Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

3 đề tham khảo THPT vật lí 2019 của BGD có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.86 KB, 15 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ....................................................................................
Số báo danh: .........................................................................................

Mã đề thi 007

Câu 1: Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại.
B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không.
D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s
là:
A. x = 3cm.
B. x = 6cm.
C. x= - 3cm.
D. x = -6cm.
Câu 3: Giả sử nguồn sóng O dao động theo phương trình u = A.cosω t . Phương trình sóng tại một điểm
M cách nguồn O một khoảng x có dạng nào trong các dạng dưới đây?
x
u = A.cosω (t - )
λ
B.



A. x = Acos(ωt + ϕ)
t x
u = A.cos 2π ( - )
T λ
C.

D.

u = A.cosω (

t
+ ϕ)
T

Câu 4: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.

B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
1
120
Câu 5: Một đoạn mạch điện gồm R = 10Ω, L = π mH, C = 200π F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay
chiều hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:
A. 10 2 Ω
B. 10Ω
C. 100Ω
D. 200Ω
Câu 6: Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế không bị hao tổn năng lượng?

N1
N2
I2
U2
U2
U1
I2
I2
A. I 1 = U 1
B. U 1 = N 2
C. U 2 = I 1
D. I 1 = N 1
Câu 7: Sóng vô tuyến có bước sóng 500m thuộc dải sóng:
A. ngắn
B. dài.
C. cực ngắn
D. trung
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một trong các nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc
bằng sóng vô tuyến là
A. phải dùng sóng điện từ cao tần.
B. phải biến điệu các sóng mang.
C. phải dùng mạch tách sóng ở nơi thu.
D. phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang trước
khi phát đi.
Câu 9: Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng:
A. màn huỳnh quang. B. mắt người.
C. quang phổ kế.
D. pin nhiệt điện.
–19
Câu 10: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các

bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm và λ3 = 0,35 μm. Lấy h = 6,625.10–34 J.s, c = 3.108
m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? ( λ ≤ λo )
A. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
B. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3).
C. Hai bức xạ (λ1 và λ2).
D. Chỉ có bức xạ λ1.
Câu 11: Chọn câu sai. Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn
A. động lượng.
B. điện tích.
C. các nguyên tố.
D. số khối.
Câu 12: Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch?
A.

16
7N

.

B.

239
94 N

.

C.

238
92 N


.

D.

220
86 N

.

Trang 1/4 – Mã đề thi 006


Câu 13: Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r
= 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?
A. Là phản ứng tỏa năng lượng.
B. Xảy ra do sự hấp thụ nơtrôn chậm.
235
C. Chỉ xảy ra với hạt nhân nguyên tử 92 U .
D. Tạo ra hai hạt nhân có khối lượng trung bình.

Câu 15: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
λ
λ
A. 2 .

B. 2 λ .
C. 4 .
D. λ .
Câu 16: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm với f = 10Hz. Lúc t = 0 vật qua VTCB theo
chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2cos(20πt - π/2)cm.
B. x = 2cos(20πt + π/2)cm.
C. x = 4cos(20t -π/2)cm.
D. x = 4cos(20πt + π/2)cm.
2
(H )
Câu 17: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= π
, mắc nối tiếp vào một tụ điện có điện dung C =
π
(100πt + )
6 (V). Biểu thức của cường độ
31,8 µF. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây có dạng uL=100cos
dòng điện qua mạch có dạng là:
π
π
i = 0,5 cos(100πt − )
i = 0,5 cos(100πt + )
3 (A)
3 (A)
A.
B.
π
π
i = −0,5 cos(100πt − )
i = −0,5 cos(100πt + )

3 (A)
3 (A)
C.
D.
Câu 18: Độ lệch pha giữa dòng điện xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên trên tụ là
A. − π / 2
B. π / 2
C. − π / 4
D. A và B
Câu 19: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là i = 0,01cos100πt (A). Hệ số tự cảm
của cuộn dây là 0,2 H. Lấy π2 = 10. Điện dung C của tụ điện là:
A. 0,001F
B. 5.10-4F
C. 4.10-4F
D. 5.10-5F
Câu 20: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm đến khe Yâng S , S với
1

