ỨNG DỤNG PHẦN MỀM CHUYÊN DỤNG
TRONG CẤY GHÉP NHA KHOA
BS. NGUYỄN VĂN KHOA
MÁNG CHỤP CT
Sắp răng
BaSO4
TƯ THẾ CHỤP CT
Tư thế chụp:
mp nhai song song sàn nhà / conebeam CT
mp nhai vuông góc sàn nhà / CT thông thường
YÊU CẦU BỆNH NHÂN
•
•
•
•
•
Mang hàm chụp film trong quá trình chụp CT.
Không di chuyển đầu trong quá trình chụp CT.
Tháo bỏ phục hình có thành phần kim loại để giảm yếu tố gây nhiễu.
Tháo bỏ dây chuyền, bông tai,… bằng vật liệu cản quang.
Há miệng lớn khi chụp CT.
YÊU CẦU KỸ THUẬT
•
•
•
•
Độ dày lát cắt không quá 1mm
Bước trượt bàn chụp không quá 1mm
Dữ liệu nhập vào phần mềm có đuôi .DICOM (.dcm)
Khoảng cách giữa các lát cắt trục (Axial) truy xuất từ trung tâm CT
trong khoảng 0,25 – 1 mm
Những điểm cần chú ý
Đường vẽ Panorama chuẩn.
Quyết định dựa trên lát cắt cross section
Hình ảnh 3D chỉ để tham khảo.
Góc nghiêng xương lớn – đặc biệt ở vùng răng cửa hàm trên.
Chiều gần – xa.
Bề mặt đáy xoang hàm.
Vách ngăn xoang hàm.
Đường đi dây thần kinh răng dưới.
KÍCH THƯỚC RĂNG VÀ
IMPLANT ĐỀ NGHỊ
Răng HT
Kích thước răng chiều GẦN – XA
Ø IMPLANT
Thân R
CEJ
Dưới CEJ 2mm
R1
8.6
6.4
5.5
4.2
R2
6.6
4.7
4.3
3 – 3.3 - 3.75
R3
7.6
5.6
4.6
4.2
R4
7.1
4.8
4.2
4.2
R5
6.6
4.7
4.1
4.2
R6
10.4
7.9
7
5–6
R7
9.8
7.6
7
5-6
Đơn vị: mm
Carl E. Misch (2008)
SỐ ĐO TRUNG BÌNH CỔ R HT và
ĐƯỜNG KÍNH IMPLANT ĐỀ NGHỊ
Răng HT
Cổ R G-X
Cổ R N-T
ĐK Implant
R1
7.0
6.0
4.2 – 5.0
R2
5.0
5.0
3.75 – 4.2
R3
5.5
7.0
4.2 – 5.0
R4
5.0
8.0
4.2
R5
5.0
8.0
4.2
R6
8.0
10.0
5.0
R7
8.0
9.0
5.0
Henry Martinez (2003)
SỐ ĐO TRUNG BÌNH CỔ R HD và
ĐƯỜNG KÍNH IMPLANT ĐỀ NGHỊ
Răng HD
Cổ R G-X
Cổ R N-T
ĐK Implant
R1
3.5
5.5
3.3 – 3.75
R2
4.0
5.5
3.3 – 3.75
R3
5.0
6.5
4.2
R4
5.0
7.0
4.2
R5
5.0
8.0
4.2
R6
8.0
9.0
5.0
R7
8.0
9.0
5.0
Henry Martinez (2003)