Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Ngân hàng câu hỏi Mac Lenin II (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.73 KB, 72 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁCLÊNIN 2

5.
a.
b.

Chương IV
HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ
1.
a.
b.
c.
d.

Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
Học thuyết giá trị lao động
Học thuyết giá trị thặng dư
Học thuyết tích luỹ tư sản
Học thuyết giá trị

2.

Về mặt giá trị sử dụng, tức là hình thái tự nhiên của hàng
hóa, ta có thể nhận biết trực tiếp được bằng:
Thị giác
Thính giác
Xúc giác
Các giác quan

c.


d.

a.
b.
c.
d.

Chọn đáp án SAI. Thời gian lao động cần thiết là thời gian lao
động trong điều kiện nào?
Trình độ kỹ thuật trung bình
Trình độ khéo léo trung bình
Cường độ lao động trung bình
Trình độ dân trí trung bình

7.
a.
b.
c.
d.

Chọn đáp án SAI. Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, hàng hóa bao gồm:
Hàng hóa vô hình
Hàng hóa hữu hình
Hàng hóa dịch vụ
Hàng hóa cho sản xuất và tiêu dùng

a.
b.
c.
d.


Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu
từ:
Nghiên cứu sản xuất của cải vật chất
Nghiên cứu lưu thông hàng hoá
Nghiên cứu giá trị thặng dư
Nghiên cứu hàng hóa

8.
a.
b.
c.
d.

Sản xuất hàng hóa có bao nhiêu đặc trưng?
2
3
4
5

4.
a.
b.
c.
d.

Hàng hóa là:
Sản phẩm lao động của con người
Có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
Được đem ra trao đổi mua bán trên thị trường

Cả ba đáp án trên

9.
a.
b.
c.
d.

Tính hai mặt của sản xuất hàng hóa do ai phát hiện
V.I.Lê nin
C.Mác
Ph.Ăng ghen
D.Ricardo

a.
b.
c.
d.
3.

6.

Giá trị thặng dư là gì?
Bộ phận của giá trị mới do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiến
không
Bộ phận của giá trị mới do nhân dân tạo ra và bị nhà tư bản chiến
không
Bộ phận giá trị do công nhân tạo ra và bị nhà nước chiếm không
Bộ phận giá trị mới công dân tạo ra và bị nhà tư bản chiến không


1


10.
a.
b.
c.
d.

Học thuyết giá trị là gì?
Xuất phát điểm trong toàn bộ lý luận của C.Mác
Xuất phát điểm trong toàn bộ lý luận kinh tế của C.Mác
Hòn đá tảng trong toàn bộ lỳ luận kinh tế của C.Mác
Xuất phát điểm trong toàn bộ lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin

11.
a.
b.
c.
d.

Giá trị sử dụng:
Là 1 phạm trù lịch sử, là thuộc tính xã hội của hàng hóa
Là 1 phạm trù lịch sử là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa
Là 1 phạm trù vĩnh viễn, là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa
Là 1 phạm trù vĩnh viễn, là thuộc tính xã hội của hàng hóa

12.
a.
b.

c.
d.

Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là gì?
Giá trị sử dụng và công dụng
Giá trị sử dụng và giá trị
Giá trị và giá trị trao đổi
Giá trị và giá cả

d.

Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất để trao đổi, mua
bán

15. Để một vật trở thành hàng hóa vật đó phải thỏa mãn bao nhiêu
yêu cầu:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

13. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa
a. Phân công lao động xã hội, phân công lao động quốc tế
b. Phân công lao động xã hội, sự phụ thuộc về kinh tế giữa những
người sản xuất
c. Phân công lao động quốc tế, sự tách biệt tương đối về kinh tế
giữa những người sản xuất
d. Phân công lao động xã hội, sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa
những người sản xuất.
14. Sản xuất hàng hóa là:

a. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất để tiêu
dùng
b. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất để giao nộp
c. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất để đáp ứng
nhu cầu của nhà sản xuất
2

16.
a.
b.
c.
d.

Đâu là thuộc tính của hàng hóa:
Giá cả
Tên hàng hóa
Giá trị
Cách dùng

17.
a.
b.
c.
d.

Kết quả của sự phân công lao động xã hội sẽ tạo ra:
Sự phân hóa giàu nghèo.
Chuyên môn hóa sản xuất.
Lượng vật chất dồi dào.
Giá trị thặng dư.


18.
a.
b.
c.
d.

Hàng hóa có mấy thuộc tính cơ bản:
1
2
3
4

19.
a.
b.
c.
d.

Tìm đáp án SAI. Đặc trưng của sản xuất hàng hóa:
Sản xuất để trao đổi, mua bán
Lao động của người sản xuất hàng hóa mang tính tư nhân và xã hội
Mục đích của sản xuất hàng hóa là giá trị
Sản phẩm sản xuất ra để thỏa mãn nhu cầu của con người


20. “Hàng hóa là sản phẩm của quá trình lao động có thể thỏa
mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua….”. Hoàn thiện
khái niệm trên.
a. Cho tặng

b. Chiếm đoạt
c. Mua bán, trao đổi
d. Cống nạp

d.

5

25.
a.
b.
c.
d.

Thước đo lượng giá trị của hàng hóa là:
Năng suất lao động
Thời gian lao động cá biệt
Thời gian lao động xã hội cần thiết
Mức độ phức tạp của lao động

21. “……… là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu
nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán” . Hoàn
thiện khái niệm trên.
a. Tri thức
b. Giá trị thặng dư
c. Tình cảm
d. Hàng hóa

26. Mệnh đề nào sau đây SAI:
a. Năng suất lao động là năng lực sản xuất của lao động

b. Năng suất lao động có 2 loại: Năng suất lao động cá biệt và năng suất
lao động xã hội
c. Năng suất lao động tỷ lệ thuận với lượng giá trị hàng hóa
d. Năng suất lao động ảnh hưởng tới giá trị hàng hóa

22. Trong sản xuất để không thua lỗ, thời gian lao động cá biệt
của người sản xuất so với thời gian lao động xã hội cần thiết
phải:
a. Nhỏ hơn
b. Lớn hơn
c. Bằng
23.
a.
b.
c.
d.

Mệnh đề nào sau đây SAI:
Mọi hàng hóa đều đồng nhất về giá trị
Lao động cụ thể là phạm trù lịch sử
Lao động trừu tượng tạo ra giá trị của hàng hóa
Giá trị sử dụng là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa

24.
a.
b.
c.

Có mấy loại nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa
2

3
4

27.
a.
b.
c.
d.

Cấu thành lượng giá trị hàng hoá gồm:
Lao động quá khứ và lao động
Lao động quá khứ và lao động sống
Lao động vật hoá và lao động quá khứ
Lao động vật hoá và lao động quá khứ

28.
a.
b.
c.
d.

Công thức chung của tư bản
H - T - H’
H–T–H
T-H–T
T – H – T’

29. Mâu thuẫn công thức chung tư bản là:
a. Tư bản không sinh ra trong lưu thông chỉ làm tăng giá trị trong lưu
thông

b. Tư bản không sinh ra trong lưu thông và không làm tăng giá trị trong
lưu thông
3


c.
d.

30.
a.
b.
c.
d.

Tư bản vừa sinh ra trong lưu thông đồng thời không phải trong
lưu thông
Tư bản sinh ra ngoài lưu thông đồng thời không phải trong lưu
thông
Lựa chọn câu trả lời đúng nhất
Tư bản là tiền đẻ ra tiền tư bản
Tư bản là tiền của nhà tư bản
Tư bản là tiền đẻ ra tiền, là một quan hệ xã hội
Tư bản là tiền đẻ ra tiền bằng cách bóc lột lao động làm thuê

31. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là người lao
động được tự do về thân thể và họ:
a. Muốn bán sức lao động để có thu nhập cao
b. Bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất, buộc phải bán sức lao động để
sống
c. Không có khả năng bán những sảm phẩm do lao động của anh ta

kết tinh
d. Muốn tìm một công việc gì đó để làm
32.
a.
b.
c.
d.

