Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

TỔNG HỢP 90 CÂU PART 2 TOEIC CÓ LỜI GIẢI MỚI NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.12 KB, 14 trang )

TEST 1
11.
Chúng tôi cất/giữ vật dụng văn
phòng ở đâu đây?
(A) Trong tủ ngăn kéo đó.
(B) Anh ấy đã không áp dụng.
(C) Không, bạn hãy giữ nó.
12.
Why has the traffic stopped 12.
Tại sao xe cộ lại dừng lưu thông
moving?
vậy?
(A) Maybe there's some road (A) Có thể là do làm đường.
construction.
(B) Có chứ, tôi rất muốn xem phim.
(B) Yes, I'd love to see a movie.
(C) Không, cảm ơn bạn, tôi có thể đi tàu.
(C) No thanks, I can take the train.
13.
Did you go shopping last weekend? 13.
Cuối tuần trước cậu đã đi mua sắm
(A) That one comes first.
phải không?
(B) No, I didn't have time.
(A) Cái đó phải được ưu tiên trước.
(C) They're quite friendly.
(B) Không, tớ không có thời gian.
(C) Họ khá là thân thiện đấy.
14.
Would you like a table inside or 14.
Bạn muốn bàn trong nhà hay ngoài


outside?
trời vậy?
(A) It's nicer outside.
(A) Ngoài trời sẽ đẹp hơn.
(B) He likes gardening.
(B) Anh ấy thích làm vườn.
(C) Leave it on the table.
(C) Để nó trên bàn.
15.
Can you call me back before five 15.
Bạn có thể gọi lại cho tôi trước 5 giờ
P.M.?
chiều được không?
(A) Yes, no problem.
(A) Được chứ, không thành vấn đề.
(B) There are only four.
(B) Chỉ có bốn.
(C) It's in the back.
(C) Ở đằng sau.
16.
When is the final report due?
16.
Khi nào thì báo cáo quyết toán đến
(A) Yes, it's being repaired.
hạn vậy?
(B) He reports to the manager.
(A) Vâng, nó đang được sửa chữa.
(C) Next Friday at nine.
(B) Anh ấy báo cáo cho người quản lý.
(C) Thứ Sáu tuần sau vào lúc 9 giờ.

17.
He's in the customer service 17.
Anh ấy ở bộ phận dịch vụ khách
department, isn't he?
hàng, phải không?
(A) OK, I'll tell him "no".
(A) Thôi được, tôi sẽ nói với cậu ấy là
(B) It isn't very big.
“Không”.
11.
(A)
(B)
(C)

Where do we keep office supplies?
In that cabinet.
He didn’t apply.
No, you keep it.


(C)

No, in the sales department.

18.
Which dress shirt should I buy?
(A) By tomorrow.
(B) The gray one.
(C) In the dresser.
19.

Hasn't it stopped raining yet?
(A) No, I can't.
(B) Yes, it has.
(C) Sure, why not?
20.
Take a left at the traffic light.
(A) We left someone out.
(B) Thanks for the directions.
(C) I didn't take one.
21.
How will you get to the restaurant
tonight?
(A) I'll take the bus.
(B) No later than seven o'clock.
(C) I think I'll rest a while.
22.
Do you want to have lunch
delivered or go to a restaurant today?
(A) I love pizza, too.
(B) Let's order in, since it's raining.
(C) I'll do it myself.

23.
Who's going to repair the computer
system ?
(A) There are going to be two pairs.
(B) A technician will fix it tomorrow.
(C) No, I don't know how.
24.
Why is the store closed so early

today?
(A) No, it isn't very close.
(B) Yes, I got up at six today.
(C) It's a national holiday.

(B) Nó không lớn lắm đâu.
(C) Không phải, ở bộ phận bán hàng.
18.
Áo sơ mi nào tôi nên mua nhỉ?
(A) Trước ngày mai.
(B) Cái màu xám.
(C) Trong tủ quần áo.
19.
Trời vẫn chưa tạnh mưa nữa à?
(A) Không, tớ không thể.
(B) Vâng, trời vẫn mưa.
(C) Tất nhiên rồi, sao lại không?
20.
Vui lòng rẽ trái ở đèn giao thông.
(A) Chúng ta đã bỏ ai đó lại rồi.
(B) Cảm ơn vì đã chỉ dẫn.
(C) Tôi đã không lấy cái nào cả.
21.
Tối nay bạn sẽ đến nhà hàng bằng
cách nào vậy?
(A) Tôi sẽ đi xe buýt.
(B) Không muộn hơn 7 giờ.
(C) Tôi nghĩ tôi sẽ nghỉ ngơi một lát.
22.
Hôm nay cậu muốn nhờ người mang

