Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi HSG Lớp 9 năm học 2008-2009 của huyện hoài đức Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.92 KB, 5 trang )

UBND HUYN HOI C THI HC SINH GII NM HC 2008-2009
PHềNG GD-T MễN HO HC LP 9
Thi gian lm bi 150 phỳt
( Khụng tớnh thi gian giao )
Cõu I: (4 im)
1) Cú hn hp cỏc cht rn Na
2
CO
3
, NaCl, CaCl
2
, NaHCO
3
, lm th no thu c NaCl tinh khit?
Vit cỏc phng trỡnh phn ng minh ha.
2) Cho dung dch A cha a gam H
2
SO
4
tỏc dng vi dung dich cha a gam NaOH. Hi dung dch sau
phn ng lm qu tớm chuyn sang mu gỡ? Gii thớch v vit phng trỡnh phn ng .
3) Vit cỏc phng trỡnh phn ng v ghi rừ iu kin :
R
1
+ O
2
R
2
(khớ khụng mu mựi hc) R
3
+ R


4
R
5
R
2
+ O
2
R
3
R
2
+ R
4
+ Br
2
R
5
+ R
6
H
2
S +R
2
R
1
+ R
4
R
5
+ Na

2
SO
3
R
2
+R
4
+R
7
Cõu II: (4)
1. Chn cỏc cht A, B, C, D thớch hp v vit cỏc phng trỡnh minh ha cho s sau:
A
(5) (8)
(1)
(2) (4)
B

Ca(OH)
2
D


(3)
(6) (7)
C
2. Chn cỏc cht vụ c A
1
, A
2
, A

3
, A
4
, A
5
thớch hp tho món s sau :
A
1
in phõn
A
2
P. oxihoa kh
A
1
P.ư hoá hợp

A
3
P.ư trung hoà

A
4
P.ư trao đổi

A
5
P.ư thế

A
2



(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Cõu III: (4 im)
Hn hp A gm CuO v C, nung nhit cao thu c khớ B v 4,4g cht rn D. Cho khớ B vo dung
dch Ba(OH)
2
d thu c 3,94g kt ta. Chia cht rn D lm 2 phn bng nhau:
- Phn I: Cho tỏc dng vi dung dch HCl d, dung dch thu c cho tỏc dng vi dung dch NaOH
d, lc kt ta nung nhit cao n khi lng khụng i thu c m gam cht rn.
- Phn II: Cho tỏc dng vi ụxi nhit cao n khi lng khụng i thu c n gam cht rn
Tớnh giỏ tr ca m v n.

Cõu IV: (3)
Ho tan 1,42 (g) hn hp gm Mg, Al, Cu bng dung dch HCl d thu c dung dch A, khớ B
v cht rn D. Cho A tỏc dng vi dung dch NaOH d v lc ly kt ta nung nhit cao n khi
lng khụng i thu c 0,4 (g) cht rn E. Nung cht rn D trong khụng khớ n khi lng khụng
i thu c 0,8 (g) cht rn F. Tớnh khi lng ca mi kim loi trong hn hp ban u.
Cõu V (5im )
Mt thanh kim loi R c ngõm trong dunng dch CuSO
4
. Sau khi phn ng kt thỳc, thanh kim
loi nh bt i so vi ban u. Cng thanh kim loi R nh vy, sau khi ngõm trong dung dch AgNO
3
,
kt thỳc phn ng thỡ khi lng thanh kim loi bõy gi li nng thờm so vi ban u. Cho bit R cú húa
tr II; tt c kim loi sinh ra u bỏm vo thanh R; phn khi lng nng thờm gp 75,5 ln phn khi
lng nh bt i; s mol kim loi bỏm vo thanh R trong hai thớ nghim trờn u bng nhau.
1) Xỏc nh kim loi R
2) Nu thanh R em thớ nghim cú khi lng 20g; dung dch CuSO

