Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

kiem tra HI 1 LOP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.38 KB, 10 trang )

THPT ............................................... KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên : ....................................................... MÔN : SINH - KHỐI 11
Lớp : 11/ ..... SBD : .......... Phòng thi : ...... THỜI GIAN: 45 PHÚT . (không kể giao đề). 810
HỌC SINH LÀM BÀI TRẮC NGHIỆM VÀO BẢNG NÀY
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
30
TRẮC NGHIỆM (10 điểm) . Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
1/ Ống tiêu hố có cấu tạo hồn chỉnh hơn túi tiêu hố, vì:
a Miệng và hậu mơn phân biệt. b Có sự phân hố rõ rệt.
c Có kích thước dài hơn. d Hệ enzim tiêu hố rất đa dạng .
2/ Trong q trình hơ hấp, giai đoạn đường phân có đặc điểm:
a Xẩy ra ở tế bào chất và kị khí b Xẩy ra trong ti thể và kị khí.
c Xẩy ra trong tế bào chất và hiếu khí. d Xẩy ra trong ti thể và hiếu khí
3/ Điểm bão hồ CO
2
là thời điểm:
a Nồng độ CO
2
tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
b Nồng độ CO
2
tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.
c Nồng độ CO
2
tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu.
d Nồng độ CO
2
tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
4/ Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?
a Quang hợp quyết định 80 - 85 % năng suất cây trồng.


b Quang hợp quyết định 70 - 75 % năng suất cây trồng.
c Quang hợp quyết định 60 - 65 % năng suất cây trồng.
d Quang hợp quyết định 90 - 95 % năng suất cây trồng.
5/ Nơi diễn ra sự hơ hấp mạnh nhất ở thực vật là:
a Ở quả. b Ở rễ. c Ở thân d Ở lá
6/ Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O
2
. Các phân tử O
2
được bắt nguồn từ:
a Sự khử CO
2
b Sự phân li nước
c Phân giải đường d Quang hơ hấp.
7/ Trong các bộ phận của rễ, bộ phận nào quan trọng nhất?
a Miền lơng hút hút nước và muối khống cho cây.
b Miền bần che chở cho các phần bên trong của rễ.
c Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra. d Chóp rễ che chở cho rễ.
8/ Cùng một cường độ chiếu sáng thì quang phổ ánh sáng nào sau đây có hiệu quả đối với
quang hợp?
a Ánh sáng đơn sắc màu đỏ. b Ánh sáng đơn sắc màu da cam.
c Ánh sáng đơn sắc màu vàng. d Ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.
9/ Ngun tắc cao nhất trong việc bảo quản sản phẩm là:
a Nơi cất giữ phải cao ráo. b Phải để chỗ kín , khơng cho ai thấy.
c Nơi cất giữ phải có nhiệt độ vừa phải d Giảm cường độ hơ hấp đến mức tối thiểu.
10/ Sản phẩm của q trình hơ hấp hiếu khí là:
a ADP và NADP b Tinh bột.
c CO
2
, H

2
O, năng lượng d Đường C
6
H
12
O
6
11/ Điểm bão hồ ánh sáng của quang hợp là:
a Cường độ ánh sáng tối đa để q trình quang hợp bị ngừng lại.
b Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại.
c Cường độ ánh sáng tối thiểu để cây có thể bắt đầu tiến hành quang hợp.
d Cường độ ánh sáng tối thiểu để cường độ quang hợp và hơ hấp bằng nhau.
12/ Sinh vật khơng có khả năng quang hợp là:
a Cây thơng b Tảo c Rong biển d Nấm
13/ Yếu tố nào là ngun nhân chủ yếu gây ra sự đóng mở khí khổng?
a Phân bón. b Ánh sáng c Nhiệt độ d Nước
14/ Trong các ngun tố khống sau đây ngun tố nào là thành phần của diệp lục a và diệp
lục b:
a Nitơ, magiê. b Kali, nitơ, magiê.
c Nitơ, phốt pho d Magiê, sắt.