bữa trưa tới (đặt món có người mang đến)
hay đi đến nhà hàng ăn vậy?
(A) Tớ cũng thích pizza.
(B) Chúng ta hãy đặt món đi, vì trời
đang mưa.
(C) Tớ sẽ tự làm.
23.
Ai sẽ sửa hệ thống máy vi tính vậy?
(A) Sẽ có hai đôi giày.
(B) Kỹ thuật viên sẽ sửa chữa nó vào
ngày mai.
(C) Không, tôi không biết làm sao.
24.
Tại sao hôm nay cửa hàng lại đóng
cửa sớm quá vậy?
(A) Không, nó không gần.
(B) Vâng, hôm nay tôi đã thức dậy lúc 6
giờ.


25.
(A)
(B)
(C)

Have the catalogs arrived yet?
No, they can't drive.
Yes, they're on your desk.
I can't log on today.


26.
(A)
(B)
(C)

What's the topic of today's seminar?
In an hour.
I'm not sure.
No, on the bottom.

27.
Excuse me, I need to change my
destination from Osaka to Tokyo.
(A) The luggage department is upstairs.
(B) I don't need to go there.
(C) Let's see if there are any seats.
28.
Who should I tell if I need to leave
early?
(A) Let your supervisor know.
(B) For a dentist appointment.
(C) About two o'clock.
29.
Jane, do you ride to work with
anyone?
(A) Thank you for that advice.
(B) I asked my assistant to finish it.
(C) Yes, with Cindy from the shipping
department.
30.

(A)
(B)
(C)

What time does the train arrive?
It should be here soon.
Yes, I think it might rain.
No, I won't have time.

(C) Hôm nay là ngày nghỉ Lễ Quốc
Khánh.
25.
Ấn phẩm quảng cáo đã đến chưa
vậy?
(A) Rất tiếc, họ không thể lái xe
(B) Đến rôi, chúng ở trên bàn của cậu
đấy.
(C) Hôm nay tôi không thể đăng nhập
được.
26.
Chủ đề của hội thảo ngày hôm nay
là gì vậy?
(A) Trong 1 giờ nữa.
(B) Tôi không biết chắc.
(C) Không, ở cuối/đáy ấy.
27.
Xin lỗi, tôi cần thay đổi điểm đến
của mình từ Osaka đến Tokyo.
(A) Phòng gởi hành lý ở trên lầu.
(B) Tôi không cần phải đến đó.

(C) Để chúng tôi kiểm tra xem có còn
chỗ ngồi không.
28.
Tôi nên nói chuyện với ai nếu tôi
cần về sớm vậy?
(A) Hãy cho giám sát của bạn biết.
(B) Đến buổi hẹn nha sĩ.
(C) Khoảng 2 giờ.
29.
Jane, cậu lái xe đến nơi làm với ai
vậy?
(A) Cảm ơn cậu vì lời khuyên.
(B) Tớ đã yêu cầu trợ lý của tớ hoàn
thành nó rồi.
(C) Vâng, với Cindy từ phòng vận
chuyển.
30.
Tàu sẽ đến lúc mấy giờ?
(A) Nó sẽ tới đây sớm thôi.
(B) Vâng, tôi nghĩ trời có thể mưa.
(C) Không, tôi không có thời gian.


31.
Cậu có thể đưa cho tôi 3 bản sao của
hợp đồng không vậy?
(A) Số 555-4326.
(B) Tiếc quá, chúng tôi không uống cà
phê.
(C) Chắc chắn rồi, tôi sẽ mang nó đến

văn phòng của cậu.
32.
Mr. Johnson seems so busy lately.
32.
Ông Johnson gần đây có vẻ quá bận
(A) Why is that?
rộn nhỉ.
(B) Can he find a new one?
(A) Tại sao lại thế nhỉ?
(C) It was finished early.
(B) Anh có thể tìm một cái mới không
nhỉ?
(C) Nó đã hoàn tất sớm.
33.
Where is the supermarket?
33.
Siêu thị ở đâu vậy?
(A) Every night until nine.
(A) Mỗi tối cho đến 9 giờ.
(B) About three or four dollars.
(B) Khoảng 3 hoặc 4 đô la.
(C) Down the street from my office.
(C) Đi từ văn phòng của tớ tới cuối con
đường nhé.
34.
How long will it be before we get to 34.
Sẽ mất bao lâu trước khi chúng ta
the theater?
đến nhà hát nhỉ?
(A) It's three meters long.

