NGHIÊN CỨU
CH
I HỌC
C
GI NG IÊN Ề C NG
NG GI
C
IC
NG C NG N NH N
GI
N
C
C
C
IC
IC
C
N
N ................................................ Error! Bookmark not defined.
NH
C C C Ừ IẾ
Ắ ....................................................................3
ẦU ............................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................1
2. Mục đích nghiên cứu ......................................................................................3
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu ................................................................3
4. Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................3
5. Nội dung nghiên cứu ......................................................................................3
6. Phương pháp nghiên cứu ...............................................................................4
7. Giới hạn nghiên cứu .......................................................................................4
Chương 1: ỔNG QU N À C
Ý UẬN NGHIÊN CỨU ....................4
1.1. Tổng quan các nghiên cứu ...........................................................................4
1.2. Những vấn đề lý luận cơ bản về kiến thức, thái độ và hành vi của giảng viên
về công tác đảm bảo chất lượng giáo dục ............................................................9
1.2.1. Khái niệm “kiến thức” (K) và cách tiếp cận...................................................9
1.2.5. Khái niệm “Thái độ” (A) ............................................................................ 10
1.2.6. Khái niệm “hành vi” (P) ............................................................................ 11
1.2.7.1. Khái niệm đảm bảo chất lượng bên trong .................................................. 11
1.2.7. Khái niệm đảm bảo chất lượng bên ngoài..................................................... 13
1.3. Cơ sở đánh giá hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong trường đại học ..... 14
1.3.1. Đảm bảo chất lượng bên trong theo Bộ GD & ĐT......................................... 14
1.3.2. Đảm bảo chất lượng bên trong theo NQA..................................................... 14
1.3.3. Đảm bảo chất lượng bên trong theo APQN .................................................. 15
1.3.4. Đảm bảo chất lượng bên trong theo AUN..................................................... 16
1.4. Bối cảnh hiện nay của công tác đảm bảo chất lượng trường đại học .......... 20
1.5 Công tác đảm bảo chất lượng đào tạo tại cơ sở giáo dục đại học trong công
an nhân dân ..................................................................................................... 21
1.5.1 Hệ thông các cơ sở giáo dục Đại học trong Công an nhân dân........................ 21
1.5.2. Quá trình phát triển công tác ĐBCL tại cơ sở giáo dục đại học trong CAND ... 22
Chương 2: HIẾ
Ế À Ổ CHỨC NGHIÊN CỨU ................................... 26
2.1. Mẫu nghiên cứu......................................................................................... 26
2.2. Quy trình nghiên cứu ................................................................................. 27
2.3. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 28
2.3.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu ............................................................... 28
2.3.2. Phương pháp điều tra bằng phiếu khảo sát................................................. 28
2.3.3. Phương pháp thống kê toán học .............................................................. 42
Chương 3: Ế QU NGHIÊN CỨU À ÀN UẬN .................................. 47
Th tr ng iến th th i
v h nh vi
gi ng vi n v
ng t
m b o hất
lượng t i
ơ sở gi o dụ
i họ trong CAND .................................................. 47
3.5 Giải pháp nâng cao kiến thức, thái độ và hành vi của giảng viên về công tác
đảm bảo chất lượng.......................................................................................... 81
Ế
UẬN À
IẾN NGHỊ .......................................................................... 85
1. Kết luận ........................................................................................................ 85
2. Khuyến nghị ................................................................................................. 86
2.1. Đối với Bộ Công an ..................................................................................... 86
2.2. Các cơ sở giáo dục đại học ........................................................................... 87
2.3. Đối với giảng viên ........................................................................................ 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 88
H
C
NH
C C C Ừ IẾ
ANND
An ninh nhân dân
CAND
Công an nhân dân
CSND
C nh s t nhân dân
ĐHQGHN
Đ i họ Quố gi H N i
ĐBCL
Đ m b o hất lượng
HTĐBCLBT
Hệ thống
KĐCL
Ki m nh hất lượng
Sig
M
ý nghĩ
Ắ
m b o hất lượng b n trong
MỞ ĐẦU
1. ý do chọn đề tài
Đối với mỗi quố gi tr n thế giới nói hung v Việt N m nói ri ng Gi o dụ
và Đ o t o lu n óng v i trò qu n trọng l nơi t o r nguồn nhân l
xây d ng v ph t tri n to n diện mọi mặt
kinh tế xã h i n ninh quố phòng
vấn
qu n tâm h ng ầu
mỗi nướ tr n
lĩnh v
Ng y n y hất lượng gi o dụ
to n xã h i v tầm qu n trọng
nâng
ng l
h
ãv
l
u ho họ v
qu n lý gi o dụ
huy n gi o
ẩy ph t tri n Đ
v
gi i
nh trường ph t tri n l
ng nghệ
i họ v nhận th
m
ng tri n h i h ng lo t
ph p như: hú trọng ến s ph t tri n ơ sở vật hất
lượng nghi n
i họ lu n l
l m thế n o
ượ qu n tâm v thú
o hất lượng gi o dụ mỗi quố gi
văn hó
nó với s nghiệp
phát tri n ất nướ trong xu thế quố tế hó v to n ầu hó
b o hất lượng gi o dụ
ó tri th
hất lượng d y v họ năng
ng t
m b o hất lượng
gi ng vi n
Nghi n
ud
tr n KAP ( iến th
u nhấn m nh ến s th y ổi v
m t vấn
iến th
nướ s h ế ho h hó gi
th i
h yếu ở
v h nh vi
on người v
on người v m t vấn
on người
nghi n
h hi u
xem xét những
u ũng như những ý iến
u th hiện h nh vi
họ v vấn
Nghi n
nghi n
ng
ung ấp
ng t
xã h i.