15/ Tại sao sau cơn giông , cây lá xanh tươi hơn trước?
:
a Vì tia lửa điện phá vỡ liên kết của N

N tạo nitơ tự do, cây sử dụng để tổng hợp diệp lục.
b Vì mưa giông đã tạo điều kiện cho vi khuẩn cố định nitơkhí quyển hoạt động mạnh.
c Vì cây được cung cấp đủ lượng nước. d Vì rễ hút được nhiều nước kèm theo khoáng.
16/ Người ta phân biệt nhóm thực vật C
3

, C
4
chủ yếu dự vào:
a Có sự khác nhau về cấu tạo mô dậu của lá b Sản phẩm cố định CO
2
đầu tiên là loại đường nào
c Sự khác nhau ở các phản ứng sáng. d Có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này
17/ Sản phẩm của pha sáng gồm:
a ATP, NADPH và O
2
b ATP, NADPH và CO
2
c ATP, NADP
+
và O
2
d ATP, NADPH
18/ Sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvin là:
a APG (axit photphoglixêric) b RiDP (ribulôzơ - 1,5- điphôtphat)
c ALPG ( anđêhit photphoglixêric) d AM (axit malic)
19/ Các loài động vật nhai lại gồm:
a Trâu, bò, dê, cừu, hươu, chuột. b Trâu, bò, dê, cừu, hươu, nai.
c Trâu, bò, dê, thỏ, nhím. d Trâu, bò, chuột, dê, cừu.
20/ Ở động vật nhai lại, thức ăn được di chuyển qua 4 ngăn của dạ dày theo trình tự sau:
a Dạ dày cỏ - dạ tổ ong - dạ lá sách - dạ múi khế.
b Dạ dày cỏ - dạ lá sách - dạ tổ ong - dạ múi khế.
c Dạ lá sách - dạ tổ ong - dạ múi khế - dạ dày cỏ .
d Dạ tổ ong - dạ dày cỏ - dạ múi khế - dạ lá sách .
21/ Trong cơ thể động vật ăn thịt và động vật ăn tạp có các tuyến tiêu hoá chủ yếu.
a Tuyến nước bọt, tuyến tuy, ruột già. b Tuyến nước bọt, tuyến dạ dày, tuyến ruột.

c Tuyến nước bọt, tuyến tuy, tuyến ruột. d Tuyến nước bọt, tuyến gan, tuyến ruột.
22/ Điều nào sau đây
không
phải là một trong những nguyên nhân gây loét dạ dày.
a Enzim pepsin không hoạt động b Tế bào tiết chất nhầy bị tổn thương
c Vi khuẩn tấn công mạnh. d Tiết axit HCl quá nhiều.
23/ Loại rễ biến dạng thích nghi với môi trường ngập mặn là.
a Rễ củ b Rễ mút. c Rễ không khí. d Rễ thở
24/ Cần bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả ở nhiệt độ thấp, vì :
a Nhiệt độ thấp sẽ ức chế quá trình hô hấp
b Nhiệt độ thấp, quá trình trao đổi chất tạm dừng lại.
c Nhiệt độ thấp vi khuẩn không hoạt động
d Nhiệt độ thấp, đường sẽ chuyển hoá thành tinh bột dự trữ.
25/ Loài thải chất cặn bã qua lỗ miệng có thể :
a Đã có hệ tiêu hoá hoàn chỉnh. b Vừa tiêu hoá ngoại bào vừa tiêu hoá nội bào.
c Chỉ tiêu hoá nội bào . d Chỉ tiêu hoá ngoại bào.
26/ Đường phân là quá trình phân giải glucôzơ thành:
a CO
2
và nước có sự tham gia của ôxi. b Axit piruvic có sự tham gia của ôxi.
c CO
2
và nước không có sự tham gia của ôxi. d Axit piruvic không có sự tham gia của ôxi.
27/ Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là :
a Đường phân b Tổng hợp Axetil-CoA.
c Chu trình Crep d Chuỗi chuyền êlectron
28/ Các giai đoạn hô hấp xẩy ra ở tế bào thực vật là:
a Chuỗi truyền điện tử hô hấp

Đường phân


Chu trình Crep
b Đường phân

Chu trình Crep

Chuỗi truyền điện tử hô hấp.
c Chu trình Crep

Đường phân

Chuỗi truyền điện tử hô hấp
d Đường phân

Chuỗi truyền điện tử hô hấp

Chu trình Crep
29/ Cho phương trình tổng quát sau đây: C
6
H
12
O
6
+ (A)

6H
2
O + (B) + năng lượng . ( A) và
(B)


lần lượt là:
a Chất diệp lục và chất hữu cơ. b 6O
2
và 6CO
2
c Năng lượng và chất hữu cơ d 6O
2
và chất hữu cơ
30/ Photphoenolpyruvat (PEP) là:
a Sản phẩm đầu tiên của thực vật CAM
b Chất nhận cacbonic đầu tiên của thực vật C
4
và thực vật CAM
c Sản phẩm cuối cùng trong pha tối của thực vật C
4
d Chất nhận cacbonic đầu tiên của thực vật C
3