(A) Nó dài 3 mét.
(B) About 15 minutes or so.
(B) Khoảng 15 phút hoặc hơn.
(C) No, not by bus.
(C) Không, không phải bằng xe buýt.
35.
Can you pick up a newspaper for me 35.
Bạn có thể mua một tạp chí cho tôi
while you're at the store?
trong khi bạn ở cửa hàng được không?
(A) Which one do you want?
(A) Bạn muốn tạp chí nào?
(B) The printer's out of paper.
(B) Máy in hết giấy.
(C) I'll answer the door.
(C) Tôi sẽ ra mở cửa.
36.
Isn't there a shortcut to the airport? 36.
Không có đường tắt đến sân bay
(A) It's a round-trip ticket.
sao?
(B) Yes, I cut my hair shorter.
(A) Đây là vé khứ hồi.
(C) No, this is the only way.
(B) Vâng, tôi đã cắt tóc ngắn hơn.
(C) Không, đây là đường duy nhất.
37.
What do you think of this month's 37.
Bạn nghĩ sao về ngân sách tháng
budget?

này?
(A) Yes, this month.
(A) Vâng, tháng này.
(B) Looks like we need money.
(B) Trông có vẻ như chúng ta cần tiền.
31.
Could you get me three copies of the
contract?
(A) The number is 555-4326.
(B) Sorry, we don't have coffee.
(C) Sure, I'll bring them to your
office.


(C) Cảm ơn bạn, đó là một món quà.
38.
Bạn thích áo sơ mi này hay một cái
nhỏ hơn?
(A) Vâng, chỉ một chút thôi.
(B) Có còn ai gọi đến nữa không?
(C) Bạn có những kích cỡ nào?
39.
Ông Thompson thích thức ăn Ý,
phải không?
(A) Đó là sở thích của anh ấy.
(B) Ô tô Ý.
(C) Không, tôi không sở hữu bất cứ cái
gì.
40.
I'd like to change my appointment 40.

Tôi muốn thay đổi thời gian cuộc
time.
hẹn.
(A) Sorry, I have no change.
(A) Xin lỗi nha, tôi không có thay đổi.
(B) The dentist could see you (B) Nha sĩ có thể gặp bạn vào ngày mai.
tomorrow.
(C) Cảm ơn anh, tôi rất vui khi thấy anh
(C) Thanks, I'm glad you like it.
thích nó.
(C) Thanks, it was a gift.
38.
Would you like this shirt or a
smaller one?
(A) Yes, just a little.
(B) Is there another caller?
(C) What sizes do you have?
39.
Mr. Thompson likes Italian food,
doesn't he?
(A) It's his favorite.
(B) An Italian car.
(C) No, I don't own any.


TEST 2
11. When is the inspector supposed to
arrive?
(A) At the airport.
(B) Around ten.

(C) It’s once a month.
12. How much does a museum ticket cost?
(A) It’s ten euros.
(B) It’s not far.
(C) By one o’clock.
13. Why did Mrs. Chang leave early?
(A) She had a doctor’s appointment.
(B) About 30 minutes ago.
(C) She’s usually on time.
14. Will Karen drive to the construction site
by herself or with us?
(A) No, at the site.
(B) She is going alone.
(C) Usually by bus.
15. Did you hear who is going to take over
the manager’s position?
(A) Near the window.
(B) It isn’t loud enough.
(C) Yes, Mr. Liu, from Hong Kong.
16. Do you want to order lunch from the
Mexican restaurant?
(A) The delivery arrived yesterday.
(B) That was an excellent meal.
(C) No, I brought my lunch today.
17. If you are going to absent tomorrow,
please call the personnel office.
(A) My schedule is full.
(B) I’ll be sure to do that.
(C) I’ve already sent it.


