§éi TNTP Hå ChÝ Minh
Liªn §éi Tru êng THCS Nïng Nµng
ThÎ bæ sung cho HS
STT
Hä vµ Tªn Líp Ruét
thÎ
Vá
thÎ
TiÒn
(3000®/c
)
Ghi chó
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Nïng Nµng , ngµy 22/08/2008
TPT: Tèng Minh §øc
Liên Đội Tr ờng THCS Nùng Nàng
Tồn tiền thẻ + mũ đội + ảnh HKPĐ của HS năm 2007
( Nùng Nàng, ngày 18/02/2008)
TT Họ và Tên Lớp ảnh
(HKPĐ)
5000đ/c
Vỏ thẻ
(bsun
g)
3000đ/
c
Mũ đội
(bsun
g)
3000đ/
c
Thẻ+M
ũ
(đợt 1)
13000đ/
c
Ghi
chú
1 7A1 1(N. thức đội)
2 7A1 2(4 hs+Tthể)
3 7A1 1(4 hs)
4 7A1 1( T.thể)
5 8A2 1( T.thể)
6 8A2 1( T.thể)
7 8A2 3(T.thể+2 hs +
K.co)
8 Hảng Thị De 8A2 1( T.thể)
9 Vàng Thị La 8A2 1( T.thể)
10 Lý A Phử 8A2 1( T.thể)
11 Giàng A Ký 8A2 3(2 hs+T.thể+
N. thức đội)
12 Hầu A Xèng 8A1 1
13 Ch A Páo 7A2 1
14 Chang A Chỉnh 7A2 1
15 Sùng A Láng 6A2 1
16 Chang A Sang 6A2 1
17 Mùa Thị Sen 6A2 1
18 Hảng Thị Khoa 8A2 1
19 Hảng A Sầu 8A2 1
20 Hầu A Ch 8A2 1
TT Họ và Tên Lớp ảnh
(HKPĐ)
5000đ/c
Vỏ thẻ
(bsun
g)
3000đ/
c
Mũ đội
(bsun
g)
3000đ/
c
Thẻ+M
ũ
(đợt 1)
13000đ/
c
Tiền
21 Sùng Thị Chù 8A2 1
22 Hảng Thị De 8A2 1
23 Thào A Ch 9A1 1
15 Ch A Páo 7A2 1
25 Hảng Páo Của 7A2 1
26 Thào Thị Lý 7A1 1
27 Hầu A Xèng 8A1 1
28 Giàng A Lùng 9A2 1
29 Giàng A Lử 9A2 1
30 Lý A Sự 9A2 1
31 Sùng A Sang 6A1 3000
32 Sùng Thị Chù 7A1 2000
33 Sùng Thị De 7A1 3000
34 Vàng A De 7A1 10.000
35 Hảng A Thái 7A1 6000
36 Hảng A Thành 7A1 3000
37 Hảng A Xeng 7A1 13.000
38 Ma A Chỉnh 8A1 3000
39 Hầu A Xèng 8A1 13.000
40 Vàng A Ch 8A2 13.000
41 Vàng Thị La 8A2 13.000
42 Hảng A Mùa 9A2 3000
43 Sùng A Súa 9A2 3000
Liên Đội Tr ờng THCS Nùng Nàng
bổ sung thẻ + mũ đội cho HS
TT Họ và Tên Lớp Ruột
thẻ
Vỏ
thẻ
Mũ
đội
Tiền Ghi
chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TT Họ và Tên Lớp Ruột
thẻ
Vỏ
thẻ
Mũ
đội
Tiền Ghi
chú
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
Nùng Nàng, ngày.....tháng.....năm 2008
TPT: Tống Minh Đức
Chi đội 9 A1
S
TT
Họ và Tên Năm
sinh
nơi ở
Kết quả
HKI
Kết quả
HKII
Kết quả
cả năm ghi chú
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
1
Lù Văn Bình
1993 Tả Xin Chải
2
Sùng Thị Chai
1993 Xì Miền Khan Bỏ học
3
Thào A Ch
1993 Phan Chu Hoa
4
Vàng Thị Cu
1993 Sáy San 3
5
Ma A Đằng
1993 Sáy San 3
6
