Tải bản đầy đủ (.doc) (190 trang)

GIAO AN SO HOC 6 KI II DU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (898.09 KB, 190 trang )

trờng thcs
a
hải đờng
Phân phối chơng trình số học 6
( Quyển III)
Tiết 59: Đ9: Quy tắc chuyển vế.
Tiết 60: Đ10: Nhân hai số nguyên khác dấu.
Tiết 61: Đ11 : Nhân hai số nguyên cùng dấu.
Tiết 62: Luyện tập
Tiết 63: Đ12 : Tính chất của phép nhân.
Tiết 64: Luyện tập
Tiết 65: Đ13 Bội và ớc của một số nguyên.
Tiết 66, 67: Ôn tập chơng II.
Tiết 68 :Kiểm tra 1tiết (chơng II).
Chơng III: Phân số ( 43 tiết).
Tiết 69: Đ1 Mở rộng khái niệm phân số
Tiết 70: Đ 2 Phân số bằng nhau
Tiết 71: Đ3 Tính chất cơ bản của phân số
Tiết 72: Đ4 Rút gọn phân số
Tiết 73: Luyện tập
Tiết 74: Luyện tập
Tiết 75: Đ5 Quy đồng mẫu nhiều phân số
Tiết 76: Luyện tập
Tiết 77: Đ 6 So sánh phân số
Tiết 78: Đ7 Phép cộng phân số
Tiết 79: Luyện tập
Tiết 80: Đ8 Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Tiết 81: Luyên tập
Tiết 82: Đ9 Phép trừ phân số
Tiết 83: Luyện tập
Tiết 84: Đ 10 Phép nhân phân số


Tiết 85: Đ 11 Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Tiết 86: Luyện tập
Tiết 87: Đ12 Phép chia phân số
Tiết 88: Luyện tập
Tiết 89: Đ13 Hỗn số.Số thập phân.Phần trăm
Tiêt 90: Luyện tập
Tiết 91: Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân với sự trợ giúp của máy tính
CASIO hoặc máy tính năng tơng đơng.
Tiết 92: Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân với sự trợ giúp của máy tính
CASIO hoặc máy tính năng tơng đơng.
Tiết 93: Kiểm tra 45
- 1 -

trờng thcs
a
hải đờng
Tiết 94: Đ 14 Tìm giá trị phân số của một số cho trớc
Tiết 95: Luyện tập
Tiết 96: Luyện tập
Tiết 97: Đ15 Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Tiết 98: Luyện tập
Tiết 99: Luyện tập
Tiết 100: Đ16 Tìm tỷ số của hai số
Tiết 101: Luyện tập
Tiết 102: Đ17 Biểu đồ phần trăm
Tiết 103: Luyện tập
Tiết 104: Ôn tập chơng III với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tơng đơng
Tiết 105: Ôn tập chơng III với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tinh năng tơng đơng
Tiết 106, 107: Kiểm tra cuối năm 90 (cả số và hình)
Tiết 108: Ôn tập cuối năm

Tiết 109: Ôn tập cuối năm
Tiết 110: Ôn tập cuối năm
Tiết 111: Trả bài kiểm tra cuối năm(phần số học)
Tiết 59: Đ9: Quy tắc chuyển vế
Ngày soạn: ....5./1....../2009
Ngay dạy
I._ Mục tiêu:
Kiến thức : + HS hiểu đợc các tính chất: nếu a = b thì a + c = b + c và ngợc lại ,
nếu a = b thì b = a.
+ Học sinh hiểu đợc quy tắc chuyển vế.
Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng tính chất và quy tắc chuyển vế một cách thành thạo
vào bài tập tìm x.
Thái độ: Phát triển t duy khái quát hoá, t duy tổng hợp từ mối qua hệ giữa các số
trong các phép tính đã học nay nhờ quy tắc chuyển vế làm nhanh hơn.
IIPh ơng tiện dạy học
GV: Tranh vẽ hình 50 ( Sgk/85)
HS: Học và làm bài tiết trớc.
III._ Tiến trình:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ( 8)
(?) Tìm số nguyên x biết:
a) x 2 = -3.
b) x+ 4 = -2
GV yêu cầu mỗi dãy bàn làm
1 phần.
_ Hai HS lên bảng làm hai
phần.
a) x = - 1.
b) x = - 6
- 2 -


trờng thcs
a
hải đờng
Sau khi HS làm xong , GV
cùng hs cả lớp nhận xét , đánh
giá kết quả, cho điểm từng HS.
ĐVĐ chuyển ý: ở bài tập
tìm x trên dựa vào mối tơng
quan giữa các số trong phép
tính ta có thể tìm đợc giá trị
của x , ngoài cách đó ra có
cách nào làm tiện lợi hơn
không? Ta xét với bài học hôm
nay.