on người v hành
ud
u v
tr n KAP
hính vấn
m xú
ập ến
h th
m
ở
n
người th m
họ li n qu n ến vấn
h
nghi n
u;
hính người th m
mình trong mối qu n hệ với nhận th
v th i
u
u KAP giúp tìm r s
người th m gi nghi n
m nhận
người th m gi nghi n
KAP tập trung ến h nh vi như l
gi nghi n
ng
nh ụ th KAP tập trung v o iến th
u; KAP tập trung v o th i
gi nghi n
y tế
u Với mỗi nghi n
ượ thiết ế với từng ối tượng v bối
hỗ i v o xem xét
lĩnh v
ình gi o dụ tâm lý họ xã h i họ
KAP ho húng t biết nhận th
nghi n
-h nh vi) l m t m hình nghi n
ụ th n o ó trong ời sống xã h i M hình n y ượ sử dụng r ng rãi
tr n thế giới gần nử thế ỷ qu
vi
-th i
h
u v m t vấn
1
biệt giữ nhận th
nghi n
th i
v hành vi
u ụ th Trong th
tế
u
sống rất nhi u người ó nhận th
nhận th
úng ắn nhưng h nh vi l i h ng d
họ từ ó KAP sẽ t o ho m t b
Ở Việt N m m hình KAP ượ
tổ h
n y ượ
tr nh hung v vấn
p dụng nhi u ở
quố tế như UNICEF World B n
nh gi l m ng liệu hiệu qu
tr n
nghi n
hương trình
u
nh gi
UNDP … M hình nghi n
inh tế
o v gi tr
ho họ tin ậy
KAP rất phù hợp trong nghi n
u v nhìn nhận
t
tr n qu n i m iến t o luận xã h i Hi u ượ vấn
xã h i Đấy l
h nhìn d
hung li n qu n ến ối tượng nghi n
yếu và h năng
n thiệp
nh gi
i m m nh
biện ph p giúp nâng
o iến th
th i
v h nh vi
Trong
m b o hất lượng
iến th
, thái
ó ý nghĩ qu n trọng vì họ vừ l trung tâm vừ l
th
ot ov l
th i
vụ quan trọng
gi ng vi n
hành vi
ối tượng vừ l s n phẩm
ối tượng thụ hưởng hính Do vậy tìm hi u th
h nh vi v
ng t
m b o hất lượng
tr ng iến
gi ng vi n l m t nhiệm
ần thiết nhằm giúp các nhà qu n lý giáo dụ thu ượ b
tổng th v tiến h nh
ng
hi i v o
u
quá trình
thân h trong
u trướ
ối tượng nghi n
ng t
vấn
u
nh gi tổng quát v m
iến th
th i
tr nh
v h nh vi
gi ng vi n, từ ó xây d ng ế ho h h nh
ng ụ th nhằm tăng ường công tác
gi o dụ
nâng cao iến th
o t o và nghiên
u ho họ
v
ng t
m
b o hất lượng
Việ nghi n
u KAP ( iến th
u tr n nhi u lĩnh v
th i
như: Đ tài iến th
nhiễm m i trường tr n
h nh vi) ã ượ tri n h i nghi n
, th i
v h nh vi
b n Tỉnh Bình Dương Kết qu nghi n
người dân v
u ho thấy vấn
m i trường rất ượ người dân qu n tâm Đ số người dân ó nhận th
việ
nhiễm m i trường do r
th i sinh ho t nhưng th i
úng Đặ biệt trong việ phân lo i thu gom v xử lý r
s t iến th
Duy Quang t
th i
gi
h nh vi v
ã ư r
nhân viên y tế Trong lĩnh v
hất th i y tế
gi o dụ
ó
sinh vi n với phương ph p họ tí h
v h nh vi òn hư
th i sinh ho t;
nhân vi n y tế
ượ m t số ết luận iến th
t i Nhận th
tốt v
v
th i
t
t i Kh o
gi Dương
hất th i y tế
v h nh vi
Gi o sư tiến sĩ Nguyễn Quý Th nh
2
Viện trưởng Viện Đ m b o hất lượng gi o dụ
ư r
ết luận ã ho thấy ó s
ngồi trong lớp nơi ư trú tới
xú
m tí h
iến th
. Trong
th i
h
nghi n
u tr n
gi ng vi n v
ơ sở gi o dụ
Từ những lý do n u tr n t
gi
i m họ tập ỳ gần nhất v trí
t
gi
v tr ng th i
ã ư r
ối tượng nghi n
u KAP
gi ng vi n t i
biệt v giới
d ng h nh vi họ tập tới nhận th
v h nh vi
trình n o nghi n
Đ i họ Quố gi H N i t
ết luận v
u Tuy nhi n hư
ng t
ó
m b o hất lượng
ng
ot o
i họ trong CAND.
gi
ã họn nghi n
u
t i “Nghiên cứu KAP
của giảng viên về công tác đảm bảo chất lượng giáo dục tại cơ sở giáo dục đại
học trong Công an nhân dân”
Kết qu nghi n
u
luận văn sẽ l t i liệu ần thiết góp phần v o qu trình
o hất lượng gi o dụ
nâng
hất lượng gi o dụ trong
2.
ồng thời giúp ư r những gi i ph p nhằm nâng
họ viện trường
i họ C ng n nhân dân
ục đích nghiên cứu
Đ nh gi
ng t
m b o hất lượng gi o dụ t i ơ sở gi o dụ
trong CAND th ng qu việ nghi n
gi ng vi n v
hành vi
ng t
u ánh giá th
m b o hất lượng gi o dụ
những gi i ph p nhằm i u hỉnh việ tri n h i
ơ sở gi o dụ
b
tr ng iến th
ng t
i họ trong CAND góp phần nâng
i họ
th i
v
từ ó ư r
m b o hất lượng t i
o hất lượng
ot o
n
ng an.
3.
hách thể và đối tượng nghiên cứu
- Kh h th nghi n
u: Gi ng vi n t i ơ sở gi o dụ
- Đối tượng nghi n
u: iến th
gi o dụ
i họ trong CAND v
- Mẫu h o s t: họn
trong CAND l m mẫu
i diện
th i
ng t
v h nh vi
i họ trong CAND.
gi ng vi n t i ơ sở
ĐBCLGD.
gi ng vi n t i
họ viện trường
i họ
o ẳng
tiến h nh h o s t v thu thập th ng tin
4. Câu hỏi nghiên cứu
Kiến th
CAND v
th i
ng t
v h nh vi
gi ng vi n t i ơ sở gi o dụ
m b o hất lượng ở m
5. Nội dung nghiên cứu
3
n o?
i họ trong
- Nghi n
uv
iến th
th i
b o hất lượng t i ơ sở gi o dụ
năng l
trình
v hành vi
gi ng vi n v
gi i ph p nhằm nâng
vi n v nâng
o
ng t
m
i họ trong CAND với những y u ầu mới v
phẩm hất ngh nghiệp ặ trưng
- Đ xuất
ng t
người
o iến th
th i
n b CAND
v hành vi
m b o hất lượng t i ơ sở gi o dụ
gi ng
i họ trong
CAND.
6. hương pháp nghiên cứu
Tr n ơ sở
t i liệu
ó li n qu n ến
luận
ng trình nghi n
t i tiến h nh tổng hợp v
u tr n thế giới v trong nướ
h i qu t hó
luận văn
- Nhóm
phương ph p nghi n
u th
tiễn
+ Phương ph p i u tr bằng b ng hỏi v th
lượng gi o dụ v
dụ
xây d ng ơ sở lý
iến th
th i
th
h nh
tr ng
ng t
m b o hất
gi ng vi n trong các ơ sở gi o
i họ trongCAND;
+ Phương ph p thống
sở ó ư r những
to n họ
xử lý phân tí h số liệu i u tr
nh gi nhận nh
ết luận ó ơ sở ho họ ;
+ Phương ph p huy n gi hỏi ý iến
t o trong v ngo i ng nh
tr n ơ
án b lãnh
o
n b qu n lý
o
ng n
- Xử lý ết qu nghi n
u bằng phần m m SPSS 6 v phần m m QUEST.
7. Giới hạn nghiên cứu
- Giới h n v
ối tượng nghi n
Nghi n
nh gi
u
iến th
m b o hất lượng gi o dụ t i
- Giới h n v
gi ng vi n t i
u
b n nghi n
ơ sở gi o dụ
th i
v hành vi
ơ sở gi o dụ
gi ng vi n v
ng t
i họ trong CAND.
u, tiến h nh h o s t thu thập th ng tin ối với
i họ trong CAND.