Lý Thị Hạnh
1991 Tả Làn Than
7
Vàng Thị Lình
1992 Tả Làn Than
8
Ma A Lỳ
1993 Sáy San 3
9
Sùng Thị Pàng
1993 Sáy San 1
10
Lý Thị Sách
1993 Tả Làn Than
11
Vàng A Sâu
1993 Phan Chu Hoa
12
Hảng A Sinh
1993 Phan Chu Hoa
13
Thào A Sinh
1993 Sáy San 3 Bỏ học
14
Vàng Thị Thào
1993 Phan Chu Hoa
15
Hảng A Tùng
1993 Phan Chu Hoa
16
Lù Văn Việt
1992 Tả Xin Chải
17
Vàng Thị Mỉ
1993 Phan Chu Hoa
Chi đội 9 A2
S
TT
Họ và Tên Năm
sinh
nơi ở
Kết quả
HKI
Kết quả
HKII
Kết quả
cả năm ghi chú
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
1
Chang Thị Chia
1993 Chin Chu Chải
2
Thào Cang Dinh
1993 Chin Chu Chải
3
Thào A Dua
1993 Sáy San 2
4
Hảng A Lờ
1993 Phan Chu Hoa
5
Giàng A Lùng
1993 Lao Tỉ Phùng
6
Thào A Lừ
1991 Xì Miền Khan
7
Giàng A Lử
1992 Lao Tỉ Phùng
8
Sùng Thị Man
1993 Lao Tỉ Phùng
9
Hảng A Mùa
1993 Sáy San 3
10
Thào A Súa
1993 Xì Miền Khan
11
Lý A Sự
1992 Xì Miền Khan
12
Lý A Tủa
1993 Xì Miền Khan
13
sùng a Súa
1989 Xì Miền Khan
Chi đội 8 A1
ST
T
Họ và Tên Năm
sinh
nơi ở
Kết quả
HKI
Kết quả
HKII
Kết quả
cả năm ghi chú
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
1
Thào A Chang
1994 Xì Miền Khan
2
Ma A Chỉnh
1994 Sáy San 2
3
Thào A Chớ
1994 Xì Miền Khan
4
Giàng A Chùa
1994 Lao Tỉ Phùng
5
Thào A Chừ
1994 Xì Miền Khan
6
Thào A Của
1994 Chin Chu Chải
7
Chang A Cờng
1994 Chin Chu Chải
8
Sùng A Do
1994 Sáy San 2
9
Ma A Giờ
1994 Sáy San 2
10
Thào A Khai
1994 Xì Miền Khan
11
Giàng Thị Khoa
1993 Lao Tỉ Phùng
12
Ma Páo Lâu
1994 Sáy San 3
13
Ma A Páo
1994 Sáy San 2
14
Sùng A Súa
1994 Sáy San 3
15
Thào A Tu
1994 Sáy San 2
16
Thào A Vừ
1994 Sáy San 3
17
Hầu A Xèng
1994 Lao Tỉ Phùng
18
Vàng A Chờ
1993 Phan Chu Hoa
Chi đội 8 A2
S
TT
Họ và Tên Năm
sinh
nơi ở
Kết quả
HKI
Kết quả
HKII
Kết quả
cả năm ghi chú
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
1
Thào A Cu
1994 Phan Chu Hoa
2
Hầu A Ch
1994 Phan Chu Hoa
3
vàng A Ch
1994 Phan Chu Hoa
4
Sùng A Chù
1994 Xì Miền Khan
5
Sùng Thị Chù
1994 Xì Miền Khan
6
Hảng Thị De
1994 Phan Chu Hoa
7
Vàng Thị Giàng
1994 Phan Chu Hoa
8
Hảng Thị Khoa
1994 Xì Miền Khan
9
Giàng A kí
1994 Phan Chu Hoa
10
Thào A Kỉ
1994 Phan Chu Hoa
11
vàng Thị La
1993 Phan Chu Hoa
12
Vàng A Lâu
1994 Phan Chu Hoa
13
Vàng Thị Nu