11. Thanh tra viên dự kiến sẽ đến vào lúc
nào thế?
(A) Tại sân bay.
(B) Khoảng mười giờ.
(C) Mỗi tháng một lần.
12. Vé vào bảo tàng có giá bao nhiêu vậy?
(A) Mười euros.
(B) Nó không xa đâu.
(C) Trước 1 giờ.
13. Tại sao Bà Chang lại về sớm thế?
(A) Cô ấy có một cuộc hẹn với bác sĩ.
(B) Khoảng 30 phút trước.
(C) Cô ấy thường đúng giờ.
14. Karen sẽ tự lái xe tới công trường phải
không hay là đi cùng với chúng ta nhỉ?
(A) Không, tại công trường ấy.
(B) Cô ấy sẽ đi một mình.
(C) Thông thường bằng xe buýt.
15. Cậu có biết ai sẽ đảm nhiệm vị trí quản
lý không?
(A) Gần cửa sổ.
(B) Nó không đủ lớn.
(C) Biết chứ, là ông Liu, đến từ Hồng Kông.
16. Cậu có muốn đặt bữa ăn trưa từ nhà hàng
Mexico không?
(A) Đơn hàng đã đến hôm qua rồi.
(B) Đó là một bữa ăn tuyệt vời.
(C) Không, tớ đã mang bữa trưa hôm nay
cho mình rồi.
17. Nếu bạn vắng mặt ngày mai, thì vui lòng

gọi cho văn phòng nhân sự.
(A) Lịch của tôi dày đặc rồi.
(B) Tôi chắc chắn sẽ làm điều đó.
(C) Tôi đã gửi nó rồi.


18. Will Mr. Hong be back in time to
attend the ceremony?
(A) He should be able to make it.
(B) Very ceremonial.
(C) Yes, it was an honor.
19. Which office is yours, Jim?
(A) The one on the right.
(B) From nine to five.
(C) It’s official.
20. Won’t you need more time to finish all
this paperwork?
(A) Six-thirty last night.
(B) No, I’m almost done.
(C) Hardcover and paperback.
21. Can I borrow your calculator, or are
you using it now?
(A) You’re welcome to use it.
(B) Last year’s calendar.
(C) They’re in this row.
22. Has the marketing department faxed us
the October sales figures yet?
(A) Yes, I have them here on my desk.
(B) I can’t see the difference.
(C) No, that’s not for sale.

23. Would you like me to fill out this form
for you?
(A) Yes, please do.
(B) No, it’s warm enough.
(C) It’s a full pot.
24. Do you know when the next payment is
due?
(A) The same amount as the last one.
(B) On June fifteenth.
(C) It’s four hundred dollars.

18. Liệu Ông Hong có trở về kịp để tham dự
buổi lễ không nhỉ?
(A) Ông ấy có thể làm được mà.
(B) Rất long trọng.
(C) Vâng, đó là một vinh dự.
19. Văn phòng nào là của bạn vậy, Jim?
(A) Cái bên phải ấy.
(B) Từ chín đến năm.
(C) Chính thức đấy.
20. Cậu có cần thêm thời gian để hoàn thành
tất cả các giấy tờ này không?
(A) 6 giờ 30 tối qua.
(B) Không, tôi gần xong rồi.
(C) Bìa cứng và bìa mềm.
21. Mình có thể mượn máy tính của bạn
được không, hay giờ bạn đang dùng vậy?
(A) Cứ dùng tự nhiên đi nhé.
(B) Lịch của năm ngoái.
(C) Họ ở hàng này.

22. Bộ phận tiếp thị đã gửi fax cho chúng ta
số liệu về doanh thu của tháng 10 chưa nhỉ?
(A) Rồi đó, tôi để chúng trên bàn làm việc
của tôi ấy.
(B) Tôi không thấy có gì khác biệt cả.
(C) Không, cái đó không phải để bán.
23. Cậu có muốn tôi điền mẫu đơn này cho
cậu không?
(A) Có, vui lòng làm giúp tôi nhé.
(B) Không, nó đủ ấm rồi.
(C) Đó là một bộ nồi đầy đủ.
24. Cậu có biết ngày chi trả tiền lãi tiếp theo
đến hạn khi nào không?
(A) Số tiền tương tự như lần cuối cùng.
(B) Ngày 15 tháng 6.
(C) Bốn trăm đô la.