Hoạt động 2: Tính chất của đẳng thức:(10 phút)
GV giới thệu đẳng thức: Ta
đã biết tính chất giao hoán
phép cộng hai số nguyên:
a + b = b + a
Hai tổng trên có giá trị bằng
nhau quan hệ bởi dấu = tức là
ta có đẳng thức , trong đó a +b
là vế trái còn b + a là vế phải.
(?) Theo dõi hình 50 ( Sgk /
85) hãy rút ra nhận xét ?
GV gợi ý: Để rút ra nhận xét
, ta xem nội dung hình 50 mô
tả nội dung thực tế gì?

GV gọi Hs mô tả nội dung
trong tranh.
GV giới thiệu hai đĩa cân
ứng với hai giá trị số a = b
trong trờng hợp 1, thêm cùng 1
lợng vào hai vế là c thì ta có
quan hệ giữa hai tổng
a + c và b + c nh thế nào?
(?) Ngợc lại: a + c = b + c
thì quan hệ giữa a và b nh thế
nào?

(?) Nếu a = b thì b có bằng a
không?
Hai Hs mô tả:
HS 1: Mô tả từ cận 1
đến cân 2.
HS 2: Mô tả từ cân 2
đến cân 1.

a + c = b + c
a + c = b + c thì a = b
a = b thì b = a
1) Tính chất của
đẳng thức:
+ Nếu a = b thì
a + c = b + c
+ Nếu a + c = b + c
thì a = b
- 3 -


trờng thcs
a
hải đờng
Gv chốt: Đẳng thức có 3
tính chất này , các tính chất đó
các em sẽ đợc vận dụng nhiều
khi giải bài tập tìm x , biến đổi
biểu thức, giải phơng
trình,.......
+ Nếu a = b thì b
= a

Hoạt động 3 : Ví dụ( 10)
GV: Dựa vào kết quả khiểm
tra ta tìm đợc x = -1, ta có 1
đẳng thức mà vế trái là x , so
với VT của đẳng thức ban đầu
thì VT của đẳng thức đầu đã
mất đi số hạng -2 . Làm nh thế
nào để mất đi?
GV ghi bảng theo HS.
(?) Qua cách làm trên ta đã
vận dụng tính chất nào?
(?) Tiếp tục làm ?2 ?
Gv chuyển ý: Từ đẳng thức:
x 2 = - 3 ta có x = - 3 +
2.
x + 4 = - 2 ta có x = - 2 - 4.
GV dùng phấn màu gạch dứi

các số đem chuyển vế.
(?) 2 từ VT sang VP thành
+ 2.
+ 4 từ VT sang VP thành -
4 .
Em có thể rút ra nhận xét gì
khi chuyển một số hạng từ vế
này sang vế kia của một đẳng
thức?
_ Đó là nội dụng quy tắc
chuyển vế Sgk/ 86.
Cộng vào hai vế 2
Vận dụng tính chất 1.
+ HS lên bảng làm.
Khi chuyển một số hạng từ
vế này sang vế kia của một
đẳng thức thì ta phải đổi dấu
số hạng đó.
2) Ví dụ:
x 2 = - 3
x 2 + 2 = - 3 +
2
x + 4 = -2
x + 4 - 4 = -2 4
x = - 6
Vậy số nguyên x
cần tìm là x = - 6.
- 4 -

trờng thcs

a
hải đờng
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế( 12)
Gv yêu cầu Hs đọc Sgk/ 86.
(?)Với đẳng thức A + B- C = D
hãy chuyển vế số hạng C từ
vế trái sạng vế phải?
GV chú ý cho HS : nếu số
hạng nào không chuyển vế thì
không có gì thay đổi về dấu cả.
(?) áp dụng :Tìm số nguyên x
(?) Để tìm đợc x = ? ta làm gì
ở đẳng thức trên?
( GV ghi bảng dựa trên câu
trả lời của HS)
(?) Nêu công thức trừ số
nguyên a cho số nguyên b?
(?) Hãy cộng vào hai vế của
đẳng thức này với b?
(?) Nếu x + b = a thì hãy
biểu thị x qua a và b?
(?) Quan sát hai đẳng thức
(a b) + b = a và x + b = a
ta thấy a b là số x mà x + b
= a Nghĩa là phép trừ là phép
HS đọc Sgk/ 86.
A + B - C = D
A + B = D + C.
Chuyển số 2 từ VT sang
VP

a) x -2 = - 6.
x = - 6 + 2.
x = - 4
Vậy số nguyên x cần tìm là
x= - 4.
a b = a + ( - b)
a b + b = a + ( - b) + b
(a b) + b = a.
Nếu x + b = a thì x = a b
3) Quy tắc
chuyển vế:
Sgk/86.
A + B - C = D
A + B = D + C.
Tìm số nguyên x
biết:
a) x -2 = - 6.
x = - 6 + 2.
x = - 4
Vậy số nguyên x
cần tìm là x= - 4.
b) x ( - 4) = 1.
x + 4 = 1.
x = 1 4.
x = - 3.
Vậy số nguyên x
cần tìm là x = - 3.
c) x + 8 =(-5 ) + 4.
x + 8 = -1.
x = -1 8.

x = - 9.
Vậy số nguyên x
cần tìm là x = - 9.
- 5 -

trờng thcs
a
hải đờng
toán ngợc của phép cộng.
Đó là nhận xét Sgk. * Nhận xét : phép trừ
là phép toán ngợc của
phép cộng.