1994 Phan Chu Hoa
14
Lý A Phử
1994 Phan Chu Hoa
15
Vàng A Su
1994 Phan Chu Hoa
16
Hảng A Sầu
1994 Phan Chu Hoa
17
Vàng A Thắng
1994 Phan Chu Hoa
18
Thào A Tùng
1994 Xì Miền Khan
19
Hảng A Vừ
1994 Xì Miền Khan
Chi đội 7 A1
S
TT
Họ và Tên Năm
sinh
nơi ở
Kết quả
HKI
Kết quả
HKII
Kết quả
cả năm ghi chú
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
1
Vàng A Công
1995 Phan Chu Hoa
2
Hảng A Chừ
1995 Phan Chu Hoa
3
Lý A Chấu
1995 Xì Miền Khan
4
sùng Thị Chù
1995 Xì Miền Khan
5
Thào A Dì
1995 Xì Miền Khan
6
Sùng Thị De
1995 Phan Chu Hoa
7
Vàng A De
1995 Phan Chu Hoa
8
Vàng A Dơ
1995 Phan Chu Hoa
9
Sùng A Hảng
1995 Xì Miền Khan
10
Sùng A Hồ
1995 Xì Miền Khan
11
Hảng A Lan
1995 Phan Chu Hoa
12
Lý Thị Lử
1995 Xì Miền Khan
13
Thào Thị Ly
1995 Xì Miền Khan
14
Vàng Thị Ly
1995 Phan Chu Hoa
15
Hảng A Minh
1995 Phan Chu Hoa
16
Thào Thị Mái
1995 Xì Miền Khan
17
Sùng Thị Mỉ
1995 Xì Miền Khan
18
Sùng Thị Mày
1995 Xì Miền Khan
Chi đội 7 A1
S
TT
Họ và Tên Năm
sinh
nơi ở
Kết quả
HKI
Kết quả
HKII
Kết quả
cả năm ghi chú
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
19
Vàng Thị Nu
1995 Phan Chu Hoa
20
Vàng A Nhà
1995 Phan Chu Hoa
21
Hảng A Páo
1995 Xì Miền Khan
22
Lý A Phùa
1995 Xì Miền Khan
23
Thào Thị Rùa
1995 Xì Miền Khan
24
Hảng A Thái
1995 Phan Chu Hoa
25
Hảng A Thành
1995 Phan Chu Hoa
26
Hảng A Thào
1995 Phan Chu Hoa
27
Hảng A Sình
1995 Phan Chu Hoa
28
Vàng A Sang
1995 Phan Chu Hoa
29
Lý Thị Sua
1995 Xì Miền Khan
30
Hảng A Xeng
1995 Phan Chu Hoa
Chi đội 7 A2
S
TT
Họ và Tên Năm
sinh
nơi ở
Kết quả
HKI
Kết quả
HKII
Kết quả
cả năm ghi chú
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
1
Sùng A Bầu
1995 Lao Tỉ Phùng
2
Giàng Thị Cở
1994 Lao Tỉ Phùng
3
Hảng Páo Của
1995 Sáy San 2
4
Thào A Cha
1995 Sáy San 3
5
Chang A Chỉnh
1995 Chin Chu Chải
6
Ma A Ch
1995 Sáy San 3
7
Ma A Dao
1995 Sáy San 3
8
Ma Thị Dung
1995 Sáy San 3 Bỏ học
9
Sùng Thị Dung
1993 Lao Tỉ Phùng
10
Ma A Dua
1995 Chin Chu Chải
11
Sùng Thị Dở
1994 Lao Tỉ Phùng
12
Chang A Dơ
1994 Chin Chu Chải
13
Chang A Lừ
1995 Chin Chu Chải
14
Giàng Thị Mẩy
1994 Lao Tỉ Phùng
15
Sùng Thị Minh
1995 Sáy San 1
16
Ch A Páo
1995 Sáy San 1
17
ChAng A Sang A
1995 Chin Chu Chải
18
ChAng A Sang b
