MỤC LỤC
LỜI CẢM TẠ.............................................................................................................iii
DANH SÁCH BẢNG..................................................................................................vi
DANH SÁCH HÌNH..................................................................................................vii
DANH MỤC VIẾT TẮT..........................................................................................viii
PHẦN A: TỔNG QUAN VỀ CƠ QUAN THỰC TẬP..............................................1
1. Giới thiệu về công ty..................................................................................................1
1.1 Tên công ty..........................................................................................................1
1.2 Địa chỉ liên lạc.....................................................................................................1
1.3 Địa chỉ Email.......................................................................................................1
2. Tổ chức Công Ty.......................................................................................................1
3. Các hoạt động............................................................................................................2
4. Chức năng..................................................................................................................2
PHẦN B: BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG QUÝ I NĂM 2018 CỦA
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI TRÍ THÀNH..........................3
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU................................................................................................3
1.1 Nhiệm vụ quan trắc..............................................................................................3
1.1.1 Cơ sở pháp lý.................................................................................................3
1.1.2 Nội dung và mục tiêu thực hiện.....................................................................3
1.2 Giới thiệu.............................................................................................................4
1.2.1 Tổng hợp tình hình hoạt động (Phụ lục 1).....................................................4
1.2.2 Công nghệ sản xuất.......................................................................................4
1.3 Đơn vị phối hợp quan trắc....................................................................................7
CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC..............................8
2.1 Tổng quan vị trí quan trắc....................................................................................8
2.2 Danh mục các thông số quan trắc theo đợt...........................................................8
2.3 Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm....................................8
2.4 Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu...........................................9
2.5 Danh mục phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm
................................................................................................................................. 10
2.6 Mô tả địa điểm quan trắc....................................................................................12
2.7 Thông tin lấy mẫu..............................................................................................12
2.8 Công tác QA/QC trong quan trắc.......................................................................13
2.8.1 QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc...........................................................13
2.8.2 QA/QC trong công tác chuẩn bị...................................................................14
2.8.3 QA/QC tại hiện trường................................................................................14
1
2.8.4 QA/QC trong phòng thí nghiệm..................................................................14
2.8.5 Hiệu chuẩn thiết bị....................................................................................15
CHƯƠNG III: NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC...............16
3.1 Nhận xét và đánh giá kết quả quan trắc môi trường nước mặt...........................16
3.2 Nhận xét và đánh giá kết quả quan trắc môi trường nước thải...........................16
3.3 Nhận xét và đánh giá kết quả quan trắc môi trường không khí xung quanh.......17
3.4 Nhận xét và đánh giá kết quả quan trắc môi trường không khí bên trong..........18
CHƯƠNG IV: NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC ĐỢT QUAN
TRẮC.......................................................................................................................... 20
4.1 Kết quả QA/QC hiện trường..............................................................................20
4.2 Kết quả QA/QC trong thí nghiệm.....................................................................20
CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................21
5.1 Kết luận..............................................................................................................21
5.2 Kiến nghị............................................................................................................ 21
PHẦN C: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC TẬP......22
1. Kết luận...................................................................................................................22
