Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.35 KB, 14 trang )

Kế toán quản trị
(Tổng số : 90 câu Lý thuyết)
Câu 1: Chức năng nào dưới đây không thuộc chức năng của kế toán quản trị:
A.
B.
C.
D.

Thu thập, các số liệu, tài liệu.
Đo lường, xử lí các số liệu tài liệu.
Phân loại các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Tổng hợp các số liệu, tài liệu.

Câu 2: Kế toán quản trị gắn liền với chức năng quản lý thông qua việc:
A.
B.
C.
D.

Thu nhập, ghi chép các số liệu, tài liệu.
Xử lý và phân tích số liệu, tài liệu.
Cung cấp các số liệu, tài liệu cho các nhà quản lý.
Tất cả các việc nói trên.

Câu 3: Nhiệm vụ nào trong các nhiệm vụ dưới đây không phải là nhiệm vụ cụ thể của
KTQT:
A.
B.
C.
D.


Thu thập, lượng hoá và phân tích các NVKT phát sinh.
Xử lí, phân loại, hệ thống hoá để thiết lập hệ thống các chỉ tiêu.
*Định khoản các NVKT phát sinh cần thiết cho quản lý.
Tổng hợp, tính toán và phân tích các chi tiêu theo yêu cầu của quản lý

Câu 4: Kế toán quản trị và kế toán tài chính giống nhau ở nội dung nào?
A.
B.
C.
D.

*Đều là công cụ quản lý khoa học, có hiệu quả;
Mục đích phục vụ.
Nguyên tắc cung cấp thông tin.
Tất cả các nội dung nói trên.

Câu 5: Kế toán tài chính và kế toán quản trị giống nhau ở nội dung nào:
A.
B.
C.
D.

Đặc điểm thông tin.
Phạm vi thông tin.
*Đều là bộ phận cấu thành của kế toán nói chung.
Tất cả các nội dung nói trên.

Câu 6: Kế toán tài chính và kế toán quản trị khác nhau ở nội dung nào:
A.
B.

C.
D.

Kì báo cáo.
Mức độ chính xác
Tính pháp lệnh.
*Tất cả các nội dung nói trên.

Câu 7: Hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm hoạt động nào:


A. *Hoạt động sản xuất kinh doanh .
B. Hoạt động công đoàn.

C. Hoạt động công ích.
D. Tất cả các hoạt động nói trên.

Câu 8: Những hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động của doanh nghiệp:
A. Hoạt động sản xuất kinh doanh .
B. Hoạt động tài chính.

C. Hoạt động khác.
D. *Tất cả các hoạt động nói trên.

Câu 9: Để đưa ra được quyết định nhằm tiết kiệm chi phí sản xuất kinh doanh, người
quản lý cần biết những thông tin nào:
A.
B.
C.
D.


Nguồn gốc phát sinh của từng loại chi phí.
Tình hình biến động của từng loại chi phí trong mối quan hệ với từng hoạt động.
Các nguyên nhân chủ yếu làm tăng (giảm) chi phí.
*Tất cả các thông tin nói trên.

Câu 10: Theo chức năng hoạt động, chi phí sản xuất kinh doanh được phân thành:
A.
B.
C.
D.

Chi phí sản phẩm (chi phí sản xuất).
Chi phí bán hàng.
Chi phí quản lý doanh nghiệp.
*Cả 3 loại chi phí.

Câu 11: Yếu tố chi phí nào trong các yếu tố dưới đây không phải là kết quả của việc phân
loại CP theo nội dung và tính chất kinh tế của chi phí.
A.
B.
C.
D.

Chi phí NVL trực tiếp.
Chi phí nhân công.
Chi phí khấu hao TSCĐ.
Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng tiền

Câu 12: Dựa vào nội dung và tính chất kinh tế của chi phí, chi phí sản xuất được phân

thành:
A. Chi phí NVL.
B. Chi phí nhân công trực tiếp.