Hoạt động 4: Củng cố(4'):


Bài 61 ( Sgk/ 87).
GV yêu cầu HS nghiên cứu
đề bài ở Sgk.
(?) Đề bài yêu cầu gì?
(?) Nêu cách làm bài tập
này?
GV ghi bảng.
(?) Tìm x nh thế nào?

(?) Vận dụng quy tắc chuyển
vế thì x sẽ tìm đợc nh thế nào?
Gợi ý: Trớc x có dấu gì?
(?) Muốn có x ta làm nh thế
nào?

Phần b ) GV yêu cầu HS lên
bảng làm.
(?) Còn cách nào tìm x
không?
GV lu ý về dấu.
HS nghiên cứu đề bài.
Tìm số nguyên x.
Thực hiện phép tính ở VP
HS có thể quen cách tìm x
dựa vào mối quan hệ giữ các
số trong phép tính để tìm.
Trớc x có dấu
+ Chuyển x từ VT sang
VP.
1 HS lên bảng làm.
HS cả lớp làm ra vở.
HS lập luân có ngay x = -3.

4) Bài tập vận
dụng:
Bài 61( Sgk/ 87).
a) 7 x =
8 ( - 7).
7 x = 8 + 7.
7 x = 15.
7 15 = x.
x = 7 15.
x = -8
Vậy số nguyên x cần
tìm là x = - 8 .

b) x 8 =
( - 3) - 8
x 8 = - 11.
x = - 11 + 8.
x = - 3.
Vậy số nguyên x cần
tìm là x = -3.
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (3'):
1) Học thuộc 3 tính chất
của đẳng thức .
2) Làm bài tập 62, 63, 64,
- 6 -

trờng thcs
a
hải đờng
65, 66( Sgk/ 87)
95 100( Sbt/65,66)
IV,L u ý khi sử dụng giáo án:-
Đối với học sinh yếu kém phải chú ý hớng dẫn tỉ mỉ và cho các em làm các bài tập đơn giản
Tiết 60: Đ10: Nhân hai số nguyên khác dấu.
Ngày soạn: ....5./1....../2009
Ngay dạy
I._ Mục tiêu:
Kiến thức : + HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các
hiện tợng liên tiếp.
- 7 -

trờng thcs
a

hải đờng
+ Học sinh hiểu đợc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
Kĩ năng: HS vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu để tính tích
đúng.
Thái độ: Phát triển năng lực t duy lô gích.
IIPh ơng tiện dạy học
GV: Phiếu học tập, bảng phụ.
phiếu học tập cho HS.
Điền vào chỗ trống:
x 5 -18
18 0
y -7 10 -10 -25
x-y
-35 -180
-180 0
.
III._ Tiến trình:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Hình thành quy tắc.
1) Viết tổng sau thành tích:
a) 17 + 17 +17 +17.
b) (-6) +(-6) +(-6) +(-6)
2) Điền số thích hợp vào ô
trống?
3) (-6) +(-6) +(-6) +(-6)
= - ( 6 + 6 + 6 + 6 )
= - ( . )
_ Sau khi Hs làm xong GV gọi
HS nêu kết quả của mình.
(?) Đối chiếu với kết qủa của

mình, những bạn nào giống kết
quả của bạn đã nêu?
(?) Tích (-6).4 có kết quả bao
nhiêu?
GV ghi (-6) .4 = -24
(?) Hãy cho biết (-15).3 =?
2.(-6) =?
HS làm ra phiếu cá nhân.
HS đứng tại chỗ nêu.
Bài 1:
a) 17.4
b) (-6).4.
Bài 2: - (6.4)
(-6) .4 = -24
(-15).3 =- 45
2.(-6) = -12
1) Nhận xét:
(-6) .4 = -24
(-15).3 = - 45
2.(-6) = -12
- 8 -

trờng thcs
a
hải đờng
Hoạt động 2: Quy tắc( 12):
(?) Từ các kết quả trên hãy nêu
quy tắc nhân hai số nguyên khác
dấu?


áp dụng thực hiện phép tính?
a) 5. (-14) =
b) (- 25).12 =
c) (-150).0 =
(?) Từ kết quả trên hãy cho biết
a . 0 = ?
So sánh:
a. ( - 67).8 với 0.
b. 15.(-3) với 15.
c. (-7).2 với -7.
_ GV yêu cầu 3 HS lên bảng.
(?) Ngoài cách so sánh bình thờng
nh bài tập này còn cách nào so sánh
không?
_ GV chuyển ý sang ví dụ 4:
Quy tắc nhân hai số nguyên này
thực hành qua bài tập thực tế nh thế
nào, ta xét ví dụ Sgk/89.
GV yêu cầu HS đọc đề bài ở
bảng phụ .
(?) Em hãy tóm tắt đề bài?
_ HS nêu. ( nếu cha đủ ý,
GV bám vào ví dụ để đa ra
đủ ý cho HS)
Ba HS lên bảng làm.
a) 5. (-14) = - ( 5.17)= -70
b) (- 25).12 = - ( 25.12)
= - 300
c) (-150).0 =- ( 150.0)
= - 0 = 0

HS: a . 0 = 0
a. ( - 67).8 < 0.
b. 15.(-3) < 15.
c. (-7).2 > -7.

a. Tích (-67).8 đợc kết
kủa là một số âm,
mà số âm < 0 nên (-
67).8 < 0.
b. Tơng tự phần b, so
sánh số nghuyên âm
với số nguyên dơng.