Sức lao động hàng hoá đặc biệt vì:
Tồn tại trong cơ thể con người.
Giá trị sức lao động mang yếu tố tinh thần và lịch sử.
Giá trị sức lao động được tính thông qua giá trị các tư liệu sinh
hoạt
Giá trị sử dụng có đặc tính làm tăng giá trị.

33.
a.
b.
c.

Tìm đáp án SAI. Ý nghĩa lý luận hàng hoá sức lao động là:
Chìa khoá để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản
Cơ sở để C.Mác trình bày học thuyết giá trị thặng dư
Lao động cưỡng bức được thay thế bằng hợp đồng lao động

d.

Tìm ra giá trị của hàng hóa

34.

a.
b.
c.
d.

Hai mặt của của lao động sản xuất hàng hóa là:
Lao động cụ thể và lao động phức tạp
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Lao động cụ thể và lao động giản đơn
lao động phức tạp và lao động trừu tượng

35.
a.
b.
c.
d.

Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa phản ánh:
Tính chất tư nhân và tính chất lao động
Tính chất tư nhân và tính chất xã hội
Tính chất tư nhân và tính chất sử dụng
Tính chất sử dụng và tính chất xã hội tiêu dùng.

36.
a.
b.
c.
d.

Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là:

Hai mặt của cùng một sản phẩm
Hai mặt của cùng một hàng hóa
Hai loại lao động khác nhau
Hai mặt của cùng một lao động sản xuất hàng hóa

37.
a.
b.
c.
d.

Cấu thành lượng giá trị của hàng hóa
W=c+p+m
W=C+v+p
W=k+v+m
W=c+v+m

38.
a.
b.
c.
d.

Tăng cường độ lao động sẽ làm cho:
Giá cả của một đơn vị hàng hóa thay đổi
Giá trị cá biệt của hàng hóa thay đổi
Giá trị trao đổi của một hàng hóa thay đổi
Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi

39. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa:

4


a.
b.
c.
d.

Phân công lao động xã hội, phân công lao động quốc tế
Phân công lao động xã hội; sự phụ thuộc về kinh tế của những
người sản xuất
Phân công lao động quốc tế; sự tách biệt tương đối về kinh tế
giữa những người sản xuất.
Phân công lao động xã hội; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa
những người sản xuất.

c.
d.

43. Thời gian lao động xã hội cần thiết là:
a. Thời gian lao động cao nhất của các nhà sản xuất cùng một loại hàng
hóa trên thị trường
b. Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất các loại hàng hóa
trên thị trường
c. Thời gian lao động giản đơn của các nhà sản xuất cùng một loại hàng
hóa trên thị trường
d. Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất cùng một loại
hàng hóa trên thị trường

40. Phân công lao động xã hội là:

a. Sự phân chia xã hội thành các ngành nghề khác nhau của nền
kinh tế
b. Sự phân chia lao động xã hội thành các vùng khác nhau của nền
sản xuất xã hội
c. Sự phân chia lao động xã hội thành các ngành nghề khác nhau
của nền sản xuất xã hội
d. Sự phân chia lao động xã hội thành các khu vực khác nhau của
nền sản xuất xã hội
41. Giá trị hàng hóa là:
a. Hao phí lao động xã hội của người tiêu dùng hàng hóa
trong hàng hóa
b. Hao phí lao động cụ thể của người sản xuất hàng hóa
trong hàng hóa
c. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa
trong hàng hóa
d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa
trong hàng hóa

Quan hệ tỉ lệ về chất mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng
khác
Quan hệ tỉ lệ về lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng
khác

44. Thời gian lao động xã hội cần thiết có thể do thời gian lao động cá
biệt của nhà sản xuất:
a. Cung ứng nhiều loại hàng hóa khác nhau cho thị trường quyết định
b. Cung ứng một loại hàng hóa cho thị trường quyết định
c. Cung ứng đại bộ phận hàng hóa đó cho thị trường quyết định
d. Cung ứng hàng hóa đầu tiên cho thị trường quyết định


kết tinh
kết tinh

45. Thông qua sự nghiên cứu sự phát triển của những hình thái giá
trị, chúng ta sẽ tìm ra nguồn gốc phát sinh của:
a. Tiền tệ
b. Hàng hóa
c. Giá trị
d. Giá trị sử dụng

kết tinh
kết tinh

42. Giá trị trao đổi là:
a. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị này đổi lấy giá trị sử dụng khác
b. Quan hệ tỉ lệ về lượng mà giá trị này đổi lấy giá trị khác

46. Sự phát triển các hình thái giá trị trong nền kinh tế hàng hóa được
biểu hiện thông qua bao nhiêu hình thái cụ thể?
5


a.
b.
c.
d.

1
2
3

4

a.
b.
c.
d.

Thuần nhất về chất
Dễ chia nhỏ, không hư hỏng
Với lượng nhỏ, giá trị nhỏ nhưng chứa đựng giá trị lớn
Bản chất tốt, màu sắc đẹp, sang trọng

47.
a.
b.
c.
d.

Đâu là hình thức phôi thai của giá trị:
Hình thái giái trị giản đơn hay ngẫu nhiên
Hình thái giái trị đầy đủ hay mở rộng
Hình thái chung của giái trị
Hình thái tiền tệ

52.
a.
b.
c.
d.


Nhân tố chính ảnh hưởng giá cả hàng hóa:
Giá trị của tiền
Giá trị hàng hóa
Quan hệ cung cầu về hàng hóa
Biến động của nền kinh tế thị trường

53.
a.
b.
c.
d.

Giá cả của hàng hóa là:
Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
Giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa
Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận
Biểu hiện bằng tiền của giá trị sử dụng hàng hóa

48. Tim đáp án SAI. Đặc điểm của hình thái vật ngang giá của giá
trị là:
a. Giá trị sử dụng của nó trở thành hình thức biểu hiện giá trị
b. Lao động cụ thể trở thành hình thức biểu hiện lao động trừu
tượng
c. Lao động tư nhân trở thành hình thức biểu hiện lao động xã hội
d. Lao động khái quát trở thành biểu hiện của chế độ xã hội chủ
nghĩa
49.
a.
b.
c.

d.

1m=10kg thóc. 1m vải ở đây mang hình thái gì?
Hình thái chung của giá trị
Hình thái tương đối
Hình thái ngẫu nhiên
Hình thái đầy đủ

50.
a.
b.
c.
d.

10kg thóc hoặc 2 con gà = 1m vải. 1m vải ở đây là?
Hình thái giá trị
Vật ngang giá chung
Giá trị
Đơn vị tiền tệ

54. Chọn câu đúng nhất về chức năng tiền tệ:
a. Là thước đo giá trị, biểu hiện và đo lường giá trị của các hàng hóa
khác
b. Là thước đo giá trị, tiền tệ đo lường bản thân kim loại dùng làm tiền tệ
c. Là tiêu chuẩn giá cả, tiền tệ đo lường giá trị của các hàng hóa khác
d. Là tiêu chuẩn của hàng hóa, thước đo giá trị
55. Chọn khái niệm tiền tệ đúng nhất:
a. Tiền tệ là một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra mang hình thái
tương đối thống nhất cho các loại hàng hóa khác nhau, thể hiện lao
động xã hội và biểu hiện mối quan hệ giữa những người sản xuất hàng

hóa với nhau
b. Tiền tệ là loại hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung
thống nhất cho các loại hàng hóa khác nhau, thể hiện lao động cá biệt
c. Tiền tệ thể hiện mối quan hệ giữa những người sản xuất hàng hóa với
nhau

51. Timd đáp án SAI. Vì sao vàng đóng vai trò tiền tệ?
6


d.

56.
a.
b.
c.
d.

