Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Câu hỏi ôn tập và đáp án môn Hệ thống thông tin quản lý NEU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.13 KB, 6 trang )

Chương 1: Các Khái niệm cơ sở
1. Các HTTT xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt chỗ trong khách sạn được coi là:
A. HTTT quản lý
B. HTTT xử lý giao dịch
C. HTTT xử lý văn phòng
D. Cả a &c
2. Mục đích chính của HTTT tác nghiệp trong 1 DN
A. Hỗ trợ quá trình ra quyết định ở mức tác nghiệp
B. Xây dựng mục tiêu về chiến lược cho DN
C. Hỗ trợ các nhà quản lý mức tác nghiệp bằng cách ghi chép và theo dõi các hoạt động và các giao dịch cơ sở
của tổ chức như bán hàng, mua NVL hay thanh toán công nợ
D. Cả a &c
3. Về mặt dữ liệu, các HTTT quản lý đều
A. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định
B. -------------------------------- xử lý giao dịch
C. --------------------------------trợ giúp lãnh đạo
D. Cả a&c
4. HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện
A. Lập KH nhu cầu nguồn nhân lực dài hạn cho tổ chức
B. Kiểm soát việc phân bổ lương, thu nhập nhân viên
C. Theo dõi các hoạt động đào tạo và thẩm định năng lực nhân viên
D. Cả b&c
5. Ở mức chiến thuật, các hệ thống bán hàng và marketing của tổ chức DN
A. Lập dự báo bán hàng dài hạn
B. Giúp DN xác định và liên hệ với các KH tương lai, theo dõi bán hàng, xử lý các đơn hàng và cung câp dịch
vụ hỗ trợ KH
C. Xác định giá cho các sản phẩm và dịch vụ
D. A&C
6. HTTT sản xuất JIT với chiến lược “Đúng sản phẩm-với đúng số lượng-tại đúng nơi-vào đúng thời điểm cần thiết”
A. Hỗ trợ các nhà quản lý sản xuất ở mức chiến thuật
B. Hỗ trợ các nhà--------------------------------chiến lược


C. Giúp đảm bảo NVL và các yếu tố đầu vào khác được cung ứng vào đúng thời điểm mà chúng được cần
đến cho sản xuất và thành phẩm đc vận chuyển đi tiêu thụ vào thời điêmr chúng rời dây chuyền sản xuất
7. HTTT trợ giúp ra quyết định DSS cung cấp thông tin hỗ trợ quá trình ra quyết định
D. Ở mức chiến lược và chiến thuật nhưng chủ yếu là mức chiến lược
8. Đầu tư cho CNTT
A. Chỉ đảm bảo mag lại lợi ích ktế cho các tổ chức DN, khi DN quan tâm và đầu tư xứng đáng cho các yếu tố bổ
trợ khác như pt các mô hình kinh doanh mới, tái thiết kế lại các quy trình đã lỗi thời, thay đổi căn bản trong
hành vi quản lý và lao động của NNL trong tổ chức DN
B. Luôn đảm bảo mang lại lơiị ích kinh tế cho các tổ chức DN, k phụ thuộc vào các yếu tố bổ trợ khác vì CNTT đã
phát triển ở mức rất cao…
C. Cần được đánh giá về tính khả thi về mọi khía cạnh như bất kỳ 1 dự án đầu tư nào khác nếu DN k muốn gặp
phải rủi ro trong lĩnh vực đầu tư đầy tiềm năng nhưng cũng rất tốn kém này
D. A & C
9. 1 hệ thống quản lý quan hệ KH lý tưởng:
A. Kiểm soát tất cả cách thức kiểm soát DN giao dịch với các KH của mình và tiến hành phân tích các mối giao
tiếp này để tối đa hóa giá trị của KH đối với thông tin đồng thời tối đa hóa sự bằng lòng của KH
B. Cho phép CSKH 1 cách có hệ thống từ lúc nhận đơn hàng tới lúc cung ứng hàng cho khách
C. Tập trung vào các cách thức để giữ các KH tiềm năng và tối đa hóa DT
D. All
1


10. Việc tăng cường sử dụng internet giúp DN
A. Đơn giản và tối ưu hóa các tiến trình nghiệp vụ
B. Tăng nhu cầu nguồn nhân lực công nghệ cao
C. Trở nên phẳng hơn so vs trước
D. A và C
Chương 2: Các HTTT quản lý dưới góc độ quản lý và ra quyết định
1. Trong ngữ cảnh ra quyết định, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất ảnh hưởng đến chất lượng các quyết định
A. Khả năng phần cứng HTTT để xử lý lượng dữ liệu khổng lồ với tốc độ mong muốn

