Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề PEN I vật lí số 13 năm 2019 thầy Đỗ Ngọc Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.43 KB, 5 trang )

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

PEN-I (N3) – Thầy Đỗ Ngọc Hà
ĐỀ SỐ 13
(Đề thi có 05 trang)

CHUẨN BỊ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s; 1uc2 = 931,5 MeV; số NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol.
Câu 1: Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Chiếu tia tử ngoại vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn.
B. Chiếu một chùm ánh sáng nhìn thấy vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn.
C. Chiếu tia hồng ngoại vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn.
D. Chiếu chùm electron có động năng lớn vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn.
Câu 2: Xét 4 hạt: notrinô, notron, proton, electron. Các hạt này được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của
khối lượng nghỉ là
A. notron, prôtôn, êlectron, nơtrinô.
B. notron, prôtôn, notrinô, êlectron.
C. nơtrinô, notron, prôtôn, êlectron.
D. prôtôn, notron, êlectron, nơtrinô.
Câu 3: Cáp quang dùng để nội soi trong y học là ứng dụng của hiện tượng
A. giao thoa sóng ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. phản xạ toàn phần.
D. nhiễu xạ ánh sáng.


Câu 4: Tốc độ truyền âm trong nhôm là
A. 346 m/s.
B. 1280 m/s.
C. 1500 m/s.
D. 6260 m/s.
Câu 5: Định luật Len-xơ dùng để xác định
A. độ lớn của suất điện động cảm ứng.
B. nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn.
C. độ lớn của dòng điện cảm ứng.
D. chiều của dòng điện cảm ứng.
Câu 6: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 7: Một con lắc đơn gồm dây treo dài ℓ và vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa tại nơi có
gia tốc trọng trường g. Khi vật có li độ góc là α thì lực kéo về tác dụng lên vật có biểu thức là
1
1
A. mg 2 .
B. mg 2 .
C.  mg.
D. mg.
2
2
Câu 8: Sơ đồ khối của hệ thống thu thanh cơ bản gồm:
A. Anten thu, máy phát dao động cao tần, mạch tách sóng, loa.
B. Anten thu, mạch chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa.
C. Anten thu, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.
D. Anten thu, biến điệu, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, loa.

Câu 9: Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là m t và
tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. mt < ms.
B. mt ≥ ms.
C. mt > ms.
D. mt ≤ ms.
Câu 10: Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là
A. vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.
B. vạch đỏ, vạch vàng, vạch lam, vạch tím.
C. vạch đỏ, vạch vàng, vạch chàm, vạch tím.
D. vạch đỏ, vạch lục, vạch chàm, vạch tím.
Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

Câu 11: Dưới tác dụng của ngoại lực F = 4cos8t (N) (t tính bằng s) thì con lắc lò xo có k = 25 N/m và
m = 100 g dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm. Lấy π2 = 10. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là
A. 80 cm/s.
B. 50π cm/s.
C. 32 cm/s.
D. 100π cm/s.
Câu 12: Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi mA,

mB, mC lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá
trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?
Q
Q
Q
A. m A  mB  mC  2 B. mA  mB  mC  2 C. m A  m B  m C
D. m A  2  mB  mC
c
c
c
Câu 13: Chiếu xiên từ nước ra không khí một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm
ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu
lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rℓ = rt = rđ.
B. rt < rℓ < rđ.
C. rđ < rℓ < rt.
D. rt < rđ < rℓ.
Câu 14: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp, dao động theo phương
vuông góc bề mặt chất lỏng với cùng tần số 10 Hz và biên độ 5 cm. Điểm M trên bề mặt chất lỏng
thuộc một đường cực đại giao thoa. Lấy π2 = 10. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Gia tốc cực
đại của phần tử tại M là
A. 40 m/s2.
B. 20 m/s2.
C. 200 m/s2.
D. 400 m/s2.
Câu 15: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm trong mặt
phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung.

Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0 cos(t  ) . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp
2

tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 450.
B. 1800.
C. 900.
D. 1500.
Câu 16: Một hạt nhân phóng xạ lần lượt một hạt α và một hạt êlectrôn thì biến đổi thành hạt nhân có
A. số prôton giảm 1, số nơtron giảm 3.
B. số prôton giảm 3, số nơtron giảm 1.
C. số prôton giảm 1, số nơtron giảm 4.
D. số prôton giảm 4, số nơtron giảm 1.
Câu 17: Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện
B
trường đều. Vectơ vận tốc của hạt có phương ngang nằm trên mặt phẳng hình vẽ và đường
v
sức từ có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Biết B = 0,004 T, v = 2.106 m/s.
Điện trường đều có vectơ cường độ điện trường
A. hướng lên có độ lớn là 6000 V/m.
B. hướng xuống có độ lớn là 6000 V/m.
C. hướng xuống có độ lớn là 8000 V/m.
D. hướng lên có độ lớn là 8000 V/m.
Câu 18: Khi tăng điện áp giữa hai cực anot và catot của ống Cu–lít–giơ từ U lên 2U thì bước sóng nhỏ
nhất của tia X do ống phát ra thay đổi 1,9 lần. Biết eletron có điện tích e và khối lượng m. Tốc độ cực
đại của electron thoát ra từ catot bằng
A.

4eU
.
9m

B.


eU
.
9m

C.

2eU
.
9m

D.

2eU
.
3m

Câu 19: Một mạch điện gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C 

100
(F).


Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp u  100 2 sin(100t) (V) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
cảm là U1 = 100 V, hai đầu tụ điện là U 2  100 2 V. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là


A. i  2 sin  100t    A  .
2




C. i  2 sin  100t   (A).
4

Hệ thống giáo dục HOCMAI



B. i  2 sin  100t    A  .
2



D. i  sin  100t    A  .
4

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

Câu 20: Một vật có khối lượng 100 g chuyển động trên trục Ox có hệ thức liên hệ giữa tọa độ x (cm)
và vận tốc v (cm) tại một thời điểm là 40x 2  v 2  640 . Biết khi t = 0, vật qua vị trí có tọa độ 2 2 cm
5

và chuyển động theo chiều âm. Lấy π2 = 10. Hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm t =
s là
24
A. 0,16 N.
B. 0,138 N.
C. 0,113 N.
D. 0,08 N.
Câu 21: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có
bán kính rm đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân giảm
16 lần. Biết 8r0 < rm + rn < 35r0. Giá trị rm – rn là
A. –12r0.
B. 15r0.
C. –15r0.
D. 12r0.
Câu 22: Một sóng điện từ có bước sóng 72 m lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ
điểm M đến điểm N cách nhau 48 m. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng nửa giá trị cực
đại và đang tăng. Thời điểm nào sau đây cảm ứng từ tại N bằng 0?
A. t + 20 ns.
B. t + 40 ns.
C. t + 60 ns.
D. t + 100 ns.
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g đang dao động điều hòa theo

phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t 2  s , động năng của
48
con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t 2, thế năng của con lắc
bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 7,0 cm.
B. 8,0 cm.

C. 3,6 cm.
D. 5,7 cm.
Câu 24: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5 H một điện áp xoay chiều thì biểu thức
của từ thông trong cuộn cảm là Φ = 2cos100t (Wb) (t tính bằng s). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm là
A. 200 V.
B. 100 2 V.
C. 100 V.
D. 200 2 V.
Câu 25: Nguồn sáng có dạng một đoạn thẳng AB = 15 cm đặt dọc trục chính của một thấu kính hội tụ
có tiêu cự f = 30 cm (A xa quang tâm O hơn so với B) cho ảnh thật A/B/ = 30 cm. Khoảng cách từ B
tới quang tâm O là
A. 30 cm.
B. 45 cm.
C. 60 cm.
D. 90 cm.
Câu 26: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu một mạch
P
điện gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ mạch điện theo độ lệch
pha φ giữa điện áp u so với dòng điện qua mạch. Hiệu số φ2 – φ1 có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
φ1
φ2
O
φ
A. 1,21 rad.
B. 1,57 rad.
C. 0,84 rad.
D. 0,93 rad.