C. Chi phí sản xuất chung.
D. Chi phí sử dụng máy.

Câu 13: Đối với doanh nghiệp sản xuất, giá thành sản phẩm bao gồm khoản mục nào:
A. Chi phí NVL trực tiếp.
B. Chi phí nhân công trực tiếp.

C. Chi phí sản xuất chung.
D. *Cả 3 khoản mục.

Câu 14: Chi phí sử dụng máy là chi phí cấu thành nên giá thành sản phẩm của doanh
nghiệp sản xuất nào:
A. Công nghiệp.

B. Nông nghiệp.


C. *Xây lắp.

D. Cả 3 loại doanh nghiệp.

Câu 15: Từ đặc trưng cơ bản của chi phí biến đổi, khi phân tích chi phí biến đổi, người
phân tích chỉ tiêu nào:
A. Tổng só chi phí biến đổi
B. Tỉ suất chi phí biến đổi


C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai.

Câu 16: Giả định năm thứ i, thông số a được xác định là 10, b là 0,2, giá trị khối lượng
sản phẩm sản xuất là 20 tỷ đồng thì tổng chi phí biến đổi tưng ứng là:
A. 12

B. 12,5

C. 1

D. *14

Câu 17: Phù hợp với đặc trưng của CPCĐ, khi phân tích CPCĐ, người phân tích chỉ tiêu
nào?
A. Tổng số chi phí cố định.
B. *Tỉ suất chi phí cố định.

C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai

Câu 18: Giả định ở năm thứ i, giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất được xác định là 20 tỉ
đồng, thông số a là 100, b là 2000 thì mức chi phí cố định tính cho 1000đ giá trị sản
phẩm sẽ là:
A. 195

B. 198

C. *200


D. 210

Câu 19: Chi phí tự sản xuất chi tiết B là 100.000đ, trong đó chi phí gián tiếp không thể
loại bỏ là 15.000đ; chi phí mua ngoài chi tiết nói trên là 90.000đ; Cần đưa ra quyết định
như thế nào là hợp lí:
A. Tự sản xuất

B. Mua ngoài.

Câu 20: Chi phí mua ngoài chi tiết A là 90.000đ; chi phí tự sản xuất chi tiết A là
100.000đ, trong đó chi phí gián tiếp không thể loại bỏ là 7.000đ. Cần quyết định như thế
nào là hợp lý:
A. Mua ngoài

B. Tự sản xuất

Câu 21: Chi phí tự sản xuất chi tiết A là 100.000đ, trong đó chi phí gián tiếp không thể
loại bỏ là 10.000đ; số lao động của phân xưởng để sản xuất chi tiết A là 10 công nhân,
lương bình quân 1.500.000đ/người/tháng; chi phí mua ngoài là 90.000đ; với thông tin nói
trên, quyết định của quản lý như thế nào là hợp lí.
A. *Tự sản xuất

B. Mua ngoài

Câu 22: Chi phí mua ngoài chi tiết B là 90.000đ; chi phí tự sản xuất là 100.000đ, trong đó
chi phí gián tiếp không thể loại bỏ là 8.000đ; phân xưởng có 10 công nhân, lương bình
quân 1.500.000đ/1 người/tháng. Với số liệu như trên, nên có quyết định thế nào là hợp
lí?



A. Tự sản xuất

B. *Mua ngoài.

Câu 23: Chi phí tự sản xuất chi tiết A là 100.000đ, chi phí gián tiếp là 20.000đ, trong đó
chi phí gián tiếp không thể loại bỏ là 7.000đ; chi phí mua ngoài là 95.000đ. Người quản
lý quyết định:
A. Mua ngoài

B. *Tự sản xuất

Câu 23: Trong quá trình quản lý, điều hành doanh nghiệp, người quản lý có thể lựa chọn
phương án nào:
A.
B.
C.
D.

Tạo ra sản phẩm rồi mới bán?
Bán ngay nửa thành phẩm.
Vừa bán ngay nửa thành phẩm vừa tạo ra thành phẩm rồi mới bán
*Tất cả các phương án .

