Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.97 KB, 15 trang )

KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 3
Câu 1: Kế toán quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản trị trong việc:
A.
B.
C.
D.

Lập kế hoạch
Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá.
Ra quyết định.
Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 2: Kế toán quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào dưới đây
A. Tổ chức với mục tiêu lợi nhuận.
B. Các cơ quan quản lý chức năng.

C. Các tổ chức nhân đạo.
D. Tất cả các tổ chức trên.

Câu 3: Nội dung báo cáo kế toán quản trị do:
A.
B.
C.
D.

Bộ tài chính quy định.
Chủ tịch HĐQT quy định.
Nhà quản trị DN quy định.
Nhân viên kế toán quản trị tự thiết kế.

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng:


A. Thông tin do kế toán quản trị cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát sinh
ở bộ phận điều hành.
B. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm.
C. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thông tin KTQT phù hợp với đặc điểm của đơn
vị mình.
D. Kế toán quản trị có chức năng chủ yếu là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản
phẩm, kiểm soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài.
Câu 5: Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT chủ yếu là:
A. Nhà quản trị các cấp của DN.
B. Các cơ quan quản lý nhà nước.

C. Cơ quan thuế.
D. Tất cả các tổ chức trên.

Câu 6: Thông tin kế toán quản trị phải:
A.
B.
C.
D.

Tuân thủ quy định của các CMKT.
Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung.
Phù hợp với chế độ chính sách kế toán chung.
Linh hoạt, kịp thời và hữu ích.

Câu 7: Tính linh hoạt của thông tin do KTQTcung cấp thể hiện ở:
A. Đặc điểm thông tin.
B. Phạm vi báo cáo.
C. Mẫu báo cáo.



D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng
Câu 8: Kế toán quản trị cung cấp thông tin:
A.
B.
C.
D.

Có ích cho công tác quản trị tài chính.
Chỉ biểu hiện được bằng tiền.
Toàn bộ doanh nghiệp.
Từng bộ phận doanh nghiệp.

Câu 9: Kế toán quản trị là:
A. Kế toán chi tiết của kế toán tài chính để tập hợp chi phí và tính giá thành sản
phẩm.
B. Một bộ phận của kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.
C. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh
nghiệp.
D. Kế toán tổng hợp của kế toán tài chính.
Câu 10: KTQT và KTTC giống nhau ở chỗ:
A.
B.
C.
D.

Cùng sử dụng thông tin ban đầu của kế toán.
Cùng cung cấp các thông tin về tình hinh kinh tế tài chính của doanh nghiệp.
Cùng thể hiện trách nhiệm của các câp quản lý doanh nghiệp.
Các câu trên đều đúng.


Câu 11: Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa:
A.
B.
C.
D.

Trong chính sách kế toán chung của Nhà nước.
Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề.
Theo nhu cầu kiểm soát của những người sở hữu vốn.
Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị.

Câu 12; Nhà quản trị yêu cầu thông tin của kế toán quản trị:
A.
B.
C.
D.

Đảm bảo tính chính xác cao.
Nhanh và tin cậy hơn là chính xác nhưng chậm.
Chính xác và nhanh.
Khách quan, chính xác vì phải có chứng từ chứng minh.

Câu 13: Mục tiêu của kế toán quản trị là:
A. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng
vốn của doanh nghiệp.
B. Xử lý các dữ liệu kế toán để thực hiện chức năng phân tích, dự toán, kiểm tra và ra
quyết định.
C. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh
nghiệp.



D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 14: KTQT và KTTC khác nhau ở phạm vi nào sau đây
A. Đối tượng cung cấp thông tin.
B. Đặc điểm thông tin.

C. Phạm vi báo cáo.
D. Tất cả các ý trên.

Câu 15: Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ được cung cấp
chủ yếu bởi:
A. Kế toán tài chính.
B. Kế toán quản trị.

C. Hai câu trên đúng.
D. Hai câu trên sai.

Câu 16: Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:
A.
B.
C.
D.

Khi kết thúc niên độ kế toán.
Khi kết thúc quí.
Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra.
Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý.

Câu 17:Thông tin kế toán quản trị phải đảm bảo:

A.
B.
C.
D.

Tính đơn giản, ngắn gọn.
Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường kinh doanh mới.
Cả (a) và (b) đều đúng.
Cả (a) và (b) đều sai.