2 HS đọc đề bài.
Tóm tắt :
+1 sản phẩm đúng: +
20000 đ
+1 sản phẩm sai: -
10000đ
2) Quy tắc:
+ Nhân hai GTTĐ.
+ Dấu là dấu -
Chú ý: a . 0 = 0
Làm bài:75( Sgk/89)
Ví dụ:
Tóm tắt:
- 9 -

trờng thcs

a
hải đờng
(?) Hãy suy nghĩ tìm lời giải bài
toán?
GV gợi ý để HS minh họa qua
phép tính cộng.
(?) Bị phạt 10000đ tức là đợc th-
ởng bao nhiêu tiền?
(?) Vậy biểu thị của bài toán là
gì?
1 tháng làm: 40 Sp đúng.
10 Sp sai.
Tính số lơng 1 tháng?
Ta có thể tính số tiền
nhận đợc trừ đi số tiền bị
phạt.
40.20000 - 10.10000
= 800000 - 100000
= 700000
Thởng 10000đ
40.20000 + 10.(-10000 )
= 800000 + (-100000)
= 700000

Lời giải:
Lơng của anh công
nhân A tháng vừa qua
là:
40.20000+10.(-10000
= 800000+(-100000)

= 700000
Đáp số: 700000đ
Hoạt động 3 : Luyện tập củng cố( 23)
GV phát phiếu học tập cho HS.
Điền vào chỗ trống:
x 5 -18
18 0
y -7 10 -10 -25
x-y
-35 -180
-180 0
GV theo dõi HS làm dới lớp.
( Lấy phiếu HS làm sai ra để sửa)
GV yêu cầu HS giải thích: Vì sao
em có kết quả điền vào ô trống nh
thế? Em căn c vào kiến thức nào?
Mở rộng: Nếu biết tích của hai
số là số nguyên ânm thì em có nhận
xét gì về dấu của hai số đó?
Bài tập: Đúng hay sai , nếu sai
hãy sửa lại cho đúng?
a. Muốn nhân hai số nguyên
khác dấu ta nhân hai GTTĐ
với nhau rồi đặt trớc tích tìm đ-
ợc dấu của số có GTTĐ lớn
hơn.
HS làm ra phiếu học tập.
_ Dựa vào quy tắc nhân
hai số nguyên khác dấu.
_ Hai thừa số của tích trái

dấu nhau.
HS nhận phiếu học tập
và hoạt động nhóm.
a. Sai.
Sửa lại: đặt trớc tích
tìm đợc dấu -.
Bài 76( Sgk/89)
- 10 -

trờng thcs
a
hải đờng
b. Tích của hai số nguyên trái
dấu bao giờ cũng là số nguyên
âm.
c. a.(-5) < 0 với a Z; a 0
d. x + x + x + x + x = 5 + x.
e. (-5).4 < (-5).0
Sau khi HS làm song, Gv kiểm tra
kết quả của hai nhóm.
Yêu cầu các nhóm sai thì sửa.
b. Đúng.
c. Sai vì a có thể bằng 0
thì khi ấy a.(-5) = 0.
Sửa lại: a.(-5) 0 với a Z;
a 0
d. Sai . Sửa lại 5.x.
e. Đúng vì VT > 0
VP = 0
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà.

1. Học thuộc quy tắc nhân hai
số nguyên khác dấu.
So sánh quy tắc này với quy
tắc cộng hai số nguyên khác
dấu.
2. Bài tập: 73; 74 ; 77( Sgk/89).
113 117( Sbt/68).
* Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..........
Tiết 61: Đ11 Nhân hai số nguyên cùng dấu
( Ngày soạn: ...../....../2007)
I._ Mục tiêu:
Kiến thức : HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , đặc biệt là dấu của tích
hai số nguyên âm.
- 11 -

trờng thcs
a
hải đờng
Kĩ năng: HS biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên âm, biết cách đổi dấu
của một tích .
Thái độ: HS biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện t-
ợng của các số.
II. Ph ơng tiện dạy học :
GV: Phiếu học tập, bảng phụ.
HS: Học và làm bài tiết trớc.