2

S1 S 2 = a = 0,5mm . Mặt phẳng chứa S1 S 2 cách màn E một khoảng D = 1 m.Chiều rộng của vùng giao
thoa quan sát được trên màn là L = 13 mm. Tìm số vân sáng và số vân tối trên màn quan sát.
A. 13 sáng, 14 tối.
B. 11 sáng, 12 tối.
C. 12 sáng, 13 tối
D. 10 sáng, 11 tối.
Câu 21: Biết bán kính Bo r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo L của nguyên tử Hiđro là
A. 10,6.10-11 m
B. 2,65.10-11 m
C. 21,2.10-11 m

D. 2,8.10-11 m
-34
Câu 22: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10 -19C. Khi nguyên
tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trang thái dừng có năng lượng -3,407
eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số:
A. 2,571.1013 Hz.
B. 6,542.1012Hz.
C. 3,879.1014Hz.
D. 4,572.1014Hz.
Câu 23: Cho khối lượng các hạt nhân: m Al = 26,974u; mα = 4,0015u; mp = 29,970u; mn = 1,0087u và 1u =
27

30

931,5 MeV/c2. Phản ứng: 13 Al + α → 15 P + n sẽ tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Phản ứng tỏa năng lượng = 2,98 J.
B. Phản ứng thu năng lượng = 2,98 J.
C. Phản ứng tỏa năng lượng = 2,98MeV.
D. Phản ứng thu năng lượng = 2,98MeV.
Câu 24: Dòng điện cảm ứng IC trong vòng dây có chiều như hình vẽ.
Trang 2/4 – Mã đề thi 006


A. Từ trường của nam châm đang tăng đều.
B. Nam châm đang rời xa cuộn dây
C. Nam châm đang đứng yên.
D. Nam châm đang đến gần cuộn dây
Câu 25: Cho đoạn mạch như hình vẽ (2.42) trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2
(Ω); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (Ω); điện trở R = 28,4 (Ω). Hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cường độ dòng điện trong mạch có chiều

và độ lớn là:
A. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A).
B. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A).
C. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A).
D. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A).
Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1
(Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là:
A. I = 0,9 (A).
B. I = 1,0 (A).
C. I = 1,2 (A).
D. I = 1,4 (A).
Câu 27: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số có phương trình li độ
x = 3cos(πt - 5π/6) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x 1 = 5cos(πt +
π/6) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A. x2 = 8cos(πt + π/6) (cm).
B. x2 = 2cos(πt + π/6) (cm).
C. x2 = 2cos(πt - 5π/6) (cm).
D. x2 = 8cos(πt - 5π/6) (cm).
Câu 28: Trong giao thoa vớí khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà
khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9mm. Tìm λ.
A. 0,6μm
B. 0,4μm.
C. 0,75μm.
D. 0,55μm.
Câu 29: Catot của một tế bào quang điện được làm bằng một kim loại có giới hạn quang điện 0,3µm ; khi
chiếu sáng bằng bức xạ 0,25µm thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu?
A. 540 m/s
B. 5,4 Km/s
C. 54 Km/s
D. 540 Km/s

0
,
5
µ
m
Câu 30: Một đèn phát một công suất bức xạ 10W, ở bước sóng
, thì số photon do đèn phát ra trong
mỗi giây là bao nhiêu?
18
19
A. 2,5.10
B. 2,5.10

20
21
C. 2,5.10
D. 2,5.10
Câu 31: Ở mặt nước, tại h ai điểm A và B cách nhau 20 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 5 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt
nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AB, số điểm cực tiểu giao thoa là
A. 10.
B. 11.
C. 5.
D. 8.
Câu 32: Tiến hành đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn
là 120 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01 (s). Lấy π 2= 9,87 và bỏ qua sai số của số π.
Gia tốc có giá trị bằng
A. g = 9,8 ± 0,3 (m/s2) B. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2)
C. g = 9,7 ± 0,3 (m/s2)
D. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2)

Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ biến thiên liên tục từ 400 nm đến 760 nm (400 nm < λ< 760 nm). Trên màn quan sát, tại M
chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ bước sóng λ 1 và λ2 (λ1 < λ2) cho vân tối. Giá trị nhỏ nhất
của
λ2 là
A. 640 nm.
B. 608 nm.
C. 507 nm.
D. 560 nm.