Câu 27: Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa
ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 1,00 ± 0,01
(mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100 ± 1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,50 ±
0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
A. 0,60 ± 0,02 (μm).
B. 0,50 ± 0,02 (μm).
C. 0,60 ± 0,01 (μm).
D. 0,50 ± 0,01 (μm).
Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được treo vào điểm cố định, dao động điều hòa với chu kì T.
Biết trong một chu kì dao động, tỉ số của khoảng thời gian lò xo bị dãn và khoảng thời gian lò xo bị
nén là 2. Gọi F là độ lớn lực đàn hồi của lò xo, Fmax là giá trị lớn nhất của F. Trong một chu kì dao
1
động, khoảng thời gian mà F ≤ Fmax là
6
A. 0,09T.
B. 0,15T.
C. 0,19T.
D. 0,42T.
Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)


Câu 29: Chiếu một chùm tia laze hẹp có công suất 2 mW, bước sóng 0,7 µm vào một chất bán dẫn Si
thì hiện tượng quang điện trong xảy ra. Biết cứ 5 hạt photon bay vào thì có 1 hạt photon bị electron hấp
thụ và sau khi hấp thụ photon thì electron này được giải phóng khỏi liên kết. Số hạt tải điện sinh ra khi
chiếu tia laze trong 4 s là
A. 5,635.1015.
B. 1,127.1016.
C. 5,635.1016.
D. 1,127.1015.
Câu 30: Cho 24 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,5 Ω ghép
thành bộ nguồn gồm y dãy song song, mỗi dãy có x pin mắc nối tiếp. Mắc bộ nguồn với điện trở
R = 3 Ω thành mạch kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Biết dòng điện qua điện trở R đạt cực đại.
Giá trị của x và y lần lượt là
A. 4 và 6.
B. 12 và 2.
C. 1 và 24.
D. 8 và 3.
210
Câu 31: Có 2 mg chất phóng xạ pôlôni 84 Po đặt trong một nhiệt lượng kế có nhiệt dung c = 8 J/K. Do
phóng xạ α mà pôlôni chuyển thành chì

Pb với chu kì bán rã T = 138 ngày. Khối lượng nguyên tử
pôlôni, chì và α lần lượt là 209,9828 u; 205,9744 u; 4,0026 u. Sau khoảng thời gian t = 1 giờ kể từ khi
đặt mẫu pôlôni vào thì nhiệt độ trong nhiệt lượng kế tăng lên khoảng
A. 95 K.
B. 65 K.
C. 130 K.
D. 155 K.
Câu 32: Một lò xo rất dài đặt trên mặt bàn nhẵn nằm ngang. Một đầu lò xo gắn với nguồn dao động.
Khi cho nguồn dao động điều hoà theo phương của trục lò xo thì xuất hiện sóng dọc truyền dọc theo
trục lò xo với bước sóng 60 cm. Gọi M và N là hai điểm trên lò xo, trong quá trình truyền sóng khoảng

cách gần nhất và xa nhất giữa hai phần tử tại M và N là 14 cm và 26 cm. Biên độ sóng bằng
206
82

A. 3 cm.
B. 3 cm.
C. 2 3 cm.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) (V) (U0 và ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C có điện dung C thay
đổi được. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L với tụ C. Thay
đổi điện dung C đến giá trị C0 sao cho đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AM là uAM vào
điện áp hai đầu đoạn mạch AB là u ở cùng thời điểm có dạng
như hình vẽ. Khi đó hệ số công suất của mạch điện AB bằng 0,5.
Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng
A. 60 6 V.

D. 6 cm.
uAM(V)

36

O

48 3

u(V)

B. 60 3 V.


C. 60 V.
D. 60 2 V.
Câu 34: Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn phát âm có công suất không đổi, khi chạm đất tại
B nguồn âm đứng yên luôn. Tại C, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc AB) có một máy M đo
mức cường độ âm, C cách AB là 12 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả nguồn đến khi máy M thu
được âm có mức cường độ âm cực đại, lớn hơn 1,528 s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy M
thu được âm không đổi, đồng thời hiểu hai khoảng cách tương ứng này là 11 m. Bỏ qua sức cản của
không khí, lấy g = 10 m/s2. Hiệu giữa mức cường độ âm cuối cùng và đầu tiên có giá trị gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 3,74 dB.
B. 4,12 dB.
C. 4,55 dB.
D. 3,41 dB.
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm: đoạn
u(V)
mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện C = 35,4 μF, đoạn mạch 180
156
MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử (điện trở R 0, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L0, tụ điện có điện dung C 0) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB một
30
t
O
điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì thu được đồ thị sự phụ thuộc của u AM
và uMB thời gian t như hình vẽ (lấy 90 3  156). Giá trị của các phần tử –60
chứa trong hộp X là
A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH.
B. R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH.
C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF.
D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 μF.

Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/

uMB
uAM

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

Câu 36: Vệ tinh VINASAT – 1 có tọa độ địa lý 1320 kinh Đông, vệ tinh ở độ cao 35927 km so với
mặt đất. Đài truyền hình Việt Nam (VTV) có tọa độ 210 vĩ Bắc, 1050 kinh Đông. Coi Trái Đất có dạng
hình cầu đồng chất bán kính 6400 km, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Thời gian kể từ lúc
VTV phát tín hiệu sóng cực ngắn đến khi VINASAT – 1 nhận được là
C 112 ms.
B. 124 ms.
C. 127 ms.
D. 118 ms.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB

103
F. Gọi M là
4
điểm nối giữa L và R, N là điểm nối giữa R và C. Thay đổi R thì thấy UMB luôn không đổi và khi R =
R0 thì độ lệch pha giữa uAB và uAN đạt cực đại. Giá trị của R0 bằng

gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R thay đổi được, và tụ điện có điện dung C 

A. 40 2 Ω.
B. 20 2 Ω.
C. 40 Ω.
D. 20 Ω.
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời bốn bức xạ đơn
sắc có bước sóng 400 nm; 480 nm; 600 nm và 720 nm. Khoảng cách giữa hai khe bằng 1,8 mm. Ban đầu
màn quan sát cách hai khe 1 m. Gọi M là điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 1,8 cm. Cho màn
chuyển động tịnh tiến nhanh dần đều ra xa hai khe với vận tốc ban đầu bằng 0, gia tốc có độ lớn 2 m/s2.
Tại thời điểm mà M có vân sáng cùng màu với vân trung tâm lần thứ hai thì tốc độ của màn gần với giá
trị nào sau đây nhất?
A. 0,5 m/s.
B. 0,8 m/s.
C. 1,0 m/s.
D. 1,5 m/s.
Câu 39: Sóng dừng ổn định trên sợi dây dài OB = 1,2 m với hai đầu O
u(cm)
(1)
3
và B là hai nút sóng. Tại thời điểm t = 0, các điểm trên dây có li độ
M
(2)
cực đại và hình dạng sóng là đường (1), sau đó một khoảng thời gian
B
O
x(cm)
∆t và 5∆t các điểm trên sợi dây chưa đổi chiều chuyển động và hình
(3)
-3

dạng sóng tương ứng là đường (2) và (3). Tốc độ truyền sóng trên dây
là 6 m/s. Tốc độ cực đại của điểm M là
A. 40,81 cm/s.
B. 81,62 cm/s.
C. 47,12 cm/s.
D. 66,64 cm/s.
m
Câu 40: Cho hệ dao động như hình vẽ. Vật M có khối lượng 400 g có thể
k
M
chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo
có độ cứng k = 40 N/m. Vật m có khối lượng 200 g đặt trên vật M. Hệ số ma sát nghỉ và hệ số ma sát
trượt giữa vật m và M là bằng nhau và bằng µ = 0,4. Cho g = 10 m/s2. Vật M đủ dài để m luôn ở trên M.
Tại thời điểm ban đầu (t = 0) đưa hai vật đến vị trí lò xo nén 10 cm rồi thả nhẹ không vận tốc đầu. Thời
điểm đầu tiên vật M đến vị trí lò xo không biến dạng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,175 s.
B. 0,186 s.
C. 0,157 s.
D. 0,192 s.
---------- HẾT -------Giáo viên : Đỗ Ngọc Hà
Nguồn
: Hocmai.vn

Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/

- Trang | 5 -




×