Câu 18: Kế toán không chỉ dừng lại ở việc cung cấp thông tin mang tính chính xác mà
đòi hỏi thông tin kế toán cung cấp phải:
A. Linh hoạt
B. Kịp thời.
C. Hữu ích.

D. Tất cả các trường hợp trên đều
đúng.

Câu 19: Nhóm nào trong các nhóm dưới đây ít có khả năng nhất trong việc được cung
cấp các báo cáo KTQT:
A. Hội đồng quản trị.
B. Quản đốc phân xưởng.

C. Cổ đông.
D. Quản lý các cấp.

Câu 20: Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:
A.
B.

C.
D.

Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ.
Để hoàn thành sản phẩm.
Để sản xuất sản phẩm.
các câu trên đều đúng.

Câu 21: Chi phí NVL trực tiếp là:


A.
B.
C.
D.

Giá trị NVL chính, VL phụ và khấu hao TSCĐ.
Giá trị NVL chính, VL phụ và CCDC.
Giá trị NVL chính, VL phụ sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm.
Các câu trên đều đúng.

Câu 22:Trong doanh nghiệp, chi phí là:
A. Mức tiêu hao của các nguồn lực đã sử dụng cho hoạt động trong kỳ, biểu hiện
bằng tiền.
B. Mức tiêu hao của lao động sống và lao động vật hóa, đã sử dụng cho hoạt động
trong một thời kỳ, biểu hiện bằng tiền.
C. Hai câu a và b đều đúng.
D. Hai câu a và b đều sai.
Câu 23: Chi phí sản phẩm là
A.

B.
C.
D.

Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra.
Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất hoặc hàng hóa mua vào để bán.
Hai câu trên đúng.
Hai câu trên sai.

Câu 24: Chi phí sản xuất bao gồm:
A.
B.
C.
D.

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến.
Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chế biến.
Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến.
Ba câu a, b, c đều sai.

Câu 25: Chi phí sản xuất của doanh nghiệp xây lắp bao gồm
A. Hai khoản mục (cp NVL và cp NCTT)
B. Ba khoản mục (cp NVL, cp NCTT, cp SXC)
C. Bốn khoản mục (chi phí NVL TT, CH NCTT, CP máy thi công, CP sản xuất
chung).
D. Các câu trên đều sai.
Câu 26:Chi phí sản phẩm bao gồm:
A.
B.
C.

D.

Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Chi phí NVL trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hàng hóa
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Biến phí sản xuất hoặc giá mua hàng hóa.

Câu 27: Chi phí thời kỳ bao gồm:
A. Chi phí mua hàng và quản lý doanh nghiệp.
B. Chi phí cấu tạo nên giá trị sản phẩm.


C. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
D. Chi phí sản xuất và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Câu 28:Trong công ty, chi phí kiểm soát được của người cửa hàng trưởng được quyết
định việc mua bán là:
A.
B.
C.
D.

Chi phí khấu hao nhà cửa, máy móc thiết bị.
Chi phí vận chuyển hàng, chi phí bao gói.
Chi phí hội nghị khách hàng .
Chi phí tiền lương cửa hàng trưởng.

Câu 29: Chi phí thời kỳ là:
A. Chi phí phát sinh trong một thời kỳ và ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả kinh doanh
của kỳ đó.
B. Chi phí phát sinh trong nhiều kỳ và ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của kỳ báo

cáo.
C. Chi phí gắn liền với việc sản xuất sản phẩm của một kỳ.
D. Các câu trên đều sai.
Câu 30: Muốn đánh giá đúng trách nhiệm người quản lý một bộ phận của DN:
A.
B.
C.
D.

Phải tính chi phí kiểm soát được và không kiểm soát cho bộ phận đó.
Chỉ tính chi phí kiểm soát được của người quản lý một bộ phận đó.
Chỉ tính chi phí không kiểm soát được .
Chỉ tính chi phí xác định được khi chi tiêu.

Câu 31: Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí trực tiếp
A.
B.
C.
D.

Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chiu chi phí.
Được tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí.
Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành.
Các câu trên đều đúng.

Câu 32: Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp
A.
B.
C.
D.


Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí.
Không tập hợp riêng cho từng đối tượng được.
Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm.
Các câu trên đúng.

Câu 33: Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí:
A. Biến phí bao gồm biến phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp.
B. Chênh lệch doanh thu và biến phí là số dư đảm phí là khoản bù đắp định phí và
hình thành lợi nhuận.