III._ Tiến trình:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ( 7)
(?) Chữa bài 74( Sgk/89).
Để có kết quả bài tập này
em vận dụng kiến thức nào?
(?) Chữa bài: 115( Sbt/68)
Điền vào ô trống:
m 4 -13
13
-5
n -6 -20 -20
10
m.n
-24 260
-260 -100
GV treo bảng phụ ghi sẵn.
(?) Hai thừa số có dấu nh thế
nào thì tích là số nguyên âm?
GV gọi HS3: Tính: 3.(-4)=
2.(-4)=
1.(-4)=
0.(-4)=
GV cho điểm HS.
Chuyển ý: Hai số nguyên
khác dấu có tích là số nguyên
âm, Vậy hai số nguyên cùng dấu
thì có tích nh thế nào? Ta nghiên
cứu bài học hôm nay.
HS 1 lên bảng làm bài.

125. 4 = 500
Suy ra: (-125). 4 = -500
125.)-4)= -500
(-125).(-4) = 500.

Hai thừa số trái dấu.
Hoạt động 2: Nhân hai số nguyên dơng( 5)
(?) Tích hai số nguyên dơng ta
đã làm nh thế nào ? Cho ví dụ?
(?) Kết quả nhận đợc là gì?

Gv yêu cầu HS làm ?1
_ Đó chính là cách nhân hai
số tự nhiên khác 0.
HS tự lấy ví dụ và cho kết
quả.( Kết quả là số nguyên d-
ơng)
_ HS tự làm và cho kết quả.
a) 12.3 = 36.
1)Nhân hai số
nguyên d ơng:
Cho kết quả là số
nguyên dơng.
- 12 -

trờng thcs
a
hải đờng
b) 5.120 = 600.
Hoạt động 3 : Nhân hai số nguyên âm (12)

(?) Từ bài tập của HS 3 : Đây
là tích của hai số nguyên khác
dấu . Các thừa số của các tích
này có đặc điểm gì?
GV: Có 3 lần -4 = -12
2 lần -4 = -8.
Số lần giảm đi 1 lần - 4
(?) Giảm đi - 4 tức là kết quả
đó tăng lên bao nhiêu?
()? Với quy luật đó cho biết
kết quả: (-1).(-4) =
(-2).(-4) =
GV khẳng định kết quả trên là
đúng.
(?) Vậy khi nhân hai số
nguyên âm cho ta kết quả nh thế
nào?

(?) Suy nghĩ xem quy tắc phát
biểu nh thế nào?

áp dụng tính: a) (-4( .(-25).
b) (-12).(-10)
(?) Qua phần 1 và phần 2 , hãy
nêu quy tắc nhân hai số nguyên
cùng dẫu nói chung?
GV yêu cầu HS làm ?3.
_ Thừa số thứ 2 đều là - 4
_ Thừa số thứ nhất từ tích
đầu đến tích cuối giảm dầntừ

3 -> 2 -> 1 -> 0
+ Kết quả đó tăng lên 4
đơn vị.
(-1).(-4) = 4
(-2).(-4) = 8
_ Nhân hai số nguyên âm
cho ta kết quả là hai số
nguyên dơng.
_ HS nêu quy tắc.
_ HS khác nhắc lại.
2 HS lên bảng làm.
_ Chỉ cần nhân hai GTTĐ
của chúng.
2) Nhân hai số
nguyên âm:
(-1).(-4) = 4
(-2).(-4) = 8

Quy tắc : SGk/90.
NHân hai GTTĐ với
nhau.
áp dụng:
a) (-4( .(-25).
= 4.25
=100
b) (-12).(-10)
= 12.10
= 120.
- 13 -


trờng thcs
a
hải đờng
Tính: a) 5.17.
b) (-15).(-6)


1 H lên bảng làm.
HS còn lại làm ra vở .
Kết quả: a) 85.
b) 90.

Hoạt động 4: Kết luận (14)
Gv yêu cầu HS làm bài tập
78(SGK/91)
GV cho thêm phần: (-25).0.
(?) Từ kết quả của bài tập
trên hãy cho biết kết quả của
các tích sau:
+ a. 0.
+ a, b cùng dấu thì a.b =
+ a, b khác dấu thì a.b =
GV treo bảng phụ với nội dụng
trên
(?) Có nhóm nào có kết quả
khác không?
Đó là kết luận đóng khung
SGK/90.
GV và HS kiểm tra bài của
các nhóm.

GV khẳng định kết quả đúng.
(?) Cho biết dấu của các tích
sau:
a) (+).(+) = +
b) (-).(-) = +
c) (+).(-) = -
d) (-).(+) = -
Đây chính là quy tắc dấu.
GV ghi chú ý.
(?) Từ phần a : Hai thừa số đều
có dấu dơng sang phần b hai
thừa đều có dấu âm, tức là đổi
dấu hai thừa số của tích thì dấu
Tính:
a) 3. 9
b) (-3) . 7
c) 13.(-5)
d) (-150).(-4)
e) (+7).(-5)
f) (-25).0.
HS hoạt động nhóm.
Dấu của tích không đổi.
Bài tập 79(SGK/90)
Tính: 27.(-5).
Suy ra 27.5
(-27).5.
(-27).(-5).
5.(-27).
- 14 -


trêng thcs
a
h¶i ®êng
cđa tÝch nh thÕ nµo?
(?) Khi ®ỉi dÊu 1 thõa sè cđa
tÝch th× tÝch cã ®ỉi dÊu kh«ng?
Cho vÝ dơ?
GV chèt l¹i kÕt ln vỊ quy
t¾c ®ỉi dÊu.
(?) NÕu tÝch cđa hai thõa sè
b»ng 0 th× dù ®o¸n g× vỊ gi¸ trÞ
cđa hai thõa sè?
GV treo b¶ng phơ ?4 .