1995 Sáy San 2
Chi đội 7 A2
S
TT
Họ và Tên Năm
sinh
nơi ở
Kết quả
HKI
Kết quả
HKII
Kết quả
cả năm ghi chú
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
19
Giàng A Sinh A
1995 Lao Tỉ Phùng
20
Giàng A Sinh A
1995 Lao Tỉ Phùng
21
Giàng Thị Sung
1995 Lao Tỉ Phùng
22
Hảng A Sinh
1995 Sáy San 3
23
Giàng A Thào
1995 Lao Tỉ Phùng
24
Hảng A Thào
1995 Lao Tỉ Phùng
25
Ma Thị Thi
1995 Sáy San 3
26
Ma Thị Bình
1995 Sáy San 3 Bỏ học
27
Thào Thị Nu
1995 Sáy San 2 Bỏ học
28
Thào Thị Sung
1995 Sáy San 1
29
Lý A Vàng
1995 Xì Miền Khan
30
Sùng A Già
1995 Xì Miền Khan
Chi đội 6 A1
S
TT
Họ và Tên Năm
sinh
nơi ở
Kết quả
HKI
Kết quả
HKII
Kết quả
cả năm ghi chú
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
1
Giàng Thị Bình
1996 Phan Chu Hoa
2
vàng A Cu
1996 Phan Chu Hoa
3
Sùng A Chu
1996 Xì Miền Khan
4
Hảng Thị Chù
1996 Xì Miền Khan
5
Sùng A Chừ
1996 Phan Chu Hoa
6
Thào A Dia
1996 Xì Miền Khan
7
Hảng THị Dinh
1996 Phan Chu Hoa
8
Thào A Giang
1996 Xì Miền Khan
9
Thào A Giàng
1996 Xì Miền Khan
10
Sùng Thị Hoa
1996 Phan Chu Hoa
11
Sùng A Kỷ
1996 Xì Miền Khan
12
Sùng A Khoa A
1996 Xì Miền Khan
13
Sùng A Khoa B
1996 Xì Miền Khan
14
Lý A Lử
1996 Xì Miền Khan
15
Lý A Lồng
1996 Phan Chu Hoa
16
Sùng Páo Ly
1996 Xì Miền Khan
17
Hảng Thị Mỉ
1996 Phan Chu Hoa
18
Giàng Thị Nu
1996 Phan Chu Hoa
Chi đội 6 A1
S
TT
Họ và Tên Năm
sinh
nơi ở
Kết quả
HKI
Kết quả
HKII
Kết quả
cả năm ghi chú
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
19
vàng Thị Nắng
1996 Phan Chu Hoa
20
sùng A Sài
1996 Xì Miền Khan
21
Hảng Thị Sầu
1996 Xì Miền Khan
22
Lý Thị Sầy
1996 Xì Miền Khan
23
Sùng A Sang
1996 Xì Miền Khan
24
Lý A Sà
1996 Xì Miền Khan
25
Hảng Thị Sinh
1996 Phan Chu Hoa
26
Vàng A Sinh
1996 Phan Chu Hoa
27
Vàng Thị Sua
1996 Phan Chu Hoa
28
Sùng A Tàng A
1996 Xì Miền Khan
29
Sùng A Tàng A
1996 Xì Miền Khan
30
Lý A Tháng
1996 Xì Miền Khan
31
Sùng A Thắng
1996 Xì Miền Khan
32
Sùng A Thênh
1995 Xì Miền Khan
33
Thào A Thênh
1996 Xì Miền Khan
34
Giàng A Thinh
1996 Phan Chu Hoa
35
Thào A Tùng
1995 Xì Miền Khan
36
Sùng Thị Sú
1996 Phan Chu Hoa
Chi đội 6 A2
S
TT
Họ và Tên Năm
sinh
nơi ở
Kết quả
HKI
Kết quả
HKII
Kết quả
cả năm ghi chú
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