Câu 24: Để có quyết định bán ngay nửa thành phẩm hay tiếp tục chế biến ra thành phẩm
rồi mới bán, người quản lý không cần có thông tin nào trong các thông tin dưới đây.
A. *Giá thành của thành phẩm.
B. Giá bán của thành phẩm.

C. Giá bán của nửa thành phẩm.
D. Chi phí tiếp tục chế biến.


Câu 25: Để có quyết định bán ngay nửa thành phẩm hay tiếp tục chế biến ra thành phẩm
rồi mới bán, cần thiết phải có những thông tin nào?
A.
B.
C.
D.

Giá bán của thành phẩm.
Giá bán của nửa thành phẩm.
Chi phí tiếp tục chế biến tạo ra thành phẩm rồi mới bán ra?
*Tất cả các thông tin.

Câu 26: Để đưa ra quyết định bán ngay nửa thành phẩm hay tiếp tục chế biến tạo ra
thành phẩm rồi mới bán, cần phải so sánh:
A. Giữa giá bán của thành phẩm với tổng chi phí để tạo ra thành phẩm đó?
B. Giữa giá bán của nửa thành phẩm với chi phí tiếp tục chế biến để tạo ra thành
phẩm?
C. *Giữa chi phí tiếp tục chế biến với chênh lệch giá bán thành phẩm so với giá bán
nửa thành phẩm.
D. Tất cả 3 phương án
Câu 27: Để đưa ra quyết định bán ngay nửa thành phẩm hay tiếp tục chế biến ra TP rồi
mới bán, cần thiết phải có thông tin nào?
A. Chênh lệch giữa giá bán của thành phẩm với chi phí sản xuất thành phẩm
B. Chênh lệch giữa giá bán của nửa thành phẩm với chi phí tiếp tục chế biến ra TP?
C. *Chênh lệch giữa chi phí tiếp tục chế biến và chênh lệch giữa giá bán của TP với
giá bán của nửa Tp?


D. Tất cả các thông tin

Câu 28: Để đưa ra quyết định bán ngay chi tiết của sản phẩm hay sử dụng chi tiết để lắp
ráp ra sản phẩm rồi mới bán, người quản lý cần phải có thông tin nào trong các thông tin
dưới đây:
A. *Giá bán của chi tiết sản phẩm?
B. Chi phí của chi tiết sản phẩm?

C. Giá bán của sản phẩm?
D. Chi phí sản xuất của sản phẩm?

Câu 29: Để đưa ra quyết định bán ngay chi tiết của sản phẩm hay sử dụng chi tiết để lắp
ráp ra sản phẩm rồi mới bán, cần phải so sánh:
A. Giá bán của chi tiết sản phẩm với chi phí để sản xuất nó?
B. Giữa giá bán của sản phẩm với chi phí sản xuất sản phẩm?
C. *Giữa giá bán của chi tiết sản phẩm với trị giá của nó được tính vào giá thành của
sản phẩm?
D. Tất cả 3 phương án
Câu 30: Người quản lý cần phải có thông tin nào để đưa ra quyết định bán ngay chi tiết
sản phẩm hay sử dụng nó để lắp ráp ra sản phẩm rồi mới bán(Dựa vào các thông tin được
cung cấp, người quản lý cần lựa chọn phương án nào là hợp lý khi xét từ quan điểm kinh
tế):
A. Chênh lệch giữa giá bán của sản phẩm với chi phí của sản phẩm
B. Chênh lệch giữa giá bán của chi tiết sản phẩm với chi phí của chi tiết sản phẩm?
C. *Chênh lệch giữa giá bán của chi tiết sản phẩm với trị giá của nó được tính vào giá
thành của sản phẩm?
D. Tất cả các thông tin
Câu 31: Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị 1000đ)
Giá bán của 1 thành phẩm là 800, giá bán của nửa TP là 600; chi phí của nửa thành phẩm
là 500; chi phí tiếp tục chế biến để có thành phẩm là 180. Cần đưa ra quyết định như thế
nào là hợp lý:
A. Bán ngay nửa thành phẩm

