Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề PEN I vật lí số 9 năm 2019 thầy Đỗ Ngọc Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.3 KB, 5 trang )

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

PEN-I (N3) – Thầy Đỗ Ngọc Hà
ĐỀ SỐ 09
(Đề thi có 05 trang)

CHUẨN BỊ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1uc2 = 931,5 MeV; số NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol.
Câu 1: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ.
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và gia tốc.
D. Biên độ và cơ năng.
Câu 2: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
C. tia Rơn-ghen.
D. tia đơn sắc màu lục.
Câu 3: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 4: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ


điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động riêng của mạch là
I0
2I 0
I
2 Q 0
A.
B.
C. 0 .
D.
.
.
.
2 Q 0
Q 0
Q0
I0
Câu 5: Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau
đây của máy thì sẽ là nhiều chùm sáng đơn sắc song song?
A. Hệ tán sắc.
B. Phim ảnh.
C. Buồng tối.
D. Ống chuẩn trực.
Câu 6: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.

B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau .
2
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 7: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong thạch anh với bước sóng λ, phôtôn có năng lượng ε. Gọi h

là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất của thạch anh đối với ánh
sáng đơn sắc là
c
hc
c

A.
B. .
C.
.
D. .
.
h


hc
Câu 8: Giả sử ban đầu có Z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, khối lượng tổng
cộng là m0. Khi chúng kết hợp lại với nhau để tạo thành một hạt nhân thì có khối lượng m, năng
lượng liên kết ΔE. Biết c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Biểu thức nào sau đây luôn đúng?
A. m = m0.
B. E   m  m0  c2 . C. m < m0.
D. m > m0.
Câu 9: Gọi nc, nv và nℓ lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục.
Hệ thức đúng là
A. nℓ > nc > nv.
B. nc > nℓ > nv.
C. nc > nv > nℓ.
D. nv > nℓ > nC.
Câu 10: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t (cm) với t tính bằng giây.
Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng

A. 20.
B. 40.
C. 10.
D. 30.
Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

Câu 11: Nguyên tử mà hạt nhân có số proton và số notron tương ứng bằng số notron và số proton có
trong hạt nhân nguyên tử 23 He , là nguyên tử
A. 42 He .

B. 63 Li .

C. 31T .

D. 21 D .

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị
của L bằng
A. 0,99 H.

B. 0,56 H.
C. 0,86 H.
D. 0,70 H.
Câu 13: Giới hạn quang điện của natri là 0,5 μm. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần.
Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,36 μm.
B. 0,33 μm.
C. 0,9 μm.
D. 0,7 μm.
Câu 14: Cho mạch điện như hình bên. Biết E1 = 3 V; r1 = 1 Ω; E2 = 6 V;
E1, r1 E2, r2
r2 = 1 Ω; R = 2,5 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của
A
ampe kế là
R
A. 0,67 A.
B. 2,0 A.
C. 2,57 A.
D. 4,5 A.
Câu 15: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và electrôn lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 0,00055 u.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

12
6

C là

A. 7,94 MeV.
B. 7,68 MeV.
C. 7,43 MeV.

D. 7,47 MeV.
Câu 16: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB dài 1 m hai đầu cố định. Nếu tăng tần số thêm 30 Hz thì
số nút trên dây tăng thêm 5. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 6 m/s.
B. 24 m/s.
C. 12 m/s.
D. 18 m/s.
Câu 17: Một kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là thấu kính hội tụ mỏng, có tiêu cự tương ứng
f1 = 0,5cm, f2. Vật kính và thị kính được lắp đồng trục, cách nhau 20,5 cm. Một người mắt không có
tật, điểm cực cận cách mắt 25,0 cm, quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi trong trạng thái mắt không điều
tiết. Khi đó số bội giác của kính hiển vi là 200. Giá trị của f2 là
A. 4,0 cm.
B. 4,1 cm.
C. 5,1 cm.
D. 5,0 cm.
Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Khi êletron
trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì cường độ dòng điện do electrôn
chuyển động ra là
A. 0,95 mA.
B. 0,05 μA.
C. 38,89 μA.
D. 1,05 mA.
Câu 19: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo chênh lệch nhau 45 cm, dao động điều hòa cùng tại
một nơi trên Trái Đất. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 40 dao động
toàn phần còn con lắc thứ hai thực hiện được 50 dao động toàn phần. Chiều dài con lắc thứ nhất và
thứ hai lần lượt là
A. 125 cm và 80 cm.
B. 180 cm và 125 cm. C. 200 cm và 155 cm. D. 105 cm và 60 cm.
Câu 20: Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có
số khối là A, hạt α phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u.