2. Kiến nghị.................................................................................................................22
NHẬT KÍ THỰC TẬP...............................................................................................23
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................25
PHỤ LỤC................................................................................................................... 26
2
DANH SÁCH BẢNG
Bảng 1. Danh mục thành phần, thông số quan trắc........................................................8
Bảng 2. Thông tin về thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm............................8
Bảng 3. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu.......................................9
Bảng 4. Phương pháp đo tại hiện trường.....................................................................10
Bảng 5. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm.............................................11
Bảng 6. Danh mục điểm quan trắc...............................................................................12
Bảng 7. Điều kiện lấy mẫu...........................................................................................13
Bảng 8. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt.........................................................16
Bảng 9. Kết quả quan trắc môi trường nước thải.........................................................17
Bảng 10. Kết quả quan trắc môi trường không khí xung quanh...................................18
Bảng 11. Kết quả quan trắc môi trường không khí bên trong......................................18
Bảng 12. Kết quả quan trắc môi trường khí thải..........................................................19
Bảng PL2.1. Kết quả quan trắc thành phần môi trường không khí xung quanh...........28
Bảng PL2.2. Kết quả quan trắc thành phần môi trường không khí bên trong..............29
Bảng PL2.3. Kết quả quan trắc thành phần môi trường khí thải..................................29
Bảng PL2.4. Kết quả quan trắc thành phần môi trường nước mặt...............................29
Bảng PL2.5. Kết quả quan trắc thành phần môi trường nước thải (đầu ra của hệ thống)
..................................................................................................................................... 30
3
DANH SÁCH HÌNH
Hình 1. Quy trình sản xuất tương ớt...........................................................................................4
Hình 2. Quy trình sản xuất bò viên, cá viên, tôm viên...............................................................5
Hình 3. Quy trình sản xuất chả giò rế.........................................................................................6
Hình 4. Quy trình sản xuất xúc xích, chả lụa..............................................................................7
4
DANH MỤC VIẾT TẮT
PTN
:
Phòng thí nghiệm
QCVN
:
Quy chuẩn Việt Nam
CHXHCN
:
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa
NĐ
:
Nghị định
CP
:
Chính phủ
TCVN
:
Tiêu chuẩn Việt Nam
QĐ
:
Quyết định
BTNMT
:
Bộ Tài nguyên Môi trường
QA
:
Đảm bảo chất lượng
QC
:
Kiểm soát chất lượng
TNHH
:
Trách nhiệm hữu hạn
MTV
:
Một thành viên
DV
:
Dịch vụ
TM
:
Thương mại
MT
:
Môi trường
CTNH
:
Chất thải nguy hại
ĐTM
:
Đánh giá tác động môi trường
BVMT
:
Bảo vệ môi trường
KK
:
Không khí
NT
:
Nước thải
NM
:
Nước mặt
KQ
:
Khí xung quanh
BYT
:
Bộ y tế
KPH
:
Không phát hiện
BOD
:
Nhu cầu oxy sinh hóa
COD
:
Nhu cầu oxy hóa học
TSS
:
Tổng chất rắn lửng
P
:
Phot pho
5
PHẦN A: TỔNG QUAN VỀ CƠ QUAN THỰC TẬP
1. Giới thiệu về công ty
1.1 Tên công ty
Tên đầy đủ: CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ VÀ MÔI
TRƯỜNG PHƯƠNG NGUYÊN
Tên viết tắt: CÔNG TY MÔI TRƯỜNG PHƯƠNG NGUYÊN
1.2 Địa chỉ liên lạc
Địa chỉ Công ty: 60/40C, hẻm 107, Hoàng Văn Thụ, phường An Cư, quận Ninh
Kiều, thành phố Cần Thơ
Văn phòng giao dịch: 104 Bùi Quang Trinh, KDC 586, phường Phú Thứ, quận
Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
Điện thoại liên lạc (Hotline): 0917 976 907 – 0941 969 097.
1.3 Địa chỉ Email
Email công ty:
1.4 Đại diện Công ty
Giám đốc: (Ông) NGUYỄN NGỌC ANH
Địa chỉ Email:
Điện thoại: 0917 976 907.
2. Tổ chức Công Ty
Giám đốc
Nguyễn Ngọc Anh
Trợ lý Giám đốc
Phan Thị Thanh Loan
KS. Kỹ thuật
KS. Kỹ thuật
môi trường
môi trường
Trần Thảo
Phạm Duy
Phương
Linh
3. Các hoạt động
Bộ phận nhân viên
kỹ thuật
KS. Khoa
học môi
trường
Nguyễn Lý
Chiêu Hoàng
KS. QLTN
& MT
Nguyễn Thị
Quyền
Trang
Bộ phận kế toán
Ngô Thị Kim Chi
KS. Kỹ
thuật môi
trường
Đỗ Thanh
Sử
KS. Kỹ
thuật môi
trường
Nguyễn Văn
Tâm
+ Lập Báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM);
+ Lập Kế hoạch bảo vệ môi trường (Kế hoạch BVMT);
+ Lập Đề án bảo vệ môi trường chi tiết (Đề án BVMT chi tiết);
1
+ Lập Đề án bảo vệ môi trường đơn giản (Đề án BVMT đơn giản);
+ Lập Hồ sơ xác nhận hoàn thành các công trình xử lý môi trường
+ Lập Hồ sơ xin phép khai thác nước mặt, nước ngầm;
+ Lập Hồ sơ xin phép xả thải ra nguồn nước;
+ Lập kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu;
+ Lập hồ sơ đăng ký sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH);
+ Thực hiện báo cáo giám sát môi trường định kỳ;
+ Liên kết thu và phân tích mẫu môi trường;
+ Thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt hệ thống xử lý nước thải, khí thải, mùi hôi cho
các công trình, hệ thống cấp thoát nước…
+ Tư vấn, cung cấp vi sinh, hóa chất, thiết bị phục vụ các công trình xử lý môi
trường ;
+ Tư vấn, hỗ trợ và đại diện pháp lý theo ủy quyền cho Chủ đầu tư về tất cả các lĩnh
vực môi trường liên quan đến những hoạt động nêu trên.