B. *Tiếp tục chế biến ra TP rồi mới bán
Câu 32: Giá bán của thành phẩm là 800, Giá bán của nửa thành phẩm là 600;Chi phí tiếp
tục chế biến để có TP là 205
A. *Bán ngay nửa thành phẩm
B. Tiếp tục chế biến rồi mới bán TP
Câu 33: Giá bán của thành phẩm là 800; Chi phí sản xuất của thành phẩm là 700, trong
đó chi phí sản xuất của nửa thành phẩm là 530; giá bán của nửa thành phẩm là 600


A. Bán ngay nửa thành phẩm?
B. *Tiếp tục chế biến và TP rồi mới bán?
Câu 34: Giá bán của nửa thành phẩm là 600; Chi phí nửa thành phẩm là 550. Giá bán nửa
thành phẩm là 800. Chi phí sản xuất của thành phẩm là 720.
A. Bán ngay nửa thành phẩm?
B. *Tiếp tục chế biến ra TP rồi mới bán?
Câu 35: Giá bán của thành phẩm là 800. Chi phí sản xuất của thành phẩm là 750. Giá bán
của nửa thành phẩm là 650. Chi phí của nửa thành phẩm là 590.
A. *Bán ngay nửa thành phẩm?
B. Tiếp tục chế biến tạo ra TP rồi mới bán?
Câu 36: Giá bán của thành phẩm là 800. Chi phí sản xuất của thành phẩm là 750. Giá bán
nửa thành phẩm là 650. Chi phí sản xuất của nửa thành phẩm: 585
A. Tiếp tục chế biến ra TP rồi mới bán?
B. *Bán ngay nửa thành phẩm?
Câu 37: Giá bán của thành phẩm là 800. Chi phí sản xuất của thành phẩm là 750. Giá bán
nửa thành phẩm là 650. Chi phí sản xuất của nửa thành phẩm là 600.
A.
B.
C.
D.


Tiếp tục chế biến ra TP rồi mới bán?
Bán ngay nửa thành phẩm?
*Cả hai phương án trên đều đúng
Cả hai phương án trên đều sai

Câu 38: Giá bán của nửa thành phẩm là 650 Chi phí sản xuất của nửa thành phẩm là 590.
Giá bán của thành phẩm: 800. Chi phí sản xuất của thành phẩm: 740
A. Bán ngay nửa thành phẩm?
B. Tiếp tục chế biến ra TP rồi mới
bán?

C. Cả hai phương án đều sai
D. *Cả hai phương án đều đúng

Câu 39: Giá bán của thành phẩm là 800. Giá bán nửa thành phẩm là 640. Chi phí sản xuất
của thành phẩm là 760. Chi phí sản xuất của nửa thành phẩm là 600.
A. Tiếp tục chế biến
B. Bán ngay nửa thành phẩm?

C. *Cả hai phương án đều đúng
D. Cả hai phương án đều sai

Câu 40: Dựa vào mối quan hệ của chi phí sản xuất với khối lượng hoạt động (khối lượng
sản phẩm sản xuất). Chi phí sản xuất được phân thành: chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp?
A. Đúng.

B. *Sai.


Câu 41: Phân loại chi phí sản xuất dựa vào mối quan hệ của nó với khối lượng sản phẩm

A. Đúng
B. *Sai.
sản xuất, chi phí sản xuất được phân thành: chi phí kiểm soát được và chi phí không kiểm
soát được?
Câu
42: Chi phí sản xuất phân loại dựa vào mối quan hệ của nó với khối lượng sản phẩm
sản xuất được phân thành: chi phí biến đổi, chi phí cố định?
A. *Đúng.

B. Sai.

Câu 43: Chi phí biến đổi có đặc trưng cơ bản là: khi khối lượng sản phẩm tăng (giảm) thì
tổng số chi phí biến đổi và tỉ suất chi phí biến đổi cũng tăng và giảm theo?
A. Đúng.