- Thời gi n tiến h nh h o s t: Th ng 10,11 năm 2
Chương 1: ỔNG QU N À C
5
Ý UẬN NGHIÊN CỨU
1.1. ổng quan các nghiên cứu
Nghi n
nghi n
u d
tr n KAP ( iến th
u nhấn m nh ến s th y ổi v
4
th i
iến th
và h nh vi) l m t m hình
th i
v h nh vi
on
người v m t vấn
ụ th n o ó trong ời sống xã h i M hình n y ượ sử
dụng r ng rãi tr n thế giới gần nử thế ỷ qu
ng ung ấp nướ s h
ng t
ế ho h hó gi
h yếu ở
on người v m t vấn
on người
nghi n
tr n KAP ượ thiết ế với từng ối tượng v bối
iến th
vấn
ở hỗ i v o xem xét
n nghi n
nghi n
u
th
h
v th i
th
nghi n
nghi n
th i
u ụ th
tr nh hung v vấn
uv
Nghiên
tế
tr n nhi u lĩnh v
th i
như: H i nh
họ li n qu n ến vấn
h
ập ến
u
vấn
th i
m
hính
uv m t
sống rất nhi u người ó nhận
tr n nhận th
họ từ ó KAP sẽ t o
u
v h nh vi ó ượ tri n h i nghi n
nghi n
u người Mỹ l
F Zn ni i l những người ầu ti n sử dụng h i niệm th i
qu n trọng
h th
người th m gi nghi n
nghi n
iến th
m xú
u Có th hi u m hình KAP tìm r s
úng ắn nhưng h nh vi l i h ng d
ho m t b
hính
mình trong mối qu n hệ với nhận
v h nh vi
Trong th
ud
uv
xem xét những
ũng như những ý iến
họ v vấn
on
KAP tập trung vào
người th m gi nghi n
u th hiện h nh vi
biệt giữ nhận th
vấn
h hi u
u; KAP tập trung ến h nh vi như l
người th m gi nghi n
ng
m nhận
u Với mỗi nghi n
nh ụ th
u; KAP tập trung v o th i
người th m gi nghi n
y tế
ình gi o dụ tâm lý họ xã h i họ
xã h i KAP ho húng t biết nhận th
người v h nh vi
lĩnh v
Trong nghi n
u
u
W I Thom s v
như l m t ặ tính
mình v những người n ng
dân B L n ở Mỹ v o năm 9 8 h i ng ã rất hú ý ến s thí h nghi
họ ối
với m i trường xã h i th y ổi ở Mỹ tới s th y ổi
gi tr
mới m
ặ
tinh thần
i m
mỗi
nó l vấn
u v th i
Nhi u t
gi
mình Tất
nh nghĩ
h
niệm th i
vấn
Theo h i ng thì "th i
l tr ng th i
W I Thom s v F Zn ni i bắt ầu bùng nổ những
ư r lý do ri ng
ấu trú
ũ bằng
nhân ối với m t gi tr "
Từ s ph t tri n
nghi n
th i
gi tr
ũng ó qu n i m tương t v mỗi người
nghi n
u thời ỳ n y
năng mối qu n hệ giữ th i
ượ sử dụng r ng rãi vì nó b o h m
u tập trung v o
v h nh vi Sở dĩ h i
mối li n hệ ơ b n với
như dư luận xã h i tuy n truy n s mâu thuẫn giữ
5
u
nhóm
nh tr nh
inh tế ni m tin t n gi o th y ổi h nh vi v những vấn
v mặt lý luận v th
Nghi n
nhận th
qu
tiễn v
mối qu n hệ nói hung
u v nhận th
t
gi Klu hohn C ( 98 ) ã h ng minh rằng
v ngh nghiệp tỷ lệ thuận với hiệu suất l o
ng việ
ó ý nghĩ to lớn h
ng
ó ượ l do nhân vi n ó những nhận th
ngh m mình ã họn S h i lòng v
ngh nghiệp tí h
ng việ
ượ
nhân vi n Hiệu
ầy
oi l
v
úng ắn v
ết qu
th i
.
Theo nghi n
u
Kohn ML S hooler C ( 98 ) ã ư r
h i niệm
“Chất lượng
m i trường l m việ " (Qu lity of wor life) C
m nh v i trò
m i trường vật lý v tâm lý xã h i nơi l m việ trong việ x
s h i lòng ngh nghiệp
nhân vi n Chất lượng
tương qu n với s h i lòng
l m việ
o
ng việ
u v mối qu n hệ h nh vi
Fin h M Sh n h n M Ryu S ( 992) ó
h nh vi
người l o
nghi n
m
m i trường
người l o
người l o
ng t
ng trình nghi n
ó mối
ng
gi Mortimer JT
u mối qu n hệ giữ
ng với s h i lòng ngh nghiệp Những ph t hiện
u n y ho thấy rằng s h i lòng ngh nghiệp rất qu n trọng trong việ d
o n h nh vi
người l o
nhân vi n ph n nh
việ
m xú
ng C
khi l m gi m
phi vật th
m xú ti u
ượ
h nh vi
gi gi i thí h s h i lòng
ng tí h
bằng
s
ut
ng v
ng
trong
h ung ấp ho họ những th vật th v
nhân vi n S h i lòng
o
ối với
m xú tí h
i u n y sẽ ó nh hưởng ến
nhân vi n
ph t tri n ngh nghiệp nhiệm ỳ tuổi t
lãnh
ng việ
h y ti u
i thiện v tăng m
oi l rất qu n trọng với họ Do ó
v h nh vi
nơi l m việ
t
người l o
họ v hướng tới h năng
th i
nh
m i trường l m việ
nhân vi n Chất lượng
i thiện năng suất v tr ng th i tình
Nghi n
ng ũng nhấn
m ết
tính
nh hưởng ến h nh vi
h
tổ h
ng l
v
ng dân trong
m t tổ h
Ở Việt N m m hình KAP ượ
tổ h
n y ượ
p dụng nhi u ở
quố tế như UNICEF World B n
nh gi l m ng liệu hiệu qu
KAP rất phù hợp trong nghi n
inh tế
u v nhìn nhận
6
hương trình
nh gi
UNDP… M hình nghi n
o v gi tr
vấn
u
ho họ tin ậy
thân h trong
ng
t
xã h i Đấy l
h nhìn d
tr n quan i m iến t o luận xã h i hi u ượ vấn
hung li n qu n ến thân h trướ
năng
n thiệp
nâng
o hiệu qu
hi i v o
i m m nh yếu v
h
ến
Việ tri n h i nghi n ưu v vấn
v
u trong ó ti u bi u l
quan tâm nghiên
nh gi
iến thư
th i
và hành vi ã ượ
nh tâm lý họ : Ph m Minh H
Nguyễn Khắ Viện Trần Hiệp Đỗ Long Nguyễn Qu ng Uẩn L Ngọ L n Có
m t số
ng trình nghi n
iến th
th i
tr ng th i
th
uv
iến th
và hành vi các nghiên
ối với những vấn
nhằm hình th nh th i
Phí Th Nguyệt Th nh (2
ụ th
tí h
th i
và hành vi d
tr n lý thuyết
u n y h yếu l nghi n
từ ó ư r
h h th
u v th
biện ph p
ối với vấn
nghi n
hình
u như:
9) Nghiên cứu về thái độ đối với nghề nghiệp của học
sinh, sinh viên điều dưỡng, đề xuất các giải pháp can thiệp, Luận n tiến sĩ Nghiên
u tiến h nh từ th ng /2
Hò Bình Sơn L
6-5/2
9t i
ơ sở
o t o i u dưỡng trung ấp t i
Phú Thọ Qu ng Ninh Long An Bình Dương Cần Thơ Đ
Nẵng Theo ó: Có s
h
nh u v th i
t o: Họ sinh trung ấp ó th i
họ (77 4% v 5 7%) Th i
ối với ngh nghiệp giữ
thỏ mãn với ngh nghiệp
hệ
o
o hơn sinh vi n
i
ối với ngh nghiệp gi m dần theo
năm họ Cụ
th : ối với hệ trung ấp 8 % họ sinh năm th nhất v 72% ở năm th h i ó th i
thỏ mãn với ngh nghiệp Ở hệ
i họ
tỷ lệ thỏ mãn với ngh nghiệp gi m
dần tương ng từ năm th nhất th h i th b v th tư lần lượt l 6 % 62% 49%
và 32%.