M
A

R
B
L, r

C
Trang 3/4 – Mã đề thi 006


Câu 34: Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f =
50Hz. Biết R là một biến trở, Cuộn dây có độ tự cảm L =1/ π (H), điện trở r = 100Ω. Tụ điện có điện
dung C = (10-4/2 π ) (F). Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha π /2 so với
điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là:
A. 100( Ω ).
B. 150( Ω ).
C. 85 ( Ω ).
D. 200 ( Ω ).
Câu 35: Tại thời điểm t, điện áp (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị và đang giảm. Sau thời

điểm đó 1/300s, điện áp này có giá trị là:
A. −100V.
B. 100 3V .
C. −100 2V .
D. 200 V.
Câu 36: Đặt điện áp uAB = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu R1

R2

C

đoạn mạch AB như hình bên. Biết R1 = 3R2. Gọi Δφ là độ lệch pha
giữa uAB và điện áp uMB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị

A

mà Δφ đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng
A. 0,866.
B. 0,333.
C. 0,894.

n nguồn

M

B

D. 0,500.

R


Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện động E0 và điện trở trong r0.
Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức
E
nE
I=
I=
R + nr
R+r
A.
B.
nE
I=
nE
r
I=
R+
R + nr
n
C.
D.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi đượC. Ứng với mỗi giá trị của R, khi
L = L1 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng, khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của ∆L = L2 – L1 theo R. Giá trị của C là
A. 0,8 µF.
B. 0,2 µF.
C. 0,5 µF.

D. 0,4 µF.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có
tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết λ1 và λ2 có giá trị nằm trong khoảng từ
400 nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 40: Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một
hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc
độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số
khối của chúng; c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2. Tốc độ của hạt X là
A. 3,36.106 m/s.

B. 2,46.106 m/s.

C. 9,73.106 m/s.

D. 3,63.106 m/s.
Trang 4/4 – Mã đề thi 006


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................................
Số báo danh: .........................................................................................

Mã đề thi 006

Câu 1: Đâu là phương trình vận tốc của vật dao động điều hòa?
A. v=Acos(ωt + ϕ )

Β. v=Αωsin(ωt + ϕ )

C. v= -A ω2cos(ωt + ϕ )

D. v= -A ωsin(ωt + ϕ )

Câu 2: Công thức nào sau đây dùng để tính chiều dài cân bằng của con lắc lò xo
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Một sóng dừng đang xảy ra trên một sợi dây một đầu cố định. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Đâu là đặc trưng sinh lý của âm
A. Tần số
B. Biên độ dao động
C. Độ to

D. Mức cường độ âm
Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: và dòng điện qua mạch là: thì
công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó nhận giá trị
A. 400W.
B. 200W.
C. 800W.
D. 500W.
Câu 6: Trong một máy biến áp, số vòng dây và cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và thứ cấp là và .
Khi bỏ qua hao phí điện năng trong máy biến áp, ta có
A. .
B. .
C. . D. .
Câu 7: Một máy biến áp có số vòng dây ở Cuộn sơ cấp là 3000 vòng, ở cuộn thứ cấp là 500 vòng, được
mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12 A.
Cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp là:
A. 2,00 A.
B. 1,41 A.
C. 2,83 A.
D. 72,0 A.
Câu 8: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mắt Trời trong thí nghiệm của Niu tơn là:
A. Thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng Mặt Trời.
B. Chhiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. Lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng Mặt Trời.
D. Chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị phản xạ khi đi qua lăng kính.

Câu 9: Gọi và là chiết suất thủy tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, lục và vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây
là đúng?

nc > nl > nL > nv . B. nc < nl < nL < nv .
n > nL > nl > nv . D. nc < nL < nl < nv .

C. c
Câu 10: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A.

A. cao hơn nhiệt độ môi trường.
C. trên 1000C.
Câu 11: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Độ đơn sắc cao.
C. Cường độ lớn.