1
chang Thị Cang
1996 Chin Chu Chải
2
Thào Thị Cu
1996 Sáy San 1
3
Chang A Của
1996 Sáy San 2
4
Chang A Ch
1996 Sáy San 2
5
MA A Ch
1996 Sáy San 3
6
Thào A CH
1995 Sáy San 2
7
Giàng A Chừ
1996 Lao Tỉ Phùng
8
Lý A chừ
1996 Sáy San 2
9
Hầu A chồng
1996 Lao Tỉ Phùng
10
chang thị dung
1996 Chin Chu Chải
11
giàng a dì
1996 Sáy San 2
12
hầu a đạt
1995 Lao Tỉ Phùng
13
hảng a hồ
1996 Sáy San 3
14
sùng a hàng
1996 Sáy San 2
15
hầu a kỷ
1996 Lao Tỉ Phùng
16
thào a khoa
1996 Sáy San 2
17
thào thị khoa
1996 Sáy San 1
18
chang a lùng
1996 Sáy San 1
Chi đội 6 A2
S
TT
Họ và Tên Năm
sinh
nơi ở
Kết quả
HKI
Kết quả
HKII
Kết quả
cả năm ghi
chú
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
Học
lực
Hạnh
Kiểm
19
sùng a láng
1996 Sáy San 1
20
chang thị mỉ
1996 Chin Chu Chải
21
sùng a nủ
1996 Sáy San 1
22
sùng a páo
1996 Sáy San 1
23
chang a sa
1996 Chin Chu Chải
24
chang a sinh
1996 Chin Chu Chải
25
giàng thị sua
1995 Sáy San 2
26
Mùa thị sen
1996 Chin Chu Chải
27
chang a sình
1996 Sáy San 2
28
chang thị sài
1996 Chin Chu Chải
29
ma a súa
1996 Sáy San 3
30
mùa thị sài
1996 Chin Chu Chải
31
ma a tân
1996 Sáy San 3
32
ma thị thơng
1996 Sáy San 3
33
chang a tàng
1996 Sáy San 2
34
thào a toàn
1996 Sáy San 2
35
hảng a vừ
1996 Lao Tỉ Phùng
B¶ng theo dâi sè lîng häc sinh
n¨m häc 2007-2008
th¸ng
chi ®éi
9 10 11 12 01 02 03 04 05
9a1
17 17 16 `16 15 15
9a2
13 13 13 13 13 13
8a1
18 18 18 18 18 18
8a2
19 19 19 19 19 19
7a1
30 30 30 30 30 30
7a2
28 28 27 27 27 27
6a1
35 35 36 36 36 36
6a2
35 35 35 35 35 35
Tæng
195 195 194 194 194 194
§éi TNTP Hå chÝ minh
liªn ®éi tr êng thcs nïng nµng
Sæ
Theo Dâi §éi Viªn
N¨m häc 2007-2008
Lai Châu, tháng 01/2008
Đội TNTP Hồ chí minh
liên đội tr ờng thcs nùng nàng
Sổ
Công Tác Tổng Phụ Trách
Năm học 2007-2008
Lai Châu, tháng 01/2008
Kế hoạch công tác đội
I. Đặc điểm tình hình.
Năm học 2007 - 2008 là năm diễn ra nhiều sự kiện trọng đại nh: Chào mừng
Đại hội Đoàn TNCS Hồ Chí Minh lần thứ IX, 78 năm ngày thành lập Đảng Cộng
Sản Việt Nam, 118 năm ngày sinh nhật Chủ tịch Hồ Chí Minh, 77 năm ngày thành
lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, 67 năm ngày thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh...
