Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đáp án HSG Hóa 9 Gia Lai 08-9 ( mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.42 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2008-2009
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN HÓA HỌC
( Đáp án gồm có 04 trang)
Câu/ ý Nội dung Điểm
Câu 1
(4 điểm)
1. Phương trình phản ứng:
CH
2
= CH - COOH + H
2

 →
0
,tNi
CH
3
- CH
2
- COOH
CH
2
= CH - COOH + Br
2
(dd)
 →
CH
2
Br - CHBr - COOH
2 CH


2
= CH - COOH + 2 Na
 →
2 CH
2
= CH - COONa + H
2

CH
2
= CH - COOH + NaOH
 →
CH
2
= CH - COONa + H
2
O
2 CH
2
= CH - COOH + CaCO
3

 →
(CH
2
= CH - COO)
2
Ca + CO
2
+ H

2
O
CH
2
= CH - COOH + C
2
H
5
OH
 →
0
42
,tđSOH
CH
2
= CH - COOC
2
H
5
+ H
2
O
…………………………………………………………………………………..
2. Phương trình phản ứng:
Fe
3
O
4
+ 2 C
 →

0
t
3 Fe + 2 CO
2
(A)
Fe
3
O
4
+ 4 H
2

 →
0
t
3 Fe + 4 H
2
O
Fe
3
O
4
+ 4 CO
 →
0
t
3 Fe + 4 CO
2
…………………………………………..
(có thể dùng các chất khử khác)

Fe + 2 HCl
 →
FeCl
2
+ H
2

(B)
FeCl
2
+ 2 NaOH
 →
Fe(OH)
2
 + 2 NaCl
(C)
4 Fe(OH)
2
+ O
2
 →
0
,tkk
2 Fe
2
O
3
+ 4 H
2
O ……………………………………

(F)
2Fe + 3 Cl
2

 →
0
t
2 FeCl
3
(D)
FeCl
3
+ 3 NaOH
 →
Fe(OH)
3


+ 3 NaCl ………………………………..
(E)
2 Fe(OH)
3

 →
0
t
Fe
2
O
3

+ 3 H
2
O
(F)
4 Fe(OH)
2
+ 2 H
2
O + O
2
 →
0
,tkk
4 Fe(OH)
3
(E)

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
………

0,25
0,25
0,25
0,25
0.25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(3 điểm)
1.
Cho quỳ tím vào các mẫu thử.
- Mẫu thử nào làm quỳ tím có màu đỏ là: NH
4
HSO
4
, HCl, H
2
SO
4
.
- Mẫu thử nào làm quỳ tím có màu xanh là: Ba(OH)
2
.
- Mẫu thử nào làm quỳ tím không đổi màu là: BaCl
2
, NaCl.
Cho Ba(OH)
2
mới nhận được vào các dung dịch NH
4
HSO
4

, HCl, H
2
SO
4
.
- Dung dịch có khí thoát ra và kết tủa trắng là NH
4
HSO
4
Ba(OH)
2
+ NH
4
HSO
4
 BaSO
4
 + NH
3
 + 2H
2
O
- Dung dịch có kết tủa, nóng lên là H
2
SO
4
Ba(OH)
2
+ H
2

SO
4
 BaSO
4
 + 2H
2
O
- Dung dịch còn lại là HCl.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang
1
Cho H
2
SO
4
mới nhận được vào các dung dịch: BaCl
2
, NaCl.
- Dung dịch có kết tủa trắng là BaCl
2
H
2
SO
4
+ BaCl
2

 BaSO
4
 + 2HCl
- Dung dịch còn lại là NaCl.
………………………………………………………………………………….
2.
- Hiện tượng: khí Clo bị nhạt màu; Quỳ tím chuyển thành màu đỏ; Nước trong
ống nghiệm dâng lên.
- Giải thích:
+ Do có phản ứng xảy ra nên làm cho khí Clo bị nhạt màu.
CH
4
+ x Cl
2
 →
ánhsáng

CH
4 - x
Cl
x
+ x HCl x = {1;2;3;4}
(chỉ cần viết đúng một phản ứng được điểm tối đa cho ý này)
+ Khí sinh ra (HCl) tan trong nước tạo nên dung dịch có tính axit nên làm cho
quỳ tím có màu đỏ.
+ Áp suất trong ống nghiệm giảm (do khí HCl tan trong nước và do phản ứng
xảy ra làm giảm thể tích khi CH
4 - x
Cl
x

là chất lỏng) nên làm cho mực nước dâng
lên.
0,25
0,25
0,25
……….
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(3 điểm)
- Khi trộn hai dung dịch xảy ra phản ứng:
H
2
SO
4
+ 2 NaOH  Na
2
SO
4
+ 2 H
2
O (1)
Vì Al tan được trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm nên xảy ra hai
trường hợp:……………………………………………………………………...
* Trường hợp H
2
SO
4

dư:
2 Al + 3 H
2
SO
4
 Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
 (2)
Số mol H
2
SO
4
có trong 100 ml
2 4
n
H SO
=
1 3 1 3 0,675
n + n .2 = 0,15.1,5 + . .2 = 0,1875
NaOH
Al
2 2 2 2 27
mol
 a = 0,1875/0,1 = 1,875 M …………………………………………....