4
cú th tớch 125 ml v nng
0,8M thỡ trong thớ nghim vi dung dch AgNO
3
, thanh kim loi tng bao nhiờu phn trm v khi
lng? Th tớch dung dch AgNO
3
0,4M cn dựng l bao nhiờu ml?
bi cú 01 trang. Giỏm th khụng gii thớch gỡ thờm.
UBND HUYỆN HOÀI ĐỨC ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2008-2009
PHÒNG GD-ĐT MÔN HOÁ HỌC LỚP 9
Câu I: (4 điểm)
1) . Cách làm 0,75 đ; 3 phương trình phản ứng minh hoạ 3.0,25 = 0,75 đ
Hoà tan hỗn hợp vào nước, xảy ra phản ứng giữa Na
2
CO
3
+ CaCl
2
. Lọc kết tủa, dung dịch thu được
có chúa NaCl, NaHCO
3
có thể có dư Na
2
CO
3
hoặc CaCl
2
. Cho tiếp Na
2

CO
3
dư vào dung dịch để làm kết tủa hết
CaCl
2
. Lọc bỏ kết tủa dung dịch thu được có chứa NaCl, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. Cho HCl vào xảy ra phản ứng giữa
HCl và Na
2
CO
3
và với NaHCO
3
. Cô cạn dung dịch đến khan thu được NaCl tinh khiết.
Hoặc theo sơ đồ tách sau:
Na
2
CO
3
; NaCl ; CaCl
2
; NaHCO
3
+ H
2

O

0,25 CaCO
3
↓ dd NaCl ; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
;dư CaCl
2
+ Na
2
CO
3
(dư)
0,25 CaCO
3
↓ dd NaCl; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
+HCl
CO
2
dd NaCl; HCl dư
0,25 Cô cạn

NaCl HCl↑
• Na
2
CO
3
+ CaCl
2
2NaCl + CaCO
3

• NaHCO
3
+ HCl NaCl + H
2
O +

CO
2
↑ 0,75
• Na
2
CO
3
+ 2 HCl 2NaCl + H
2
O + CO
2

a a
2) n H

2
SO
4
= (mol) n NaOH = (mol) 0,25
98 40
H
2
SO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ 2H
2
O 0,25
a a
98 49 0,25
a a dư NaOH quỳ tím hoá xanh 0,25
49 40
3) Cho 1,25đ.
• S + O
2

to
SO
2
0,25
• 2SO
2

+ O
2

to,xt
2SO
3
0.25
• 2 H
2
S + SO
2
3S + 2 H
2
O 0.25
• SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
0.25
• SO
2
+ H
2
O + Br
2
H

2
SO
4
+ 2HBr 0.25
• H
2
SO
4
+ Na
2
SO
3
SO
2
+ H
2
O + Na
2
SO
4
0.25
Câu II: (4 điểm)
1. (2,25đ) - Chọn đúng các chất A, B, C, D : 0,25đ - Mỗi PT đúng : 0,25 đ
Chọn A: Ca(HCO
3
)
2
; B: CaCl
2
; C: Ca(NO

3
)
2
; D: CaCO
3
(có thể chọn chất khác).
- Các phương trình phản ứng:
(1). Ca(OH)
2
+ 2CO
2


Ca(HCO
3
)
2
(2). Ca(OH)
2
+ 2HCl

CaCl
2
+ 2H
2
O
(3). Ca(OH)
2
+ 2HNO
3



Ca(NO
3
)
2
+ 2H
2
O
(4). Ca(OH)
2
+ CO
2


CaCO
3
 + H
2
O
(5). Ca(HCO
3
)
2
+ 2HCl

CaCl
2
+ 2H
2

O + 2CO
2

(6). CaCl
2
+ 2AgNO
3


Ca(NO
3
)
2
+ 2AgCl
(7). Ca(NO
3
)
2
+ Na
2
CO
3


CaCO
3
 + 2NaNO
3
(8). CaCO
3

+ H
2
O + CO
2


Ca(HCO
3
)
2
2.( 1,75đ)- Chọn các chất viết lại sơ đồ hoặc chỉ ra A
1
,A
2
, A
3
, A
4
, A
5
:
H
2
O
®p
H
2

P.ư ôxihoa khử
H

2
O
P.ư hoá hợp
NaOH
P.­ trung hoµ
   →
NaCl
P.­ trao ®æi
   →
HCl
pư thế
H
2
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Các phương trình phản ứng:
(1). 2H
2
O
®p
2H
2
 + O
2