B. Trên 00C.
D. Trên 0K.
B. Độ định hướng cao.
D. Công suất lớn.

Câu 12: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân:
A. cùng số A

B. có cùng khối lượng

Câu 13: Trong sự phân hạch của hạt nhân

235
92 U

C. cùng số Z, cùng số A.

D. cùng số Z, khác số A.

gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?


Trang 5/4 – Mã đề thi 006


A.
B.
C.
D.

Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy rA.
Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy rA.
B

A
M

C
R
L

N
A
9
12
1
A
Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân Z X + 4 Be →6 C +0 n Trong phản ứng này Z X , là


A. prôtôn.
B. pôzitron.
C. êlectron.
D. hạt α.
Câu 15: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là 40cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 400cm/s.
B. v = 16m/s.
C. v = 6,25m/s.
D. v = 400m/s.
Câu 16: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động là
x1= 4cos( 10πt - π / 3 ) cm và x2 = 4cos(10 π t + π / 6 ) cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 8 cos( 10πt - π / 12 ) cm

B. x = 4 2 cos( 10πt - π / 12 ) cm

C. x = 8 cos( 10πt - π / 6 ) cm

D. x = 4 2 cos( 10πt - π / 6 ) cm

Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó L là cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L=14 Ω, điện trở

thuần R = 8Ω, tụ điện có dung kháng Z C = 6 Ω, biết hiệu điện thế hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là
200(V), Hiệu điện thế hiệu dụng hai điểm MB là:
A. 250 V

B. 100 V

C. 100 2 V


D. 125 2 V

Câu 18: Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5 μH đến 10
μH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10 pF đến 500 pF. Máy thu có thể bắt được các sóng vô tuyến
trong dải sóng
A. 4,2 m ≤ λ ≤ 29,8 m.

B. 421,3 m ≤ λ ≤ 1333 m.

C. 4,2 m ≤ λ ≤ 133,3 m.

D. 4,2 m ≤ λ ≤ 13,33 m.

Câu 19: Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 40 Ω, ZL = 20Ω, ZC = 60 Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp u = 240 2 cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
A. i = 3 2 cos100πt A.

B. i = 6 cos (100πt +π/4) A.
Trang 6/4 – Mã đề thi 006


C. i = 3 2 cos (100πt -π/4) A.

D. i = 6 cos (100πt -π/4) A.

Câu 20: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi
thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có
bước sóng lần lượt là λ1 = 565 nm và λ2. Trên màn giao thoa thấy vân sáng bậc 4 của λ1 trùng với vân
sáng bậc 5 của λ2. Bước sóng λ2 bằng:
A. 706 nm.

B. 452 nm.

C. 752 nm.

D. 518 nm.

Câu 22: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36µm , công thoát của kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn
quang điện của Natri là:
A. 0,504m

C. 0,504µm

B. 0,504mm
3

2

D. 0,54µm

4

.Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân 1T + 1D → 2 He + X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân
He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản
ứng xấp xỉ bằng

A. 15,017 MeV.
B. 200,025 MeV.
C. 17,498 MeV.
D. 21,076 MeV.
Câu 24: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn:
(1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang
đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc nhanh tắt
nhất là

A. con lắc (1).
C. con lắc (3).

B. con lắc (2).
D. con lắc (4).

Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết ξ1 = 4 V; r1 = 1 Ω; ξ2 = 5 V; r2 = 0,5 Ω;
R = 0,5 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là
A. 1,2 A.
B. 2,0 A.
C. 1,0 A.
D. 4,5 A.
Câu 26: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,552µm với công suất P = 1,2W vào catot của một tế bào quang

điện, dòng quang điện bão hòa có cường độ Ibh = 2mA. Cho h = 6,625.10-34Js; c = 3.108m/s, e = 1,6.10-19C.
Hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện.
A.0,37%
B. 0,425%
C. 0,55%
D. 0,65%

Câu 27: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một
nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là:
T

T
A. 2 .

B. 2T.
C. T.
D. 2 .
Câu 28: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2m, đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng λ = 0,64µm. Vân sáng bậc 4 và bậc 6
(cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau đoạn
A. 3,2mm.
B. 1,6mm.