25. We really need to buy a new copy 25. Chúng ta thực sự cần mua một máy copy
machine, don’t you think?
mới, bạn có nghĩ vậy không?
(A) Fifty cents a cup.
(A) Năm mươi xu một cốc.
(B) No, this one works fine.
(B) Không, cái này hoạt động tốt mà.
(C) There’s a copy on my desk.
(C) Có một bản sao trên bàn làm việc của
tôi.
26. I’m looking for an inexpensive DVD 26. Tôi đang tìm kiếm một đầu đĩa DVD giá
player.

rẻ.
(A) As lightly as possible.
(A) Càng nhẹ càng tốt.
(B) He plays well.
(B) Anh ấy chơi hay thật.
(C) Let’s see what’s available.
(C) Để tôi xem còn cái nào không.
27. When will Joseph be returning from his 27. Khi nào thì Joseph đi nghỉ về vậy?
vacation?
(A) Sometime next week.
(A) Một ngày nào đó trong tuần tới.
(B) To Paris.
(B) Đến Paris.
(C) It starts at eleven.
(C) Nó bắt đầu lúc 11 giờ.
28. Where’d you hear the news?
28. Bạn đã nghe tin tức ở đâu vậy?
(A) On television.
(A) Trên truyền hình.
(B) It was new.
(B) Nó mới mà.
(C) On the right.
(C) Ở phía bên phải.
29. Her plane is two hours late, isn’t it?
29. Chuyến bay của cô ấy bị trễ 2 giờ, phải
không?
(A) I think so, yes.
(A) Vâng, tôi nghĩ vậy.
(B) Two hours ago.
(B) Hai giờ trước.

(C) Please visit again.
(C) Vui lòng truy cập lại.
30. His lecture was based on the research in 30. Bài giảng của anh ấy dựa trên nghiên
his new book.
cứu trong cuốn sách mới của anh ấy.
(A) He couldn’t attend the lecture.
(A) Anh ấy không thể tham dự bài giảng.
(B) Maybe after I’ve read it.
(B) Có lẽ sau khi tôi đã đọc nó.
(C) Was it interesting?
(C) Nó có thú vị không?
31. Would you like an appointment in the 31. Cậu muốn cuộc hẹn sẽ vào buổi sáng
morning or in the afternoon?
hay buổi chiều?
(A) Yes, they’re usually good.
(A) Vâng, họ thường làm rất tốt.
(B) She’s just been appointed.
(B) Cô ấy chỉ vừa mới được bổ nhiệm.
(C) Late afternoon, if possible.
(C) Nếu có thể thì cuối buổi chiều nhé.
32. That movie was really funny, wasn’t it? 32. Bộ phim đó thực sự buồn cười, phải
không?


(A) They were too long.
(B) No, I haven’t moved recently.
(C) I laughed from beginning to end.
33. Do you know who was hired as the new
program director?
(A) It hasn’t been decided yet.

(B) No, he didn’t direct the show.
(C) I think Ms. Shin likes that program.
34. Don’t you have to pick up the sales
managers at the airport?
(A) Not until four o’clock.
(B) Yes, they picked it up yesterday.
(C) No, I had it shipped.
35. Who’s responsible for sending the
invitations?
(A) He got an e-mail.
(B) Mr. Santori handles that.
(C) No, she wasn’t invited.
36. Would you like another cup of coffee?
(A) It’s one dollar per cup.
(B) I’ve been coughing all day.
(C) Thank you, it’s delicious.
37. Where did you put the factory samples I
brought yesterday?
(A) They’re on my desk.
(B) It’s a fact.
(C) They’re too bright.
38. Do you know why the picnic was
canceled?
(A) Can you meet me in an hour?
(B) I picked up my car yesterday.
(C) Probably because of rain.

(A) Chúng quá dài.
(B) Không, gần đây tôi đã không chuyển đi.
(C) Tớ đã cười từ đầu đến cuối luôn.

33. Bạn có biết ai đã được thuê làm giám
đốc chương trình mới không?
(A) Điều đó vẫn chưa được quyết định.
(B) Không, anh ấy đã không chỉ đạo chương
trình đó.
(C) Tôi nghĩ bà Shin thích chương trình đó.
34. Cậu không phải đón các giám đốc kinh
doanh tại sân bay à?
(A) Bốn giờ cơ.
(B) Vâng, họ đã nhận nó hôm qua rồi.
(C) Không, tôi đã nhờ người gửi nó rồi mà.
35. Ai chịu trách nhiệm việc gửi thư mời
nhỉ?
(A) Anh ấy đã nhận được email rồi.
(B) Ông Santori lo việc đó.
(C) Không, cô ấy không được mời.
36. Quý khách có muốn một tách cà phê nữa
không?
(A) Một đô la cho mỗi cốc.
(B) Tôi đã ho cả ngày nay rồi.
(C) Cảm ơn, nó tuyệt lắm.
37. Bạn đã để những mẫu thiết kế nhà máy
mà tôi đã mang đến hôm qua ở đâu rồi?
(A) Chúng ở trên bàn làm việc của tôi đó.
(B) Đó là một sự thật.
(C) Chúng quá sáng.
38. Bạn có biết tại sao buổi dã ngoại lại bị
hủy bỏ không?
(A) Bạn có thể gặp tôi trong một giờ nữa
được không?

