Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra 1 tiêt hoc ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.85 KB, 3 trang )

Kiểm tra 1 tiết
Môn :Sinh Học 10 NC
Họ và tên..............................................
Lớp :10A1
TÔ MÀU VÀO Ô ĐƯỢC CHỌN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C©u 1. Cã 8 tÕ bµo cña mét loµi (2n = 48) cïng gi¶m ph©n. §Õn hÕt kú cuèi cña GP II, sè lîng tÕ
bµo con vµ sè lîng NST trong c¸c tÕ bµo lµ:
A. 32 TB vµ 384 NST B. 8 TB vµ 384 NST C. 8 TB vµ 768 NST D. 32 TB vµ 768 NST
C©u 2: Mét quÇn thÓ vi khuÈn cã 1000 tÕ bµo, biÕt thêi gian thÕ hÖ lµ 15 phót. Sau 2h, sè lîng vi
khuÈn trong quÇn thÓ lµ:
a. 256000 b. 2560000 c. 128000 d. 512.000
Câu 3: Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là của :
A. Kì cuối C. Kì đầu
B. Kì giữa D. Kì trung gian
Câu 4: Trong một chu kì tế bào, kì trung gian được chia thành :
A. 1 pha C. 3 pha
B. 2 pha D. 4 pha
Câu 5: Thời gian của một chu kì tế bào được xác định:
A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp
B. Thời gian kì trung gian
C. Thời gian của quá trình nguyên phân
D. Thời gian chính thức trong một kì nguyên phân
Câu 6: Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây?
A. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép B.Bắt đầu co xoắn
B. Co xoắn tối đa C.Bắt đầu dãn xoắn
Câu 7: Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại?
A. Vi khuẩn lam
1
B. Vi khuẩn nitrat hoá
C. Vi khuẩn lưu huỳnh


D. Vi khuẩn sắt
Câu 8: Tự dưỡng là:
A. Tự tổng hợp chất vô cơ từ chất hữư cơ
B. Tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
C. Tổng hợp chất hữu cơ này từ chất hữu cơ khác
D. Tổng hợp chất vô cơ này từ chất vô cơ khác
Câu 9: Hiện tượng các NST kép co xoắn cực đại ở kì giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau
đây?
A. Phân li nhiễm sắc thể
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể
C. Tiếp hợp nhiễm sắc thể
D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể
Câu 10: Khi hoàn thành kì sau của NP, số nhiễm sắc thể trong tế bào là:
A. 4n, trạng thái đơn C. 4n, trạng thái kép
B. 2n, trạng thái kép D. 2n, trạng thái đơn
Câu 11: Loại sinh vật nào tổng hợp axit glutamic từ glucozơ:
A. Nấm men C. Xạ khuẩn
B. Nấm sợi D. Vi khuẩn
Câu 12: Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa ẩm là:
A. 5- 10◦C C. 20- 40◦C
B. 10- 20◦C D. 40- 50◦C
Câu 13: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm ưa ẩm :
A. Vi sinh vật đất
B. Vi sinh vật sống trong cơ thể người
C. Vi sinh vật sống trong cơ thể gia súc và gia cầm
D. Cả A, B, C, đều đúng
Câu 14: Đặc điểm của vi sinh vật ưa nóng :
A. Rất dễ chết khi gia tăng nhiệt độ
2
B. Cỏc enzim ca chỳng d mt hot tớnh khi gp nhit cao

C. Protein ca chỳng c tng hp mnh nhit m
D. Enzim v protein ca chỳng thớch ng vi nhit cao
Cõu 15: Hỡnh thc sinh sn ca x khun:
A. Bng bo t hu tớnh
B. Bng bo t vụ tớnh
C. t on
D. Tip hp
Cõu 16: nm rm, bo t sinh sn c cha :
A. Trờn si nm
B. Mt di ca m nm
C. Mt trờn ca m nm
D. Phớa di ca m nm
Cõu 17: Hỡnh thc sinh sn cú th tỡm thy nm men:
A. Tip hp v bng bo t
B. Phõn ụi v ny chi
C. Tip hp v bo t hu tớnh
D. Bng tip hp v bo t phõn ụi
Câu 18. Có 5 tế bào của ngời (2n = 46) nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số tế bào con đợc tạo ra và số
NST đơn trong các tế bào con là
A. 40 TB và 920 NST B. 30 TB và 1380 NST
C. 30 TB và 690 NST D. 40 TB và 1840 NST
Câu 19. Có 10 tế bào ở gà mái (2n = 78) giảm phân. Tổng số NST đơn trong các tế bào trứng đợc
tạo ra là
A. 780 NST B. 390 NST C. 3120 NST D. 1560 NST
Câu 20. Khi một tế bào mẹ có 2n = 38 tiến hành giảm phân thì ở kỳ sau của GP II, trong mỗi tế
bào con sẽ có
A. 19 NST kép B. 38 NST kép C. 19 NST đơn D. 38 NST đơn
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×