HS nªu.
_ TÝch b»ng 0 th× mét trong
hai thõa sè b»ng 0.
HS ®äc ®Ị bµi,
HS lµm bµi ®éc lËp.
Ho¹t ®éng 5: Cđng cè(5'):
(?) §Ị bµi yªu cÇu g×?
So s¸nh.
a) (-7).(-5) víi 0.
b) (-17).5 víi -5
c) 19.6 víi (-17).(-10)

(?) Cßn c¸ch lµm nµo n÷a
kh«ng?
3 HS lªn b¶ng lµm theo
c¸ch tÝnh råi so s¸nh.

Nh©n xÐt dÊu råi so s¸nh.
Bµi tËp 82(SGK/92).
Ho¹t ®éng 5: Híng dÉn vỊ nhµ.
1) Häc thc quy t¾c
2) Lµm bµi tËp: 83,84(SGK/92)
120->125(SBT/69,70)
3) Chn bÞ MTBT.
* Rót kinh nghiƯm:
TiÕt 62: Lun tËp
( Ngµy so¹n: ...../....../2007)
I._ Mơc tiªu:
* KiÕn thøc: Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác
dấu.
* KÜ n¨ng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên, bình phương của
một số nguyên, sừ dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân.
∗ Thái độ:
- 15 -

trêng thcs
a
h¶i ®êng
Học sinh thấy rõ tính thực tế của phép nhân 2 số nguyên (thông qua bài toán chuyển
động)
.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Phấn màu, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút).

- 16 -

trêng thcs
a
h¶i ®êng
GV ghi đề kiểm tra lên bảng
phụ:
HS1:
- Phát biểu quy tắc nhân hai số
nguyên cùng dấu, khác dấu,
nhân với số 0.
- Làm bài tập 120 tr.69 SBT
HS 2:
- So sánh quy tắc dấu của phép
nhân và phép cộng số nguyên.
- Làm bài tập 83 tr.92 SGK
GV yêu cầu 3 HS đem bài lên
bảng và sửa bài của HS dưới lớp.
HS lên bảng trả lời
câu hỏi và làm bài
tập, HS dướp lớp làm
bài tập vào bảng phụ
HS1: Phát biểu 3 quy
tắc
Làm bài 120 SBT
HS2:
Phép cộng: (+) + (+)
 (+)
(-) + (-) 
(-)

(+) + (-) 
(+) hoặc (-)
Phép nhân: (+) . (+)
 (+)
(-) . (-) 
(+)
(+) . (-) 
(-)
Làm bài 83 tr.92 SGK
HS nhận xét bài của
các bài trên bảng.
Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)
Bài 84 tr.92 SGK
Điền dấu “+”, “-“ thích hợp
vào ô trống
- Gợi ý điền cột “dấu của ab”
trước
- Căn cứ vào cột 2 và 3, điền dấu
của cột 4 “dấu của ab
2

Bài 86 tr.93 SGK
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Điền số vào ô trống cho đúng
HS lên bảng điền vào
từng cột
Dựa vào gợi ý của
giáo viên điền vào cột
dấu của ab
Sau đó HS căn cứ vào

cột 2 và 3, điền dấu
của cột 4 “dấu của
ab
2

Bài 84 tr.92 SGK
Dấu
của
a
Dấu
của
b
Dấu
của
ab
Dấu
của
ab
2
+
+
-
-
+
-
+
-
+
-
-

+
+
+
-
-
Bài 86 tr.93 SGK
- 17 -

trêng thcs
a
h¶i ®êng
a -15 13 9
b 6 -7 -8
ab -39 28 -36
Bài 82 tr.92 SGK: So sánh:
a) (-7).(-5) với 0
b) (-17).5 với (-5) . (-2)
c) 19.6 với (-17).(-10)
Bài 87 tr.93 SGK
Biết rằng 3
2
= 9. Có số nguyên
nào khác mà bình phương của nó
cũng bằng 9.
GV yêu cầu hai nhóm làm nhanh
nhất lên bảng. Sau đó GV kiểm
tra bài của một vài nhóm khác.
Mở rộng: Biểu điễn các số 25,
36, 49, 0 dưới dạng tích hai số
nguyên bằng nhau.