B. *Sai.

Câu 44: Đặc trưng cơ bản của chi phí biến đổi là tổng số của nó biến động cùng chiều với
sự biến động của khối lượng sản phẩm sản xuất?
A. *Đúng.

B. Sai.

Câu 45: Theo quan điểm toán học, giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất là biến phụ
thuộc, còn tổng số chi phí biến đổi là biến độc lập?
A. Đúng.

B. *Sai.

Câu 46: Xét từ quan điểm toán học, giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất là biến độc lập

còn tổng số chi phí biến đổi là biến phụ thuộc?
A. *Đúng.

B. Sai.

Câu 47: Đường biểu diễn của tổng số chi phí biến đổi trong mối quan hệ với giá trị khối
lượng sản phẩm sản xuất là dạng đường cong hyberbol?
A. Đúng.

B. *Sai.

Câu 48: Khi khảo sát mối quan hệ giữa giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất với tổng số
chi phí biến đổi thì đường biểu diễn của nó có dạng là đường thẳng?
A. *Đúng.

B. Sai.

Câu 49: Hàm hồi qui được sử dụng để khảo sát và biểu thị mối quan hệ giữa giá trị khối
lượng sản phẩm sản xuất với tổng số chi phí biến đổi có dạng:
A. y = a +b/x

B. *y = a + bx?.

Câu 50: Khi sử dụng Hàm hồi qui dạng y = a + bx để biểu thị mối quan hệ giữa giá trị
khối lượng sản phẩm sản xuất với tổng số chi phí biến đổi thì ẩn số cần tiêu là x?
A. Đúng.
B. *Sai.


Câu 51: Khi sử dụng Hàm hồi qui dạng y = a + bx thì a và b là ẩn số cần xác định?

A. *Đúng.

B. Sai.

Câu 52: Chi phí cố định (CPCĐ) có đặc trưng cơ bản là khi giá trị khối lượng sản phẩm
sản xuất tăng (giảm) thì tổng số CPCĐ và tỉ suất của nó cũng tăng (giảm)?
A. Đúng.

B. *Sai.

Câu 53: Khi giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất biến động thì tổng số CPCĐ không
biến động theo, còn tỉ suất CPCĐ thì biến đổi nghịch chiều?
A. *Đúng.

B. Sai.

Câu 54: Xét từ quan điểm toán học, giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất là biến phụ
thuộc, còn tỉ suất CPCĐ là biến độc lập?
A. Đúng.

B. *Sai.

Câu 55: Khi khảo sát sự biến thiên giữa giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất với tỉ suất
CPCĐ, đường biểu diễn của nó có dạng là đường thẳng, tương ứng với Hàm hồi qui y = a
+ bx?
A. Đúng.

B. *Sai.

Câu 56: Hàm hồi qui biểu thị mối quan hệ giữa giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất với

tỉ suất CPCĐ có dạng y= a+x + bx?
A. Đúng.

B. *Sai.

Câu 57: Để khảo sát sự biến thiên giữa giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất với tỉ suất
CPCĐ, người sử dụng Hàm hồi qui nào?
A. y = a + bx

B. *y = a + b / x.

Câu 58: Khi sử dụng Hàm hồi qui dạng y = a + b / x để biểu thị mối quan hệ giữa giá
trị khối lượng sản phẩm sản xuất với tỉ suất CPCĐ thì x là ẩn số cần xác định?
A. Đúng.

B. *Sai.

Câu 59: Khi phân tích thông tin thích hợp để đưa ra quyết định tự sản xuất hay mua ngoài
vật liệu, phụ tùng, linh kiện, cần thiết phải phân loại chi phí sản xuất thành hai loại: chi
phí biến đổi, chi phí cố định?
A. Đúng.