(2). H
2
+ CuO
o
t
 →

Cu + H
2
O
(3). H
2
O + Na
2
O

2NaOH
(4). NaOH + HCl

NaCl + H
2
O
(5). NaCl + H
2
SO
4(đặc)

o
t
→
NaHSO
4
+ HCl
(6). 2HCl + Mg

MgCl
2

+ H
2

(Thí sinh có thể dùng sơ đồ khác).
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu III (4 điểm)
2 CuO + C
to
2 Cu + H
2
O (1)
CO
2
+ Ba(OH)
2

→ BaCO
3
↓ + H
2
O (2)
Cho D + HCl → dd + NaOH ↓
to
chất rắn. Vậy D phải có CuO dư và Cu .
Chỉ có CuO phản ứng
CuO + 2 HCl → CuCl
2
+ H
2
O (3)
CuCl
2
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
+ NaCl (4)
Cu(OH)
2

to
CuO + H
2
O (5)
0,5
0,5
• Cho D + O
2

chỉ có Cu phản ứng .CuO không phản ứng
2Cu + O
2

to
2 CuO (6)
Theo phương trình (2)
3,94
n CO
2
= n BaCO
3
= = 0,02 mol
197
Theo phương trình (1)
n Cu = 2 n CO
2
= 2. 0,02 = 0,04 mol
m Cu = 0,04 . 64 = 2,56 (g)
m CuO dư = 4,4 – 2,56 = 1,84 (g)
Chia D làm 2 phần: n Cu = 0,02 mol
n CuO = 0,0115 mol
Theo phương trình (3); (4); (5)
m = m CuO = 0,0115 . 80 = 0,92 (g)
Theo phương trình (6) n CuO = n Cu = 0,02 mol
m CuO = 0,02 . 80 = 1,6 (g)
n = m CuO dư + m CuO sinh ra ở phản ứng (6)
n = 0,92 g + 1,6 g = 2,52 (g)
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
Câu IV: (3 điểm).
Mg + 2HCl

MgCl
2
+ H
2
. 
2Al + 6HCl

2AlCl
3
+ 3H
2
.
dd A là : MgCl
2
, AlCl
3
. Chất rắn D là : Cu, khí B là H
2
.
dd A t/d với NaOH dư .
MgCl
2
+ 2NaOH


Mg(OH)
2
 + 2NaCl
AlCl
3
+ 3NaOH

Al(OH)
3
 + 3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH



NaAlO
2
+ 2H
2
O
Chất kết tủa là Mg(OH)
2
, nung ở nhiệt độ cao có PTPƯ.
Mg(OH)
2

t
0

MgO + H
2
O .
Chất rắn E là MgO có khối lượng là 0,4 (g).
Nung chất D trong không khí có PTPƯ .
2Cu + O
2

t
0
2CuO
Chất rắn F là CuO có m = 0,8 (g) nên số mol CuO =
40
8,0
= 0,01 (mol)
Theo PT : (6), (3), (1) ta có n MgO = n MgCl
2
= n Mg = 0,01 mol
n Mg = 0,01 . 24 = 0,24 (g)
ta lại có số mol của CuO = 0,01
0.25
0.25
0.25
0.50
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
theo (7) n CuO = n Cu = 0,01 nên m Cu = 0,01 . 64 = 0,64 (g)

vậy m Al = 1,42 – 0,64 – 0,24 = 0,54 (g)
0.5
Câu V: ( 5 điểm)

a) Gọi số mol của kim loại bám vào R là x (mol)
Ta có : n Cu = n Ag = x (mol)
R + CuSO
4
RSO
4
+ Cu
x x x /mol
R + 2AgNO
3
R(NO
3
)
2
+ 2Ag
0,5x x x /mol
Phần khối lượng nhẹ bớt đi = Rx - 64x
Phần khối lượng tăng thêm = 108x - 0,5 Rx
( Rx - 64x ).75,5 = 108x - 0,5Rx
76Rx = 4904x
R = 65 → R là Zn
b) n CuSO
4
= 0,125 . 0,8 = 0,1 (mol)
n Cu = n CuSO
4

= 0,1 (mol)
n Ag = n Cu = 0,1 (mol)
m Tăng thêm = 108 . 0,1 - 0,5 . 65 . 0,1 = 7,55 (g)
7,55 . 100
% Khối lượng tăng = = 37,75 (% )
20
n AgNO
3
= x = 0,1
0,1
Vdd AgNO
3
= = 0,25l = 250ml
0,4
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
1,0
0,5

×