4. Chức năng
Tư vấn, hỗ trợ khách hàng bên lĩnh vực môi trường. Lập các đề án, thiết kế, thi
công các công trình xử lý nước thải, khí thải, mùi hôi của các công trình, hệ thống
cấp thoát nước…
2
PHẦN B: BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG QUÝ I NĂM 2018 CỦA
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI TRÍ THÀNH
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU
1.1 Nhiệm vụ quan trắc
1.1.1 Cơ sở pháp lý
Báo cáo giám sát môi trường của cơ sở được thực hiện trên cơ sở pháp lý sau:
+ Luật Bảo vệ môi trường của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua
ngày 23/06/2014 và có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2015;
+ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 quy định về quy hoạch môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hạch bảo
vệ môi trường;
+ Căn cứ Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi
trường;
+ Các tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam về môi trường hiện hành như:
QCVN 05-MT: 2013/BTNMT; QCVN 26- MT: 2010/BTNMT và QCVN 40-MT:
2011/BTNMT, Quyết định 3733/2002/BYT, QCVN 19-MT: 2009/BTNMT,
QCVN
06-MT: 2009/BTNMT; QCVN 08-MT: 2015/BTNTMT
+ Căn cứ Thông tư 43/2015/TT-BTNMT, ngày 29/9/2015 về báo cáo hiện trạng
môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường.
1.1.2 Nội dung và mục tiêu thực hiện
+ Giám sát chất lượng môi trường định kỳ là một trong những việc làm cần thiết
và thường xuyên trong công tác quản lý, giám sát chất lượng môi trường tại Cơ sở chế
biến thực phẩm Trí Thành (cơ sở) thuộc Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Trí
Thành (chủ cơ sở) tại tổ 9, khu vực 4, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố
Cần Thơ.
+ Việc giám sát chất lượng môi trường nhằm mục đích điều tra hiện trạng môi
trường tại khu vực cơ sở. So sánh kết quả giám sát chất lượng môi trường với các quy
chuẩn Việt Nam hiện hành về môi trường.
+ Với kết quả giám sát chất lượng các môi trường nước thải, không khí xung
quanh, không khí bên trong, nước mặt và khí thải. Cơ sở chế biến thực phẩm Trí
Thành sẽ tiến hành đánh giá xem loại môi trường nào vượt quy chuẩn hiện hành. Từ
đó, chủ cơ sở sẽ có các phương pháp cũng như kế hoạch cải tạo các công trình xử lý
môi trường để đảm bảo chất lượng các loại môi trường luôn đạt quy chuẩn môi trường
hiện hành tương ứng.
Tần suất thực hiện: 01 lần/3 tháng.
3
Thời gian thực hiện: tháng 3 năm 2018.
1.2 Giới thiệu
1.2.1 Tổng hợp tình hình hoạt động (Phụ lục 1)
Tình hình hoạt động của Nhà máy sẽ được trình bày cụ thể tại mục Phụ lục 1.
1.2.2 Công nghệ sản xuất
1.2.2.1 Quy trình sản xuất tương ớt
Ớt, cà chua
nguyên liệu
Chất thải rắn
Rửa, xay nhuyễn
Gia vị: Đường,
muối, bột ngọt, tỏi,
bột bắp, chất bảo
quản (211-Sodium
benzoate)
Phối trộn với gia
vị
Nấu chín
Để nguội
Chai sạch đựng
sản phẩm
Tiếng ồn, nước thải
Tiếng ồn
Nước thải vệ
sinh thiết bị
Nước thải vệ
sinh thiết bị
Đóng chai
thành phẩm
Hình 1. Quy trình sản xuất tương ớt
4
1.2.2.2 Quy trình sản xuất bò viên, cá viên, tôm viên
Thịt heo
Máy chém thịt
Máy quết nhuyễn
Xúc xích: đường,
muối, bột ngọt, bột
bắp, tiêu, tỏi; Chả lụa:
bột năng, nước mắm,
đường, muối, bột
ngọt.
Tiếng ồn, nước
thải
Trộn với gia vị
Máy định hình
Hơi nóng
Tiếng ồn, nước
thải
Tiếng ồn, nước
thải
Tủ hấp
Thành phẩm đem
vào kho lạnh
Hình 2. Quy trình sản xuất bò viên, cá viên, tôm viên
5
1.2.2.3 Quy trình sản xuất chả giò rế
Nước
thải,
chất
thải rắn
Thịt heo, thịt tôm
hành tím
Khoai môn, củ sắn
nấm mèo
Băm nhuyễn
Cắt sợi
Gia vị: Đường,
muối, bột ngọt,
tiêu, tỏi
Trộn đều cùng với
gia vị
Cuốn bánh rế
Nước
thải, chất
thải rắn
Nước
thải, chất
thải rắn
Tiếng ồn
Chất thải rắn
Để vào khay nhựa,
vô bộ
Đóng gói
Chất thải rắn
Thịt heo
Thành phẩm
Tiếng ồn, nước
Máy chém
Hình 3. Quy trình
sảnthịt
xuất chả giò rếthải
Máy quết nhuyễn
Xúc xích: đường, muối,
bột ngọt, bột bắp, tiêu,
tỏi; Chả lụa: bột năng,
nước mắm, đường,
muối, bột ngọt.