Tiền tệ là loại hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá
chung thống nhất cho các loại hàng hóa khác nhau, thể hiện lao
động xã hội và biểu hiện mối quan hệ giữa những người sản xuất
hàng hóa với nhau
Ai là tìm thấy nguồn gốc và bản chất của tiền tệ?
C.Mác
V.I.Lênin
Ph.Ăngghen
D.Ricardo

57. Chọn câu đúng nhất: Hình thái tiền tệ của giá trị xuất hiện
khi:

a. Xuất hiện vật ngang giá chung và chúng khác nhau ở từng địa
phương
b. Xuất hiện vật ngang giá chung và chỉ xuất hiện ở một số địa
phương
c. Tình trạng có nhiều vật ngang giá chung làm cho trao đổi hàng
hóa ở các địa phương gặp khó khăn
d. Vật ngang giá chung được cố định lại ở một vật độc tôn và phổ
biến

W. Petty

60.
a.
b.
c.
d.

Tiền tệ ra đời là do?
Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất hàng hóa
Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hóa
Quá trình phát triển lâu dài của lưu thông hàng hóa
Quá trình phát triển của nền kinh tế tư bản

61.
a.
b.
c.
d.

Chức năng nào của tiền có thể không cần có tiền mặt?

Chức năng thước đo giá trị
Chức năng phương tiện lưu thông
Chức năng phương tiện cất giữ
Phương tiện thanh toán

62.
a.
b.
c.
d.

Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ quốc tế?
Hai chức năng
Ba chức năng
Bốn chức năng
Năm chức năng

63. Các chức năng của tiền tệ là:
a. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện trao đổi, phương
tiện cất trữ, tiền tệ thế giới
b. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán,
phương tiện cất trữ, tiền tệ thế giới
c. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán,
phương tiện hoạch toán, tiền tệ thế giới
d. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán,
phương tiện cất trữ

58. Cơ sở của tỉ lệ trao đổi của vàng và hàng hóa:
a. Thời gian lao động cá biệt
b. Thời gian lao động xã hội cần thiết hao phí để sản xuất ra loại

hàng hóa đó
c. Công sức người lao động bỏ ra để sản xuất
d. Dựa vào giá trị của vàng
59.
a.
b.
c.

d.

“Tiền tệ là bánh xe vĩ đại lưu thông”. Câu nói này của ai?
A.Smith
D. Ricardo
C.Mác

64. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng:
a. Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hóa
b. Tư bản được biểu hiện ở tiền còn bản thân không phải là tư bản.
7


c.
d.

Tiền nằm trong tay nhà tư bản là tư bản
Tiền là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản

65.
a.
b.

c.
d.

Lưu thông tiền tệ là gì?
Là sự di chuyển của các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế
Là sự vận động của tiền lấy trao đổi hàng hóa làm tiền đề
Là sự mua bán các quỹ tiền tệ
Là sự vay, cho vay tiền tệ

66.
a.
b.
c.
d.

Quy luật lưu thông tiền tệ:
Xác định lượng tiền cần thiết cho con người
Xác định lượng tiền làm chức năng mua bán chịu
Xác định lượng tiền làm chức năng cất trữ
Xác định lượng tiền làm chức năng phương tiện lưu thông

67. Lạm phát có thể xảy ra do các nguyên nhân:
a. Khi lượng tiền giấy phát hành quá nhiều so với nhu cầu trao đổi
và lưu thông hàng hóa
b. Khi tiền tín dụng thay thế cho tiền giấy trong lưu thông mở rộng
quá mức
c. Cầu tăng, chi phí giảm
d. Khi lượng tiền giấy phát hành quá ít so với nhu cầu trao đổi và
lưu thông hàng hóa
68. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá được hiểu

là:
a. Giá cả của từng hàng hóa luôn bằng giá trị của nó
b. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh trục giá trị
c. Tổng giá cả lớn hơn tổng giá trị
d. Tổng giá cả nhỏ hơn tổng giá trị

a.
b.
c.
d.

Cạnh tranh
Cung cầu
Sức mua của tiền
Uy tín của người sản xuất

70.
a.
b.
c.
d.

Tìm đáp án SAI. Quan hệ giữa giá cả và giá trị:
Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
Giá cả còn chịu ảnh hưởng của cung cầu và giá trị của tiền
Giá cả là cơ sở của giá trị, là yếu tố quyết định giá trị

71.
a.

b.
c.
d.

Tìm đáp án SAI. Qui luật giá trị có tác dụng:
Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa
Kích thích cải tiến công nghệ
Phân hóa những người sản xuất thành người giàu người nghèo
Tạo nên sự giàu có cho các nhà sản xuất trong xã hội

72.
a.
b.
c.
d.

Sự tác dụng của quy luật cung và cầu làm cho:
Giá cả lớn hơn giá trị
Giá cả nhỏ hơn giá trị
Giá cả vận động xoay quanh giá trị
Giá cả bằng giá trị

73.
a.
b.
c.
d.

Quy luật giá trị là quy luật của:
Mọi nền sản xuất trong lịch sử loài người

Kinh tế hàng hoá
Sản xuất hàng hoá giản đơn
Sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa

74. Quy luật giá trị chỉ rõ:
a. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại nhiều lợi
nhuận cho họ

69. Tìm đáp án SAI. Trên thị trường, ngoài giá trị, giá cả còn phụ
thuộc vào các nhân tố nào:
8


b.
c.
d.

Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải dựa trên cơ dở hao phí lao
động xã hội cần thiết
Giá trị sử dụng của hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá trị
cao
Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá
trị

c.

d.

75. Vì sao V.I.Lênin nói “sản xuất hàng hoá nhỏ hàng ngày hàng
giờ đẻ ra chủ nghĩa tư bản “?

a. Vì sản xuất hàng hoá nhỏ tư bản chủ nghĩa đều dựa trên chế độ sở
hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
b. Vì sản xuất hàng hoá nhỏ và giai đoạn đầu của chủ nghĩa tư bản
đều sản xuất bằng công cụ thủ công, kỹ thuật thủ công
c. Vì tác động của quy luật giá trị, làm cho những người sản xuất
luôn bị phân hoá
d. Vì sản xuất hàng hoá nhỏ và sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa
đều dựa trên lao động của những người lao động tự do
76. Quy luật giá trị biểu hiện sự hoạt động của nó trong giai đoạn
chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh thành quy luật:
a. Cạnh tranh
b. Cung cầu
c. Giá cả sản xuất
d. Giá trị thị trường

Tư bản dù chỉ là một phần lao động thặng dư nhưng kĩ thuật cao hơn,
năng suất cao hơn nên địa tô tư bản chủ nghĩa lớn hơn địa tô phong
kiến
Một bên dựa trên cưỡng bức siêu kinh tế một bên dựa trên thuê mướn
tự do theo quy luật giá trị

78.
a.
b.
c.
d.

Quy luật giá trị có mấy tác động?
1
2

3
4

79.
a.
b.
c.
d.

Quy luật cơ sở chi phối nền sản xuất hàng hóa?
Quy luật cung – cầu
Quy luật lưu thông tiền tệ
Quy luật cạnh tranh
Quy luật giá trị

80.
a.
b.
c.
d.

Điều tiết lưu thông của quy luật giá trị thông qua:
Giá trị hàng hóa
Quy luật điều tiết
Giá cả thị trường
Quy luật lưu thông

81. 10kg thóc hoặc 2 con gà = 1m vải. Tại sao những hàng hóa khác
nhau lại trao đổi được với nhau?
a. Vì lao động trừu tượng sản xuất ra chúng là như nhau

b. Vì lao động cụ thể sản xuất ra chúng là như nhau
c. Vì người trao đổi cảm thấy chúng cân xứng với nhau
d. Vì chúng đều thỏa mãn nhu cầu của con người

77. Điều khác nhau cơ bản giữa địa tô phong kiến và địa tô tư
bản chủ nghĩa
a. Dựa trên chế độ sở hữu ruộng đất khác nhau
b. Địa tô phong kiến gồm toàn bộ lao động thặng dư, địa tô tư bản
chủ nghĩa chỉ là 1 phần. Vì vậy, địa tô tư bản chủ nghĩa nhỏ hơn
địa tô phong kiến

82. Tiền tệ thật sự trong xã hội là:
a. Tiền giấy.
9


b.
c.
d.