1. Thuận lợi:
- Liên đội luôn nhận đợc sự quan tâm và chỉ đạo trực tiếp của Hội đồng đội
huyện Tam Đờng, Phòng giáo dục, các đoàn thể nhà trờng và tinh thần trách
nhiệm của các anh chị phụ trách chi .
- Đội viên trong liên đội đều ngoan ngoãn, lễ phép, có tinh thần đoàn kết,
luôn có ý thức rèn luyện, tu dỡng đạo đức và phấn đấu trong học tập.
- Liên đội nằm cạnh trung tâm tỉnh lỵ nên có nhiều thuận lợi cho các hoạt
động Đội
2. Khó khăn:
- Địa bàn sinh sống của các em rải rác ở các điểm bản xa nhau nên điều kiện
đi lại rất khó khăn.
- Cơ sở vật chất, kinh phí cho hoạt động Đội còn nhiều thiếu thốn.
- Các em đội viên là ngời dân tộc thiểu số - vùng đặc biệt khó khăn nên còn
hạn chế trong nhận thức và giao tiếp đặc biệt còn duy trì nhiều hủ tục lạc hậu.
- Điều kiện kinh tế gia đình các em còn nghèo ảnh hởng nhiều đến chất lợng
học tập và hoạt động Đội.
II. chủ đề năm học 2007 - 2008.
"Vâng lời Bác Hồ dạy
Trung thực và chăm ngoan
Xây dựng Đội vững mạnh
Cùng tiến bớc lên đoàn"
III. Mục tiêu và chỉ tiêu phấn đấu:
1. Mục tiêu:
Đội TNTP Hồ Chí Minh lấy năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng làm
mục tiêu phấn đấu, rèn luyện cho đội viên, giúp đỡ thiếu nhi trong học tập, hoạt
động, vui chơi, thực hiện quyền và bổn phận theo luật bảo vệ, chăm sóc và giáo
dục trẻ em.
2. Chỉ tiêu phấn đấu:
a) Công tác tổ chức:
- Tổng số chi đội: 8 chi đội
- Tổng số học sinh đầu năm học: 195 em.
Trong đó: - Số đội viên: 194 em.
- Số đoàn viên: 01 em.
- Ban chỉ huy liên đội gồm: 5 em.
- Ban chỉ huy chi đội: 8 BCH gồm 24 em.
- Đội sao đỏ gồm : 8 em.
b) Chỉ tiêu phấn đấu :
- Liên đội: Đăng ký danh hiệu Liên đội vững mạnh cấp huyện
- Chi đội: Có 3 chi đội đăng ký danh hiệu Chi đội vững mạnh cấp liên đội.
- Chơng trình rèn luyện đội viên: 100% đội viên đăng ký thực hiện chơng
trình "Rèn luyện đội viên", ít nhất đạt 3 chuyên hiệu trở lên.
- Danh hiệu Cháu ngoan Bác Hồ: Đạt 146/194 đội viên = 75%.
- Duy trì sĩ số đạt 98% trở lên.
- Tỷ lệ chuyển lớp đạt 95% trở lên.
- Kết nạp đoàn viên mới: 20 em = 10%.
- Về giáo dục 2 mặt của đội viên:
* Học lực: + Giỏi: 10 em = 5%; + Khá: 19 em = 10%;
+ TB: 136 em = 70%; + Yếu: 29 em = 15%
* Hạnh kiểm: + Tốt: 78 em = 40%; + Khá: 87 em = 45%
+ TB: 29 em = 15% + Không có loại yếu.
- Về GV-TPT và GVCN-PTC:
+ GV-TPT: Danh hiệu GV-TPT Đội giỏi cấp huyện.
+ GVCN-PTC giỏi cấp trờng: 3 đ/c.
IV. Các hoạt động trọng tâm:
- Tổ chức Đêm rằm Trung thu năm 2008.
- Bồi dỡng kỹ năng, nghiệp vụ Đội cho các phụ trách chi, BCH Liên đội.