Tiếng ồn, nước
thải
Trộn với gia vị
Máy định hình
Tiếng ồn, nước
thải
1.2.2.4 Quy trình sản xuất xúc xích, chả lụa
Hơi nóng
Tủ hấp
6
Thành phẩm đem
vào kho lạnh
Hình 4. Quy trình sản xuất xúc xích, chả lụa
1.3 Đơn vị phối hợp quan trắc
Để đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường không khí xung quanh, không khí
bên trong, khí thải, nước thải và nước mặt tại Cơ sở, Công ty TNHH Sản xuất và
Thương mại Trí Thành đã thuê Công ty TNHH MTV Thương Mại Dịch vụ và Môi
trường Phương Nguyên là đơn vị tư vấn thực hiện báo cáo giám sát môi trường quý VI
năm 2017.
Công ty TNHH MTV Thương Mại Dịch vụ và Môi trường Phương Nguyên liên
kết với Trung tâm Nghiên cứu và Tư vấn Môi trường – REC (đã được Bộ tài nguyên
và Môi trường cấp Chứng chỉ VMCERT – Giấy chứng nhận đủ điều kiện quan trắc
tiến hành thu và phân tích mẫu) thực hiện thu và phân tích mẫu không khí xung quanh,
không khí bên trong, khí thải, nước thải và nước mặt.
7
CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
2.1 Tổng quan vị trí quan trắc
+ Địa bàn thực hiện quan trắc: Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Trí
Thành. Địa chỉ: tổ 9, khu vực 4, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ.
+ Kiểu quan trắc: cơ sở thực hiện quan trắc đối với môi trường nền và chất phát
thải.
2.2 Danh mục các thông số quan trắc theo đợt
+ Giới thiệu danh mục thông số quan trắc:
Bảng 1. Danh mục thành phần, thông số quan trắc
STT
Nhóm thông số
I.
Thành phần môi trường không khí
1
Không khí bên trong
Độ ồn; Bụi; SO2; NO2; CO; H2S.
2
Không khí xung quanh
Bụi; SO2; NO2; CO; H2S.
II.
Thành phần môi trường khí thải
Bụi tổng; NOx; SO2; CO; H2S.
III
Thành phần môi trường nước mặt
pH; TSS; BOD5; COD; N_NH4+; N_NO3-;
P_PO33-; Tổng dầu, mỡ; Coliforms.
Thành phần môi trường nước thải
pH; TSS; BOD5; COD; Tổng N; Tổng P;
Tổng dầu, mỡ; Coliforms; S2- (tính theo H2S);
Cl- ; Nhiệt độ; Độ màu.
IV.
Thông số
2.3 Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm
Bảng 2. Thông tin về thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí
nghiệm
STT
Tên thiết bị
Tần
Model
thiết bị
Hãng sản xuất
suất
/Thời
gian hiệu chuẩn
I. Thiết bị quan trắc
1
Máy GPS
-
Garmin Đài
Loan
-
2
Máy đo pH, nhiệt độ hiện trường
-
Lovibond Đức
1 năm/1 lần
3
Bơm lấy mẫu khí điện tử hiện số
-
F&J Mỹ
1 năm/1 lần
II. Thiết bị phòng thí nghiệm
1
Bô phá mẫu COD 24 chỗ
-
Lovibond Đức
1 năm/1 lần
2
Cân phân tích 4 số lẻ
Cân 2 số lẻ
-
Kern Đức
1 năm/1 lần
-
Kern Đức
1 năm/1 lần
Máy nước cất 2 lần
-
Hamilto Anh
-
3
4
8
5
Tủ BOD
-
Lovibond Đức
1 năm/1 lần
6
-
Lovibond Đức
1 năm/1 lần
7
Máy quang phổ
Bộ lọc SS
-
Vaccubrand Đức
-
8
Tủ sấy
-
Memmert Đức
1 năm/1 lần
9
Máy chưng cất
-
Behr Labor
Technik - Đức
1 năm/1 lần
10
Máy phá mẫu hồng ngoại 4 ống 500 ml
-
Behr Labor
Technik - Đức
1 năm/1 lần
11
Nồi hấp tiệt trùng
-
Hirayama Nhật
1 năm/1 lần
12
Bể điều nhiệt
-
Memmert Đức
1 năm/1 lần
13
Kính hiển vi sinh học
-
Kern - Đức
-
14
Máy đếm khuẩn lạc bằng tay
-
Funke Gerber
-Đức
-
15
Tủ ấm
-
Memmert Đức
1 năm/1 lần
16
Tủ cấy
-
Air Clean
Systems - Mỹ
1 năm/1 lần
17
Tủ lạnh