Lâm Th Sang (2004), Nghiên cứu thái độ đối với việc rèn luyện nghiêp vụ sư
phạm của sinh viên trường cao đẳng sư phạm tỉnh Bạc Liêu” Luận văn th
Nghi n
u ã phân tí h v i trò
ph m, m t ho t
h
ng hết s
nh gi
ối với việ rèn luyện nghiệp vụ sư
qu n trọng trong qu trình họ ngh v rèn luyện nhân
sinh vi n sư ph m. T
on số ụ th từ ó
th i
sỹ
gi
ượ th
ã lượng hó
tr ng th i
mặt o
th i
bằng
sinh vi n ối với việ rèn
luyện nghiệp vụ sư ph m.
Nguyễn Th nh Giang (2005), Thái độ đối với môn Tâm lý học lãnh đạo, quản
lý của học viên Phân viện TP. Hồ Chí Minh – Học viện chính trị Quốc gia Hồ Chí
7
Minh Luận văn th
ơ sở ó t
gi
gi
ã h i qu t những vấn
ã xây d ng
t i ũng rút r
nâng cao th i
sỹ T
hỉ b o
ượ nhi u ết luận v
họ tập
lý luận v th i
o lường th i
họ tập
iến ngh ó gi tr th
Tr n
họ vi n
tiễn
o trong việ
họ vi n.
Thân Trung Dũng (2
9) Nhận thức về nghề nghiệp và giá trị nghề nghiệp
hậu cần quân sự của học viên đào tạo sỹ quan hậu cần cấp phân đội – bậc đại học
ở Học viện Hậu cần hiện nay,
t i nghi n
ượ xuất ph t từ những âu hỏi nghi n
hậu ần ấp phân
i - bậ
u ấp họ viện.Ý tưởng
u ơ b n như: Họ vi n
i họ ở Họ viện Hậu ần nhận th
hậu ần quân s như thế n o? (Qu n niệm
t i
o t o sĩ qu n
v ngh nghiệp
họ vi n v ngh nghiệp hậu ần
quân s ?) Những gi tr ngh nghiệp n o ượ họ vi n l
họn
l qu n trọng? Biện ph p n o góp phần nâng
v ngh nghiệp v giá
tr ngh nghiệp hậu ần quân s
Ngo i r
v
ph i
o nhận th
nh gi
o oi
ho họ vi n.
ến những nghi n
u h
v th i
với những h h th
ối tượng h phong phú như: “Thái độ của công nhân đối với công việc và xí
nghiệp”
Chu Qu ng Lưu ( hó luận tốt nghiệp); “Thái độ của người dân Hà
Nội với loại hình bảo hiểm nhân thọ”
Vũ Thế Thường (luận văn th
sĩ); “Tìm
hiểu thái độ đối với việc nâng cao tay nghề của công nhân trong một số doanh
nghiệp dệt may trên địa bàn Hà Nội”
Ph n Ái Xuân (luận văn th
sĩ); “Thái
độ của sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội với nạn ma túy học đường”
Nguyễn
Th nh Cường (luận văn tốt nghiệp ử nhân).
Mặ dù nhi u
ng trình nghi n
song ho ến n y việ nghi n
vi
iến th
v
uv s
gi ng vi n t i ơ sở gi o dụ
ập m t
lượng
v h nh vi
nh hưởng giữ
th i
và hành vi như vậy
iến th
i họ trong CAND thì hư
gi ng vi n t i ơ sở gi o dụ
th i
ó
ơ sở gi o dụ
và hành
ng trình n o
u mối qu n hệ giữ
i họ trong CAND
m b o hất lượng b n trong l rất ần thiết góp phần nâng
o t o trong
chung và
iến th
h ó hệ thống v to n diện do vậy việ nghi n
th i
ng t
uv
o hất
i họ trong CAND Công an nhân dân nói
họ viện trường CAND nói riêng.
8
Th ng qu tổng qu n nghi n
tổ h
t
u vấn
gi qu n tâm ến vấn
gi o dụ nói hung nhưng những nghi n
gi ng vi n v
nghi n
ng t
ĐBCL gi o dụ
u ụ th v
nh gi
hất lượng
th i
h nh vi
iến th
ĐBCL b n trong h ng nhi u Chính vì lẽ ó việ
u ũng gặp rất nhi u hó hăn Tr n ơ sở tiếp ận với B ti u huẩn t
nh gi HTĐBCLBT
th
ó th nhận thấy rằng ó h nhi u
tr ng iến th
AUN t
th i
lượng b n trong t i
gi xây d ng b phiếu h o s t nhằm
h nh vi
gi ng vi n v
ơ sở gi o dụ
ng t
nh gi
m b o hất
i họ trong CAND từ ó ó th
những huyến ngh hợp lý góp phần nâng
o hất lượng
ư r
o t o trong hệ thống
trường C ng n nhân dân
1.2. Những vấn đề lý luận cơ bản về kiến thức, thái độ và hành vi của giảng
viên về công tác đảm bảo chất lượng giáo dục
1.2.1. Khái niệm “kiến thức” (K) và cách tiếp cận
Kh i niệm v
c
nh
v
tri th
iến th
ho họ
m
ã ượ
ập ến từ những năm 7
h yếu l
nh gi o dụ hết s
t p. Theo Hiệp h i
nh thế giới th ng tin ng y
thư viện Đ i họ v thư viện nghi n
th ng tin l s hi u biết v m t tập hợp
th “nhận biết thời i m ần th ng tin v
tin ần thiết m t
h
ã hẳng
tìm iếm tổ h
hiệu qu
qu n tâm ến m t lĩnh
giúp on người l m h thế giới l m h nguồn tri th
Đi u n y ặ biệt ần thiết trong bối
th
thế ỷ trướ ,
ó th
th ng tin l
ng trở n n ph
u Mỹ (ACRL)
h năng ho phép
iến
nhân ó
nh v thẩm nh v sử dụng th ng
h hiệu qu ” M Kie trong t i liệu
nh “ iến th
nhân lo i.