Đô la
Công trái
Vàng

83.
a.
b.
c.
d.


Ưu điểm của việc sử dụng tiền làm phương tiện thanh toán là:
Tiện lợi, nhanh chóng, chính xác
Kịp thời, đầy đủ, sòng phẳng
Dễ chia nhỏ, không hư hỏng
Ít hư hỏng hơn các hàng hóa khác

84.
a.
b.
c.
d.

Khi xảy ra lạm phát đối tượng nào sau đây sẽ bị thiệt hại?
Người nắm giữ hàng hóa
Người đi vay
Người có tài sản
Người cho vay

Chương V
HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
1.
a.
b.
c.
d.
2.

---------------------------------------------------------------

a.

b.
c.
d.
3.
a.
b.
c.
d.
4.
10

Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối,
nhận định nào dưới đây KHÔNG đúng?
Giá trị sức lao động không đổi
Thời gian lao động cần thiết thay đổi
Ngày lao động thay đổi
Thời gian lao động thặng dư thay đổi
Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao
động muốn giảm thời gian lao động trong ngày còn nhà tư bản lại
muốn kéo dài thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của
ngày lao động là bao nhiêu?
Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân
Bằng thời gian lao động cần thiết
Do nhà tư bản quy định
Lớn hơn thời gian lao động cần thiết
Những hạn chế của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt
đối:
Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân
Năng suất lao động không thay đổi
Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản

Cả a, b và c
Chọn các ý đúng về đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch trong
sản xuất công nghiệp:


a.
b.
c.
d.
5.
a.
b.
c.
d.
6.

Không cố định ở doanh nghiệp nào.
Chỉ có ở doanh nghiệp có năng suất cá biệt cao hơn năng suất lao
động xã hội
Là động lực trực tiếp, mạnh mẽ của các nhà tư bản
Cả a, b và c
Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
giống nhau ở những điểm nào?
Đều dựa trên cơ sở kéo dài ngày lao động
Rút ngắn thời gian lao động cần thiết
Năng suất lao động không thay đổi
Đều tăng năng suất lao động xã hội

d.


Đều tăng thời gian lao động cần thiết

9.
a.
b.
c.
d.

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết
không thay đổi
Tiết kiệm chi phí sản xuất
Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
Tăng năng suất lao động cá biệt

10.
a.
b.
c.
d.

Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối:
Độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên
Thời gian lao động cần thiết thay đổi
Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết

11.
a.
b.

c.
d.

Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng:
Học thuyết giá trị lao động
Học thuyết giá trị thặng dư
Học thuyết tích lũy tư sản
Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
Đặc điểm của lưu thông hàng hóa thông thường?
Tiền là trung gian
Hàng hóa là trung giang
Bắt đầu bằng mua, kết thúc bằng bán
Vận động theo công thức T-H-T

b.
c.
d.

Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử
dụng nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây:
Kéo dài thời gian lao động trong ngày khi thời gian lao động cần
thiết không đổi
Tăng cường độ lao động khi ngày lao động không đổi
Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi
Cả a, b và c

7.
a.
b.
c.

d.

Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì?
Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
Hiệu quả của tư bản
Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
Quy mô của sự bóc lột giá trị thặng dư

12.
a.
b.
c.
d.

8.

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương
pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống
nhau?
Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân

13. Thời gian sản xuất bao gồm:
a. Thời gian lưu thông, thời gian dự trữ sản xuất, thời gian lao động
b. Thời gian lao động, thời gian gián đoạn lao động, thời gian dự trữ sản
xuất
c. Thời gian dự trữ sản xuất, thời gian lưu thông, thời gian gián đoạn lao
động


a.

a.
b.
c.

11


d.

Thời gian gián đoạn lao động, thời gian lao động, thời gian lưu
thông

c.
d.

14. Trong lưu thông hàng hóa giản đơn, tiền tệ vận động theo
công thức nào?
a. H-T-H
b. T-H-T
c. T-T-H
d. H-H-T

19. Một trong những điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là:
a. Người lao động muốn bán sức lao động để có thu nhập cao
b. Người lao động bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất, buộc phải bán sức
lao động để sống
c. Người lao động không có khả năng bán những sảm phẩm do lao động
của anh ta

d. Người lao độngbị chi phối bởi hoàn cảnh kinh tế

15. Trong lưu thông hàng hóa giản đơn, tiền được coi là tư bản,
vận động theo công thức nào?
a. T-H-T
b. H-T-H
c. T-T-H
d. H-H-T

20.
a.
b.
c.
d.

16. Số tiền trội hơn so với số tiền nhà tư bản đã ứng ra, C.Mác
gọi là:
a. Giá trị hàng hóa
b. Giá trị thặng dư
c. Tỷ suất giá trị thặng dư
d. Không đáp án nào đúng
17.
a.
b.
c.
d.

Tư bản là tiền đẻ ra tiền, là một quan hệ xã hội.
Tư bản là tiền đẻ ra tiền bằng cách bóc lột lao động làm thuê.


Sức lao động hàng hoá đặc biệt vì:
Tồn tại trong cơ thể con người.
Giá trị sức lao động mang yếu tố tinh thần và lịch sử.
Giá trị sức lao động được tính thông qua giá trị các tư liệu sinh hoạt
Giá trị của hàng hóa sức lao động là phạm trù lịch sử

21. Tiêu chí để phân biệt tư bản bất biến (C) và tư bản khả biến (V)
là:
a. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng
dư.
b. Hình thức hoạt động của các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất
giá trị thặng dư.
c. Cách thức bảo toàn giá trị và làm tăng giá trị của các bộ phận tư bản
trong quá trình sản xuất giá trị thăng dư.
d. Phương thức chu chuyển giá trị của các loại tư bản vào sản phẩm mới

Hàng hóa sức lao động:
Do nền kinh tế tự cung tự cấp tạo ra
Có giá trị và giá trị sử dụng
Người công nhân trao quyền sở hữu cho nhà tư bản
Là một phạm trù vĩnh viễn

22. Chỉ ra phương án SAI về: ý nghĩa của công thức tính tỷ suất giá
trị thặng dư (m').
a. m': Chỉ rõ quy mô bóc lột của chủ nghĩa tư bản.
b. Trong (V + m) chỉ rõ công nhân được hưởng bao nhiêu và nhà tư bản
bóc lột bao nhiêu

18. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất.
a. Tư bản là tiền đẻ ra tiền tư bản.

b. Tư bản là tiền.
12


c.
d.

Căn cứ phân chia ngày lao đông thành thời gian tất yếu và thời
gian thặng dư
Dưới góc độ kinh tế thì tỷ suất giá trị thặng dư là một chỉ tiêu
phản ánh mức độ sinh lời của tiền công

23.
a.
b.
c.
d.

Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động:
Là nguồn gốc giá trị thặng dư
Là quá trình sử dụng sức lao động
Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó
Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó.

24.
a.
b.
c.
d.


Giá trị thặng dư sinh ra ở đâu ?
Trong lưu thông.
Ngoài lưu thông.
Trong lưu thông và đồng thời không phải trong lưu thông
Nguyên do khác

25.
a.
b.
c.
d.

Tư bản bất biến ký hiệu là
c
v
m
m’

26.
a.
b.
c.
d.

Câu 26. Tư bản khả biến ký hiệu là
c
m’
m
v


27.
a.
b.
c.

M được xác định bằng công thức :
M= m’.V
M= (v/m)V
M= (m’/v).V

d.