Nhận xét gì về bình phương của
mọi số nguyên?
Bài 88 tr.93 SGK
Cho x

Z. So sánh (-5) . x với 0
X có thể nhận những giá trò nào?
Bài 89 tr.93 SGK
GV yêu cầu HS tự nghiên cứu
SGK, nêu cách đặt số âm trên
máy.
GV yêu cầu HS dùng máy tính
bỏ túi để tính:
a) (-1356) . 7
b) 39 . (-152)
c) (-1909) . (-75)
HS hoạt động theo
nhóm
HS lên bảng làm bài
82 tr.92
a) (-7) . (-5) > 0
b) (-17) . 5 < (-5) .
(-2)
c) 19.6 < (-17).(-
10)
3
2
= (-3)
2
= 9

Các nhóm trình bày
và giải thích bài làm
của nhóm mình.
Các nhóm khác góp ý
và nhận xét bài làm
trên bảng.
25 = 5
2

= (-5)
2
36 = 6
2
= (-6)
2
49 = 7
2
= (-7)
2
0 = 0
2
HS hoạt động nhóm
x có thể nhận các giá
trò nguyên dương,
nguyên âm, 0.
Thay các giá trò
nguyên dương, ta có:
(-5) . x < 0
Tương tự:
x nguyên âm: (-5) . x

> 0
x = 0: (-5) . 0 = 0
Bài 82 tr.92 SGK:
a) (-7) . (-5) > 0
b) (-17) . 5 < (-5) . (-2)
c) 19.6 < (-17).(-10)
Bài 87 tr.93 SGK
3
2
= (-3)
2
= 9
Tương tự với các số 25,
36, 49, 0
25 = 5
2

= (-5)
2
36 = 6
2
= (-6)
2
49 = 7
2
= (-7)
2
0 = 0
2
Bài 88 tr.93 SGK

x nguyên dương:
(-5) . x < 0
x nguyên âm: (-5) . x >
0
x = 0: (-5) . 0 = 0
Bài 89 tr.93 SGK
a) – 9492
b) -5928
c) 143175
- 18 -

trêng thcs
a
h¶i ®êng
Hoạt động 3: Củng cố (6 phút)
- Khi nào tích 2 số nguyên là số dương? Là số âm? Là số 0?
- So sánh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng?
- GV đưa bài tập: Đúng hay sai?
a) (-3) . (-5) = (-15) b) 6
2
= (-6)
2
c) (+15) . (-4) = (-15) . (+4) d) Bình phương của mọi số đều là
số dương?
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
+ Học bài trong SGK và trong vở ghi.
+ BTVN: 83, 84 tr.92 (SGK) + 120  125 tr.69, 70 (SBT)
* Rót kinh nghiƯm:
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....
TiÕt 63: §12 : TÝnh chÊt cđa phÐp nh©n.
- 19 -

trêng thcs
a
h¶i ®êng
( Ngµy so¹n: ...../....../2007)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với
1, phân phối của phép nhân với đối với phép cộng.
* Kỹ năng:
Học sinh biết tìm dấu của tích nhiếu số nguyên và biết vậng dụng các tính chất
cơ bản của phép nhân vào bài tập.
* Thái độ:
Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, biết vận dụng các tính chất vào giải
toán tính nhanh.
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Phấn màu, bảng phụ ghi các tính chất ở phần 2.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm, bút viết, ôn tập các tính chất của phép nhân trong N.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút).
- 20 -

trêng thcs
a

h¶i ®êng
GV ghi đề kiểm tra lên
bảng phụ:
- Nêu quy tắc và viết công
thức nhân 2 số nguyên.
- Làm bài tập 128 tr.70
SBT:
GV nêu câu hỏi cho cả lớp:
Phép nhân các số tư nhiên
có tính chất gì? Nêu dạng
tổng quát?
GV ghi các công thức tổng
quát ở góc bảng.
Phép nhân các số nguyên có
những tính chất như phép
nhân các số tự nhiên không?
 Bài mới
HS lên bảng trả lời câu hỏi và
làm bài tập, HS dướp lớp làm
bài tập vào bảng phụ
a) -192 b) -110
c) 250000 d) 121
HS nhận xét bài của các bài
trên bảng.
Phép nhân các số tự nhiên có
tính chất giao hoán, kết hợp,
nhân với 0, nhân với 1, tính
chất phân phối của phép nhân
với phép cộng.
HS đọc công thức tổng quát:

a . b = b . a
(a.b) . c = a.(b.c)
a . 1 = 1. a = a
a.(b + c) = ab + ac
Hoạt động 2: Tính chất giao hoán ( 4 phút)
Hãy tính: 2 . (-3) = ?
(-3) . 2 = ?
(-7) . (-4) = ?
(-4) . (-7) = ?
Rút ra nhận xét?
Vậy ta có công thức tổng
quát như thế nào?
2 . (-3) = (-3) . 2
6- = 2 . (-3)
6- = (-3) . 2