C. 6,4mm.

D. 4,8mm.
Trang 7/4 – Mã đề thi 006


Câu 29: Giới hạn quang điện của đồng là 3600 Å. Công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt đồng là
A. 3,52.10-20 J.
B. 3,52.10-19 J.
C. 5,52.10-20 J.
D. 5,52.10-19 J.
Câu 30: Biết số A-vô-ga-đrô là 6,02.1023 mol−1. Số nơtron có trong 3 mol là
A. 5,42.1024.


B. 7,22.1024.

C. 12,64.1024.

D. 18,06.1024.

Câu 31: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 5 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt
nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AB, số điểm cực tiểu giao thoa là
A. 10.
B. 11.
C. 5.
D. 8.
Câu 32: Tiến hành đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn
là 120 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01 (s). Lấy π 2= 9,87 và bỏ qua sai số của số π.
Gia tốc có giá trị bằng (Sử dụng công thức  và công thức )
A. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2)
B. g = 9,8 ± 0,3 (m/s2)
C. g = 9,7 ± 0,3 (m/s2)
D. g = 9,7 ± 0,2
2
(m/s )

Trang 8/4 – Mã đề thi 006


Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ biến thiên liên tục từ 400 nm đến 760 nm (400 nm < λ< 760 nm). Trên màn quan sát, tại M
chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ bước sóng λ 1 và λ2 (λ1 < λ2) cho vân tối. Giá trị lớn nhất của
λ1 là

A. 640 nm.
B. 608 nm.
C. 507 nm.
D. 560 nm.
.Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều

u = U 0 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở

10−4
thuần 100Ω, tụ điện có điện dung π F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi đượC. Để điện áp hai đầu điện
trở trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng

1
A. 5π H.

10−2
B. 2π H.

1
C. 2π H.

2
D. π H.

Câu 35: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 4 cm, Chu kì T=0,5s, khối lượng của vật là m=0,4kg. Giá
trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là bao nhiêu? Lấy π2=10

A. Fmax = 525NB. Fmax = 5,12N

C. Fmax = 256N


Câu 36: Đặt điện áp uAB = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu R1 R2

D. Fmax = 2,56N
C

đoạn mạch AB như hình bên. Biết R1 = 3R2. Gọi Δφ là độ lệch pha
giữa uAB và điện áp uMB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị

A

mà Δφ đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng
A. 0,866.
B. 0,333.
C. 0,894.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và

M

B

D. 0,500.

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của R, khi L
= L1 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng, khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của ∆L = L2 – L1 theo R. Giá trị của C là
A. 0,8 µF.
B. 0,2 µF.

C. 0,5 µF.
D. 0,4 µF.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có
tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết λ1 và λ2 có giá trị nằm trong khoảng từ
400 nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 5.
B. 6.
C. 7.

D. 8.
14

Câu 40: Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân7 N đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và
một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gammA. Biết tỉ số
giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u
bằng số khối của chúng; c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2. Tốc độ của hạt X là
A. 3,36.106 m/s.

B. 9,73.106 m/s.

C. 2,46.106 m/s.

D. 3,63.106 m/s.

Trang 9/4 – Mã đề thi 006


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO

(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................................
Số báo danh: .........................................................................................

Mã đề thi 004

Câu 1: Đâu là phương trình vận tốc của vật dao động điều hòa?
A. v=Acos(ωt + ϕ ) Β. v=Αωsin(ωt + ϕ )
C. v= -Aω2cos(ωt + ϕ )
D. v= -Aωsin(ωt + ϕ )
Câu 2: Công thức nào sau đây dùng để tính biên độ của con lắc lò xo
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Một sóng dừng đang xảy ra trên một sợi dây hai đầu cố định. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Đâu là đặc trưng sinh lý của âm
A. Tần số
B. Biên độ dao động
C. Độ to