M= (m/c)V

28. Giá trị thặng dư là:
a. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sử dụng sức lao động, là lao động
không công của công nhân.
b. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động, là lao động không công
của công nhân.
c. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hóa, là lao động không công của
công nhân.
d. Phần giá trị dôi ra ngoài lao động, là lao động không công của công
nhân.
29.
a.
b.
c.
d.

Ngày lao động của công nhân gồm những phần nào?

Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động thặng dư.
Thời gian lao động phức tạp và thời gian lao động thặng dư.
Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
Thời gian lao động và thời gian gián đoạn lao động

30.
a.
b.
c.
d.

Tư bản khả biến (v) là:
Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng.
Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư.
Bộ phận của giá trị cũ
Bộ phận gián tiếp tạo ra giá trị thặng dư.

31.
a.
b.
c.
d.

Tỷ suất giá trị thặng dư (m’) là:
Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
Tỷ lệ phần trăm giữa lượng tư bản bất biến và tư bản khả biến.
Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
Tỷ lệ phần trăm giữa lượng sản phẩm thặng dư và tư bản khả biến.

32. Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư có được do:

a. Tăng năng suất lao động
b. Tăng cường độ lao động
13


c.
d.

Tăng thời gian lao động tất yếu
Rút ngắn ngày lao động

b.
c.

33. Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do:
a. Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương
ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư
b. Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần
thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư
c. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần
thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư
d. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động thặng
dư, tương ứng làm tăng thời gian lao động cần thiết
34.
a.
b.
c.
d.

Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do:

Tăng năng suất lao động xã hội
Tăng giá trị hàng hóa
Tăng cường độ lao động
Tăng năng suất lao động xã hội

35.
a.
b.
c.
d.

Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là:
Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối.
Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.
Hình thức biến tướng của sản phẩm thặng dư tương đối.

36.
a.
b.
c.
d.

Sản xuất giá trị thặng dư là:
Quy luật kinh tếtương đối của chủ nghĩa tư bản.
Quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản.
Quy luật kinh tếcá biệt của chủ nghĩa tư bản.
Quy luật kinh tếđặc biệt của chủ nghĩa tư bản.

d.


Lao động không công của công nhân làm thuê.
Giá trị do sức lao động của công nhân làm thêm tạo ra ngoài lao động
bị nhà tư bản chiếm đoạt.
Giá trị do sức lao động của công nhân tạo thêm ra ngoài giá trị sức
lao động và bị nhà tư bản chiếm đoạt.

38. Chọn câu đúng nhất:
a. Tư bản bất biến và tư bản khả biến là điều kiện sản xuất giá trị thặng
dư.
b. Tư bản bất biến và tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thăng dư.
c. Tư bản khả biến là nguồn gốc duy nhất của giá trị thặng dư.
d. Cả 3 phướng án trên đều sai.

39. Chỉ ra phương án đúng nhất: Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối :
là giá trị thăng dư thu được do kéo dài ngày lao động vượt quá
thời gian lao động tất yếu trong khi:
a. Năng suất lao động không đổi.
b. Giá trị sức lao động không đổi.
c. Thời gian lao động tất yếu không đổi.
d. Cả 3 phương án trên.
40. Quá trình sản xuất của tư bản chủ nghĩa là sự thống nhất của?
a. Quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sử dụng giá trị đó.
b. Quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá trị
thặng dư
b. Quá trình sản xuất ra giá trị thăng dư và quá trình tích lũy nó
c. Quá trình biến tư liệu sản xuất thành giá trị sử dụng và tích lũy nó
41. Ai đã khẳng định rằng: "Tư bản không xuất hiện từ lưu thông và
cũng không thể xuất hiện từ bên ngoài lưu thông, mà nó phải xuất
hiện trong lưu thông và đồng thời không phải trong lưu thông"

a. C. Mác

37. Giá trị thặng dư là:
a. Giá trị do lao động của công nhân tạo thêm ra.
14


b.
c.
d.

Ph. Ăngghen
V.I.Lênin
C. Mác & Ph. Ăngghen

42.
a.
b.
c.
d.

Tư bản khả biến tồn tại dưới hình thức nào?
Tiền lương
Sức lao động
Giá trị mới
Giá trị thặng dư

43.
a.
b.

c.
d.

Mục đích của sản xuất tư bản chủ nghĩalà gì ?
Giá trị
Giá trị sử dụng
Giá trị thặng dư
Tất cả đều sai

44.
a.
b.
c.
d.

Giá trị hàng hóa được tính như thế nào ?
w=c+v
w= c+m
w= m+v
w= c+(v+m)

45. Ai đã nói “sức lao động là toàn bộ các thể lực và trí lực trong
thân thể một con người”
a. Ph.Angghen
b. C.Mác
c. V.I.Lênin
d. Mac-Angghen
46.
a.
b.

c.

Khối lượng giá trị thặng dư biểu hiện cho:
Trình độ bóc lột
Quy mô sự bóc lột
Số lượng của sự bóc lột

d.

Dấu hiệu cảu sự bóc lột

47.
a.
b.
c.
d.

Tiền biến thành tư bản khi nào
Khi tiền là sở hữu của nhà tư bản
Khi tiền là sở hữu của quý tộc
Khi tiền được sử dụng để bóc lột sức lao động
Khi tiền được sử dụng để trả công cho công nhân

48.
a.
b.
c.
d.

Muốn rút ngắn thời gian lao động tất yếu phải:

Tăng giá trị sức lao động
Tăng giá tư liệu sinh hoạt
Giảm giá trị sức lao động
Giảm giá trị tư liệu sinh hoạt

49.
a.
b.
c.
d.

Tiền công trong chủ nghĩa tư bản có mấy hình thức cơ bản?
1
2
3
4

50.
a.
b.
c.
d.

Nhân tố nào sau đây làm giảm giá trị sức lao động:
Nâng cao trình độ chuyên môn
Tăng cường độ lao động
Tăng năng suất lao động
Tăng nhu cầu xã hội

51.

a.
b.
c.
d.

Muốn đánh giá chính xác mức tiền công, ta căn cứ vào:
Tiền công ngày
Độ dài ngày lao động
Cường độ lao động
Cả 3 phương án trên

52. Tiền công thực tế là:
15


a.

d.

Lao động trừu tượng và lao động phức tạp

d.

Số tiền mà người công nhân nhận được do bán sức lao động của
mình cho nhà tư bản
Số lượng hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ mà công nhân mua được
bằng tiền công danh nghĩa của mình.
Là giá cả sức lao động, tăng lên hay giảm xuống tùy theo quan hệ
biến đổi cung - cầu
Là tổng thu nhập của người công nhân


57.
a.
b.
c.
d.

Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa:
Mâu thuẫn giữa hàng và tiền
Mâu thuẫn giữa giá trị và giá trị sử dụng
Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội
Mâu thuẫn giữa sản xuất và tiêu dùng

53.
a.
b.
c.
d.

Nhân tố tác động làm giảm giá trị sức lao động là:
Sự nâng cao trình độ chuyên môn của người lao động
Sự tăng cường độ lao động
Sự tăng lên của nhu cầu cùng với sự phát triển của xã hội
Sự tăng năng suất lao động

58. Hãy lựa chọn phương án đúng nhất: Mâu thuẫn công thức chung
tư bản.
a. Tư bản không sinh ra trong lưu thông chỉ làm tăng giá trị trong lưu
thông
b. Tư bản không sinh ra trong lưu thông và không làm tăng giá trị trong

lưu thông
c. Tư bản vừa sinh ra trong lưu thông đồng thời không phải trong lưu
thông
d. Tư bản không sinh ra ngoài lưu thông và đồng thời không phải trong
lưu thông

b.
c.