- Hội thi Nghi thức đội toàn huyện tháng 10.
- Hội thi Nét đẹp đội viên cấp trờng tháng 11.
- Hội khoẻ phù đổng cấp trờng tháng 12.
- Hội khoẻ phù đổng cấp huyện tháng 01.
- Tổ chức các HĐNK theo chủ đề, chủ điểm.
- Tuyên truyền về An toàn giao thông, về Ma tuý và HIV/AIDS
- Tổ chức Mít tinh kỷ niệm các ngày lễ trọng đại trong năm.
- Triển khai các phong trào Kế hoạch nhỏ gây quỹ Đội.
- Phát động các phong trào thi đua theo đợt .
- Xây dựng Kế hoạch Hoạt động Đội hè năm 2008.
V. Nội dung hoạt động:
Gồm 4 chơng trình, 1 công tác và 9 mảng hoạt động Đội.
1. Ch ơng trình 1: Tiếp bớc cha anh.
Mảng 1: Giáo dục truyền thống
Mảng 2: Giáo dục đạo đức nếp sống
Mục đích: Giáo dục thiếu nhi về truyền thống, đạo đức, lối sống, nếp sống,
hiểu và thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, giúp các em nuôi dỡng ớc mơ, hình
thành nhân cách, quyết tâm phấn đấu trở thành con ngoan trò giỏi, đội viên Đội
TNTP Hồ Chí Minh, đoàn viên Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
Nội dung:
- Tuyên truyền, giáo dục thiếu nhi hiểu biết về các ngày lễ, kỷ niệm lớn trong
năm về truyền thống vẻ vang của Đảng, của dân tộc, của Đoàn TNCS Hồ Chí
Minh và Đội TNTP Hồ Chí Minh.
- Thực hiện có hiệu quả cuộc vận động " Thiếu nhi Việt Nam thi đua tực
hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy", tổ chức cho thiếu nhi tham gia tốt cuộc thi " Chúng
em kể chuyện Bác Hồ".
- Tham gia các phong trào lớn của Đội: 60 năm phong trào " Trần Quốc
Toản", " Uống nớc nhớ nguồn", " Đền ơn đáp nghĩa"...phấn đấu mỗi chi đội có 1
việc làm tình nghĩa, 1 công trình măng non, 1 hoạt động thiết thực chào mừng Đại
hội Đoàn toàn tỉnh lần thứ XI, tiến tới Đại hhội Đoàn toàn quốc lần thứ IX.
2. Ch ơng trình 2: Học tốt và chăm ngoan
Mảng 3: Học tập, giúp bạn, yêu khoa học.
Mục đích: Động viên thiếu nhi hăng hái thi đua trong học tập và rèn luyện,
với tinh thần học tập nghiêm túc, trung thực, sẵn sàng chia sẻ giúp đỡ lẫn nhau để
cùng trở thành con ngoan trò giỏi.
Nội dung:
- Thực hiện tốt cuộc vận động " Hai không với 4 nội dung" nhằm tạo môi tr-
ờng thi đua học tập thực sự trung thực, nghiêm túc, chất lợng.
- Duy trì nhân rộng các phong trào " Vợt khó", " Giúp bạn học tốt", " Đôi
bạn cùng tiến", tổ chức cuộc thi " Vở sạch chữ đẹp", " Em yêu khoa học"....
3. Ch ơng trình 3: Vui khoẻ, đoàn kết.
Mảng 4: Vui chơi, văn nghệ, TDTT
Mảng 5: Khăn hồng tình nguyện
Mảng 6: Vì môi trờng Xanh - Sạch - Đẹp.
Mảng 7: Vì mái trờng không có ma tuý.
Mục đích: Tổ chức cho thiếu nhi tham gia tích cực các hoạt động văn hoá
văn nghệ, TDTT, góp phần nâng cao sức khoẻ thể chất và đời sống văn hoá tinh
thần lành mạnh, giáo dục tinh thần tơng thân tơng ái trong thiếu nhi.