Tốc độ của hạt nhân Y bằng
4v
2v
4v
2v
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
A4
A4
A4
A4
Câu 21: Một ống dây thẳng (xôlênôit) chiều dài 20 cm, đường kính 2 cm. Một dây dẫn có vỏ bọc
cách điện dài 300 m được quấn đều theo chiều dài ống. Ống dây không có lõi và đặt trong không khí.
Cường độ dòng điện đi qua dây dẫn là 0,5 A. Cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. 0,0075 T.
B. 0,015 T.
C. 0,03 T.
D. 0,075 T.
Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/


- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

Câu 22: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết khoảng thời gian
8
để cường độ dòng điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại 2,22 A xuống còn một nửa là s. Ở
3
những thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện tích trên tụ bằng
A. 8,5 C.
B. 5,7 C.
C. 6 C.
D. 8 C.
Câu 23: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải
một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ
điện năng tăng từ 42 lên 177. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của
các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp
đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 3U thì trạm phát huy này cung cấp đủ điện năng cho
A. 214 hộ dân.
B. 200 hộ dân.
C. 202 hộ dân.
D. 192 hộ dân.
Câu 24: Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân nitơ đứng yên thì gây ra phản ứng
4
2

He 


14
7

N

17
8

O + X. Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là m He = 4,0015 u,

mN = 13,9992 u, mO = 16,9947 u và m X = 1,0073 u. Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị
của K bằng
A. 1,21 MeV.
B. 1,58 MeV.
C. 1,96 MeV.
D. 0,37 MeV.
Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Lấy g  10 = 2 (m/s2).
Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong một chu kì, thời gian lực đàn hồi và
2
lực kéo về tác dụng lên vật ngược chiều là
s. Tốc độ cực đại của vật gần giá trị nào nhất sau đây?
15
A. 120 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 75 cm/s.
D. 65 cm/s.
Câu 26: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  120 2 cos2ft (V) thì mạch có dung kháng là 60 Ω và
cảm kháng là 30 Ω. Tại thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u  120 2 V thì
cường độ dòng điện tức thời bằng

A. 2 2 A.
B. 4 A.
C. –4 A.
D. 2 2 A.
Câu 27: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau, mang các điện tích q1, q2 đặt trong không khí cách
nhau r = 20 cm. Chúng hút nhau bằng lực F = 3,6.10-4 N. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi lại đưa về
khoảng cách cũ chúng đẩy nhau bằng lực F' = 2,025.10-4 N. Biết q1 > 0; q2 < 0 và tổng điến tích hai
quả cầu có giá trị dương. Giá trị q1 và q2 lần lượt là
A. 8.10-8 C và –2.10-8 C.
B. 8.10-8 C và –4.10-8 C.
C. 6.10-8 C và –2.10-8 C.
D. 6.10-8 C và –4.10-8 C.
Câu 28: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ mang khối lượng 100 g, kéo vật rời khỏi vị trí cân
bằng một đoạn rồi buông nhẹ để con con lắc dao động điều hòa. Ngay trước khi buông tay, lực giữ
3T
vật là 2 N. Biết gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ –10 cm, sau đó khoảng thời gian t 
4
(T là chu kì dao động con lắc) thì vận tốc của vật có giá trị –1 m/s và đang tăng. Phương trình dao
động của vật là
2 

A. x  20cos  5t   (cm).
3 


2 

B. x  20 3 cos  5t   (cm).
3 



2 

C. x  20cos 10t   (cm).
3 


2 

D. x  20 2 cos  5t   (cm).
3 


Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

Câu 29: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, R là biến trở, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi giá trị của biến trở là 15 Ω
hoặc 60 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 300 W. Khi R = R0 thì công suất của đoạn mạch
đạt cực đại gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 440 W.

B. 400 W.
C. 330 W.
D. 360 W.
Câu 30: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa
cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao
động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí
cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại.
Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 37,6 mm.
B. 67,6 mm.
C. 64,0 mm.
D. 68,5 mm.
Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước
sóng 735 nm; 490 nm; λ1 và λ2. Tổng giá trị λ1 + λ2 bằng
A. 1078 nm.
B. 1080 nm.
C. 1008 nm.
D. 1181 nm.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt ổn định vào đoạn mạch AB. Đoạn mạch AB gồm ba
đoạn AM, MN và NB theo thứ tự mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R. Đoạn MN gồm tụ điện có
điện dung C. Đoạn mạch NB gồm cuộn dây. Nếu dùng một ampe kế lí tưởng mắc nối tiếp vào đoạn
mạch AB thì ampe kế chỉ 2,65 A. Nếu dùng ampe kế đó nối vào hai điểm A và M thì ampe kế chỉ
3,64 A. Nếu dùng ampe kế đó nối vào hai điểm M và N thì ampe kế chỉ 1,68 A. Khi nối ampe kế đó
vào hai điểm A và N thì số chỉ của ampe kế gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,54 A.
B. 1,21 A.
C. 1,86 A.
D. 1,91 A.
Câu 33: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng

x(cm)
phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1
4
t(s)
và D2 theo thời gian t. Kể từ t0 = 0 đến t = 0,2 s, vật có tốc độ trung bình là
0,1
O
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
–4

C. 20 3 cm/s.

D. 40 3 cm/s.

13,6
eV (với n = 1,
n2
2, 3, ...). Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì nguyên

tử phát ra photon có bước sóng λ1. Để phát ra photon có bước sóng λ2 (tỉ số 2 nằm trong khoảng từ
1
Câu 34: Khi electron ở quỹ đạo dừng n thì năng lượng nguyên tử hidro là E n  

2 đến 3) thì electron phải chuyển từ quỹ đạo dừng O về
A. quỹ đạo dừng M.
B. quỹ đạo dừng K.
C. quỹ đạo dừng N.
D. quỹ đạo dừng L.
Câu 35: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm công suất không đổi, truyền đẳng hướng. Coi môi

trường không hấp thụ âm. Một máy đo mức cường độ âm di chuyển từ A đến B trên đoạn thẳng AB
(với OA = 3 m) với tốc độ không đổi bằng 1,2 m/s. Máy đo được mức cường độ âm tại A và B đều
bằng L, tại C mức cường độ âm cực đại là Lmax. Biết Lmax – L = 3 dB. Thời gian máy di chuyển từ A
đến B gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,75 s
B. 3,75 s
C. 2,75 s
D. 4,75 s
Câu 36: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số góc ω trên hai đường thẳng song song gần kề
nhau có vị trí cân bằng nằm trên cùng một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo của chúng với biên độ
lần lượt là A1, A2. Biết A1 + A2 = 8 cm. Tại một thời điểm vật 1 và vật 2 có li độ và vận tốc lần lượt là
x1, v1; x2, v2 và thỏa mãn x1v2 + x2v1 = 8 cm2/s. Giá trị nhỏ nhất của ω là
A. 0,5 rad/s.
B. 2 rad/s.
C. 1 rad/s.
D. 4 rad/s.

Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

Câu 37: Đặt điện áp u  220 2 cos   t  V vào đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C,

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị UL; độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ
dòng điện trong mạch lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị ULmax và UL có giá trị lần lượt là
A. 311 V và 81 V.
B. 311 V và 300 V.
C. 440 V và 300 V.
D. 440 V và 424 V.
Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m và một quả cầu
nhỏ có khối lượng 80 g. Nâng quả cầu lên theo phương thẳng đứng tới vị trí lò xo bị nén 2 cm rồi thả
nhẹ, con lắc dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Khi quả cầu tới vị trí biên dưới O thì nó
dính nhẹ vào một quả cầu có khối lượng 20 g đang đứng yên tại đó. Hệ hai quả cầu sau đó dao động
điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của hệ hai quả cầu khi đi qua O sau đó là
A. 0,4 3 m/s.
B. 20 15 cm/s.
C. 40 3 m/s.
Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình một
UC (V)
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi. Biết r = 20 Ω. Cho C biến thiên thì đồ thị
biểu diễn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện phụ
120
thuộc và dung kháng ZC của mạch như trong hình. Khi
ZC = 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 135 W. Giá
0 80
trị cực đại của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
khi thay đổi C là

D. 20 3 cm/s.
R


L, r

C
B

A

ZC (Ω)

A. 120 2 V.
B. 120 V.
C. 120 3 V.
D. 240 V.
Câu 40: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát lúc đầu là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có
bước sóng 750 nm. Truyền cho màn vận tốc ban đầu hướng lại gần mặt phẳng hai khe để màn dao
động điều hòa theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe với biên độ 40 cm và chu kì 4,5 s. Thời
gian kể từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 19,8 mm cho vân sáng lần
thứ 8 bằng
A. 4,875 s.
B. 2,250 s.
C. 3,375 s.
D. 2,625 s.
---------- HẾT -------Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà
Nguồn :
Hocmai.vn

Hệ thống giáo dục HOCMAI


Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/

- Trang | 5 -



×