B. *Sai.

Câu 60: Để phục vụ cho việc ra quyết định mua ngoài hay tự sản xuất vật liệu, phụ tùng,
linh kiện, cần thiết phải phân loại chi phí sản xuất thành hai loại: chi phí trực tiếp, chi phí
gián tiếp không thể loại bỏ?


A. *Đúng.


B. Sai.

Câu 61: Để đưa ra quyết định mua ngoài hay tự sản xuất, cần so sánh giữa chi phí tự sản
xuất với chi phí mua ngoài vật liệu, phụ tùng…
A. Đúng.

B. *Sai.

Câu 62: Để có thông tin thích hợp cho việc ra quyết định tự sản xuất hay mua ngoài vật
liệu, phụ tùng, linh kiện, cần phải so sánh:
A. Giữa chi phí tự sản xuất với chi phí mua ngoài?
B. *Giữa chi phí tự sản xuất với chi phí mua ngoài và chi phí gián tiếp không thể loại
bỏ?
Câu 63: Để đưa ra quyết định mua ngoài vật liệu, phụ tùng, linh kiện hay tự sản xuất, cần
phải so sánh giữa chi phí tự sản xuất với chi phí mua ngoài và chi phí gián tiếp?
A. Đúng.

B. *Sai.

Câu 64: Giả định có thông tin: Chi phí sản xuất chi tiết A là 100.000đ; Chi phí mua ngoài
chi tiết A là 95.000đ. Người quản lý quyết định không sản xuất mà mua ngoài?
A. Đúng.

B. *Sai.

Câu 65: Chi phí tự sản xuất chi tiết A: 100.000đ; trong đó chi phí trực tiếp là 80.000đ;
Chi phí mua ngoài là 95.000đ; Người quản lý quyết định tự sản xuất?
A. Đúng.


B. *Sai.

Câu 66: Chi phí tự sản xuất chi tiết A: 100.000đ; trong đó chi phí gián tiếp 20.000đ; chi
phí mua ngoài là 95.000đ; Người quản lý quyết định tự sản xuất?
A. Đúng.

B. *Sai.

Câu 67: Chi phí tự sản xuất chi tiết A là 100.000đ; chi phí gián tiếp là 20.000đ, trong đó
chi phí không thể loại bỏ là 10.000đ; chi phí mua ngoài là 95.000đ; Người quản lý quyết
định tự sản xuất.
A. *Đúng.

B. Sai.

Câu 68: – Doanh thu thuần của mặt hàng A: 100.000; Chi phí sản xuất kinh doanh:
105.000.
Chi tiết: CP gián tiếp, trong đó: Chi phí khấu hao máy móc chuyên dùng là 3.000; Chi phí
sản xuất chung, chi phí QLDN phân bổ cho mặt hàng A: 3.500; với các thông tin nói trên,
cần đưa ra quyết định như thế nào là thích hợp:
A. *Tiếp tục sản xuất?

B. Ngừng sản xuất?


Câu 69: Doanh thu thuần của mặt hàng A là: 100.000; Chi phí sản xuất kinh doanh là
108.000; trong đó CP gián tiếp là 35000; trong CP gián tiếp, chi phí khấu hao máy móc
chuyên dùng là 4.000. Chi phí bán hàng, chi phí QLDN, chi phí sản xuất chung cần phân
bổ cho mặt hàng A là 6.000; Dựa thông tin trên, cần đưa ra quyết định như thế nào là hợp
lý:

A. Ngừng sản xuất:

B. *Tiếp tục sản xuất

Câu 70: Doanh thu thuần của mặt hàng A: 100.000; Chi phí sản xuất kinh doanh:
110.000; Chi phí biến đổi trựctiếp: 75.000; Chi phí gián tiếp (cố định): 35.000 [CR]
[CR]Trong đó: Chi phí khấu hao máy móc chuyên dùng 3.000; chi phí sản xuất chung,
CP bán hàng, chi phí QLDN phân bổ cho mặt hàng A là 5.000. Với thông tin được cung
cấp, cần có quyết định thế nào là thích hợp:
A. *Ngừng sản xuất:

B. Tiếp tục sản xuất

Câu 71: Doanh thu thuần mặt hàng A: 100.000; Chi phí sản xuất kinh doanh: 108.000.
Chi phí biến đổi trựctiếp: 70.000. Chi phí gián tiếp (cố định): 38.000; trong đó: + Chi phí
khấu hao máy móc chuyên dùng 4.000; +Chi phí sản xuất chung, CP bán hàng, CP
QLDN phân bổ cho mặt hàng A là 6.000. Với thông tin được cung cấp, cần có quyết định
như thế nào là thích hợp:
A. *Tiếp tục sản xuất

B. Ngừng sản xuất

Câu 72: Doanh thu thuần của mặt hàng A là 100.000; Chi phí sản xuất kinh doanh:
105.000; Chi phí biến đổi: 70.000; Chi phí gián tiếp (cố định): 35.000, trong đó: Chi phí
khấu hao máy móc chuyên dùng 1500; Chi phí sản xuất chung, CP bán hàng, CP QLDN
phân bổ cho mặt hàng A là 2500. Với thông tin có được, cần đưa ra quyết định như thế
nào là hợp lý:
A. *Ngừng sản xuất

B. Tiếp tục sản xuất


Câu 73: Doanh thu thuần mặt hàng A là 100.000; Chi phí sản xuất kinh doanh: 107.000;
Chi phí gián tiếp (cố định): 37.000, trong đó: Chi phí khấu hao máy móc chuyên dùng
2.500, chi phí sản xuất chung, CP bán hàng, CP QLDN phân bổ cho mặt hàng A là 3500.
Với thông tin có được, nên đưa ra quyết định như thế nào là thích hợp:
A. Tiếp tục sản xuất

B. *Ngừng sản xuất

Câu 74: Doanh thu thuần: 100.000; Chi phí sản xuất kinh doanh: 105.000; Chi phí biến
đổi: 75.000; Chi phí gián tiếp (cố định): 30.000, trong đó: Chi phí khấu hao máy móc
chuyên dùng 2.000; Chi phí sản xuất chung,CP bán hàng, chi phí QLDN phân bổ cho mặt
hàng A là 3.000. Phân xưởng sản xuất A có 10 công nhân, lương bình quân 1.200.000đ/
tháng. Với thông tin có được nên đưa ra quyết định thế nào là hợp lý:


A. Ngừng sản xuất:

B. *Tiếp tục sản xuất

Câu 75: Phân xưởng sản xuất mặt hàng A của Công ty X có 80 công nhân, lương bình
quân người là 1.000.000đ/ tháng. Mặt hàng A có các thông tin như sau: Doanh thu thuần
là: 100.000; Chi phí sản xuất kinh doanh: 108.000; trong đó: Chi phí biến đổi: 70.000;
Chi phí gián tiếp (cố định): 38.000; Trong đó: Chi phí khấu hao máy móc chuyên dùng
3.000; Chi phí sản xuất chung, CP bán hàng, chi phí QLDN phân bổ cho mặt hàng A là
5.000. Với thông tin nói trên, quyết định thế nào là hợp lý?
A. *Tiếp tục sản xuất

B. Ngừng sản xuất:


Câu 76: Khi tỉ suất lợi nhuận giới hạn trên doanh thu càng cao, nếu doanh thu tăng, hiệu
quả kinh doanh càng cao, nếu doanh thu giảm, rủi ro càng cao.
A. *Đúng

B. Sai

Câu 77: Khi tỉ suất lợi nhuận giới hạn trên doanh thu thấp, nếu doanh thu giảm, rủi ro
giảm, hiệu quả giảm.
A. *Đúng

B. Sai

Câu 78: Doanh thu thuần: 100.000. Chi phí sản xuất kinh doanh 90.000; trong đó: Chi phí
biến đổi: 60.000; Chi phí cố định: 30.000. Công ty xác định lãi (lợi nhuận) giới hạn là
40.000
A. *Đúng

B. Sai

Câu 79: Một công ty sản xuất và bán ra nhiều mặt hàng (sản phẩm), khi một loại sản
phẩm (mặt hàng) bị lỗ (chi phí lớn hơn doanh thu), để đưa ra quyết định có tiếp tục sản
xuất hay ngừng sản xuất loại sản phẩm đó (mặt hàng), cần thiết phải có những thông tin
nào trong các thông tin dưới đây:
A.
B.
C.
D.