Chee v
t
gi
h năng nhận biết nhu ầu th ng tin
thẩm nh v sử dụng th ng tin trong việ r quyết nh m t
h
ũng như p dụng những ỹ năng n y v o việ t họ suốt ời” .
Theo Hiệp h i C
người ó iến th
thư viện huy n ng nh v
th ng tin l người “ ã họ
ượ
h th
i họ Ho Kỳ
họ Họ biết
h
họ bởi họ nắm ượ phương th
tổ h
th ng tin do ó những người h
ó th họ tập ượ từ họ Họ l những người ã
ượ
tri th
trường
tìm iếm th ng tin v sử dụng
huẩn b ho h năng họ tập suốt ời bởi lẽ họ lu n tìm ượ th ng tin ần
thiết ho bất ỳ nhiệm vụ hoặ quyết
nh n o m t
9
h h
ng " Đối với
ng
t
m b o hất lượng b n trong kiến th
mỗi người ượ tí h lũy dần qu
qu trình họ tập v l m việ trong nh trường th ng qu
m b o hất lượng v
quy trình
hu trình ụ th trong
trường mỗi gi ng vi n ó th thu ượ
ó dẫn ến ó th i
quy
iến th
v
nh v
ho t
ng t
ng t
ng
nh
m b o hất lượng từ
v hành vi phù hợp trướ mỗi s việ
1.2.2. Khái niệm “Thái độ” (A)
Theo nghi n
u
Nguyễn Khắ Viện v th i
nhất nh nhi u người thường ó ph n ng t
thì: “ Trướ m t ối tượng
thì tiếp nhận dễ d ng h y hó hăn
ồng tình h y hống ối như ã ó sẵn trong ơ ấu tâm lí t o r
việ
ng phó Từ th i
ng thì th i
sẵn ó tri gi
v
Trong từ i n
ngo i hướng v o s
ng xử m t
nh nghĩ n y vẫn hỉ tập
on người
nhận biết ở s nhất qu n
nh b n vững do tiếp thu ượ từ b n
h nhất qu n ối với m t nhóm ối tượng nhất
h ng ph i húng r s o m
húng ượ nhận th
r s o M t th i
ượ
những ph n ng ối với m t nhóm ối tượng. Tr ng
o ó nh hưởng tr
ối tượng” Theo t i ây l m t
Tr n th
h
thuật ngữ tâm lí v phân tâm họ xuất b n t i New Yor
l m t tr ng th i ổn
th i sẵn s ng
gi
l những ph n ng b n ngo i
năm 966: “ Th i
nh
ối tượng ũng như b tri phối v vận
gắn li n với tư thế” Theo t
trung nhấn m nh th i
nh hướng ho
tiếp l n
nh nghĩ
m xú v h nh
h
tế lần ầu ti n nh nghĩ th i
ầy
ng ó li n qu n ến
v th i
ượ
.
ư v o l năm 9 8 bởi h i
nh tâm lí họ người Mỹ W I Thom s v F Zn nie i h i ng ho rằng : “Th i
l tr ng th i tinh thần (state of mind) c
n y hú trọng ến yếu tố h qu n
tr
h
l m ho
nhân ó h nh
nhân ối với m t gi tr ” Đ nh nghĩ
nhân ối với m t gi tr n y h y m t gi
ng n y h y h nh
ng h
m
ượ xã h i
hấp nhận
S u thời gi n ó bắt ầu h ng lo t
h nh Tr n những bình diện h
hệ xã h i
t
gi
ư r
nghi n
u v th i
nh u v mặt lí luận v th
qu n niệm h
hợp lý ơ b n ri ng
10
nh u v th i
xã h i ượ tiến
tiễn
mối qu n
với những h t nhân
Năm 9 5 nh tâm lý họ người Mỹ l G Allport ã
nh nghĩ : “Th i
tr ng th i sẵn s ng v mặt tinh thần v thần inh ượ tổ h
nghiệm ó h năng i u hỉnh hoặ
nhân hướng ến
tư duy
m nhận
Gần ây J W K l t ư r
ng ối với ph n ng
nh t với h h th li n qu n ”
nh nghĩ : “Th i
thí h ng m t s vật hoặ m t người n o ó
hi ng xử với s vật hoặ
l s thí h ng h y h ng
nhân ó nh hưởng tới h nh vi
on người ó”
Tr n ây l những nh nghĩ v th i
theo tâm lí họ phương Tây còn theo
tâm lí họ M xít ( i diện l V N Mi xisev) thì ho rằng: “ Th i
h qu n b n trong ó tính họn lọ
hí
nh h
ph t tri n
inh
nhân ối với m t ối tượng n o ó l “thi n hướng
ng nhận th
nh t
th ng qu
h h th v tình huống m nó qu n hệ ” S u n y New ome
ũng ho rằng th i
h nh
nh hưởng năng
l
nh u
hiện th
on người bi u th
ng ũng như
mối li n hệ
tr i nghiệm
l
hí
nh
d ng ở on người với
Hệ thống n y diễn r trong to n b l h sử
inh nghiệm
nhân v qui
họ Kh i niệm “th i
qu trình tâm lý li n qu n ến tính tí h
nh n i h m h nh
”l
h qu n
hí
nh ti m năng
ó họn lọ
nhân
cách.