D. Mức cường độ âm
Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: và dòng điện qua mạch là: thì
công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó nhận giá trị
A. 400W.
B. 200W.
C. 800W.
D. 500W.
Câu 6: Biểu thức của cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều là : . Ở thời điểm cường độ
trong mạch đạt giá trị
A. Cực đại
B. Cực tiểu
C. Bằng không
D. Một giá trị khác
Câu 7: Một máy hạ thế có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N 1và thứ cấp N2 là 3. Biết cường độ và
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là I1=6A, U1 =120V. Cường độ và hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 2A; 360V.
B. 18A; 360V.
C. 2A; 40V .
D. 18A;
40V.
Câu 8: Quang phổ mặt trời quan sát được ở mặt đất là:
A. Quang phổ vạch phát xạ
B. Quang phổ liên tục xen kẽ là quang phổ vạch phát xạ
C. Quang phổ vạch hấp thụ
D. Quang phổ liên tục.
Câu 9: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n 1 = 1,6 vào môi trường có
chiết suất n2 = 4/3 thì:
A. Tần số tăng, bước sóng giảm;
B. Tần số giảm, bước sóng tăng;
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm;

D. Tần số không đổi, bước sóng tăng;
Câu 10: Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại.
A. Mặt Trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta trông thấy sáng và cảm giác ấm áp.
B. Thuỷ tinh và nước là trong suốt đối với tia tử ngoại.
C. Đèn dây tóc nóng sáng đến 2000oC là nguồn phát ra tia tử ngoại.
D. Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 4000oC thường được dùng làm nguồn tia tử ngoại.
Câu 11: Phản ứng . Đây là
A. quá trình phóng xạ.
B. phản ứng nhiệt hạch.
C. phản ứng phân hạch.
D. phản ứng thu năng lượng.
Câu 12: Chọn câu sai khi nói về tia anpha:
Trang 10/4 – Mã đề thi
004


A. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng
B. Có tính đâm xuyên yếu
C. Mang điện tích dương +2e
D. Có khả năng ion hóa chất khí.
Câu 13: Công thức nào sau đây tính lực tương tác giữa 2 điện tích (Định luật Cu- lông)

Câu 14: Một khung dây phẳng, diện tích 20cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm
ứng từ B=2.10-4T, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 60 0. Làm
cho từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,01s. Độ lớn của suất điện động cảm ứng sinh ra trong
khung dây là
A. 2.10-2V

B. 2.10-4V


C. 2V

D. 2.10-6V

Câu 15: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai nút là
A. 15 cm.
B. 30 cm.
C. 7,5 cm.
D. 60 cm.
Câu 16: Một con lắc đơn dao động với phương trình x = 2 cos 4π t (cm) (t tính bằng giây). Tần số góc
dao động của con lắc là
A. 2 Hz.
B. 1 Hz.
C. π Hz.
D. 2π Hz.
Câu 17: Đặt điện áp u = 400 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 200 Ω, cuộn cảm thuần và
tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ cực đại của dòng điện trong
đoạn mạch là
A. A.
C. 2 A.
D. 1A.
B.2 A.
Câu 18: Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn
dây là L = 2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10 -10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch
dao động này là:
A. 4π.10-6 s.
B. 2π s.
C. 4π s.
D. 2π.10-6 s.


10 −3
Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C = π F

2 cos(100πt - 4 ) (V), thì biểu thức

mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ là u C = 50
của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 5 2 cos(100πt + 0,75π) (A).
B. i = 5 2 cos(100πt – 0,25π) (A).
C. i = 5 2 cos100πt) (A).
D. i = 5 2 cos(100πt – 0,75) (A).
10 −2
Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm π H mắc nối tiếp với tụ
10 −10
điện có điện dung π F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 4.10-6 s.
B. 3.10-6 s.
C. 5.10-6 s.
D. 2.10-6 s.
Câu 21: Một bức xạ đơn sắc có tần số 4,62.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là
Trang 11/4 – Mã đề thi
004