(B) Hôm qua tôi đã tới lấy chiếc xe của mình
rồi.
(C) Có lẽ vì mưa.


39. How long can you park here?
(A) I walk there every day.
(B) Only for an hour.
(C) In the park.
40. Why don’t you join us for dinner
tonight?
(A) No, they haven’t yet.
(B) Thanks, but I have other plans.

39. Bạn có thể đậu xe ở đây trong bao lâu?
(A) Tôi đi bộ tới đó mỗi ngày.
(B) Khoảng một giờ thôi.
(C) Trong công viên.
40. Tại sao tối nay bạn không đi ăn tối cùng
chúng tôi nhỉ?
(A) Không, họ vẫn chưa ăn uống gì.
(B) Cảm ơn, nhưng tôi có kế hoạch khác rồi.
(C) Để gắn một số bộ phận mới.

(C) To attach some new parts.

TEST 3
11. What would you like to drink?
(A) Yes, thank you.
(B) No, I don’t.

(C) Orange juice, please.
12. How did you learn of this position at
Norman Press?
(A) I read about it in the newspaper.
(B) I’m still learning how.
(C) It opens at 9:00 AM.
13. Why don’t you come to the beach with
us?
(A) I don’t eat peaches.
(B) Yes, he arrived today.
(C) Sure. When are you leaving?
14. When is the race supposed to start?
(A) The ticket cost ten dollars.
(B) In ten minutes.
(C) We’ve just run out.
15. Are you leaving work early today?
(A) Yes, at three o’clock.

11. Bạn muốn uống gì?
(A) Vâng, cảm ơn.
(B) Không, tôi không.
(C) Vui lòng cho tôi nước cam ép.
12. Làm sao mà bạn biết được vị trí (tuyển
dụng) này ở Norman Press thế?
(A) Tớ đã đọc nó trên báo.
(B) Tớ vẫn đang học cách làm.
(C) Nó mở cửa lúc 9 giờ sáng.
13. Tại sao bạn không đến bãi biển với
chúng mình nhỉ?
(A) Tôi không ăn đào.

(B) Vâng, anh ấy đã đến hôm nay.
(C) Chắc chắn rồi. Khi nào các bạn đi vậy?
14. Cuộc đua dự kiến bắt đầu vào lúc nào
thế?
(A) Giá vé là 10 đô la.
(B) Mười phút nữa nhé.
(C) Chúng tôi đã hết hàng rồi.
15. Hôm nay cậu sẽ rời khỏi cơ quan sớm
đúng không?
(A) Vâng, 3 giờ (tôi sẽ về).


(B) The leaves are brown.
(C) I left it on your desk.

(B) Những chiếc lá màu nâu.
(C) Tôi đã để nó trên bàn làm việc của bạn
ấy.
16. Who is going to be working on the 16. Ai sẽ làm dự án thiết kế nhỉ?
design project?
(A) I read the sign.
(A) Tôi đã đọc biển báo rồi.
(B) Just you and Tom, I think.
(B) Tôi nghĩ là bạn và Tom đấy.
(C) A week from tomorrow.
(C) Một tuần kể từ ngày mai.
17. That is a new table, isn’t it?
17. Kia là cái bàn mới, phải không?
(A) Of course you can.
(A) Tất nhiên bạn có thể.