B. Các chương trình phần mềm và các thuật toán có khả năng tạo ra các kết quả chính xác
C. Quá trình tư duy và diễn giải thôg tin của người ra quyết định
D. Các thủ tục có ảnh hưởng đến việc thực thi các quyết định
2. Tìm giá trị trung bình của 1 bộ các giá trị đơn lẻ là 1 ví dụ về kết xuất_____ từ ____.
A. Tập con, tập lớn
B. Thông tin; dữ liệu
C. Tri thức; thông tin
D. Dữ liệu; thông tin
3. Thông tin có tính kinh tế có nghĩa là
A. Thông tin có đc với chi phí min
B. Giữa chi phí bỏ ra để có được thông tin và giá trị mà thông tin mang lại có mối quan hệ hợp lý
C. Thông tin mang lại gtri max
D. Thông tin đem lại lợi ích cho nhiều người nhất với chi phí min
4. HTTT dưới góc độ kỹ thuật có thể được hiểu là 1 hệ thống các thành phần có quan hệ tương tác nhằm thực hiện
các chức năng thu thập, xử lý, lưu trữ và truyền đạt thông tin hỗ trợ
A. Hoạt động ra quyết định và ksoat trong 1 tổ chức
B. Truyền thông và luồng dữ liệu
C. Các cán bộ quản lý phân tích các dữ liệu thô của tổ chức
D. Quá trình tạo ra sản phẩm và dịch vụ mới
5. Quyết định có thể xác định được theo 1 trình tự thủ tục xác định đc gọi là quyết định..
A. Có cấu trúc
B. K có cấu trúc
C. K có tài liệu
D. Bán cấu trúc
6. Tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định
A. Có cấu trúc
7. HTTT quản lý, HTTT hỗ trợ ra quyết định và HTTT hỗ trợ lãnh đạo đều sử dụng dữ liệu do…..cung cấp
c. HTTT xử lý giao dịch TPS
8. Bài toan tìm kiếm giải pháp tối ưu cho các bài toán phân bổ các nguồn lực vốn dĩ hạn hẹp trong các tổ chức DN
có thể được giải bằng:

a. HTTT hỗ trợ ra quyết định DSS
9. Dữ liệu đầu vào của HTTT hỗ trợ lãnh đạo có nguồn gốc
a. từ bên ngoài mt kinh doanh
b. từ bên trong DN phản ánh các hđ tác nghiệp hàng ngày
c. từ chính kỹ năng và knghiem quản lý của các lãnh đạo
d. A và B
10. 1 trong số các mục tiêu của HTTT xử lý giao dịch TPS là
a. Cung cấp các công cụ phân tích dữ liệu kinh doanh hỗ trợ ra quyết định chiến lược
b. Thu thập, xử lý, lưu trữ và tạo ra các tài liệu nghiệp vụ
c. Cung cấp các công cụ trực quan hóa thông tin cho các nhà quản lý cấp cao
d. ---------------------------- lên báo cáo định kỳ phục vụ các nhà quản lý mức chiến thuật
2


Chương 4: Phát triển các HTTT trong tổ chức
11. Khi lập KH các HTTT trong tổ chức DN, để xác định các tiến trình nghiệp vụ đặc thù người ta sử dụng:
a. Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh
b. Chuỗi giá trị
c. Phân tích chi phí và lợi ích
d. A và C (để lập KH tổng thể)
12. HTTT gia tăng giá trị cho hoạt động chính “sản xuất” trong chuỗi giá trị là
a. HTTT thiết kế sản phẩm có trợ giúp của máy tính CAD
b. HTTT sản xuất có trợ giúp của máy tính CAM
13. Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm
B. Thiết kế giao diện vào/ra, thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lý
14. Tái thiết kế quy trình nghiệp vụ trong các tổ chức DN là cần thiết vì:
a. Nhu cầu nâng cao hiệu quả chuỗi cung cấp, nâng cao chất lượng dịch vụ KH và quản trị quan hệ KH
b. Nhu cầu tham gia kinh doanh-thương mại điện tử và marketing trực tuyến
c. ----------- quản lý chuyên nghiệp các quy trình nghiệp vụ trong tổ chức DN
d. A &B