-
Aqua - Việt
Nam
-
18
Tủ sấy
-
Memmert - Đức
1 năm/1 lần
19
Nồi hấp tiệt trùng
-
Nhật
1 năm/1 lần
2.4 Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu
Bảng 3. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu
STT
Thông số
Phương pháp lấy mẫu
I
Thành phần môi trường không khí
1
Độ ồn
Mô tả, đo và đánh giá độ ồn – TCVN 7878-2:2010
2
Bụi
Phương pháp xác định hàm lượng bụi – TCVN 5067:1995
3
CO
Phương pháp xác định nồng CO – HD 75-PtCO
4
SO2
Phương pháp xác định nồng độ SO2 – TCVN 5971:1995
5
NO2
Phương pháp xác định nồng độ NO2 – TCVN 6137:2009
6
H2S
Phương pháp xác định nồng độ H2S – MASA Method 701
II
Thành phần môi trường khí thải
1
Bụi tổng
Phương pháp xác định hàm lượng bụi tổng - US EPA Method
5
2
NOx
Phương pháp xác định nồng độ NOx, SO2, CO - HD NB – 05
3
SO2
9
4
CO
5
H2S
IV
Thành phần môi trường nước
1
pH
2
TSS
3
BOD5
4
COD
5
Tổng N
6
Tổng P
Chất lượng nước:
7
Tổng dầu, mỡ
+ Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu – TCVN 6663-1:2011;
8
Coliforms
9
S2- (Tính theo H2S)
Phương pháp xác định H2S – IS 11255 (Part 4): 2006
-
10
Cl
11
Nhiệt độ
12
Độ màu
13
N_NH4+
14
N_NO3-
15
P_PO3-
+ Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu – TCVN 6663-3:2003;
+ Hướng dẫn lấy mẫu nước thải – TCVN 5999 – 1995;
+ Hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối – TCVN 6663-6:2008.
2.5 Danh mục phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thí
nghiệm
Bảng 4. Phương pháp đo tại hiện trường
Giới
hạn
Dải đo
phát hiện
Ghi chú
TCVN 7878-2:2010
-
30 ÷ 130 dB
-
MASA Method 701
-
-
-
-
0 ÷ 13.100
mg/Nm3
-
0 ÷ 4.560
mg/Nm3
-
0 ÷ 11.400
mg/Nm3
-
-
STT
Thông số
Phương pháp đo
I
Thành phần môi trường không khí
1
Độ ồn
2
H2S
I
Thành phần môi trường khí thải
1
SO2
2
NOx
3
CO
4
H2S
HD NB-05
IS 1155 (Part 4): 2006
10
II
Thành phần môi trường nước mặt
1
pH
III
Thành phần môi trường nước thải
1
pH
2
Nhiệt độ
TCNV 6492:2011
-
0 ÷ 14
-
TCNV 6492:2011
-
0 ÷ 14
-
SMEWW 2550B:2012
-
4 ÷ 50
-
Bảng 5. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm
Giới hạn phát Giới hạn
Ghi chú
hiện
báo cáo
STT
Thông số
Phương pháp đo
I
Thành phần môi trường không khí
1
Bụi
TCVN 5067 : 1995
39 µg/m3
-
-
2
SO2
TCVN 5971:1995
8 µg/m3
-
-
3
NO2
TCVN 6137:2009
5 µg/m3
-
-
4
CO
HD 75-PtCO
5 µg/m3
-
-
II
Thành phần môi trường khí thải
1
Bụi tổng
10 mg/Nm3
-
-
III
Thành phần môi trường nước mặt
1
TSS
TCVN 6625:2000
2 mg/L
-
-
2
BOD5
SMEWW 5210B:2012
0,33 mg/L
-
-
3
COD
SMEWW 5220C:2012
4,0 mg/L
-
-
4
N_NH4+
SMEWW
B&F:2012
0,02 mg/L
-
-
5
N_NO3-
SMEWW
NO3-.E:2012
0,02 mg/L
-
-
6
P_PO3-
SMEWW 5520.B:2012
0,09 mg/L
-
-
7
Tổng dầu, mỡ
SMEWW 5520.B:2012
0,3 mg/L
-
-
8
Coliforms
TCVN 6187-2:1996
3 MPN/100mL
-
-
III
Thành phần môi trường nước thải
1
TSS
TCVN 6625:2000
2 mg/L
-
-
2
BOD5
SMEWW 5210B:2012
0,33 mg/L
-
-
3
COD
SMEWW 5220C:2012
4,0 mg/L
-
-
4
Tổng N
TCVN 6638:2000
1,0 mg/L
-
-
5
Tổng P
SMEWW
4500.P.B&E:2012
0,012 mg/L
-
-
6
Tổng dầu, mỡ
SMEWW 5520.B:2012
0,3 mg/L
-
-
7
Coliforms
TCVN 6187-2:1996
3 MPN/100mL
-
-
US EPA Method 5
4500-NH34500-
11
8
S2- (tính theo
US EPA Method 376.2
H2S)
9
Cl-