Qu
v
h nh nghĩ tr n tôi nhận thấy giữ
nh nghĩ th i
Đ nh nghĩ th i
t
mỗi t
gi
gi
hư
ó s thống nhất
ư r
u ó những ưu
i m v h n hế nhất nh
Từ việ tìm hi u xem xét phân tí h
gi ng vi n v
như s u: Th i
l i
t
ng t
qu n i m v th i
m b o hất lượng gi o dụ
l m t thu
tính
nhân
ng h h qu n; sẵn s ng ho t
n u tr n th i
ượ tri n h i nghi n
u
h t o r tâm lý sẵn s ng ph n ng
ng
h th với ối tượng theo m t
hướng n o ó
ượ bi u hiện r b n ngo i th ng qu nhận th
v h nh vi
h th
xú
ối với ối tượng trong những tình huống
m tình
m
i u iện nhất
nh
1.2.3. Khái niệm “hành vi” (P)
+ Qu n niệm v h nh vi
Tâm lý họ h nh vi ổ i n: theo J W tson ho
rằng: H nh vi ượ qu n niệm l ph n ng (l bất
11
i gì m sinh vật l m v nó
b o gồm rất nhi u th ) Cũng theo J W tson lo i hình h nh vi người v lo i hình
ng vật ó b s
hành vi
sinh vật
m t
h
biệt. Kh
biết th nhất ho n to n thu
ở lĩnh v
on người bắt ầu từ thời ỳ b o th i ến tuổi gi : “Con người như l
ng vật ó vú m t
như l m t
ng vật h i hân h i t y với những ngón t y uy n huy n
ng vật ó thời ì b o th i hơn hín th ng m t thời ý thơ ấu bất l
d i m t thời ỳ tuổi thơ ph t tri n éo d i v m t u
Cùng qu n niệm v h nh vi
ời éo d i 7 tuổi”
nh Tâm lý họ h nh vi mới: C
h nh vi mới trong luận thuyết
ã ư biến số “trung gi n” – O v o giữ “S” v “R”
vi
tử
th nh
h nh vi họ
ng th : S-O-R,
h yếu v o m i trường b n ngo i Cho n n h i niệm h nh
nh Tâm lý họ h nh vi mới vẫn hỉ nằm R ở trong ph m vi
th
m J W tson ã
T
ập: S Cùng nghi n
ng
u v h nh vi
gi B.F.Skinner ã ế thừ tâm lý họ h nh vi
rằng h nh vi l
nh
mình ã ố gắng ph t tri n v phong phú thêm
h i niệm h nh vi E C Tolm n v K L Hull nhấn m nh tính
nhưng O l i phụ thu
éo
i “ ơ th l m r h y hính x
hơn l
J W tson S inner ho
i m do m t ơ th l m r
và ượ m t ơ th qu n s t thấy ượ ” Tuy nhi n S inner qu n niệm trong hệ
thống h nh vi ó m t h nh vi t o t ; hẳng h n
lồng do người th
Tóm l i: C
t
gi
Tâm lý họ h nh vi oi h nh vi hỉ ơn thuần l ph n
ng ến h nh vi nhưng
nh u v
yếu tố v v i trò
u nhấn m nh tính quyết
h nh vi; h ng thừ nhận ó s tồn t i
tâm lý ý th
nh
ó h nh vi theo
ng th
S
ng th
v s t
ng
nhất
gi ng vi n tí h
ó í h thí h
h yếu
t
gi :
í h thí h (S) ối với h nh vi (R) ó ý nghĩ
nh ối với h nh vi th m gi v o ho t
hẳng h n
nó ối
S – O – R nhưng O l i phụ thu
v o m i trường b n ngo i (E C Tolm n K L Hull ) Theo qu n niệm
Qu n niệm tr n v h nh vi v v i trò
húng
í h thí h ối với
với h nh vi người M i trường ó v i trò R th nh hơi dậy h nh vi
l
nh hiế
nghiệm t o r ..
ng tr lời í h thí h Tuy ó qu n niệm h
t
ng vật b rơi v o ho n
th m gi v o
ng
m b o hất lượng gi o dụ :
ho t
ng
gi o dụ trong nh trường thì hất lượng gi o dụ sẽ ượ nâng l n
12
m b o hất lượng
Như vậy
h i niệm h nh vi ượ
dưới nhi u gó
ph n ng
ơ th
hướng
thú
h
ối với hiện th
t i
l thu
l s
gi
ó th rút r
h h
nh u
oi l m t tr ng th i tâm lý l
tính tâm lý l
nh gi
l tâm thế xã h i l
h i niệm h nh vi m t
h
h ng xử l thi n
ng Qu việ tìm hi u xem xét phân tí h
vi như tr n theo t
với
nh u H nh vi ượ
nhân ối với hiện th
ẩy h nh
nh tâm lý họ hi u m t
ng ơ
qu n niệm v h nh
h ầy
v phù hợp
ó l : là toàn bộ nh ng phản ứng, cách ứng x , biểu hiện ra ngoài của
một người trong một hoàn cảnh cụ thể nhất định.
1.2.4. Khái niệm đảm bảo chất lượng bên trong
Có h nhi u qu n i m v ĐBCLBT như: Theo Intern tion l Institute
Educational Planning (IIEP), thu
for
Unes o “ĐBCLBT là hệ thống các chính sách
và cơ chế để vận hành một trường Đại học hoặc một chương trình giáo dục nhằm
đảm bảo nhà trường hoặc chương trình giáo dục đáp ứng đầy đủ các mục tiêu và
chuẩn mực được áp dụng cho trường Đại học hoặc chương trình giáo dục đó.”
Theo AUN thì “ĐBCLBT là một hệ thống trong đó đội ngũ cán bộ quản lý và
nhân viên hài lòng với cơ chế kiểm soát giúp duy trì và nâng cao chất lượng.”
Cũng theo AUN gi i thí h trong bối
nh
trường
i họ
“ĐBCLBT là
toàn bộ hệ thống, nguồn lực và thông tin giúp cho việc thiết lập, duy trì và phát
triển chất lượng và các chuẩn mực trong hoạt động dạy, học, nghiên cứu và phục
vụ cộng đồng.”
1.2.5. Khái niệm đảm bảo chất lượng bên ngoài
Đ m b o hất lượng b n ngo i ượ th
b n ngo i ơ sở
o t o Đ nh gi vi n
thống h y hương trình
quyết
ũng ó th hi u như l ho t
hiện bởi m t tổ h
nh gi ho t
nh xem m
ng
trường ượ
nh gi d
B GD & ĐT b n h nh
x
ơ sở
nhân
o t o hệ
p ng những ti u huẩn Đây
nh gi ngo i theo như
GD&ĐT Đ nh gi ngo i l qu trình h o s t
thu
ng
hoặ
nh gi
tr n
ti u huẩn
nh m
trường
nh gi
p ng
h hi u
B
huy n gi
h ng
hất lượng gi o dụ do
ti u huẩn quy nh
Đ m b o hất lượng b n ngo i òn giữ v i trò qu n trọng vì nó góp phần t o r
m t
i nhìn ân bằng hơn v
hất lượng
13
nh trường gi i trình m t
h thuyết
phụ hơn v
òn l m t
hất lượng
nh trường ối với xã h i Đ m b o hất lượng b n ngo i
nh th ng tin qu n trọng giúp nh trường
i thiện hất lượng
1.3. Cơ sở đánh giá hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong trường đại học
Có nhi u
h tiếp ận với hệ thống
l m t số ti u huẩn quy
nh
m b o hất lượng b n trong dưới ây