C. Định phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp tính hết trong kỳ, bất kể sản
lượng tiêu thụ.
D. Ba câu a, b và c đều đúng.
Câu 34: Chi phí ban đầu là khoản chi phí bao gồm:
A.
B.
C.
D.

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
Chi phí nguyên vật liêu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp.
Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
Các câu trên sai.

Câu 35: Công dụng của việc phân loại chi phí thành chi phí kiểm soát được và không
kiểm soát được là:
A.
B.

C.
D.

Cung cấp thông tin để người quản lý ra quyết định.
Cung cấp thông tin để đánh giá thành quả của người quản lý.
Hai câu trên đúng.
Hai câu trên sai.

Câu 36: Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tổng chi phí và tổng định phí thì biến
phí đơn vị bằng:
A.
B.
C.
D.

(Tổng chi phí – Tổng định phí)/khối lượng.
(Tổng chi phí/khối lượng) – tổng định phí.
(Tổng chi phí x khối lượng) – (tổng định phí/khối lượng).
(Định phí x khối lượng) – tổng chi phí.

Câu 37: Xác định chi phí nào sau đây có thể là biến phí cấp bậc
A.
B.
C.
D.

Chi phí NVL trực tiếp.
Chi phí NC trực tiếp.
Chi phí bảo hiểm tài sản hàng năm.
Lương thợ bảo trì, chi phí năng lượng.


Câu 38: Nếu khối lượng SX tăng từ 800 lên 1000 SP thì:
A.
B.
C.
D.

Tổng biến phí sẽ tăng 20%.
Tổng biến phí sẽ tăng 25%(1000/25).
Chi phí hỗn hợp và biến phí sẽ tăng 25%.
Tổng chi phí sẽ tăng 20%.

Câu 39: Chi phí chìm được giải thích là chi phí:
A.
B.
C.
D.

Đã phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh.
Đã phát sinh và được phân bổ cho các PA kinh doanh.
Sẽ phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh.
Sẽ phát sinh và có sự khác biệt giữa các PA.


Câu 40: Xác định nghiệp vụ nào dưới đây làm phát sinh chi phí ở doanh nghiệp.
A.
B.
C.
D.


Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp.
Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ.
Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp.
Hao hụt vật tư, tài sản trong định mức dự trữ.

Câu 41: Xác định những chi phí nào sau đây có thể là định phí tùy ý:
A. Chi phí khấu hao TSCĐ sản xuất.
B. Chi phí quảng cáo hàng năm.

C. Tiền thuê nhà xưởng và thuê máy
móc thiết bị sản xuất.
D. Tiền lương ban giám đốc công ty.

Câu 42:Biến phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh là:
A.
B.
C.
D.

Tổng biến phí hoạt động phát sinh trong kỳ.
Tổng biến phí hoạt động tính cho số sản phẩm tiêu thụ trong kỳ.
Tổng biến phí sản xuất trong kỳ tính cho số sản phẩm tiêu thụ.
Các câu trên sai..

Câu 43: Chi phí sản phẩm được giải thích là chi phí:
A. Thời kỳ phát sinh cùng thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh
doanh.
B. Thời kỳ phát sinh trước thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh
doanh.
C. Thời kỳ phát sinh sau thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh

doanh.
D. Tất cả các câu trên đều chưa đầy đủ.
Câu 44: Định phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh theo dạng số dư đảm phí là:
A.
B.
C.
D.

Tổng định phí sản xuất và định phí ngoài sản xuất phát sinh trong kỳ.
Định phí sản xuất phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ.
Định phí sản xuất và ngoài sản xuất phân bổ cho sản phẩm tiêu thụ.
Các câu trên sai.

Câu 45: Báo cáo kết quả kinh doanh theo dạng số dư đảm phí giúp nhà quản trị dễ dàng
nhận biết:
A.
B.
C.
D.

Mối quan hệ chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận;
Lợi nhuận trong kỳ;
Trách nhiệm quản lý của nhà quản trị các cấp;
Các đáp án trên đều sai.

Câu 46: Số dư đảm phí là hiệu số giữa:
A. Doanh thu trừ chi phí.

B. Doanh thu trừ biến phí.



C. Doanh thu trừ định phí.

D. Cac câu trên sai.

Câu 47: Độ lớn đòn bẩy kinh doanh bằng:
A.
B.
C.
D.