SMEWW
Cl-.B:2012
10
Độ màu
TCVN 6185:2008
4500-
0,04 mg/L
-
-
1,5 mg/L
-
-
5 Pt/Co
-
-
2.6 Mô tả địa điểm quan trắc
Bảng 6. Danh mục điểm quan trắc
S
T
T
Tên điểm quan
trắc
Ký hiệu
điểm
quan
trắc
1
Không khí xung
quanh
KQ
2
Không khí bên
trong
KK
3
Khí thải
KT
Vị trí lấy mẫu
Mô tả
điểm quan
trắc
Khu vực nhà dân dưới
hướng gió
-
Khu vực sản xuất
-
Khí thải
Đầu ra của hệ thống xử lý
khí thải lò hơi
-
Rạch Cái Sơn – Hàng Bàng
cách nhà máy 20m về
hướng hạ lưu
-
Đầu ra của hệ thống xử lý
nước thải
-
Kiểu quan
trắc
Không khí
4
Nước mặt
NM
Môi trường
nền
5
Nước thải
NT
Chất phát thải
2.7 Thông tin lấy mẫu
Bảng 7. Điều kiện lấy mẫu
ST
T
I
Ký hiệu mẫu
Ngày lấy
mẫu
Giờ lấy
mẫu
Đặc điểm
thời tiết
Điều kiện
lấy mẫu
Tên người
lấy mẫu
Trời nắng
Bình
thường
Nguyễn
Tấn Phát
Môi trường không khí
1
Không khí xung
quanh
01/03/2018
14h
2
Không khí bên trong
01/03/2018
14h20
II
Môi trường khí
thải
01/03/2018
14h40
III
Môi Trường nước
mặt
01/03/2018
15h
IV
Môi trường nước
01/03/2018
15h20
12
thải
2.8 Công tác QA/QC trong quan trắc
2.8.1 QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc
* Giám sát môi trường không khí xung quanh:
+ Vị trí giám sát:
STT
Ký hiệu mẫu
Vị trí lấy mẫu
1
KQ
Khu vực nhà dân dưới hướng gió
+ Chỉ tiêu giám sát: KQ - Độ ồn; Bụi; SO2; NO2; CO; H2S.
* Giám sát môi trường không khí bên trong:
+ Vị trí giám sát:
STT
Ký hiệu mẫu
Vị trí lấy mẫu
1
KK
Khu vực sản xuất
+ Chỉ tiêu giám sát: KK - Bụi; SO2; NO2; CO; H2S.
* Giám sát môi trường khí thải:
+ Vị trí giám sát:
STT
Ký hiệu mẫu
Vị trí lấy mẫu
1
KT
Đầu ra của hệ thống xử lý khí thải lò hơi
+ Chỉ tiêu giám sát: KT – Bụi tổng; NOx; SO2; CO; H2S.
* Giám sát môi trường nước mặt:
+ Vị trí giám sát:
STT
Ký hiệu mẫu
Vị trí lấy mẫu
1
NM
Rạch Cái Sơn – Hàng Bàng cách nhà máy 20m về hướng
hạ lưu
+ Chỉ tiêu giám sát: pH; TSS; BOD5; COD; N_NH4+; N_NO3-; P_PO43-; Tổng
dầu, mỡ; Coliforms.
* Giám sát môi trường nước thải:
+ Vị trí giám sát:
STT
Ký hiệu mẫu
Vị trí lấy mẫu
1
NT
Đầu ra của hệ thống xử lý khí thải
+ Chỉ tiêu giám sát: pH; TSS; BOD 5; COD; Tổng N; Tổng P; Tổng dầu, mỡ;
Coliforms; S2- (tính theo H2S); Cl-; Nhiệt độ; Độ màu.
2.8.2 QA/QC trong công tác chuẩn bị
13
+ Dựa trên số lượng mẫu đã có, nhân viên phụ trách thiết bị sẽ chuẩn bị các thiết
bị cần thiết cho lấy mẫu tại hiện trường.
+ Nhân viên phụ trách PTN sẽ chuẩn bị dung dịch hấp thụ, hóa chất, …phục vụ
cho công tác lấy mẫu.
+ Nhân viên quản lý nhân sự phân công nhân viên quan trắc cho buổi lấy mẫu
ngày hôm sau.
+ Nhân viên lấy mẫu sẽ chuẩn bị các thiết bị an toàn phục vụ cho công tác lấy
mẫu và kiểm tra lại tất cả dụng cụ quan trắc và dụng cụ lấy mẫu. Nếu đầy đủ sẽ ký
biên nhận bàn giao hoặc báo cho nhân viên quản lý nếu phát hiện thiếu.
2.8.3 QA/QC tại hiện trường
+ Khi lấy mẫu ngoài hiện trường sẽ thực hiện theo trình tự các bước đối với từng
chỉ tiêu, theo SOP trong lấy mẫu hiện trường, ghi nhận trong các biên bản nhật ký hiện
trường.
+ Khi lấy mẫu hoàn tất sẽ được ký hiệu, mã hóa và bảo quản trong thùng xốp dán
kín, đối với các thiết bị đo nhanh sẽ ghi vào nhật ký hiện trường.