* Trường hợp NaOH dư:
2 Al + 2 NaOH + 3 H
2
O  2 NaAlO
2
+ 3 H
2
 (3) ………….
Số mol H
2
SO
4
có trong 100 ml
2 4
1 1
n n (0,15.1,5 2.0,675/ 27) 0,0875
H SO
NaOH(1)
2 2
= = − =
mol
 a = 0,0875/0,1 = 0,875 M ………………………………………………
- Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn phần 2
* Trường hợp H
2
SO
4
dư chất rắn gồm NaHSO
4
và Na

2
SO
4
có khối lượng bằng:
2 4 2
H SO NaOH H O
1 1
(m + m - m ) = (0,1875.98 + 0,15.1,5.40 -0,15.1,5.18) = 11,6625
2 2
g
* Trườg hợp NaOH dư chất rắn gồm Na
2
SO
4
và NaOH có khối lượng bằng:
2 4 2
H SO NaOH H O
1 1
(m + m - m ) = (0,0875.98 + 0,15.1,5.40 - 0,0875.2.18) = 7,2125
2 2
g
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25x2

0,25x2
Câu 4
(3,5
điểm)
Các phản ứng xảy ra:
2 M + 2 H
2
O  2 MOH + H
2
 (1)
2 MOH + CO
2
 M
2
CO
3
+ H
2
O (2)
MOH + CO
2
 MHCO
3
(3)
M
2
CO
3
+ Ca(NO
3

)
2
 CaCO
3
 + 2 MNO
3
(4)
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang
2
2MHCO
3

 →
t
M
2
CO
3
+ CO
2
 + H
2
O (5)
Ta có:
2 2 3 3 3 3
CO M CO MHCO CaCO MHCO

n = n + n = 2.n + n

3
MHCO
6,72 10
n = - 2. = 0,1
22,4 100
mol

2 3 3 3 3
M M CO MHCO CaCO MHCO
10
n = 2.n + n = 2.2.n + n = 2.2. + 0,1= 0,3 = 0,5
100
mol

2
H M
1
n = n = 0,25
2
mol
V = 0,25.22,4 = 5,6 lít
Sau khi nung nóng kết tủa thu thêm được là CaCO
3

2 3 3
M CO (5) MHCO
1
n = n = 0,025

4
<
3 2
Ca(NO ) du
n = 0,2.2 - 0,1= 0,3
nên M
2
CO
3
tạo
thành sau khi đun nóng kết tủa hết.
3 2 3 3
CaCO M CO (5) MHCO
1
n = n = n = 0,025
4
mol  m = 0,025.100 = 2,5 g
Ta có:
m 11,5
M = = = 23
M
n 0,5
 M là Na
2 3 2
M CO .nH O M
1
n = n = 0,125
4
mol


35,75
n = ( -106) /18 =10
0,125
Vậy công thức phân tử của tinh thể hiđrat là Na
2
CO
3
.10H
2
O
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(3,5
điểm)
Vì: Khi cho bột Zn dư vào Y sau phản ứng khối lượng rắn thu được không đổi.
Khi Zn phản ứng với dung dịch muối đồng thì khối lượng chất rắn sau phản ứng
giảm, nên R phải tan được trong H
2
SO
4
đặc và khi Zn phản ứng với dung dịch

muối của R làm khối lượng rắn tăng.
Trong số các kim loại đã cho (Al, Fe, Ag, Au) chỉ có Ag thỏa mãn điều kiện
trên. ………………………………………………………………………………
Cu + 2 H
2
SO
4
 + SO
2
 + 2 H
2
O (1)
2 Ag + 2 H
2
SO
4
 Ag
2
SO
4
+ SO
2
 + 2 H
2
O (2)
2 KOH + H
2
SO
4
 K

2
SO
4
+ 2 H
2
O (3)
Vì Zn dư, phản ứng xảy ra hoàn toàn nên Ag
2
SO
4
và CuSO
4
hết
Zn + Ag
2
SO
4
 ZnSO
4
+ 2 Ag  (4)
Zn + CuSO
4
 ZnSO
4
+ Cu  (5)
Ta có các phương trình :
- n
Cu
.64 + n
Ag

.108 = 4,94 (*)..............................................................................
Mặt khác, ta có : n
Zn(5)
.65- n
Cu
.64 = n
Ag
.108- n
Zn(4)
.65 ......................................
Trong đó : n
Zn(5)
= n
Cu
; n
Zn(4)
= 1/2n
Ag

 n
Cu
.65- n
Cu
.64 = n
Ag
.108- 1/2n
Ag
.65 (**).........................................................
Từ (*) và (**) :
 n

Cu
= 0,0755 mol ; n
Ag
= 0,001 mol.............................................................
Phần trăm khối lượng tạp chất :
0,001.108
100% 2,186%
4,94

1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang
3
Câu 6
(3 điểm)
a. Ta có
2
2
O
A
A

A O
m
m 32.3,7
= M = = 74
M M 1,6

%O =
32 16
.100% 43,24%
74 37
= ≈
……………………………………………….
% (C,H) = 1 - 16/37= 21/37

56,76%
m
(C,H)
=
6,6 2,7
.12 + .2 = 2,1
44 18
g ...........................................................................

37
m = 2,1. = 3,7
21
g………………………………………………………….
b. Số nguyên tử C, H có trong một phân tử A:
2
CO

C
A
n
6.6 / 44
n = = = 3
n 3,7 / 74
2
H O
H
A
2.n
2.2,7 /18
n = = = 6
n 3,7 / 74
……………………………………………………
Vậy công thức phân tử của A C
3
H
6
O
2
Vì A vừa tác dụng được với Na, NaOH nên A là axit cacboxylic.
Vậy, công thức cấu tạo của A: CH
3
-CH
2
-COOH.
0,25
0,25
0,25x2

0,25x2
0,25x2

0,25
0,25
0,25
0,25
*Ghi chú: Thí sinh có thể giải theo cách khác, nếu đúng cho điểm tối đa cho câu đó.
............................Hết...............................
Trang
4

×