Doanh thu thuần;
Chi phí sản xuất kinh doanh

*Cả hai phương án trên đều đúng (cần)
Cả hai phương án trên đều sai (không cần)

Câu 80: Để đưa ra quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất 1 loại sản phẩm nào đó vì chi
phí sản xuất kinh doanh lớn hơn doanh thu, cần thiết phải có thông tin nào trong các
thông tin dưới đây:
A.
B.
C.
D.

*Doanh thu thuần;
Chi phí biến đổi
Chi phí gián tiếp (chi phí cố định)
Không cần các thông tin nói trên.


Câu 81: Để có quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất đối với 1 loại sản phẩm nào đó vì
nó bị lỗ, cần thiết phải có thông tin nào trong các thông tin dưới đây:
A.
B.
C.
D.

Chi phí gián tiếp (cố định)
*Chi phí gián tiếp không thể loại bỏ?
Chi phí biến đổi;
Không cần các thông tin nói trên.

Câu 82: Khi một loại sản phẩm được sản xuất có chi phí lớn hơn doanh thu, để đưa ra

quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất loại sản phẩm nào đó, cần thiết phải có thông tin
nào trong các thông tin sau đây:
A.
B.
C.
D.

Doanh thu thuần;
Chi phí sản xuất kinh doanh
Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ?
*Tất cả các thông tin nói trên.

Câu 83: Để đưa ra quyết định ngừng sản xuất hay tiếp tục sản xuất một loại sản phẩm khi
chi phí của nó lớn hơn doanh thu, cần thiết phải có thông tin nào trong các thông tin dưới
đây:
A.
B.
C.
D.

Doanh thu thuần;
Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ:
Cả hai phương án đều sai (không cần)
*Cả hai phương án đều đúng (cần).

Câu 84: Khi sản xuất một loại sản phẩm mà chi phí lớn hơn doanh thu, để đưa ra quyết
định tiếp tục hay ngừng sản xuất nó, cần thiết phải có thông tin nào trong các thông tin
dưới đây:
A.
B.

C.
D.

Chi phí biến đổi
Chi phí gián tiếp (cố định)
*Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ;
Tất cả các thông tin nói trên?

Câu 85: Để đưa ra quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất kinh doanh mặt hàng (sản
phẩm) khi nó bị lỗ, cần thiết phải có thông tin nào trong các thông tin dưới đây:
A. *Doanh thu thuần;
B. Chi phí gián tiếp (cố định)

C. Cả hai đều đúng (cần)
D. Cả hai đều sai (không cần)

Câu 86: Thông tin nào trong các thông tin dưới đây được sử dụng để đưa ra quyết định
tiếp tục hay ngừng sản xuất 1 loại sản phẩm khi chi phí của nó lớn hơn doanh thu:
A. Doanh thu thuần;
B. Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ?


C. *Cả hai đều cần.
D. Cả hai đều không cần.


Câu 87: Thông tin nào trong các thông tin dưới đây được sử dụng để đưa ra quyết định
tiếp tục hay ngừng sản xuất một loại sản phẩm khi nó bị lỗ:
A.
B.

C.
D.

Doanh thu thuần;
Chi phí sản xuất kinh doanh
Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ?
*Tất cả các thông tin.

Câu 88: Để đưa ra quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất 1 loại sản phẩm khi chi phí của
nó lớn hơn doanh thu, cần thiết phải có thông tin nào trong các thông tin dưới đây:
A. *Chi phí sản xuất kinh doanh
B. Chi phí biến đổi
C. Cả hai đều không cần
D. Cả hai đều cần?



×