(B) Yes, I bought it yesterday.
(B) Vâng, tôi đã mua nó ngày hôm qua.
(C) I didn’t see the news.
(C) Tôi đã không xem/đọc tin tức.
18. I think Henry’s a great team leader.
18. Tôi nghĩ Henry là một đội trưởng tuyệt
vời.
(A) There are five players.
(A) Có năm người chơi.
(B) Yes, I’ll go later.
(B) Vâng, tôi sẽ đi sau.
(C) Yes, he’s very good.
(C) Vâng, anh ta rất giỏi.
19. Where is the nearest public phone?
19. Điện thoại công cộng gần đây nhất ở đâu
nhỉ?
(A) Thirty-five cents a minute.
(A) 35 xu một phút.
(B) There’s one across the street.
(B) Có một cái bên kia đường đó.
(C) Please call again later.
(C) Vui lòng gọi lại sau.
20. Can we walk to the train station, or 20. Chúng ta có thể đi bộ đến ga tàu hay nên
should we drive?
lái xe tới đó nhỉ?
(A) No, a round-trip ticket.
(A) Không, vé khứ hồi.
(B) We work at the bank.
(B) Chúng tôi làm việc tại ngân hàng.
(C) I think we should drive.

(C) Tôi nghĩ chúng ta nên lái xe.
21. I’m not sure I can lift this box alone.
21. Tôi không chắc là tôi có thể tự mình
nâng được chiếc hộp này.
(A) Wait, I’ll give you a hand.
(A) Đợi đã, tôi sẽ giúp bạn một tay.
(B) Add them together.
(B) Cộng hết chúng lại với nhau.
(C) I think it will fit in the box.
(C) Tôi nghĩ nó sẽ vừa với chiếc hộp.
22. Isn’t Mr.William a little late?
22. Không phải Mr.William đến muộn một
chút sao?
(A) Yes, he should be here by now.
(A) Vâng, anh ta sẽ tới đây ngay bây giờ.
(B) Yes, it is a bit small.
(B) Vâng, nó hơi nhỏ.
(C) Late yesterday afternoon.
(C) Chiều muộn ngày hôm qua.


23. When does the grocery store close?
(A) He bought fruit.
(B) Close the door, please.
(C) Soon, I think.
24. Which is the key to the filing cabinet?
(A) You could file a complaint.
(B) The one with the red tag.
(C) Fill it in later.
25. Why was the schedule changed?

(A) Because Mr.Wayne couldn’t be here
then.
(B) I’ll schedule an appointment.
(C) Sorry, I don’t have any.
26. Do you want to sit in the cafeteria or on
the patio outside?
(A) This is very good coffee.
(B) Let’s stay indoors.
(C) Pizza and a soda, please.
27.Weren’t we supposed to meet at two?

23. Cửa hàng tạp hóa đóng cửa khi nào vậy?
(A) Anh ấy đã mua hoa quả.
(B) Xin vui lòng, đóng cửa lại.
(C) Tớ nghĩ là sắp rồi.
24. Chìa khóa nào là của tủ đựng hồ sơ nhỉ?
(A) Bạn có thể nộp đơn khiếu nại.
(B) Cái khóa mà có thẻ đỏ ấy.
(C) Điền vào sau.

25. Tại sao lịch biểu lại thay đổi vậy?
(A) Bởi vì Ông Wayne không thể đến đây
được.
(B) Tôi sẽ lên lịch hẹn.
(C) Xin lỗi, tôi không có bất kỳ (cái nào).
26. Cậu muốn ngồi trong căn tin hay bên
ngoài hiên vậy?
(A) Cà phê rất ngon.
(B) Chúng ta ngồi trong nhà đi.
(C) Làm ơn cho tôi pizza và soda.

27. Không phải chúng ta dự kiến sẽ gặp
nhau lúc 2 giờ sao?
(A) No, you can’t have too many.
(A) Không, bạn không thể ăn quá nhiều.
(B) I met him yesterday.
(B) Tôi đã gặp anh ta ngày hôm qua.
(C) Yes, but I had trouble getting a taxi. (C) Đúng vậy, nhưng tôi đã gặp rắc rối/khó
khăn khi bắt taxi.
28. Have you finished the book I lent you? 28. Cậu đã đọc xong cuốn sách mà mình cho
mượn chưa?
(A) As soon as he calls.
(A) Ngay sau khi anh ta gọi.
(B) My rent has gone up.
(B) Tiền thuê của tôi đã tăng lên.
(C) Yes, I’ll return it soon.
(C) Rồi, tớ sẽ sớm trả lại cậu.
29. How big is the meeting room?
29. Phòng họp rộng bao nhiêu vậy?
(A) Big enough for thirty people.
(A) Đủ lớn cho ba mươi người.
(B) On the tenth floor.
(B) Trên tầng mười.
(C) Yes, it should be.
(C) Vâng, đúng là như vậy.
30. Who does this reference manual belong 30. Tài liệu/sách tham khảo này là của ai
to?
nhỉ?