2.8.4 QA/QC trong phòng thí nghiệm
+ Tất cả các quá trình phân tích đều được kiểm soát theo một quy trình đã quy
định tại SOP của PTN.
+ Việc tính toán, xử lý số liệu theo các tiêu chí thiết lập tại phòng phân tích và đã
được hướng dẫn cụ thể trong mỗi SOP.
+ Khi các tiêu chí đặt ra không đạt được, phòng phân tích sẽ rà soát lại, tìm ra
nguyên nhân và đưa ra các biện pháp khắc phục, phòng ngừa đảm bảo đưa ra các kết
quả thí nghiệm tin cậy.
2.8.5 Hiệu chuẩn thiết bị
+ Hằng năm các máy móc, thiết bị sẽ được hiệu chuẩn và ghi nhận sổ lưu trữ.
+ Thông tin về việc thực hiện hiệu chuẩn định kỳ.
14
CHƯƠNG III: NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC
3.1 Nhận xét và đánh giá kết quả quan trắc môi trường nước mặt
a. Kết quả quan trắc:
Bảng 8. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt
STT
Thông số
Đơn vị
Kết quả
QCVN 08-MT: Tỉ lệ vượt
2015/BTNMT
QCVN
(cột B1)
(lần)
1
pH
--
6,6
5,5-9
Đạt
2
TSS
mg/L
43,0
50
Đạt
3
BOD5 (20oC)
mg/L
13
15
Đạt
4
COD
mg/L
22
30
Đạt
5
N_NH4+
mg/L
0,18
0,9
Đạt
6
N_NO3
-
mg/L
0,90
10
Đạt
7
3-
mg/L
0,12
0,3
Đạt
1
Đạt
7.500
Đạt
8
9
P_PO4
Tổng dầu, mỡ
Coliforms
mg/L
MPN/100mL
KPH
(LOD=0,3)
4,3 x 103
(Nguồn: Trung tâm Nghiên cứu và Tư vấn Môi trường –REC)
Ghi chú:
+ Vị trí: tại Rạch Cái Sơn – Hàng Bàng cách nhà máy 20m về hướng hạ lưu;
+ (--): Không quy định.
b. Nhận xét:
Qua bảng kết quả phân tích trên, ta thấy tất cả các thông số của môi trường nước mặt
được quan trắc đều nằm trong giới hạn cho phép, đạt QCVN 08-MT: 2015/BTNMT,
cột B1. Điều này chứng tỏ nước mặt ở rạch Cái Sơn – Hàng Bàng tại khu vực công ty
không bị ô nhiễm và có chất lượng nước khá tốt với mục đích sử dụng cho tưới tiêu và
thuỷ lợi.
3.2 Nhận xét và đánh giá kết quả quan trắc môi trường nước thải
a. Kết quả quan trắc:
15
Bảng 9. Kết quả quan trắc môi trường nước thải
STT
Thông số
Đơn vị
Kết quả
QCVN 40:
2011/BTNMT,
cột B
1
pH
--
7,0
5,5-9
Đạt
2
TSS
mg/L
60,5
100
Đạt
o
Tỉ lệ vượt
QCVN (lần)
3
BOD5 (20 C)
mg/L
46
50
Đạt
4
COD
mg/L
80
150
Đạt
5
Tổng N
mg/L
14,87
40
Đạt
6
Tổng P
mg/L
1,87
6
Đạt
7
Tổng dầu,
mỡ
mg/L
1,52
10
Đạt
8
Coliforms
MPN/100mL
2,8 x 103
5.000
Đạt
9
S2- (tính theo
H2S)
mg/L
0,39
0,5
Đạt
10
Cl-
mg/L
31,40
1.000
Đạt
11
Nhiệt độ
C
27,3
40
Đạt
12
Độ màu
Pt/Co
16,7
150
Đạt
o
(Nguồn: Trung tâm Nghiên cứu và Tư vấn Môi trường –REC)
Ghi chú:
+ Vị trí: tại đầu ra của hệ thống xử lý nước thải;
+ (--): Không quy định.
b. Nhận xét:
Qua bảng kết quả phân tích trên, ta thấy tất cả các thông số của môi trường nước thải
cả Quý I được quan trắc đều nằm trong giới hạn cho phép, đạt QCVN
40:2011/BTNMT, cột B. Điều này chứng tỏ hệ thống xử lý nước thải của cơ sở vận
hành hiệu quả.