Tổng số dư đảm phí chia cho tổng lãi thuần.
Tốc độ tăng lợi nhuận chia cho tốc độ tăng doanh thu.
Tổng số dư đảm phí chia cho hiệu của tổng số dư đảm phí và định phí.
Cả ba đáp án (a), (b), (c) đều đúng.

Câu 48: Tỉ lệ số dư đảm phí là tỉ số giữa:
A. Số dư đảm phí chia doanh thu.
B. Số dư đảm phí chi đơn giá bán.

C. Số dư đảm phí chia định phí.
D. Các câu trên sai.

Câu 49: Độ lớn đòn bẩy kinh doanh được tính bằng công thức:
A.
B.
C.
D.

Số dư đảm phí/Lợi nhuận.

Số dư đảm phí/(Số dư đảm phí – Định phí).
(Doanh thu – Biến phí)/(Số dư đảm phí – Định phí).
Các câu trên đúng.

Câu 50: Đơn giá bán giảm 10 đơn vị tiền tệ, biến phí đơn vị giảm 10 đơn vị tiền tệ thì:
A.
B.
C.
D.

Số dư đảm phí đơn vị sẽ không đổi.
Số dư đảm phí sẽ không đổi.
Số dư đảm phí đơn vị sẽ giảm 10 đơn vị tiền tệ.
Các trường hợp trên đều sai

Câu 51: Doanh thu an toàn của các doanh nghiệp phụ thuộc vào:
A.
B.
C.
D.

Kết cấu chi phí của mỗi doanh nghiệp.
Mức độ an toàn của ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh.
Hai câu trên đều đúng.
Hai câu trên đều sai.

Câu 52:Khi doanh nghiệp đã vượt qua điểm hòa vốn, nếu doanh thu tăng một lượng thì
lợi nhuận sẽ tăng một lượng bằng:
A.
B.

C.
D.

Tỉ lệ số dư đảm phí * mức tăng doanh thu.
Tỉ lệ số dư đảm phí * Tổng doanh thu.
Mức tăng số dư đảm phí của những sản phẩm vượt qua điểm hòa vốn.
Các câu trên đúng.

Câu 53:Đối với những doanh nghiệp SXKD nhiều loại sản phẩm, nếu doanh thu tăng một
lượng bằng nhau thì những sản phẩm có tỉ lệ số dư đảm phí lớn hơn sẽ:
A. Đạt mức tăng lợi nhuận lớn hơn.
B. Đạt mức tăng lợi nhuận nhỏ hơn.

C. Lợi nhuận không đổi.
D. Các câu trên đều sai.


Câu 54: Giá bán hòa vốn tại các mức sản lượng khác nhau được xác định bằng công thức:
A.
B.
C.
D.

(Định phí/Sản lượng) + biến phí đơn vị.
Định phí đơn vị + Biến phí đơn vị.
Hai câu trên đều đúng.
Hai câu trên đều sai.

Câu 55: Công thức nào sau đây dùng để tính doanh thu cần đạt được để thỏa mãn mức lợi
nhuận mong muốn:

A.
B.
C.
D.

Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí;
Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí đơn vị;
Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho tỉ lệ số dư đảm phí;
Các trường hợp trên đều đúng.

Câu 56: Đòn bẩy kinh doanh
A. Là đại lượng được xác định bằng mối quan hệ giữa tốc độ tăng lợi nhuận với tốc
độ tăng doanh thu;
B. Được xác định bằng công thức: Tốc độ tăng lợi nhuận/Tốc độ tăng doanh thu.
C. Được xác định bằng công thức: Tổng số dư đảm phí/Lợi nhuận trước thuế.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 57: Tác dụng của chỉ tiêu số dư đảm phí là:
A. Cho biết khả năng bù đắp chi phí của giá bán;
B. Cho biết con đường tối da hóa lợi nhuận (muốn tối đa hóa lợi nhuận phải tối đa
hóa số dư đảm phí).
C. Cả (a) và (b) đều đúng.
D. Cả (a) và (b) đều sai.
Câu 58: Công thức xác định sản lượng cần sản xuất và tiêu thụ để đạt mức lợi nhuận
mong muốn là:
A.
B.
C.
D.

(Định phí đơn vị + Lợi nhuận mong muốn đơn vị)/Số dư đảm phí đơn vị.

(Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/Số dư đảm phí đơn vị.
(Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/(Đơn giá bán – Biến phí đơn vị).
Cả (b) hoặc (c).