54. Tìm đáp án SAI. Nhân tố tác động làm tăng giá trị sức lao
động là:
a. Sự nâng cao trình độ chuyên môn của người lao động
b. Sự tăng cường độ lao động
c. Sự tăng lên của nhu cầu lao động cùng với sự phát triển của xã
hội
d. Sự tăng năng suất lao động
55.
a.
b.
c.
d.

Giá trị của hàng hóa về mặt chất là:
Sự khan hiếm của hàng hóa
Công dụng của hàng hóa
Sự hao phí sức lao động của con người
Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong
hàng hóa

56.

a.
b.
c.

Hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là:
Lao động tư nhân và lao động xã hội
Lao động sống và lao động vật hóa
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

59.
a.
b.
c.
d.

Hai hình thức cơ bản của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là:
Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm
Tiền công tính theo thời gian và tiền công danh nghĩa
Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế thực tế
Tiền công tính theo sản phẩm và tiền công thực tế

60. Chọn đáp án SAI. Nhân tố quyết định trực tiếp đến tiền công tính
theo sản phẩm là:
a. Định mức sản phẩm
b. Số lượng sản phẩm
c. Đơn giá sản phẩm
d. Giá trị sản phẩm
61. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
16



a.
b.
c.
d.

Tiền công danh nghĩa tỉ lệ thuận với giá cả tư liệu sản xuất
Tiền công danh nghĩa tỉ lệ nghịch với giá cả tư liệu sản xuất
Tiền công thực tế tỉ lệ nghịch với tiền công danh nghĩa
Tiền công thực tế tỉ lệ nghịch với giá cả tư liệu sản xuất

62. Tiền công trả cho thời gian cần thiết sản xuất ra một sản
phẩm gọi là:
a. Đơn giá tiền công
b. Tiền công trung bình
c. Số lượng tiền công
d. Giá trị tiền công

65.
a.
b.
c.
d.

Giá trị thặng dư
Tư bản hóa giá trị thặng dư
Tư bản phụ thêm của giá trị thặng dư
Quy mô sản xuất của nhà tư bản

67.

a.
b.
c.
d.

Động cơ thúc đẩy tích lũy và tái sản xuất mở rộng là:
Lưu thông tiền tệ
Quy luật lưu thông tiền tệ
Giá trị thặng dư
Quy luật giá trị thặng dư

68. Sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất
những tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội thành một tư bản riêng
biệt lớn hơn là:
a. Tập trung tư bản
b. Tích tụ tư bản
c. Tích lũy tư bản
d. Quỹ tích lũy tư bản

63. Sự nghiên cứu về tiền công của ông vừa hoàn chỉnh lý luận
giá trị thặng dư, vừa góp phần tạo ra 1 lý luận độc lập về tiền
công. Ông là:
a. V.I.Lênin
b. C.Mác
c. Ph.Ăngghen
d. L.Phoiơbắc
64.
a.
b.
c.

d.

a.
b.
c.
d.

69.
a.
b.
c.
d.

Thước đo chính xác mức tiền công tính theo thời gian là gì?
Tiền công giờ
Tiền công ngày
Tiền công tuần
Tiền công tháng

Chọn đáp án SAI. Khối lượng giá trị thặng dư phụ thuộc vào:
Trình độ bóc lột sức lao động
Trình độ năng suất lao động xã hội
Sự chênh lệch giữa tư bản được sử dụng và tư bản tiêu dùng
Quy mô của tư bản ứng trước

70. Tái sản xuất giản đơn là:
a. Là quá trình tái sản xuất được lặp lại với quy mô lớn hơn và là đặc
trưng của nền sản xuất nhỏ
b. Là quá trình tái sản xuất được lặp lại với quy mô như cũ và là đặc
trưng của chủ nghĩa tư bản

c. Là quá trình tái sản xuất được lặp lại với quy mô như cũ và là đặc
trưng của nền sản xuất nhỏ

Thước đo nội tại của giá trị là gì?
Lao động
Hàng hóa
Giá cả
Tiền công

66. Thực chất của tích lũy tư bản là:
17


d.

Là quá trình tái sản xuất được lặp lại với quy mô lớn hơn và là
đặc trưng của chủ nghĩa tư bản

71.
a.
b.
c.
d.

Tái sản xuất mở rộng là gì?
Là quá trình sản xuất được lặp lại với quy mô lớn hơn trước
Thường gắn liền với sản xuất và tái sản xuất nhỏ
Là quá trình sản xuất được lặp lại với quy mô như trước
Là quá trình sản xuất được lặp lại với quy mô nhỏ hơn trước.


72.
a.
b.
c.
d.

Nét điển hình của chủ nghĩa tư bản là:
Tái sản xuất mở rộng
Tái sản xuất đơn giản
Tích lũy tư bản
Giá trị thặng dư

75. Tìm đáp án SAI. Những biện pháp nhằm nâng cao trình độ bóc lột
sức lao động là:
a. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu
b. Kéo dài ngày lao động
c. Cắt giảm tiền lương của công nhân
d. Bán cao hơn giá trị

73. Cấu tạo giá trị của tư bản là gì?
a. Tỷ lệ giữa số lượng giá trị của tư bản bất biến và số lượng giá trị
của tư bản khả biến cần thiết để tiến hành sản xuất
b. Tỉ lệ giữa số lượng giá trị của tư bản khả biến và số lượng giá trị
của tư bản bất biến cần thiết để tiến hành sản xuất
c. Tích giữa số lượng của giá trị tư bản khả biến và số lượng giá trị
của tư bản bất biến cần thiết để tiến hành sản xuất
d. Tỷ lệ giữa số lượng giá trị tư bản khả biến và số lượng tư bản cần
thiết để tiến hành sản xuất

76.

a.
b.
c.
d.

Nguồn để tập trung tư bản là:
Giá trị thặng dư trong doanh nghiệp
Tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
Tư bản nhà nước
Tư bản xã hội

77.
a.
b.
c.
d.

Nguồn gốc tư bản tích lũy là:
Tư bản ứng trước
Giá trị thặng dư
Tư bản cố định
Tư bản lưu động

78. Điểm giống nhau giữa tích tụ tư bản và tập trung tư bản là:
a. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, đồng thời làm tăng quy mô của tư
bản xã hội
b. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, đồng thời làm giảm quy mô của
tư bản xã hội
c. Đều làm tăng quy mô của tư bản cá biệt
d. Phản ánh trực tiếp mối quan hệ giữa tư bản và lao động


74. Điền vào chổ trống: Thực chất của tích lũy tư bản là sự
chuyển hóa……… giá trị thăng dư thành tư bản, hay là quá
trình tư bản hóa giá trị thặng dư:
a. Một phần
b. Toàn bộ
c. Một nửa
d. Thành phần

79. Tích tụ tư bản là gì?
a. Là sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá
trị thặng dư trong một xí nghiệp
b. Là sự tăng thêm quy mô của tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa giá trị
thặng dư trong một xí nghiệp
c. Là kết quả trực tiếp tập trung tư bản
18


d.

Là sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất
những tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội

a.

c.
d.

Là xí nghiệp lớn đường hình thành bằng con đường tập trung vốn
thông qua việc phát hành trái phiếu

Là một loại hình xí nghiệp lớn đượcg hình thành bằng con đường tập
trung vốn thông qua việc phát hành cổ phiếu
Là loại hình xì nghiệp lớn được hình thành do tiền vốn của nhà tư bản
Là loại hình xí nghiệp lớn được hình thành do quá trình tích tụ tư bản

84.
a.
b.
c.
d.

Thực chất của địa tô là gì?
Lợi nhuận siêu ngạnh
Lợi nhuận
Giá trị thặng dư
Lợi tức

85.
a.
b.
c.
d.

