Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.29 KB, 1 trang )
QUỐC HIỆU VIỆT NAM QUA CÁC THỜI KÌ
* Xích Quỷ: Thời Kinh Dương Vương vào năm 2879 TCN
* Văn Lang: Thời Hùng Vương
* Âu Lạc: Thời An Dương Vương
* (thuộc)Nam Việt: Bắc thuộc thời nhà Triệu
Nam Việt gồm lãnh thổ Âu Lạc, Quảng Đông, Quảng Tây)
* (thuộc)Giao Chỉ: Bắc thuộc thời Hán
Giao Chỉ bộ gồm miền bắc Việt Nam, Quảng Đông, Quảng Tây)
* Giao Châu: Bắc thuộc từ thời nhà Đông Ngô đến nhà Đường
* Vạn Xuân: Giai đoạn độc lập dưới thời nhà Tiền Lý năm (542 - 602)
* An Nam Đô hộ phủ: Bắc thuộc thời Đường (618-866)
* Tĩnh Hải quân: tiếp tục trong thời thuộc Đường qua thời Tự chủ tới hết thời nhà Ngô (866-967)
* Đại Cồ Việt: 968 - 1054 thời nhà Đinh - Tiền Lê và đầu thời Nhà Lý
* Đại Việt: 1054 - 1400 thời nhà Lý-nhà Trần
Thời vua Lý Anh Tông, năm 1164 nhà Tống công nhận một quốc gia độc lập, tên An Nam Quốc
* Đại Ngu: 1400-1407 ("Ngu" nghĩa là "hoà bình") thời Nhà Hồ
* Đại Việt: 1428 - 1802 thời Nhà Hậu Lê - Nhà Tây Sơn và 03 năm đầu thời nhà Nguyễn
* Việt Nam: Nhà Nguyễn từ năm 1804 - 1839
* Đại Nam: Nhà Nguyễn từ năm 1839 - 1887
Từ năm 1887, Pháp chia Việt Nam ra làm 3 xứ tương đương với 3 vương quốc là Tonkin (Bắc kỳ), Annam (Trung kỳ),
Cochinchine (Nam kỳ), cả 3 đều nằm trong Liên bang Đông Dương
* Đế quốc Việt Nam: tháng 4 năm 1945 - tháng 8 năm 1945]] dưới thời chính phủ Trần Trọng Kim
* Quốc gia Việt Nam: 1949 - 1955 với quốc trưởng Bảo Đại do Pháp dựng lên
* Việt Nam Cộng hòa: tồn tại từ 1955 đến 30 tháng 4 năm 1975 tại miền Nam
* Việt Nam Dân chủ Cộng hoà: từ 2 tháng 9 năm 1945 đến 2 tháng 7 năm 1976
* Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam: từ ngày 2 tháng 7 năm 1976 đến nay.