B GD & ĐT v
những tổ h
v gi o dụ
tr n thế giới
1.3.1. Đảm bảo chất lượng bên trong theo Bộ GD & ĐT
C
ti u huẩn hất lượng
quy nh hiện h nh
trường Đ i họ v C o ẳng
B GD & ĐT gồm
S m ng v mụ ti u
2 Tổ h
trường
hí
Việt N m theo
nh như s u:
i họ (Ti u huẩn )
v qu n lý (Ti u huẩn 2)
Chương trình gi o dụ (Ti u huẩn )
4. Ho t
ng
5 Đ i ngũ
o t o (Ti u huẩn 4)
n b qu n lý gi ng vi n v nhân vi n (Ti u huẩn 5)
6 Người họ (Ti u huẩn 6)
7 Nghi n
u ho họ
ng dụng ph t tri n v
huy n gi o
ng nghệ (Ti u
huẩn 7)
8 Ho t
ng hợp t
quố tế (Ti u huẩn 8)
9. Thư viện tr ng thiết b họ tập v
ơ sở vật hất h
T i hính v qu n lý t i hính (Ti u huẩn
Có th thấy
họ
hí
)
nh ã n u trong B ti u huẩn hất lượng trường Đ i
Việt N m ã b o qu t gần như to n b
qu n lý ũng như
(Ti u huẩn 9)
mặt ho t
ng
hí
m t trường
nh li n qu n ến ơ hế
i họ hiện
i
1.3.2. Đảm bảo chất lượng bên trong theo NQA
Năm 2
5 Hiệp h i Đ m b o hất lượng gi o dụ
i họ
hâu Âu (Europe n
Association for Quality Assurance in Higher Education - ENQA) ã
hí v n i dung hướng dẫn ho ho t
trường
ng
r b y ti u
m b o hất lượng b n trong ở
i họ như s u:
- Chính sách và qui trình ĐBCL: Nh trường ần ó hiến lượ
qui trình ho t
ng nhằm h ng ngừng nâng
14
hính s h v
o hất lượng to n diện; xây d ng
v ph t tri n nếp văn hó
hất lượng trong to n b
ho t
ng
- Xét duyệt và định kỳ rà soát các chương trình đào tạo và việc cấp văn bằng,
chứng chỉ: Nh trường ần ó ơ hế qui trình
hương trình
duyệt xét v
o t o v văn bằng h ng hỉ ượ
- Đánh giá người học: Người họ
nh v qui trình ượ
ng h i v
ượ
nh ỳ r so t
ấp
nh gi d
tr n
huẩn m
qui
ó tính nhất qu n
- Đảm bảo chất lượng đối với đội ngũ giảng dạy: Đ i ngũ gi ng d y ượ
b ov
c
hất lượng ượ th m gi ý iến v o
b o
o
nh gi
m
hất lượng
nh trường
- Nguồn tài nguyên hỗ trợ học tập: Người họ
nguy n họ tập tương ng với hương trình
- Hệ thống thông tin: Nh trường ó
qu n lý
hương trình
ot ov
ượ tiếp ận
ot o
những th ng tin ần thiết ho
ho t
ng h
ng t
trong nh trường
- Công khai thông tin: Nh trường nh ỳ ập nhật v
hương trình
nguồn t i
o t o v văn bằng h ng hỉ ượ
ng h i th ng tin v
ấp
1.3.3. Đảm bảo chất lượng bên trong theo APQN
H i th o thường ni n năm 2
8 t i Chib
Nhật B n
M ng lưới Đ m b o
hất lượng hâu Á – Th i Bình Dương (Asi -Pacific Quality Network - APQN)
ũng ã
r b y nguy n tắ ( ượ gọi l Chib Prin iples)
m mỗi ơ sở gi o dụ
i họ
ĐBCL bên trong
ần p dụng như s u:
- Xây d ng v ph t tri n nếp văn hó
m b o hất lượng trong to n trường;
- Đ m b o hất lượng ượ th hiện trong những mụ ti u ho t
ng
nh
trường;
- Xây d ng hệ thống
qui trình ho t
- Tổ h
m b o hất lượng bên trong cùng các chính sách và
ng;
xét duyệt v
nh ỳ r so t
hương trình
o t o v việ
ấp
văn bằng h ng hỉ;
- Xây d ng v tri n h i hiến lượ ph t tri n hất lượng to n diện;
- Chất lượng
i ngũ gi ng d y v nghi n
- C ng h i
th ng tin v nh trường v
15
u ượ duy trì v ph t tri n;
hương trình
o t o văn
bằng h ng hỉ ượ
ấp v những th nh t u
nh trường
1.3.4. Đảm bảo chất lượng bên trong theo AUN
4
C
th nh tố ấu th nh hệ thống
m b o hất lượng b n trong theo
AUN
Theo hướng dẫn
d ng d
AUN hệ thống
m b o hất lượng b n trong ượ xây
tr n m hình gồm 4 th nh tố ơ b n: hệ thống
thống
ng ụ
nh gi hệ thống
ng ụ gi m s t hệ
quy trình ĐBCL huy n biệt v hệ thống
ng ụ ĐBCL huy n biệt
Hình
2 M hình hệ thống ĐBCL b n trong theo AUN
(1) Hệ thống các công cụ giám sát (monitoring instruments) gồm những
ụ ghi nhận
hỉ b o v
ơn v Tùy thu
xây d ng v
phụ vụ ho t
ho t
ng
ng ốt lõi (KPI: ey perform n e indi tor)
v o mối qu n tâm
nh trường m m t hệ thống KPI ượ
nh ỳ thu thập gi tr AUN ã hướng dẫn m t số hỉ số qu n trọng
ng ĐBCL như tiến
họ tập
16
sinh vi n tỷ lệ sinh vi n r
trường úng thời gi n d
iến tỷ lệ sinh vi n bỏ họ qu từng năm … Cũng thu
ng ụ gi m s t l hệ thống theo dõi
sinh vi n v hiệu qu
ỳ
ho t
ph n hồi từ th trường l o
ng nghi n
hỉ b o n y giúp nh trường ướ
h nh
ho t
u ho họ
nh ượ
ng v
u
nh trường Theo nh
h năng
p ng
s vận
ng trong trường từ ó ó những i u hỉnh phù hợp
t ượ
mụ ti u mong ợi
(2) Hệ thống các công cụ đánh giá (ev lu tion instruments) ho biết
b o nhận xét
phần
nh tính từ sinh vi n gi ng vi n v
hương trình gi o dụ
ho họ
d h vụ sinh vi n
ph n hồi
người họ v
i u hỉnh ần thiết
trì
l m h i lòng “ h h h ng”
u ặn thường xuy n
d ng nhi u quy trình ĐBCL
ng t
ho t
ng b n trong ơn v nhằm duy
trường ần xây
nh gi sinh vi n m
òn ho
i
C chuyên biệt (spe ifi QA instruments) như
ượ tiến h nh s u m t hu ỳ ho t
nh những i m m nh
ó những i u hỉnh hiến lượ
úng
uối ùng
h
ng
nh trường
i m yếu ơ h i v th h th
ho
ơn v ; từ ó
hu ỳ ế tiếp Đ tiếp ận
n y nh trường ần tiến h nh qu trình t
trưởng th nh
mình
i ngũ hỗ trợ ơ sở vật hất hỗ trợ sinh vi n
h phân tí h SWOT
úng hướng v
lấy ý iến
h phù hợp từ ó ó những
ĐBCL AUN hướng dẫn
h ng hỉ ho việ
(4) Hệ thống các công cụ
nhằm x
u
C chuyên biệt (spe i l QA pro esses) gồm
nh quy trình li n qu n ến
ngũ gi ng vi n
m t
họ
hiệu qu nghi n
Nh trường ph i ó tr h nhiệm tổ h
(3) Hệ thống các quy trình
những quy
