Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm SPSS thi cuối kì CTUMP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.94 KB, 4 trang )

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

Biến nào sau đây không phải là biến phân loại
a. Giới tính
b. Trình độ học vấn
c. Cân nặng
d. Nghề nghiệp
Để tạo biến mới ta dùng thực đơn lệnh:
a. Data/ select cases
b. Tranform/ compute
c. Transform/ recode/ into different variables
d. Tranform/ recode/ into same variables
Để chọn một tập hợp nhỏ các bản ghi, ta dùng thực đơn lệnh:
a. Data/ select cases
b. Tranform/ compute
c. Transform/ recode/ into different variables
d. Tranform/ recode/ into same variables
Để mô tả một biến định lượng liên tục có phân phối chuẩn ta dùng giá trị nào sau
đây để mô tả?


a. Trung bình và trung vị
b. Trung bình và khoảng
c. Trung vị và khoảng
d. Trung bình và độ lệch chuẩn
Để mô tả một biến định lượng liên tục không có phân phối chuẩn, ta dùng giá trị
nào sau đây để mô tả?
a. Trung bình và trung vị
b. Trung bình và khoảng
c. Trung vị và khoảng
d. Trung bình và độ lệch chuẩn
Đường cong phân phối chuẩn có dạng hình nào sau đây:
a. Hình elip
b. Hình parapol
c. Hình chuông cân đối
d. Hình đa giác tần số
Loại biểu đồ nào thích hợp để mô tả mối tương quan giữa 2 biến định lượng liên
tục:
a. Bar charts
b. Pic charts
c. Histograms biểu đồ cột liền

B.Ctrl


Biểu đồ chấm điểm
8. Để mô tả mối liên quan giữa biến nghề nghiệp và tuổi (một biến định lượng liên
tục) ta dùng thực đơn lệnh nào sau đây:
a. Analyse/ descriptive statistics/ crosstabs
b. Analyse/ descriptive statistics/ frequencies
c. Analyse/ report/ frequencies

d. Analyse/ report/ case summeries
9. Tiêu chí cho bảng trình bày tốt nhất là phải có đầy đủ
a. Tên đơn vị đo lường
b. Tên đặt trên bảng
c. Không nên nhiều quá 10 loại
d. Tất cả đều đúng
10. Các nguyên tắc để có biểu đồ tốt là gì?
a. Có đầy đủ tên, chủ giải, đơn vị đo lường, tên đặt dưới biểu đồ
b. Rõ ràng, để xem, có khả năng tự giải thích
c. Thích hợp với dạng số liệu
d. Cả 3 đều đúng
11. Cây nào sau đây là sai? So sánh gia trị P với mức ý nghĩa α
a. Nếu giá trị P > mức ý nghĩa α (P < 0,05) không bác bỏ giả thuyết H o
b. Nếu giá trị P > mức ý nghĩa α (P > 0,05) bác bỏ giả thuyết H o chấp nhận H1
c. Nếu giá trị P < mức ý nghĩa α (P < 0,05) bác bỏ giả thuyết H o
d. Nếu giá trị P > mức ý nghĩa α (P < 0,05) không đủ bằng chứng chấp nhận H o
12. Để mô tả mối tương quan giữa 2 biến định lượng liên tục có phân phối chuẩn ta
nhấp vào ô:
a. Ô pearson trong phần correlation coeficients
b. Ô spearman trong phần correlation coeficients
c. Ô kendall trong phần correlation coeficients
d. Ô Flag significant correlation trong correlation coeficients
13. Để mô tả mối tương quan giữa 2 biến định lượng liên tục khi một trong 2 biến
phân phối chuẩn ta kích vào ô
a. Ô pearson trong phẩn correlation coeficients
b. Ô spearman trong phần correlation coeficients
c. Ô kendall’s trong phần correlation coeficients
d. Ô flag signnificant correlation trong correlation coeficients
14. Khi so sánh một tỷ lệ với một tỷ lệ quần thể hay một tỷ lệ lý thuyết ta dùng lệnh:
a. Analyse  nonparametric test  Chi-square

b. Analyse  descriptive statistics  crosstabs
d.

B.Ctrl


Analyse  compare means  crosstabs
d. Analyse  report  case summaries
15. Khi so sánh 2 tỷ lệ với nhau ta dùng thực đơn lệnh:
a. Analyse  nonparametric test  Chi-square
b. Analyse  descriptive statistics  crosstabs
c. Analyse  compare means  crosstabs
d. Analyse  report  case summaries
16. Nếu muốn trình diễn một tập tin Powerpoint tại những máy tính không có cài đặt
MS PowerPoint thì khi thiết kế phải dùng chức năng gì?
a. Create PDF
b. Packege for CD
c. Save as Web page
d. Export
17. Khi so sánh 2 tỷ lệ với nhau ta dùng thực đơn lệnh:
a. Analyse  Nonparametric test  Chi-square
b. Analyse  Descriptive statatistics  Crosstabs
c. Analyse  Compare Means  Crosstabs
d. Analyse  Report  Case Summaries
18. Để truy xuất kết quả phân tích có sẵn, chúng ta thực hiện
a. File/ Opne/ Data
b. File/ Open/ Syntas
c. File/ Open/ Output
d. File/ Open/ Script
19. Biến số nào là biến định tính

a. Cân nặng
b. Thương số thông minh
c. Dân tộc
d. Nồng độ androgen trong huyết tương
20. Cách đặt tên biến dưới đây, cách nào là hợp lệ:
a. Nghe nghiep
b. N-nghiep
c. 1nghe
d. N_nghiep
21. Để tạo các biến cho việc nhập liệu theo bộ câu hỏi, ta thực hiện
a. Vào data Window – variable view
b. Vào data Window – data view
c. Vào data Window – data Output
c.

B.Ctrl


Vào data Window – Data
22. Khi muốn chọn một nhóm nhỏ để phân tích chúng ta thực hiện lệnh
a. Data/ select cases
b. Transform/ conpute
c. Transform/ recode
d. Data/ compute
23. Để thực hiện thống kê mô tả mối liên quan giữa 2 biến phân loại, thực hiện lệnh
a. Analyse/ Decriptive statistics/ Frequencics
b. Analyse/ Decriptice statistics/ Means
c. Analyse/ Decriptive statistics/ Crosstabs
d. Analyse/ Decriptive statistics/ Compare Means
24. Khi so sánh một giá trị trung bình cho 2 nhóm độc lập, ta thực hiện lệnh

a. Analyse/ Compare means/ One-way ANOVA
b. Analyse/ Compare means/ Pair sample T-test
c. Analyse/ Compare means/ One sample T-test
d. Analyse/ Compare means/ Independent sample T-test
25. So sánh giá trị trung bình mẫu nghiên cứu với một giá trị quần thể hoặc giá trị lý
thuyết ta thực hiện lệnh
a. Analyse/ Compare means/ one-way ANOVA
b. Analyse/ Compare means/ Pair sample T-test
c. Analyse/ Compare means/ One sample T-test
d. Analyse/ Compare means/ Independent sample T-test
26. Muốn chọn template (màu nền, Font chữ….) có sẵn trong MS PowerPoint ta thực
hiện
a. Menu view chọn slide show
b. Menu format chọn slide layout
c. Menu format chọn slide design
d. Câu B, C đúng
27. Muốn chọn hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng trong MS power point ta
thực hiện lệnh:
a. Menu Slide Show chọn Custom Animation
b. Menu format chọn Slide Layout
c. Click phải chọn vào đối tượng xong chọn Custom Animation
d. Câu A, C đúng
d.

B.Ctrl



×