Nội dung:
- Tổ chức cho thiếu nhi tham gia tích cực các trò chơi cộng đồng, trò chơi
dân gian, các hoạt động thể thao cho thiếu nhi vui khoẻ, phổ biến các bài hát, múa
tập thể, các làn điệu dân ca, đặc biệt là dân ca dân tộc thiểu số. Xây dựng và duy
trì các đội ca khúc măng non, tuyên truyền măng non trong nhà trờng.
- Hớng dẫn thiếu nhi biết giữ vệ sinh cá nhân, biết phòng tránh tai nạn thơng
tích, tham gia tuyên truyền và giữ gìn trật tự ATGT, tuyên truyền phòng chống ma
tuý, tham gia bảo vệ môi trờng, về quyền và bổn phận của trẻ em, về kỹ năng giao
tiếp, năng lực thực hành xã hội qua các phong trào " Đội sao đỏ", " Câu lạc bộ
quyền và bổn phận trẻ em"....
- Tiếp tục định hớng cho thiếu nhi tích cực tham gia cuộc vận động " Vòng
tay bè bạn". Tiếp tục triển khai thực hiện phong trào" Kế hoạch nhỏ", xây dựng "
Quỹ vì bạn nghèo", " Quỹ thiếu nhi nghèo vợt khó"...
- Duy trì mở rộng các hoạt động giao lu với thiếu nhi quốc tế thông qua cuộc
thi viết th UPU.
4. Ch ơng trình 4: Phụ trách tài năng
Mục đích: Nâng cao chất lợng phụ trách thiếu nhi, xây dựng mẫu hình ngời
phụ trách nhiệt tình, yêu trẻ, có kỹ năng nghiệp vụ công tác thiếu nhi vững vàng về
t tởng chính trị, phẩm chất đạo đức.
Nội dung:
- Tăng cờng tuyên truyền, giáo dục chính trị t tởng cho đội ngũ phụ trách
thiếu nhi thông qua các buổi nói chuyện thời sự, các lớp chuyên đề về đờng lối của
Đảng, chính sách pháp luật của nhà nớc, t tởng đạo đức Hồ Chí Minh và Đội
TNTP Hồ Chí Minh ....
- Thực hiện có hiệu quả cuộc vận động " Vì đàn em thân yêu", phong trào "
Phụ trách tình nguyện", đẩy mạnh hoạt động " Ngày chủ nhật xanh", Ngày hành
động vì trẻ em"....
- Tập trung triển khai có hiệu quả " Chơng trình rèn luyện phụ trách Đội"
trong lực lợng phụ trách thiếu nhi.
- Xây dựng tủ sách " Nghiệp vụ công tác Đội", tủ sách " Bác Hồ với thiếu
nhi" nhằm tăng cờng bồi dỡng, trang bị lí luận và nghiệp vụ cho đội ngũ phụ trách
Đội.
5. Công tác xây dựng Đội vững mạnh
Mảng 8: Chơng trình RLĐV và dự bị RLĐV.
Mảng 9: Xây dựng Đội vững mạnh.
Nội dung:
* Nâng cao chất lợng hoạt động Đội viên thông qua việc xây dựng hình
ảnh đội viên gơng mẫu , đánh giá đội viên gắn liền với 5 điều Bác Hồ dạy.
- Bồi dỡng cho các em đội viên lớn những hiểu biết về Đoàn TNCS Hồ Chí
Minh, tổ chức tốt các lớp tìm hiểu về Đoàn, giới thiệu các em Đội viên trởng thành
vào Đoàn.
* Quan tâm đến đội ngũ chỉ huy Đội, đội ngũ phụ trách chi, tổng phụ
trách Đội.
- Phát triển lực lợng phị trách chi đội thông qua việc phân công đoàn viên
giáo viên, tăng cờng thông tin giúp các GV nắm vững các phong trào Đội để hớng
dẫn các em.