THPT ............................................... KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên : ....................................................... MÔN : SINH - KHỐI 11 :
Lớp : 11/ ..... SBD : .......... Phòng thi : ...... THỜI GIAN: 45 PHÚT . (không kể giao đề). 457
HỌC SINH LÀM BÀI TRẮC NGHIỆM VÀO BẢNG NÀY
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
30
TRẮC NGHIỆM (10 điểm) . Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
1/ Điểm bão hồ ánh sáng của quang hợp là:
a Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại.
b Cường độ ánh sáng tối đa để q trình quang hợp bị ngừng lại.
c Cường độ ánh sáng tối thiểu để cường độ quang hợp và hơ hấp bằng nhau.

d Cường độ ánh sáng tối thiểu để cây có thể bắt đầu tiến hành quang hợp.
2/ Sinh vật khơng có khả năng quang hợp là:
a Tảo b Cây thơng c Rong biển d Nấm
3/ Yếu tố nào là ngun nhân chủ yếu gây ra sự đóng mở khí khổng?
a Ánh sáng b Nhiệt độ c Phân bón. d Nước
4/ Trong các ngun tố khống sau đây ngun tố nào là thành phần của diệp lục a và diệp lục
b:
a Nitơ, phốt phob Magiê, sắt. c Nitơ, magiê. d Kali, nitơ, magiê.
5/ Tại sao sau cơn giơng , cây lá xanh tươi hơn trước?
a Vì tia lửa điện phá vỡ liên kết của N

N tạo nitơ tự do, cây sử dụng để tổng hợp diệp lục.
b Vì cây được cung cấp đủ lượng nước.
c Vì mưa giơng đã tạo điều kiện cho vi khuẩn cố định nitơkhí quyển hoạt động mạnh.
d Vì rễ hút được nhiều nước kèm theo khống.
6/ Người ta phân biệt nhóm thực vật C
3
, C
4
chủ yếu dự vào:
a Sự khác nhau ở các phản ứng sáng. b Có hiện tượng hơ hấp sáng hay khơng có hiện tượng này
c Có sự khác nhau về cấu tạo mơ dậu của lá d Sản phẩm cố định CO
2
đầu tiên là loại đường nào
7/ Sản phẩm của pha sáng gồm:
a ATP, NADPH và O
2
b ATP, NADPH và CO
2
c ATP, NADP

+
và O
2
d ATP, NADPH
8/ Sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvin là:
a ALPG ( anđêhit photphoglixêric) b AM (axit malic)
c APG (axit photphoglixêric) d RiDP (ribulơzơ - 1,5- điphơtphat)
9/ Các lồi động vật nhai lại gồm:
a Trâu, bò, dê, thỏ, nhím. b Trâu, bò, dê, cừu, hươu, nai.
c Trâu, bò, dê, cừu, hươu, chuột. d Trâu, bò, chuột, dê, cừu.
10/ Ở động vật nhai lại, thức ăn được di chuyển qua 4 ngăn của dạ dày theo trình tự sau:
a Dạ lá sách - dạ tổ ong - dạ múi khế - dạ dày cỏ .
b Dạ tổ ong - dạ dày cỏ - dạ múi khế - dạ lá sách .
c Dạ dày cỏ - dạ lá sách - dạ tổ ong - dạ múi khế.
d Dạ dày cỏ - dạ tổ ong - dạ lá sách - dạ múi khế.
11/ Trong cơ thể động vật ăn thịt và động vật ăn tạp có các tuyến tiêu hố chủ yếu.
a Tuyến nước bọt, tuyến gan, tuyến ruột. b Tuyến nước bọt, tuyến dạ dày, tuyến ruột.
c Tuyến nước bọt, tuyến tuy, ruột già. d Tuyến nước bọt, tuyến tuy, tuyến ruột.
12/ Điều nào sau đây
khơng
phải là một trong những ngun nhân gây lt dạ dày.
a Tiết axit HCl q nhiều. b Tế bào tiết chất nhầy bị tổn thương
c Vi khuẩn tấn cơng mạnh. d Enzim pepsin khơng hoạt động
13/ Loại rễ biến dạng thích nghi với mơi trường ngập mặn là.
a Rễ củ b Rễ khơng khí. c Rễ thở d Rễ mút.
14/ Cần bảo quản nơng sản, thực phẩm, rau quả ở nhiệt độ thấp, vì :
a Nhiệt độ thấp sẽ ức chế q trình hơ hấp
b Nhiệt độ thấp vi khuẩn khơng hoạt động
c Nhiệt độ thấp, đường sẽ chuyển hố thành tinh bột dự trữ.
d Nhiệt độ thấp, q trình trao đổi chất tạm dừng lại.