(A) It won’t be long.

(B) It’s probably mine.
(C) Yes, it does.
31. Didn’t Joe used to work in the shipping
department?
(A) Please send it by overnight mail.
(B) Yes, but he was transferred.

(A) Sẽ không lâu đâu.
(B) Có thể là của tôi.
(C) Vâng, đúng vậy.
31. Joe không làm việc ở bộ phận vận
chuyển phải không?
(A) Vui lòng gửi cấp tốc.
(B) Có, nhưng anh ấy đã được thuyên
chuyển (sang bộ phận khác) rồi.
(C) A lot of work today.
(C) Hôm nay có rất nhiều việc.
32. This is Doctor Johnson’s office, right? 32. Đây là văn phòng bác sĩ Johnson, phải
không?
(A) I wrote him a letter.
(A) Tôi đã viết cho anh một lá thư.
(B) I’d like the one on the left.
(B) Tôi muốn cái ở phía bên trái.
(C) No, that’s next door.
(C) Không phải, phòng bên cạnh ấy.
33. Don’t you want to go out for lunch?
33. Cậu không muốn ra ngoài ăn trưa à?
(A) It was last night.
(A) Đêm qua.
(B) I’ll be ready in a few minutes.

(B) (Có chứ) Tớ sẽ chuẩn bị xong trong vài
(C) He didn’t like it.
phút nữa.
(C) Anh ta không thích nó.
34. Why are there so many cars on the road 34. Sao hôm nay có nhiều xe chạy trên
today?
đường thế nhỉ?
(A) It needs a lighter load.
(A) Cần một cái nhẹ hơn.
(B) There’s a special event later.
(B) Có một sự kiện đặc biệt sau đó.
(C) I’ll drive myself, thanks.
(C) Tôi sẽ tự lái xe, cảm ơn.
35. Where can I pay for this sweater?
35. Tôi có thể thanh toán cho chiếc áo len
này ở đâu?
(A) Yes, it’s rather cold outside.
(A) Vâng, ở bên ngoài rất lạnh.
(B) There’s a cash register right over
(B) Có một máy tính tiền ở ngay đằng kia
there.
ạ.
(C) You can have it back on Monday.
(C) Bạn có thể nhận lại nó vào thứ Hai.
36. Excuse me, I don’t see an expiration 36. Xin lỗi, tôi không thấy ngày hết hạn ở
date on this can.
trên cái lon này.
(A) It should be on the bottom.
(A) Chắc ở dưới đáy lon.
(B) My license has expired.

(B) Giấy phép của tôi đã hết hạn.
(C) We could meet on March first.
(C) Chúng ta có thể gặp nhau vào đầu
tháng Ba.


37. Could I give you a call if I have any
further questions?
(A) Let’s call and ask for directions.
(B) I’d be happy to help in any way
possible.
(C) Just tell him I have a few questions.
38. Do you want me to take the highway or
Parker Avenue?
(A) Won’t the highway be faster?

37. Tôi có thể gọi cho bạn nếu tôi có bất kỳ
câu hỏi nào khác không?
(A) Hãy gọi và hỏi đường.
(B) Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ bằng mọi cách.
(C) Chỉ cần nói anh ta rằng tôi có một vài
câu hỏi.
38. Bạn muốn tôi đi đường cao tốc hay đại
lộ Parker?
(A) Đường cao tốc sẽ không nhanh hơn phải
không?
(B) Let’s get out of the hallway.
(B) Hãy rời khỏi hành lang.
(C) No, I don’t want one, thanks.
(C) Không, tôi không muốn cái nào cả, cảm

ơn nhé.
39. When are you going to finish the report? 39. Cậu sẽ hoàn thành bài báo cáo vào lúc
(A) I saw it on the news.
nào vậy?
(B) Later today.
(A) Tôi đã nhìn thấy nó trên bản tin.
(C) Yes, all last week.
(B) Cuối ngày hôm nay.
(C) Vâng, cả tuần trước.
40. Could I please look at the financial 40. Tôi có thể xem các dự báo tài chính cho
projections for next year?
năm tới được không?
(A) You’ll have to wait until next week.
(A) Bạn sẽ phải đợi đến tuần sau.
(B) It looks like it.
(B) Hình như vậy.
(C) Why was it rejected?
(C) Tại sao nó bị từ chối vậy?



×