Tư bản cố định là gì?
Là bộ phận tư bản sản xuất
Chỉ tham gia vào 1 phần quá trình sản xuất
Nguyên nhiên vật liệu và sức lao động
Được sử dụng lâu dài nhưng không bị hao mòn trong quá trình sản
xuất


b.
80. Chọn mệnh đề đúng:
a. Nguồn gốc duy nhất của tích lũy tư bản là giá trị hàng hóa
b. Động cơ thúc đẩy tích lũy và tái sản xuất mở rộng là quy luật giá
trị hàng hóa
c. Thực chất của tích lũy tư bản là sự chuyển hóa một phần giá trị
thặng dư thành tư bản
d. Nhà tư bản phân chia giá trị thặng dư thành hai phần là: phần tích
lũy và lưu trữ
81. Chọn mệnh đề SAI:
a. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo
kỹ thuật của tư bản quyết định và phản ánh những sự biến đổi của
cấu tạo kỹ thuật của tư bản
b. Cấu tạo hữu cơ là tỷ lệ giữa số lượng giá trị của tư bản bất biến và
số lượng giá trị của tư bản khả biến cần thiết để tiến hành sản
xuất
c. Cấu tạo hữu cơ là tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng
sức lao động sử dụng những tư liệu sản xuất đó trong quá trình
sản xuất
d. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản là tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất
và số lượng sức lao động sử dụng những tư liệu sản xuất đó trong
quá trình sản xuất
82.
a.
b.
c.
d.

86. Tư bản lưu động là gì?
a. Có tốc độ chu chuyển chậm hơn tư bản cố định

b. Có giá trị lưu thông toàn bộ cùng với sản phẩm trong một vòng chu
chuyển
c. Giá trị của nó chỉ được hoàn lại 1 phần sau mỗi quá trình sản xuất
d. Dần dần di chuyển giá trị của mình vào sản phẩm qua nhiều vòng chu
chuyển

Sự vận động tuần hoàn của tư bản trải qua mấy giai đoạn?
Một giai đoạn lưu thông và một giai đoạn sản xuất
Một giai đoạn lưu thông và hai giai đoạn sản xuất
Hai giai đoạn lưu thông và một giai đoạn sản xuất
Hai giai đoạn lưu thông và hai giai đoạn sản xuất

87.
a.
b.
c.
d.

83. Công ty cổ phần là gì?
19

Máy móc, thiết bị, nhà xường,... là:
Tư bản cố định
Tư bản lưu động
Tư bản bất biến
Tư bản khả biến


88. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu phụ, sức lao động,.. là hình
thức:

a. Tư bản cố định
b. Tư bản lưu động
c. Tư bản bất biến
d. Tư bản khả biến

93.
a.
b.
c.

89.
a.
b.
c.
d.

Thiết bị, máy móc, nhà xưởng, nguyên vật liệu,.. là hình thức
Tư bản cố định
Tư bản lưu động
Tư bản bất biến
Tư bản khả biến

94. Nhân tố nào không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
a. Tỷ suất giá trị thặng dư
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
c. Tốc độ chu chuyển
d. Tư bản khả biến

90.
a.

b.
c.
d.

Sức lao động là hình thức
Tư bản cố định
Tư bản lưu động
Tư bản bất biến
Tư bản khả biến

95. Lợi nhuận:
a. Là tỉ lệ phần lãi trên tổng sơ tư bản đầu tư
b. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
c. Là khoảng tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
d. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư

d.

91. Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của các
hình thái:
a. Tư bản tiền tệ và tư bản sản xuất
b. Tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
c. Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất va tư bản hàng hoá
d. Tư bản tiền tệ và tư bản hàng hóa

Chọn câu sai:
k phản ánh giá trị hàng hóa
m che đậy bản chất bóc lột của tư bản
m’ là con đẻ của tư bản ứng trước, phản ánh trình độ bóc lột của nhà tư
bản

p’ nói lên mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản

96. Chọn biểu thức đúng:
a. pb. kc. kd. p97. Chọn mệnh đề đúng:
a. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa luôn nhỏ hơn chi phí thực tế
b. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa luôn lớn hơn chi phí thực tế
c. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa bằng với chi phí thực tế
d. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa có thể nhỏ hoặc lớn hơn chi phí thực
tế

92. Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm thời gian sản xuất
và thời gian lưu thông. Thời gian sản xuất không gồm có:
a. Thời gian lao động
b. Thời gian gián đoạn lao động
c. Thời gian tiêu thụ hàng hoá
d. Thời gian dự trữ sản xuất
20


98. Sự khác nhau giữa m’ và p’:
a. m’ phản ánh trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân, p’
nói lên mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản; p’ < m’
b. m’ phản ánh trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân, p’
nói lên mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản; p’ > m’
c. m’ phản ánh quy mô của sự bóc lột, p’ nói lên mức doanh lợi của
việc đầu tư tư bản; p’< m’

d. m’ phản ánh quy mô của sự bóc lột, p’ nói lên mức doanh lợi của
việc đầu tư tư bản; p’> m’

102.Lợi nhuận bình quân là gì?
a. Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận khác nhau của những nhà tư bản
bằng nhau, không phụ thuộc cấu tạo hữu cơ.
b. Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận khác nhau của những nhà tư bản
khác nhau, không phụ thuộc cấu tạo hữu cơ.
c. Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận bằng nhau của những nhà tư bản
bằng nhau, đầu tư vào những ngành khác nhau, phụ thuộc cấu tạo hữu
cơ.
d. Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận bằng nhau của những nhà tư bản
bằng nhau, đầu tư vào các ngành khác nhau không phụ thuộc cấu tạo
hữu cơ.

99. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng:
a. Lợi nhuận và giá trị thặng dư đều có chung một nguồn gốc là kết
quả lao động không công của công nhân
b. Tỷ suất lợi nhuận là tỷ số tính theo phần trăm giữa tỷ suất giá trị
thặng dư và toàn bộ tư bản ứng trước
c. Lợi nhuận là hình thức biến tường của giá trị thặng dư
d. Tỷ suất giá trị thặng dư càng cao thì tỷ suất giá trị càng lớn và
ngược lại

103.Giá cả hàng hóa trong nền sản xuất tư bản là?
a. Chi phí sản xuất
b. Chi phí sản xuất và giá trị thặng dư
c. Chi phí sản xuất và lợi nhuận bình quân
d. Chi phí sản xuất giá trị tư bản hóa


100.Câu phát biểu nào sau đây đúng:
a. Tỷ suất giá trị thặng dư không đổi, nếu cấu tạo hữu cơ của tư bản
càng cao thì tỷ suất lợi nhuận càng cao
b. Tốc độ chu chuyển của tư bản càng lớn thì tần suất sản sinh ra
giá trị thặng dư trong năm của tư bản ứng trước càng nhiều lần
c. Tư bản bất biến càng nhỏ thì tỷ suất lợi nhuận càng nhỏ
d. Tỷ suất giá trị thặng dư càng cao thì tỷ suất lợi nhuận càng nhỏ và
ngược lại

104.Ngành 1: 80c + 20v; m’=200%. Ngành 2: 100c + 40v; m’=200%.
Tỷ suất lợi nhuận bình quân của 2 ngành là:
a. 20%
b. 30%
c. 40%
d. 50%
105.Chọn đáp án SAI. Cạnh tranh trong nội bộ ngành là:
a. Sự cạnh tranh giữa các xí nghiệp trong cùng một ngành
b. Giành giật những điều kiện thuận lợi trong tiêu thụ hàng hóa
c. Giành giật những điều kiện thuận lợi trong sản xuất
d. Giành quyền sản xuất hàng hóa nào có lợi

101.Cạnh tranh giữa các ngành đã tạo ra:
a. Giá cả bình quân
b. Lợi nhuận bình quân
c. Giá cả thị trường
d. Giá trị thặng dư

106.Kết quả của cạnh tranh nội bộ ngành là gì?
21



a.
b.
c.
d.