b n li n qu n v
qu trình tri n h i d y v họ
b n li n qu n h
hỉ
h phân tích
nh gi nhằm i m so t s ph t tri n
trường v tầm so t
mụ ti u ã
t ượ
ng ụ ĐBCL huy n biệt l sổ t y hất lượng
Yếu tố
nh dấu s
HTĐBCLBT
Trong giới h n nghi n
u
mình t
m b o hất lượng b n trong theo ti u huẩn
tính linh ho t p dụng v o th
thống n y Đồng thời t
theo AUN l m ơ sở
gi
gi
họn hướng tiếp ận hệ thống
AUN với tính ưu i m gần gũi
tiễn hệ thống gi o dụ
i họ Việt N m
ũng giới thiệu B ti u huẩn t
nh gi th
tr ng
17
ng t
hệ
nh gi ĐBCLBT
m b o hất lượng b n trong t i
ơ sở gi o dụ
i họ trong
ng n nhân dân hiện n y
4 2 B ti u huẩn t
nh gi ĐBCLBT theo AUN
iêu chuẩn 1: Chính sách và qui trình
C
Nh trường ần ó hính s h rõ r ng những quy trình li n qu n ến việ b o
m hất lượng
ot o C
ti u huẩn hất lượng v
hương trình
ot ov
bằng ấp
Nh trường ần ó s
lượng v ý th
hất lượng Đ
h i hiến lượ li n tụ
n yl
m ết
hính th
v
ng h i v việ ph t tri n n n văn hó
t ượ
i u n y nh trường ần xây d ng v tri n
i tiến hất lượng Chiến lượ
ượ
ng bố r ng rãi C
n y ần hú trọng v i trò
hất
hính s h v
quy trình
hính s h v quy trình hất lượng
người họ v những người ó li n qu n h
iêu chuẩn 2: Hệ thống giám sát
Nh trường ần ph i ó m t hệ thống gi m s t ó ơ ấu hặt hẽ
th ng tin v
hất lượng
ho t
ng
thu thập
mình Tối thi u hệ thống gi m s t n y
ph i b o gồm:
- Hệ thống theo dõi s tiến b
người họ
- Tỷ lệ tốt nghiệp/ bỏ họ
- Ph n hồi ó tổ h
từ th trường l o
- Ph n hồi ó tổ h
từ phí
ng
u sinh vi n
- Số lượng ấn phẩm
- Số lượng
nguồn t i trợ
iêu chuẩn 3:
ịnh kỳ rà soát các hoạt động cốt lõi (giảng dạy, nghiên
cứu, và dịch vụ cộng đồng)
Nh trường ần ó
ho t
ng ốt lõi
ơ hế hính th
mình: hương trình
u (nếu ó) v d h vụ
ng húng C
nh ỳ thẩm
o t o v bằng ấp ho t
ng ụ sẵn ó b o gồm:
- Đ nh gi sinh vi n
- Đ nh gi
hó họ
- Đ nh gi
hương trình họ
iêu chuẩn 4:
C hoạt động đánh giá người học
18
nh hoặ
nh gi
ng nghiên
Nh trường ần ó
Sinh vi n ần ượ
v
ượ
quy trình rõ r ng
nh gi theo những ti u hí quy
p dụng m t
lượng
m b o việ
h nhất qu n Có
nh gi sinh viên.
nh v quy trình ã
quy trình rõ r ng
ng bố
m b o hất
ỳ thi
iêu chuẩn 5:
C đội ngũ
Nh trường ó những phương ph p nhằm
t o phù hợp v
ó năng l
iêu chuẩn 6:
th
m b o nguồn nhân l
ượ
o
hiện nhiệm vụ ượ gi o
C hệ thống cơ sở vật chất
Nh trường ần ó quy trình rõ r ng
thiết ho việ họ tập
m b o ó ầy
ơ sở vật hất ần
người họ phù hợp với từng hương trình
ot o
trường
iêu chuẩn 7:
C hoạt động hỗ trợ người học
Nh trường ó
quy trình rõ r ng nhằm
m b o hất lượng
d h vụ hỗ
trợ v tư vấn ối với người họ
iêu chuẩn 8: ự đánh giá
Nh trường ần thường xuy n th
việ
nh gi những ho t
m nh i m yếu
hiện t
nh gi tối thi u 5 năm m t lần
ng ốt lõi ũng như to n b
mình Việ t
ơn v
hi u ượ
i m
nh gi n y ần dẫn ến m t ế ho h hất
lượng
iêu chuẩn 9:
T
iểm toán nội bộ
nh gi l m t phần
ot
quy trình
nh gi ngo i/ i m
nh gi l th ng tin ầu v o ối với o n
nh gi ngo i Nếu việ t
gi
h ng li n qu n ến
nh gi ngo i nh trường ần t tổ h
d
tr n b n b o
nh gi
ot
nh v b n b o
nh
i m to n n i b
iêu chuẩn 10: Hệ thống thông tin
Nh trường ần
ần thiết
m b o việ thu thập phân tí h v sử dụng những th ng tin
phụ vụ việ qu n lý ó hiệu qu những ho t
ng ốt lõi
mình
iêu chuẩn 11: hông tin công cộng
M t trường ần thường xuy n
hương trình v bằng ấp m mình
ng bố th ng tin v số lượng v
ot o
19
hất lượng
iêu chuẩn 12: ổ tay chất lượng
Nh trường ó sổ t y hất lượng trong ó mọi quy
nh quy trình v th tụ
li n qu n ến việ ĐBCL ượ n u rõ Sổ t y n y ượ
ng bố v
ượ mọi người
ó li n qu n hi u rõ
1.4. Bối cảnh hiện nay của công tác đảm bảo chất lượng trường đại học
Gi o dụ
i họ l lĩnh v
Đ ng v Nh nướ
thời gi n qu
ng
v
i họ
h trương hính s h lẫn s
GDĐH ã
ng u
nhận ượ s qu n tâm v
ầu tư rất lớn
ầu tư
nguồn l
Trong
t rất nhi u th nh t u góp phần qu n trọng v o s th nh
ng nghiệp hó
òn h nhi u h n hế
hiện
hó hăn
i hó
ất nướ
ặ biệt l
Tuy nhi n gi o dụ
ng t
ĐBCL
i họ trong
gi i o n hiện n y
Mặ dù
qu
ho t
ng ĐBCL trong thời gi n vừ qu
ã
t ượ nhi u th nh
ng ghi nhận nhưng sẽ rất s i lầm nếu ho rằng Việt N m ã ó m t hệ thống
v
ơ hế
m b o hất lượng
trong việ
m b o v nâng
n y phong tr o
m nh
l m tròn v i trò hất xú t
o hất lượng gi o dụ
m b o hất lượng
Việt N m
i họ
qu n trọng
Việt N m Hiện
ng b vướng ở m t số vấn
hiến s ph t tri n ó th b hững l i như s u:
- Hệ thống
ượ
ơ qu n
tiếp
m b o hất lượng ở ấp quố gi
m b o hất lượng b n ngo i r
hỏi s
hư ho n hỉnh
hỉ
ov
hư t ch
i m so t tr
B GD &ĐT;
- Việ th
ầu
hiện
b n ngo i h
m b o hất lượng b n trong òn m ng tính ối phó với y u
hư ph i l m t nhu ầu từ b n trong với mụ
í ht
i
thiện;
- Cơ hế
ng: t
m b o hất lượng hiện n y hư t o ượ s
nh gi (do
trường th
b n ngo i nh trường th
nướ trong gi o dụ
- Chư
hiện) v
hiện)
ho t
nh gi ngo i (do m t ơ qu n
lập
ng nhận ết qu (do ơ qu n qu n lý nh
i họ hoặ hiệp h i
ó hệ thống
lập giữ
trường
ti u huẩn hất lượng
hương trình
o t o; v i trò
hương trình
o t o vẫn òn h n hế;
i họ th
hiện);
th
hiện i m
hiệp h i ngh nghiệp trong việ
20
nh
i m
nh