15/ Lồi thải chất cặn bã qua lỗ miệng có thể :
a Chỉ tiêu hố ngoại bào. b Đã có hệ tiêu hố hồn chỉnh.
c Vừa tiêu hố ngoại bào vừa tiêu hố nội bào. d Chỉ tiêu hố nội bào .
16/ Đường phân là quá trình phân giải glucôzơ thành:
a CO
2
và nước không có sự tham gia của ôxi. b CO
2
và nước có sự tham gia của ôxi.
c Axit piruvic có sự tham gia của ôxi. d Axit piruvic không có sự tham gia của ôxi.
17/ Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là :
a Chuỗi chuyền êlectron b Chu trình Crep c Đường phân d Tổng hợp Axetil-CoA.
18/ Các giai đoạn hô hấp xẩy ra ở tế bào thực vật là:
a Đường phân

Chuỗi truyền điện tử hô hấp

Chu trình Crep
b Đường phân

Chu trình Crep

Chuỗi truyền điện tử hô hấp.
c Chuỗi truyền điện tử hô hấp

Đường phân

Chu trình Crep
d Chu trình Crep


Đường phân

Chuỗi truyền điện tử hô hấp
19/ Cho phương trình tổng quát sau đây: C
6
H
12
O
6
+ (A)

6H
2
O + (B) + năng lượng . ( A) và (B)
lần lượt là:
a Năng lượng và chất hữu cơ b Chất diệp lục và chất hữu cơ.
c 6O
2
và chất hữu cơ d 6O
2
và CO
2
20/ Photphoenolpyruvat (PEP) là:
a Sản phẩm đầu tiên của thực vật CAM
b Chất nhận cacbonic đầu tiên của thực vật C
3

c Sản phẩm cuối cùng trong pha tối của thực vật C
4
d Chất nhận cacbonic đầu tiên của thực vật C

4
và thực vật CAM
21/ Ống tiêu hoá có cấu tạo hoàn chỉnh hơn túi tiêu hoá, vì:
a Hệ enzim tiêu hoá rất đa dạng . b Có kích thước dài hơn.
c Có sự phân hoá rõ rệt. d Miệng và hậu môn phân biệt.
22/ Trong quá trình hô hấp, giai đoạn đường phân có đặc điểm:
a Xẩy ra trong ti thể và kị khí. b Xẩy ra trong ti thể và hiếu khí
c Xẩy ra trong tế bào chất và hiếu khí. d Xẩy ra ở tế bào chất và kị khí
23/ Điểm bão hoà CO
2
là thời điểm:
a Nồng độ CO
2
tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
b Nồng độ CO
2
tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
c Nồng độ CO
2
tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.
d Nồng độ CO
2
tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu.
24/ Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?
a Quang hợp quyết định 80 - 85 % năng suất cây trồng.
b Quang hợp quyết định 70 - 75 % năng suất cây trồng.
c Quang hợp quyết định 90 - 95 % năng suất cây trồng.
d Quang hợp quyết định 60 - 65 % năng suất cây trồng.
25/ Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là:
a Ở quả. b Ở thân c Ở lá d Ở rễ.

26/ Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O
2
. Các phân tử O
2
được bắt nguồn từ:
a Phân giải đường b Sự phân li nướcc Quang hô hấp. d Sự khử CO
2
27/ Trong các bộ phận của rễ, bộ phận nào quan trọng nhất?
a Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra. b Miền bần che chở cho các phần bên trong của rễ.
c Miền lông hút hút nước và muối khoáng cho cây. d Chóp rễ che chở cho rễ.
28/ Cùng một cường độ chiếu sáng thì quang phổ ánh sáng nào sau đây có hiệu quả đối với
quang hợp?
a Ánh sáng đơn sắc màu da cam. b Ánh sáng đơn sắc màu vàng.
c Ánh sáng đơn sắc màu đỏ. d Ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.
29/ Nguyên tắc cao nhất trong việc bảo quản sản phẩm là:
a Phải để chỗ kín , không cho ai thấy. b Nơi cất giữ phải cao ráo.
c Nơi cất giữ phải có nhiệt độ vừa phải d Giảm cường độ hô hấp đến mức tối thiểu.
30/ Sản phẩm của quá trình hô hấp hiếu khí là:
a CO
2
, H
2
O, năng lượng b Đường C
6
H
12
O
6
c Tinh bột. d ADP và NADP
THPT ............................................... KIỂM TRA HỌC KỲ I