Câu 59: Tỉ lệ giữa biến phí và định phí so với tổng chi phí được gọi là:
A. Tỉ lệ số dư đảm phí.
B. Kết cấu chi phí.

C. Hai câu trên đúng.
D. Hai câu trên sai.

Câu 60: Doanh thu hòa vốn chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố nào sau đây:
A. Giá bán, biến phí, định phí.
B. Giá bán, biến phí và kết cấu bán hàng.


C. Định phí, biến phí, kết cấu bán hàng.
D. Số dư đảm phí, định phí và kêt cấu bán hàng.
Câu 61: Số dư đảm phí không thay đổi khi:
A. Định phí thay đổi.
B. Giá bán thay đổi.

C. Biến phí thay đổi.
D. Các câu trên sai.

Câu 62: Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số
lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là
Y = 300.000.000 + 25.000.X. Sản lượng và doanh thu hoà vốn sẽ là:
A. 17.500 sản phẩm và 675.000.000
đồng

B. 15.000 sản phẩm và 700.000.000
đồng

C. 15.000 sản phẩm và 675.000.000
đồng
D. Các đáp án trên đều sai

Câu 63: Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số
lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là
Y = 300.000.000 + 25.000.X. Tỉ lệ số dư đảm phí là:
A. 50%
B. 44 %

C. 34%
D. Các số trên đều sai

Câu 64: Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số
lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là
Y = 300.000.000 + 25.000.X. Nếu doanh nghiệp dự kiến tăng chi phí nhân công trực tiếp
thêm 4.000đ/SP thì phải xác định giá bán sản phẩm A là bao nhiêu để tỉ lệ số đư dảm phí
không thay đổi:
A. 44.643đ
B. 44.000đ

C. 45.643đ
D. 45.600đ

Câu 65: Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000
đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Sản lượng

hoà vốn, doanh thu hoà vốn, lãi thuần sẽ lần lượt là
A.
B.
C.
D.

Kết cấu chi phí của mỗi doanh nghiệp.
Mức độ an toàn của ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh.
Hai câu trên đều đúng.
Hai câu trên đều sai.

Câu 66: Khi doanh nghiệp đã vượt qua điểm hòa vốn, nếu doanh thu tăng một lượng thì
lợi nhuận sẽ tăng một lượng bằng:


A.
B.
C.
D.

Tỉ lệ số dư đảm phí * mức tăng doanh thu.
Tỉ lệ số dư đảm phí * Tổng doanh thu.
Mức tăng số dư đảm phí của những sản phẩm vượt qua điểm hòa vốn.
Các câu trên đúng.

Câu 67: Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000
đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Sản lượng
hoà vốn, doanh thu hoà vốn, lãi thuần sẽ lần lượt là:
A.

B.
C.
D.

2.500SP; 75.000.000đ và 75.000.000đ
2.500 SP; 70.000.000đ và 75.000.000đ
3.000 SP; 75.000.000đ và 75.000.000đ
2.500 SP; 75.000.000đ và 70.000.000đ

Câu 68: Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000
đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự
kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất.
Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ tăng:
A. 5.000.000đ
B. 15.000.000đ

C. 12.000.000đ
D. 20.000.000 đ

Câu 69: Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000
đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự
kiến sẽ tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng thêm 15.000.000đ để có thể tận dụng hết năng
lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ tăng:
A. 35.000.000đ
B. 15.000.000đ

C. 12.000.000đ
D. 20.000.000 đ


Câu 70: Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000
đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự
kiến sẽ tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng thêm 15.000.000đ để có thể tận dụng hết năng
lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ là:
A. 100tr

B. 110tr

C. 120tr

D. 130tr

Câu 71: Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000
đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự


kiến sẽ tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng thêm 20.000.000đ để có thể tận dụng hết năng
A. Tăng 35tr
C. Tăng 30tr
lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ:
B. Tăng 20tr
D. Giảm 30tr
Câu 71:Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản
lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP;
tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Độ lớn đòn bẩy kinh
doanh của công ty sẽ là:
A. 1,33

B. 1,2

C. 3,4
D. Các câu trên sai

Câu 72: Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ
17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ
100.000.000 đồng. Công ty phải tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm để đạt tỉ suất lợi nhuận 25%
trên doanh thu:
A. 30.000sp
B. 33.000 sp