15. Để đảm bảo ứng dụng thành công CNTT trong tổ chức DN cần có
a. Sự đồng thuận và hỗ trợ của cấp lãnh đạo, sự tham gia hiệu quả của người sử dụng
b. sự tham gia hiệu quả của người sử dụng và sự hỗ trợ mang tính chuyên nghiệp của các nhà cung ứng giải
pháp CNTT
c. có mô tả yêu cầu hệ thống rõ ràng, có kế hoạch triển khai mang tính khả thi
d. A và C
16. Cải tiến giao diện của HTTT nhằm làm tăng tính thân thiện của hệ thống với người sử dụng là 1 ví dụ về: Bảo trì
hoàn thiện
17. Thiết kế CSDL là 1 trong các hoạt động của giai đoạn…..........trong quá trình phát triển HTTT theo phương pháp
LDSC
c. Thiết kế hệ thống
18. Giai đoạn phân tích HTTT bao gồm
d. Xác định và mô hình hóa các yêu cầu hệ thống
Thêm
19. 1 ứng dụng xử lý dữ liệu sau đó phân phối thông tin tới người sử dụng hợp lệ và tập trung vào việc tạo ra các
thông tin hữu ích từ các nguồn dữ liệu gọi là
a. ứng dụng phân tích và trình bày dữ liệu
20. Các CSDL quản lý tháng là 1 tập con hoặc là tích hợp của các
e. CSDL tác nghiệp
21. Hoạt động nào là thử thách nhất đối với 1 tổ chức
c.Thay đổi các quy trình thủ tục, đòi hỏi con người phải thay đổi phương thức làm việc
22. Ứng dụng nào sử dụng tệp tuần tự
a. ƯD xử lý lương theo lô
23. Chương trình ƯD nào sau đây gần như phải tổ chức xây dựng thay vi mua ngoài
b. Hỗ trợ ra quyết định
24. 1 trong 5 lí do chính của việc nối mạng các máy tính và thiết bị liên quan
c. Chia sẻ, tăng cường khả năng marketing
Chương 3: Các HTTT ƯD trong KD
25. Mô hình EOQ hỗ trợ các nhà quản lý:
c.Mức chiến thuật

26. Các giai đoạn của quản trị quan hệ KH:
b. Khai thác KH mới – nâng cao chất lượng dịch vụ KH – duy trì KH
3


27. Chu trình xử lý tài liệu văn phòng bao gồm các hoạt đôgnj
a. Nhập và xử lý tài liệu
b. Lưu trữ và đưa tài liệu ra
c. Nhân bản, phân phối tài liệu
d. All
Đề 1:
1.Yếu tố nào k phải là thành phần của 1 HTTT: b. văn hóa
2. Khẳng định nào là đúng đối với phát triển và sử dụng HTTT: d. cán bộ nghiệp vụ cần phải có hiểu biết về các y/c về
mặt dữ liệu và các tiến trình nghiệp vụ liên quan
3. Ví dụ về phương tiện lưu trữ không thể ghi xóa nhiều lần: c. CD-R
4. Mô hình TMĐT B2C thực hiện công việc nào: a. xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa cty và khách lẻ
5. Yếu tố không phải là hoạt động cơ bản trong chuỗi cung cấp: b. quản trị nguồn nhân lực
6. Chi phí thuộc chi phí phát triển HTTT: c. chi phí chuyển đổi dữ liệu
7. Theo dõi những vấn đề trục trặc cũng như các yêu cầu đặt ra đối với hệ thống mới đc thực hiện ở giai đoạn nào?
B.bảo trì
8. CN ATTT: d. all (slide chương 5)
9. Chức năng hỗ trợ các hđ quản lý ở các lĩnh vực phát triển sp, phân phối và định giá sp…là của: b. HTTT marketing
10. Chức năng dự báo tăng trưởng của các sp và của DN, dự báo nhu cầu dòng tiền là của: a. Phân hệ dự báo tài chính
11. Đường xu thế: y = 69.35x + 12860;

y2017 =14801.8

Pt hồi quy: y= 23984.6121+ 1.1314*V -0.7038*CN;

Y= 66476.5811


12.Tên phòng ctac: =HLOOKUP(RIGHT(B3,2),$D$16:$H$17,2,0)
Thuế TN =IF(I3<=1000000,5%*I3,IF(I3<=2200000,5%*1000000+7%*(I3-1000000),
IF(I3<=3500000,5%*1000000+7%*1200000+9%*(I3-2200000),5%*1000000+7%*1200000+9%*1300000+11%*(I33500000))))

72255400
Max= 7200000
max= 158102
min= 10249442 -> hành chính
Vũ văn chi, tạ thu an, tạ bình, đỗ văn ân
13.Số tiền: x1=130; x2=250; x3=150; x4=92.22
a)
b)
c)
d)
e)

Đề 2:
1.Hệ điều hành win7 là ví dụ về thành phần nào của 1 HTTT: a. phần mềm
2. Quá trình nào sau đây chuyển dịch công việc từ con ng sang máy tính: a. tự động hóa
3. yếu tố nào k phải là phần cứng? a. hệ điều hành
4. trong mô hình TMĐT B2G, công ty bán hàng hóa cho: c.chính phủ
5. yếu tố nào là ví dụ về hoạt động chính trong chuỗi giá trị: a. xử lý đơn hàng tự động
6. thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm: c. của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống
4


7. Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm: b. trực tiếp, song song, theo pha, thí điểm
8. Mục tiêu của phó GĐ ATTT (CISO): d. A & B đúng
9. Việc trợ giúp cho qtrinh quản lý hàng dự trữ và kiểm tra chất lượng các yếu tố đầu vào/ra là mục đích: c.HTTT sxuất

10. Chức năng lưu trữ, theo dõi dữ liệu về chi phí, LN là của: b. phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
11. pt xu thế: y = 5276.3x + 27471;

y2018= 180483.7

Hàm hồi quy: y= -420.4051+ 0.0222*TB+ 2.4073*V;

y= 144572.2

12.Thưởng theo PL: =IF(F3="A",5%*G3,IF(F3="B",4%*G3,IF(F3="C",3%*G3,0)))
a) Sum= 67393600

b) max= 359890
c) max= 516192
d) min= 9889668 -> kế toán
e) Tạ vũ dũng, lê thị mai, vũ bão, đỗ văn ân
13. x1=91, x2=118, x3=x4=0

Đề 3:
1. 1 mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của 1 tổ chức với nhau, kết nối với mạng diện rộng và mạng internet là
1 ví dụ về thành phần nào của 1 HTTT? C.Dữ liệu
2. Hđộng nào thử thách nhất đối với DN? C. Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của ng sd
3. Ứng dụng nào thường sd các tệp tuần tự? a. ứng dụng xử lý lương theo lô
4. quyết định đc xác định theo 1 trình tự thủ tục xác định đgl quyết định: a. có cấu trúc
5. Quản trị quan hệ KH cho phép DN: d. All
6. hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so vs tự phát triển phần mềm: b. phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu
cầu đặc thù của tổ chức
7. Để giảm thiểu phản ứng của ng sd khi triển khai HTTT, các tổ chức có thể áp dụng các chiến lược sau: d. All
8. Chức năng giúp hỗ trợ và quản trị các hđ bán hàng, tối ưu hóa cross selling, up selling thuộc thành phần ứng dụng nào
trong hthong quản trị qhệ KH: b. bán hàng

9. Quản lý việc dự trữ, giao/nhận hàng dự trữ , hoach định theo dõi năng lực sản xuất là mục đích của: c. HTTT sxuất
10. Ptích các ĐK tài chính của tổ chức và xác định tính xác thực của BCTC do HTTT tài chính cung cấp cho: c. phân hệ
kiểm toán
11. Pt đường xu thế y =1216.3x + 14032;

Y2019=1216.3*30 + 14032 = 50521

Pt hồi quy: y = 169.3738 + 1.1572*LĐ + 1.0851*TB
Dự báo: y = 169.3738 + 1.1572*60000 + 1.0851*25000 = 96728.89
12.Tên tỉnh: =VLOOKUP(LEFT(B3,3),$N$3:$O$9,2,0)
5


Thuế thu nhập: =IF(H3<=1000000,0,IF(H3<=2200000,5%*(H3-1000000),IF(H3<=3500000,5%*1200000+7%*(H32200000),5%*1200000+7%*1300000+9%*(H3-3500000))))
a)
b)
c)
d)
e)

=SUM(H3:H14)= 75053490
=MAX(G3:G14)= 863736
561538
Min=3601570
Vũ Bảo, Hoàng Hoa, Vũ Lê Lai, Đỗ Nam

13. x1=160, x2=800, x3=x4=0
Đề 4:
1.Mã KH và họ tên KH là ví dụ về thành phần nào của 1 HTTT quản lý đơn hàng: c. dữ liệu
5. Thuật ngữ nào k tương đương với TMĐT: c. TM ký hợp đồng trực tiếp bằng văn bản

8. HTTT quản lý viị trí công việc thuộc loại HTTT quản trị nhân lực cấp: c. tác nghiệp
9. Hỗ trợ thiết kế các sp/dv, hoạch định các đk sx là mục đích của: c. HTTT sản xuất
10. Chức năng cung cấp thông tin về sd và quản lý quỹ là của: d. phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
11. Pt xu thế: y = 66.331x + 12207;

y2013= 13798.944

Hàm hồi quy: y= 9485.0158+ 1.1857*LĐ+ 0.3115*CN;

y= 52843.86

12.a) 55976400
b) phụ cấp chức vụ: =F3*HLOOKUP(E3,$F$15:$J$16,2,0)
max= 719780
c) 548582
d) min= 5014760 -> nhân viên

e) Đỗ thu nga, võ bình an, tạ hoài anh, cao thị hoa
13. x1=125; x2=166; x3=x4=0

6



×