Hình thành nên giá trị xã hội của từng loại hàng hóa
Gây mất đoàn kết giữa các công ty
Nền kinh tế suy yếu
Hình thành nên giá cả bình quân

110.Trong chủ nghĩa tư bản, tư bản thương nghiệp là một bộ phận
của:
a. Tư bản công nghiệp
b. Tư bản nông nghiệp
c. Tư bản dịch vụ
d. Là một phần của giá trị thặng dư

107.Có mấy loại cạnh tranh cơ bản?
a. 1 loại.
b. 2 loại.
c. 3 loại.
d. 4 loại.

111. Đặc điểm của nền tư bản thương nghiệp là:
a. Phụ thuộc vào tư bản công nghiệp
b. Đối lập với tư bản công nghiệp
c. Vừa phụ thuộc vừa độc lập với tư bản công nghiệp
d. Không phụ thuộc và không đối lập với tư bản công nghiệp


108.“Một mặt phải coi giá trị thị trường là giá trị trung bình của
những hàng hóa được sản xuất ra trong một khu vực sản xuất
nào đó,mặt khác,lại phải coi giá trị thị trường là giá trị cá biệt
của những hàng hóa được sản xuất ra trong những điều kiện
trung bình của khu vực đó và chiếm một khối lượng lớn trong
số những sản phẩm của khu vực này". Đây là câu nói của ai?
a. V.I.Lênin
b. D.Ricardo
c. C.Mác
d. Ph.Ăngghen.

112.Lợi nhuận thương nghiệp là một phần của:
a. Giá trị thặng dư
b. Lợi tức
c. Tư bản thương nghiệp
d. Tư bản khả biến
113.Tư bản thương nghiệp hoạt động trong lĩnh vực nào:
a. Chỉ trong lĩnh vực lưu thông
b. Chỉ trong lĩnh vực sản xuất
c. Trong lĩnh vực lưu thông và sản xuất
d. Trong lĩnh vực lưu thông và tiêu dùng

109.Phần còn lại của lợi nhuận bình quân chính là thu nhập của
tư bản đi vay còn gọi là:
a. Lợi tức doanh nghiệp
b. Lợi nhuận doanh nghiệp
c. Lợi tức đi vay
d. Lãi suất cho vay

114.Tư bản thương nghiệp thúc đẩy sự phát triển của nền sản xuất:

a. Kinh tế hàng hóa
b. Tư bản chủ nghĩa
c. Tư bản độc quyền
d. Xã hội chủ nghĩa
22


119.Tìm đáp án SAI. Tư bản giả có đặc điểm gì?
a. Mang lại thu nhập cho người sở hữu nó
b. Có thể mua bán được
c. Không có giá trị thực
d. Sự tăng hay giảm giá trên thị trường không cần có sự thay đổi tương
ứng của tư bản thật

115.Tư bản cho vay tác động như thế nào đến công nhân làm
thuê:
a. Trực tiếp
b. Gián tiếp
c. Vừa trực tiếp vừa gián tiếp
d. Lúc đầu trực tiếp lúc sau gián tiếp

120.Có mấy loại chứng khoán phổ biến?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

116.Tỷ suất lợi tức KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
b. Tỷ lệ phân chia lợi nhuận bình quân thành lợi tức và lợi nhuận

của tư bản hoạt động
c. Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay
d. Mối quan hệ chặt chẽ giữa tư bản cho vay và tư bản đi vay

121.Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì?
a. Là phần giá trị thặng dư mà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp
cho địa chủ
b. Là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi đã khấu trừ đi phần lợi
nhuận bình quân mà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho địa
chủ
c. Là phần giá trị thặng dư thu được của nhà tư bản kinh doanh nông
nghiệp sau khi khấu trừ đi phần lợi nhuận bình quân đã nộp cho địa
chủ
d. Là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi dã khấu trừ đi phần lợi nhuận
bình quân mà tư bản kinh doanh nông nghiệp nhận từ địa chủ.

117.Dưới chủ nghĩa tư bản có mấy hình thức tín dụng cơ bản?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
118.Chọn mệnh đề sai:
a. Ngân hàng có hai nghiệp vụ: nhận gửi và cho vay
b. Về nguyên tắc, lợi tức cho vay phải cao hơn lợi tức nhận gửi
c. Sự tự do di chuyển tư bản vào các ngành khác nhau diễn ra khi
lợi nhuận ngân hàng ngang bằng với lợi nhuận bình quân
d. Tín dụng ngân hàng là quan hệ vay mượn thông qua ngân hàng
làm môi giới

122.Thực chất, địa tô tư bản chủ nghĩa là gì?

a. Giá trị thặng dư siêu ngạch
b. Lợi nhuận doanh nghiệp
c. Lợi nhuận bình quân
d. Giá trị thặng dư nông nghiệp
23


d.
123.Đặc điểm nổi bật của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
trong nông nghiệp là sự tồn tại của mấy giai cấp chủ yếu?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

Trên mọi ruộng đất

126.Công thức của địa tô chênh lệch:
a. Giá cả sản xuất chung – giá cả sản xuất cá biệt
b. Giá cả sản xuất chung + giá cả sản xuất cá biệt
c. Giá cả sản xuất cá biệt – giá cả sản xuất chung
d. Giá trị hàng hóa – chi phí sản xuất

124.Địa tô là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi đã khấu trừ đi
phần lợi nhuận bình quân mà giai cấp nào phải nộp cho giai
cấp nào?
a. Tư bản kinh doanh nông nghiệp nộp địa chủ
b. Công nhân nông nghiệp nộp cho địa chủ
c. Công nhân nông nghiệp nộp cho tư bản kinh doanh nông nghiệp
d. Địa chủ nộp cho tư bản kinh doanh nông nghiệp


127.Sự tồn tại của lợi nhuận siêu gạch trong công nghiệp đối với từng
tư bản cá biệt mang tính chất như thế nào?
a. Tính tạm thời
b. Tính ổn định
c. Tính lâu dài
d. Tính bền vững
128.Sự tồn tại của lợi nhuận siêu gạch trong nông nghiệp đối với từng
tư bản cá biệt mang tính chất như thế nào?
a. Tính tạm thời
b. Tính ổn định, lâu dài
c. Tính lịch sử
d. Tĩnh vĩnh cửu

125.Trong nông nghiệp giá cả sản xuất sẽ do điều kiện sản xuất
trên ruộng đất nào qui định
a. Ruộng đất tốt nhất
b. Ruộng đất xấu nhất
c. Ruộng đất trung bình

24


c.

Là sự khác biệt giữa giá cả sản xuất chung và giá cả sản xuất cá
biệt
Là toàn bộ thu nhập trên ruộng đất canh tác

129.Tìm đáp án SAI. Điểm giống nhau giữa địa tô tuyệt đối và địa

tô chênh lệch:
a. Đều là lợi nhuận siêu ngạch
b. Đều có nguồn gốc từ giá trị thặng dư
c. Đều là kết quả của sự chiếm đoạt lao động thặng dư của công nhân
nông nghiệp
d. Đều do nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp thu được

d.

130.Điểm giống nhau giữa địa tô tư bản chủ nghĩa và địa tô phong
kiến?
a. Là sự thực hiện về mặt kinh tế của quyền sở hữu về ruộng đất
b. Là kết quả của sự bóc lột đối với công nhân lao động nông nghiệp

132.Tìm đáp án SAI. Nguồn gốc của điạ tô chênh lệch I là:
a. Do tự nhiên
b. Do thâm canh
c. Do vị trí
d. Do độ màu mỡ

131.Nguồn gốc của điạ tô chênh lệch II là:
a. Do tự nhiên
b. Do thâm canh
c. Do vị trí
d. Do độ màu mỡ

---------------------------------------------------------------

Chương VI
HỌC THUYẾT VỀ CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN VÀ

CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC
1.

a.
25

Ai đã khẳng định: “…cạnh tranh tự do đẻ ra tập trung sản
xuất và sự tập trung sản xuất này, khi phát triển tới một mức
độ nhất định, lại dẫn đến độc quyền”.
C.Mác


×