Họ và tên : ....................................................... MÔN : SINH - KHỐI 11
Lớp : 11/ ..... SBD : .......... Phòng thi : ...... THỜI GIAN: 45 PHÚT . (không kể giao đề) : 106
HỌC SINH LÀM BÀI TRẮC NGHIỆM VÀO BẢNG NÀY
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
30
TRẮC NGHIỆM (10 điểm) . Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
1/ Trong cơ thể động vật ăn thịt và động vật ăn tạp có các tuyến tiêu hố chủ yếu.
a Tuyến nước bọt, tuyến gan, tuyến ruột. b Tuyến nước bọt, tuyến tuy, tuyến ruột.
c Tuyến nước bọt, tuyến dạ dày, tuyến ruột. d Tuyến nước bọt, tuyến tuy, ruột già.
2/ Điều nào sau đây
khơng
phải là một trong những ngun nhân gây lt dạ dày.
a Tế bào tiết chất nhầy bị tổn thương b Tiết axit HCl q nhiều.
c Vi khuẩn tấn cơng mạnh. d Enzim pepsin khơng hoạt động
3/ Loại rễ biến dạng thích nghi với mơi trường ngập mặn là.
a Rễ thở b Rễ mút. c Rễ khơng khí. d Rễ củ
4/ Cần bảo quản nơng sản, thực phẩm, rau quả ở nhiệt độ thấp, vì :
a Nhiệt độ thấp, q trình trao đổi chất tạm dừng lại.
b Nhiệt độ thấp sẽ ức chế q trình hơ hấp
c Nhiệt độ thấp vi khuẩn khơng hoạt động
d Nhiệt độ thấp, đường sẽ chuyển hố thành tinh bột dự trữ.
5/ Lồi thải chất cặn bã qua lỗ miệng có thể :
a Đã có hệ tiêu hố hồn chỉnh. b Vừa tiêu hố ngoại bào vừa tiêu hố nội bào.
c Chỉ tiêu hố ngoại bào. d Chỉ tiêu hố nội bào .
6/ Đường phân là q trình phân giải glucơzơ thành:
a Axit piruvic có sự tham gia của ơxi. b CO
2
và nước khơng có sự tham gia của ơxi.
c CO

2
và nước có sự tham gia của ơxi. d Axit piruvic khơng có sự tham gia của ơxi.
7/ Q trình lên men và hơ hấp hiếu khí có giai đoạn chung là :
a Đường phân b Chu trình Crep c Chuỗi chuyền êlectron d Tổng hợp Axetil-CoA.
8/ Các giai đoạn hơ hấp xẩy ra ở tế bào thực vật là:
a Đường phân

Chuỗi truyền điện tử hơ hấp

Chu trình Crep
b Chu trình Crep

Đường phân

Chuỗi truyền điện tử hơ hấp
c Đường phân

Chu trình Crep

Chuỗi truyền điện tử hơ hấp.
d Chuỗi truyền điện tử hơ hấp

Đường phân

Chu trình Crep
9/ Cho phương trình tổng qt sau đây: C
6
H
12
O

6
+ (A)

6H
2
O + (B) + năng lượng . ( A) và (B)

lần lượt là:
a Chất diệp lục và chất hữu cơ. b Năng lượng và chất hữu cơ
c 6O
2
và chất hữu cơ d 6O
2
và CO
2
10/ Photphoenolpyruvat (PEP) là:
a Chất nhận cacbonic đầu tiên của thực vật C
3

b Chất nhận cacbonic đầu tiên của thực vật C
4
và thực vật CAM
c Sản phẩm đầu tiên của thực vật CAM
d Sản phẩm cuối cùng trong pha tối của thực vật C
4
11/ Ống tiêu hố có cấu tạo hồn chỉnh hơn túi tiêu hố, vì:
a Có kích thước dài hơn. b Miệng và hậu mơn phân biệt.
c Hệ enzim tiêu hố rất đa dạng . d Có sự phân hố rõ rệt.
12/ Trong q trình hơ hấp, giai đoạn đường phân có đặc điểm:
a Xẩy ra trong ti thể và kị khí. b Xẩy ra trong ti thể và hiếu khí

c Xẩy ra ở tế bào chất và kị khí d Xẩy ra trong tế bào chất và hiếu khí.
13/ Điểm bão hồ CO
2
là thời điểm:
a Nồng độ CO
2
tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
b Nồng độ CO
2
tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.
c Nồng độ CO
2
tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu.
d Nồng độ CO
2
tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
14/ Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?
a Quang hợp quyết định 80 - 85 % năng suất cây trồng.
b Quang hợp quyết định 60 - 65 % năng suất cây trồng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×