Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề KS đầu năm 2005-2006

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.53 KB, 6 trang )

Đề thi khảo sát chất lợng đầu năm
Năm học 2005 - 2006
Môn: Toán 6
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
a) 292 x 72 - 217 x 45 +96 =
b) 14 x 10 x 32 : (300+20) =
c)
=+
2:
3
2
5
3
15
8
Bài 2: Tìm x biết
a) x + 4,8 = 6,8 + 9,2
b) (x + 4,1) : 3,2 = 3
c)
9
2
+ x = 1
d)
7
8
- x =
7
4
Bài 3: Với 3 chữ số 2; 0; 5. Hãy viết tất cả các chữ số có 3 chữ số chia hết cho 5.
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ ....
a) 1234 m = ..........km.........m = .....,.........km


b) 78 cm = ...........m........cm = ....,............m
c) 5 tạ 4 kg = ...........kg
Bài 5: Một bể nớc có dạng hình hộp chữ nhật. Chiều dài 2m chiều rộng 1,5 m chiều cao
1m. Hiện bể không có nớc. Ngời ta mở vòi nớc cho chảy vào bể, mỗi giờ chảy đợc 0,5
m
3
. Hỏi sau mấy giờ thì bể sẽ đầy.
Đề thi khảo sát chất lợng đầu năm
Năm học 2005 - 2006
Môn: Toán 6
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
a) 292 x 72 - 217 x 45 +96 =
b) 14 x 10 x 32 : (300+20) =
c)
=+
2:
3
2
5
3
15
8
Bài 2: Tìm x biết
a) x + 4,8 = 6,8 + 9,2
b) (x + 4,1) : 3,2 = 3
c)
9
2
+ x = 1
d)

7
8
- x =
7
4
Bài 3: Với 3 chữ số 2; 0; 5. Hãy viết tất cả các chữ số có 3 chữ số chia hết cho 5.
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ ....
a) 1234 m = ..........km.........m = .....,.........km
b) 78 cm = ...........m........cm = ....,............m
c) 5 tạ 4 kg = ...........kg
Bài 5: Một bể nớc có dạng hình hộp chữ nhật. Chiều dài 2m chiều rộng 1,5 m chiều cao
1m. Hiện bể không có nớc. Ngời ta mở vòi nớc cho chảy vào bể, mỗi giờ chảy đợc 0,5
m
3
. Hỏi sau mấy giờ thì bể sẽ đầy.
Đáp án môn toán lớp 6
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm)
a) 292 x 72 - 217 x 45 + 96 =
Bài 2: (2 điểm) Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm
a) x + 4,8 = 6,8 + 9,2
x + 4,8 = 16
x = 16 - 4,8
x = 11,2 (0,5 điểm)
b) (x + 4,1) : 3,2 = 3
x + 4,1 = 3,2 x 3 = 9,6
x = 9,6 - 4,1
x = 5,5 (0,5 điểm)
c)
9
2

+ x = 1
x = 1 -
9
29
9
2

=
x =
9
7
(0,5 điểm)
d)
7
4
7
8
=
x
x =
7
8
-
7
48
7
4

=
x =

7
4
(0,5 điểm)
Bài 3: Ta viết đợc các số có 3 chữ số chia hết cho 5 nh sau: 205; 520; 250. (2
điểm)
Bài 4:
a) 1234 m = 1km 234m = 1,234 km (0,5 điểm)
b) 78 cm = 0m 78cm = 0,78 m (0,5 điểm)
c) 5 tạ 4 kg = 504 kg
Bài 5: (3 điểm) Thể tích bể: 2 x 1,5 x 1 = 3 (m
3
)
Thời gian vòi chảy đầy bể: 3 : 0,5 = 6 (giờ)
s
s
Đề thi khảo sát chất lợng đầu năm
Năm học 2005 - 2006
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút
I - Trắc nghiệm: (2,5 điểm)
a) Biết 3x + 2(5 - x) = 0 giá trị của x là:
A. - 8. B. -9
C. -10. D. 1 đáp số khác.
b) Giá trị của biểu thức: 32,7.3,1 + 6,9.32,7 - 6,9.22,7 - 3,1.22,7 là:
A. 80. B. 100
C. 120. D. 1 đáp số khác.
c) Phơng trình (3x + 5) + (2x - 3) = 12 có nghiệm là:
A. 2. B. 3
C. -2. D. -3
d) Căn bậc của biểu thức:

2
)3(

x
với x < 3 là:
A. (x - 3). B. (x - 3)
2
C. -x - 3. D. 3 - x
e) Hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 6 cm, chiều cao của hình chóp là 4
cm. Thể tích của hình chóp là:
A: 32 cm
3
B. 48 cm
3

C: 144 cm
3
D. 24 cm
3

II. Bài tự luận: (7,5 điểm)
Câu1: (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
A. x
6
-y
3
. B. x
2
y + xy
2

- x - y
C. x(x+1)
2
+ x(x-5) - 5(x+1)
2
.
Câu2: (2 điểm) Tìm x biết :
A. x
3
- x
2
- x + 1 = 0.
B. x
2
- 6x + 8 = 0.
Câu3 (2,5 điểm)
Cho tứ giác ABCD có 2 góc vuông tại đỉnh A và C, hai đờng chéo AC và
BD cắt nhau tại O; BAO=BDC
Chứng minh:
A)

ABO

DCO
B)

BCO

ADO



Đáp án toán 9
I. Bài trắc nghiệm : (2,5 điểm)
Mỗi câu đúng 0.5 điểm

A: C) -10 B: B) 100.
C: A) 2 D: D) 3-x
E: B) 48 cm
2
II. Bài tự luận:
Câu 1 :(3 điểm) Mỗi câu 1 điểm
A. x
6
-y
3
=(x
2
)
3
-y
3
=(x
2
-y)(x
4
+x
2
y+y
2
).

B. x
2
y+xy
2
-x-y= (x
2
y+xy
2
)-(x+y).
= xy(x+y)-(x+y)= (x+y)(xy-1).
C. x(x+1)
2
+x(x+5)-5(x+1)
2

=[ x(x+1)-5(x+1)]+x(x-5)
=[(x+1)
2
(x-5)+x(x-5)]=(x-5)[ (x+1)
2
+x]
= (x-5) (x
2
+2x+1+x) =(x-5)( x
2
+3x+1).
Câu2: (2 điểm) (Mỗi câu 1 điểm).
A. x
3
- x

2
-x+1=0

x
3
- x
2

Đề thi khảo sát chất lợng đầu năm
Năm học 2005 - 2006
Môn: Toán 8
I. Phần trắc nghiệm:
1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
5
2
.5
3
bằng
A. 5
6
. B. 5
5
.
C. 5
7
. D. 5.
2. Hãy đánh dấu x vào ô trống thích hợp:
Đúng Sai
a) Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.
b) Tam giác đều là tam giác cân có một góc bằng 60

0
.
c) Tam giác cân có một góc bằng 45
0
.
d) Tam giác cân là tam giác có hai góc bằng nhau.
e) Hình thang là tứ giác có hai góc kề cạnh bên bằng nhau.
II. Phần tự luận:
1. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể).
a)
5
7
3
1
8
7
5
4
3
2
++
b)
2,0:)
5
2
3
3
1
2.(
7

6
:
7
4
1

2. Tìm x biết:
a) (2x + 1)(2x + 1) + 2(4x
2
- 1) + (2x - 1)(2x - 1) - 16x
2
+ 3x = 27
b) (x
2
- 1)(x + 2) - (x - 2)(x
2
+ 2x + 4) - 2x
2
= 6
3. Tính f(x) - g(x) và g(x).f(x) biết:
f(x) = x
3
+ 5x
2
- 2x
g(x) =
2
1
x
3

+ 3x
4. Cho tam giác ABC cân tại A (A < 90
0
). Vẽ BH

AC (H

AC), CK

AB (K

AB)
a) Chứng minh rằng AH = AK.
b) Biết BC = 5cm, BK = 3cm. Tính CK.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×