A. bức xạ tử ngoại.
B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ.
D. ánh sáng tím.
Câu 22: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng
lượng −13,6 eV sang trạng thái dừng có năng lượng −4.3 eV thì nó phát ra hay hấp thụ một phôtôn có

năng lượng là
A. hấp thụ -17.9 eV.
B. phát ra 17.9 eV.
C. hấp thụ -9.3 eV.
D. hấp thụ 9.3 eV.
Câu 23: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u, số khối là 4. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân này là
A. 48,9 MeV.
B. 1108,9 MeV.
C. 1108,9 J.
D. 48,9 J.
Câu 24: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm
con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một
sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động
nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn
lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động chậm nhất là
A. con lắc (1).
B. con lắc (2).
C. con lắc (3).
D. con lắc (4).
Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết ξ1 = 3 V; r1 = 1 Ω; ξ2 = 2 V; r2 = 2 Ω;
R = 2 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là
A. 1,2 A.
B. 2,0 A.
C. 1,0 A.
D. 4,5 A.
Câu 26: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục
chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách từ AB đến
thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 cm.

B. 60 cm.
C. 43 cm.
D. 26 cm.
Câu 27: Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,35 µm.
B. 0,29 µm.
C. 0,66 µm.
D. 0,89 µm.
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm.
Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m.
Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là
A. 8 mm.
B. 32 mm.
C. 20 mm.
D. 12 mm.
Câu 29: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.10 14 Hz. Biết công
suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,3 W. Lấy h = 6,625.10−34 J.s. Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là
A. 9,06.1017.
B. 22,65.1017.
C. 11,31.1017.
D. 18.12.1017.
7
Câu 30: Biết số A-vô-ga-đrô là 6,02.1023 mol−1. Số nơtron có trong 3 mol Li là
3
A. 5,42.1024.
B. 7,22.1024.
C. 12,64.1024.
D. 18,06.1024.
Câu 31: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt

nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AB, số điểm cực tiểu giao thoa là
A. 10.
B. 11.
C. 5.
D. 8.
Câu 32: Tiến hành đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn
là 119± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,02 (s). Lấy π 2= 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia
tốc có giá trị bằng (Sử dụng công thức và công thức )
A. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2)B. g = 9,8 ± 0,3 (m/s2)
C. g = 9, ± 0,3 (m/s2)
D. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2)
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ biến thiên liên tục từ 400 nm đến 760 nm (400 nm < λ< 760 nm). Trên màn quan sát, tại M
chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ bước sóng λ 1 và λ2 (λ1 < λ2) cho vân tối. Giá trị nhỏ nhất
của
λ2 là
A. 667 nm.
B. 608 nm.
C. 507 nm.
D. 560 nm.
Câu 34: Hai điểm sáng dao động điều hòa với cùng biên độ trên một đường
thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở thời điểm t là α1 và
α2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của α1 và của α2 theo thời gian
t. Tính từ t = 0, thời điểm hai điểm sáng gặp nhau lần đầu là
A. 0,15 s.
B. 0,3 s.
C. 0,2 s.
D. 0,25 s.
Câu 35: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A=8cm, Chu kì T=0,5s,
Trang 12/4 – Mã đề thi

004


khối lượng của vật là m=0,4kg. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là bao nhiêu?
A. Fmax = 525N
B. Fmax = 5,12N
C. Fmax = 256N
D. Fmax = 2,56N

Trang 13/4 – Mã đề thi
004


Câu 36: Đặt điện áp uAB = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu R1 R2
đoạn mạch AB như hình bên. Biết R1 = 3R2. Gọi Δφ là độ lệch pha

C

A
M
B
giữa uAB và điện áp uMB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
mà Δφ đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng
A. 0,866.
B. 0,333.
C. 0,894.
D. 0,500.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của R, khi L = L1 thì

trong đoạn mạch có cộng hưởng, khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ∆L =
L2 – L1 theo R. Giá trị của C là
A. 0,8 µF.
B. 0,2 µF.
C. 0,5 µF.
D. 0,4 µF.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có
tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết λ1 và λ2 có giá trị nằm trong khoảng từ
400 nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
14
Câu 40: Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân N
đứng
yên
thì
thu
được một hạt prôtôn và
7
một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số
giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u
bằng số khối của chúng; c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2. Tốc độ của hạt X là
A. 3,36.106 m/s.
B. 9,73.106 m/s.
C. 2,46.106 m/s.
D. 3,63.106 m/s.


Trang 14/4 – Mã đề thi
004


Trang 1/4 – Mã đề thi 004



×