C. 33.333sp
D. Các số trên sai

Câu 73: Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ
17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ
100.000.000 đồng. Mục tiêu của công ty trong kỳ tới là tăng 25% lợi nhuận. Hỏi phải tiêu
thu bao nhiêu sản phẩm để đạt mục tiêu đó:
A. 18.000sp
B. 18.500sp

C. 18.125sp
D. Các số trên sai

Câu 74: Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ
17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ
100.000.000 đồng. Mục tiêu của công ty trong kỳ tới là tăng 25% lợi nhuận. Hỏi doanh
thu tiêu thụ phải là bao nhiêu để đạt mục tiêu đó:
A. 360.000.000đ

B. 365.000.000đ

C. 362.000.000đ
D. 362.500.000đ

Câu 75: Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ
17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ
100.000.000 đồng. Doanh thu an toàn của công ty là:
A. 90tr

B. 96tr

C. 100tr

D. 120tr

Câu 76: Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ
17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ
100.000.000 đồng. Tỉ lệ Doanh thu an toàn của công ty là:
A. 26,5%

B. 23%

C. 24%

D. 27%


Câu 77: Công ty TÙNG DƯƠNG có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ hàng hoá trong tháng
A. 33.000đ/SP

C. 35.000đ/SP
5/200N như sau: Sản lượng tiêu thụ: 25.000 sản phẩm; Giá bán mỗi sản phẩm: 50.000 đ;
B. 33.500đ/SP
D. 36.400đ/SP
Biến phí đơn vị: 35.000đ; Tổng định phí: 25.000.000đ; Năng lực sản xuất tối đa: 30.000
Câu
78:Công
ABC có
tàiđề
liệu
về sản
và sản
tiêuphẩm,
thụ sản
phẩm
A trong
kỳquá
như85%
sau: Sản
sản phẩm.
Mộttykhách
hàng
nghị
muaxuất
5.000
với
giá bán
không
lượng
tiêu

thụ:tại,
10.000SP;
đơnchuyển
giá bán:
30.000
biến phí
đơnnghiệp
vị: 20.000
đồng/SP;
mức giá
hiện
chi phí vận
giao
hàng đồng/SP;
là 1.000.000đ,
doanh
muốn
có lãi
tổng
đồng;
15.000
SP.hợp
Công
ty dự
kiếnđó.
sẽ
từ lô định
hàngphí:
này 25.000.000
là 6.000.000đ.

Biếtnăng
địnhlực
phísản
đã xuất
đượctối
bùđa
đắp
bởi các
đồng
trước
giảm
giácủa
bánlômỗi
sảnnày
phẩm
3.000định
đồng,
Giá bán
hàng
sẽ được
giátăng
là: chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ,
giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trưởng hợp
này lợi nhuận của công ty sẽ:
A. Tăng 23tr

B. Tăng 25tr

C. Giảm 25tr


D. Giảm 23tr

Câu 79: Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000
đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự
kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng,tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng
10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản
xuất. Trưởng hợp này số dư đảm phí đơn vị của công ty sẽ là:
A. 7.000đ

B. 8.000đ

C. 9.000đ

D. 10.000đ

Câu 80: Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000
đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự
kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng
10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản
xuất. Trưởng hợp này lợi nhuận của công ty sẽ là:
A. 90tr

B. 95tr

C. 75tr

D. 100tr


Câu 81:Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản
lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP;
tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ
giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ,
giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp
này tổng số đảm phí của công ty sẽ là:
A. 135tr.

B. 100tr

C. 120tr

D. 130tr

Câu 82: Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000
đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự
kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng


10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản
A. Tăng 30tr.
B. Giảm
C. Tăng 35tr.
D. Giảm
xuất. Trưởng hợp này tổng số đảm phí của công ty sẽ:
30tr.
35tr.



Câu 84: Lấy doanh thu làm căn cứ phân bổ biến phí sẽ:
A.
B.
C.
D.

Hợp lý vì biến phí biến động tỉ lệ với doanh thu.
Không hợp lý vì biến phí không biến động theo doanh thu.
Hai câu trên đúng.
Hai câu trên sai.

Câu 85: Lấy doanh thu làm căn cứ phân bổ định phí sẽ:
A.
B.
C.
D.

Hợp lý vì định phí biến động tỉ lệ với doanh thu.
Không hợp lý vì định phí không biến động theo doanh thu.
Hai câu trên đúng.
Hai câu trên sai.



×