3.3 Nhận xét và đánh giá kết quả quan trắc môi trường không khí xung quanh
a. Kết quả quan trắc:
16
Bảng 10. Kết quả quan trắc môi trường không khí xung quanh
STT
Thông số
(mg/m3)
Kết quả
QCVN
05:2013/BTNMT
(Trung bình 1 giờ)
Tỉ lệ vượt
QCVN (lần)
1
Độ ồn#
63 – 66
70*
Đạt
2
Bụi
0,22
0,3
Đạt
3
SO2
0,071
0,35
Đạt
4
NO2
0,083
0,2
Đạt
5
CO
<5
30
Đạt
6
H2 S
0,021
0,042**
Đạt
(Nguồn: Trung tâm Nghiên cứu và Tư vấn Môi trường –REC)
Ghi chú:
+ Vị trí: tại khu vực nhà dân dưới hướng gió
+ (*): QCVN 26:2010/BTNMT
+ (**): QCVN 06:2009/BTNMT (Trung bình 1 giờ)
+ (#): Đơn vị dBA
b. Nhận xét:
Kết quả quan trắc môi trường không khí xung quanh tại cơ sở nhìn chung khá tốt. Các
thông số của môi trường được phân tích đều nằm trong giới hạn cho phép của QCVN
05:2013/BTNMT, QCVN 26:2010/BTNMT và QCVN 06:2009/BTNMT.
3.4 Nhận xét và đánh giá kết quả quan trắc môi trường không khí bên trong
a. Kết quả quan trắc:
Bảng 11. Kết quả quan trắc môi trường không khí bên trong
STT
Thông số
3
(mg/m )
Kết quả
TCVS 3733:2002/QĐ-BYT
Tỉ lệ vượt
TCVS (lần)
1
Bụi
0,31
8
Đạt
2
SO2
0,085
10
Đạt
3
NO2
0,090
10
Đạt
4
CO
<5
40
Đạt
5
H2S
1,29
15
Đạt
(Nguồn: Trung tâm Nghiên cứu và Tư vấn Môi trường –REC)
Ghi chú:
Vị trí: tại khu vực sản xuất
17
b. Nhận xét: Kết quả quan trắc môi trường không khí bên trong tại cơ sở nhìn
chung khá tốt. Các thông số của môi trường cả quý I được phân tích đều nằm trong
giới hạn cho phép của TCVS 3733/2002/QĐ – BYT.
3.5 Nhận xét và đánh giá kết quả quan trắc môi trường khí thải
a. Kết quả quan trắc:
Bảng 12. Kết quả quan trắc môi trường khí thải
STT
Thông số
Đơn vị
Kết quả
QCVN 19:
2009/BTNMT,
(cột B)
1
Bụi tổng
mg/Nm3
87
200
Đạt
2
NOx
mg/Nm3
152
850
Đạt
3
SO2
mg/Nm3
38
500
Đạt
4
CO
mg/Nm3
776
1000
Đạt
5
H2S
mg/Nm3
KPH
(LOD=1)
7,5
Đạt
Tỷ lệ vượt
QCVN (lần)
(Nguồn: Trung tâm Nghiên cứu và Tư vấn Môi trường –REC)
Ghi chú:
Vị trí: tại đầu ra của hệ thống xử lý khí thải lò hơi
b. Nhận xét:
+ Tất cả các thông số được quan trắc tại đầu ra hệ thống xử lý khói thải lò hơi
của quý I như: Bụi tổng, CO, SO 2, NOx và H2S đều có nồng độ và giá trị nằm trong
giới hạn cho phép của QCVN 19:2009/BTNMT (cột B) và QCVN 20:2009/BTNMT.
+ Nhìn chung, chất lượng khí thải đầu ra hệ thống xử lý khói thải lò hơi của Cơ sở là
tốt.
18
CHƯƠNG IV: NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC ĐỢT QUAN
TRẮC
4.1 Kết quả QA/QC hiện trường
+ QC hiện trường được thực hiện theo đúng SOP hiện hành của Công ty.
+ Kết quả tính toán cho phép của các thiết bị đo nằm trong khoảng cho phép hiệu
chuẩn và giá trị đo của thiết bị.
4.2 Kết quả QA/QC trong thí nghiệm
Dựa vào kết quả QC của PTN, độ lặp lại và độ thu hồi của mẫu QC đều đạt yêu cầu.
19
CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
5.1 Kết luận
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Trí Thành đã thực hiện đầy đủ và nghiêm túc
chương trình báo cáo giám sát quý I năm 2018 theo đúng các nội dung trong Đề án
bảo vệ môi trường đã phê duyệt.
Kết quả quan trắc các chỉ tiêu môi trường cho thấy, hiện trạng môi trường: không khí
bên trong, không khí xung quanh, khí thải lò hơi, nước mặt và nước thải sản xuất tại
khu vực Công ty đều nằm trong giới hạn quy định của quy chuẩn ban hành, không ảnh
hưởng đến môi trường.
5.2 Kiến nghị
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Trí Thành đã thực hiện báo cáo giám sát,
kiểm soát ô nhiễm môi trường quý I năm 2018 theo đúng nội dung trong Đề án bảo vệ
môi trường đã được cơ quan nhà nước phê duyệt. Kính trình Sở Tài nguyên và Môi
trường thành phố Cần Thơ xem xét và xác nhận.
20