.(-7) (-4) = )4).(7(
28 (-7) . (-4)
28 (-4) . (-7)
−−⇒



=
=
Nếu ta đổi chỗ các thừa số thì
tích không thay đổi

I. Tính chất giao
hoán :
a.b = b.a
Hoạt động 3: Tính chất kết hợp (17 phút).
- 21 -

trêng thcs
a
h¶i ®êng
Tính: [9 . (-5)] . 2 = ?
9. [(-5) . 2] = ?
Rút ra nhận xét?
Công thức tổng quát của tính
chất kết hợp?
Nhờ tính chất kết hợp ta có tích
của nhiều số nguyên
Làm bài 90 tr.95 SGK: Thực
hiện phép tính:
a) 15 . (-2) . (-5) . (-6)
b) 4 . 7 . (-11) . (-2)
GV yêu cầu HS làm bài 93a
tr.95 SGK: Tính nhanh:
(-4).(+125) . (-25) . (-6) . (-8)
Hãy viết tích 2.2.2.2 dưới dạng
lũy thừa?
Tương tự hãy viết (-2). (-2). (-2)
dưới dạng lũy thừa?
So sánh dấu của (-2)
3
với (-2)

4
Làm ?1, ?2
[9 . (-5)] . 2 = (-45) . 2 = -90
9. [(-5) . 2] = 9 . (-10) = -90
=> [9 . (-5)] . 2 = 9. [(-5) . 2]
Muốn nhân 1 tích 2 thừa số
với thừa số thứ 3 ta có thể
lấy thừa số thứ nhất nhân
với tích thừa số thứ 2 và thứ
3
HS đưa ra công thức tổng
quát
HS làm bài 90 tr.95 SGK
a) = [15.(-2)] . [(-5) . (-6)]
= (-30) . (+30) = -900
b) = (4.7) . [(-11) . (-2)]
= 28 . 22 = 616
HS tính nhanh:
= [(-4) . (-25)].[125 . (-8)] .
(-6)
= 100 . (-1000) . (-6) =
600000
= 2
4
= (-2)
3
Dấu của (-2)
3
là dấu “-“
Dấu của (-2)

4
là dấu “+”
2. Tính chất kết
hợp:
a .b . c = ( a.b).c
Bài 90 tr.95 SGK
a) 15 . (-2) . (-5) .
(-6)
= [15.(-2)] . [(-5) .
(-6)]
= (-30) . (+30) =
-900
b) 4 . 7 . (-11) . (-
2)
= (4.7) . [(-11) . (-
2)]
= 28 . 22 = 616
Bài 93a tr.95
SGK:
(-4).(+125) . (-
25) . (-6).(-8)
= [(-4).(-25)].[125.
(-8)].(-6)
= 100 . (-1000) . (-
6)
= 600000
* Chú ý: Học SGK
Hoạt động 4: Nhân với 1 (4 phút)
Nhân một số tự nhiên với 1
bằng ?

Tương tự, khi nhân một số
nguyên với 1 ta có kết quả như
thế nào?
 Công thức?
Nhân một số nguyên với (-1)
=?
Tích của một số tự nhiên
với 1 bằng chính nó.
Tương tự tích của 1 số
nguyên với 1 bằng chính nó.
a. (-1) = (-1).a = -a
3. Nhân với 1
- 22 -

(1. a) = a . 1 = a
trêng thcs
a
h¶i ®êng
Hoạt động 5: Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng (8 phút)
Muốn nhân một số với 1 tổng
ta làm như thế nào?
Công thức tổng quát?
Nếu a.(b – c) thì sao?
Yêu cầu HS làm ?5
a) (-8) . (5 + 3)
b) (-3 + 3) . (-5)
Muốn nhân một số với 1
tổng ta nhân số đó với từng
số hạng của tổng rồi cộng
các kết quả lại.

a . (b – c) = a . [b + (-c)]
= a.b + a. (-c)
= ab – ac
HS lên bảng làm ?5
a) = (-8) . 5 + (-8) . 3
= (-40) + (-24) = -64
b) = 0 . (-5) = 0
(-3 + 3).(-5) =-3.(-5)+ (-5).3
= 15 + (-15) = 0
4. Tính chất phân
phối của phép
nhân với phép
cộng:
?5
a) (-8) . (5 + 3)
= (-8) . 5 + (-8) . 3
= (-40) + (-24) =
-64
b) (-3 + 3).(-5) =
0 . (-5) = 0
(-3 + 3).(-5) =-3.(-
5)+ (-5).3
= 15 + (-15) = 0
Hoạt động 6: Củng cố (5 phút)
- Phép nhân trong Z có những tính chất gi? Phát biểu thành lời?
- Tích của nhiều số nguyên mang dấu “+” khi nào? Mang dấu “ – “ khi nào?
Bằng 0 khi nào?
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
+ Học bài trong vở ghi và trong SGK
+ BTVN: 77 tr.89 SGK + 113  117 (SBT)

* Rót kinh nghiƯm:
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....
- 23 -

a . (b + c)= ab + ac )
(a . b) . c = a . (b .
c)
trêng thcs
a
h¶i ®êng
TiÕt 64: Lun tËp
( Ngµy so¹n: ...../....../2007)
I. Mục tiêu:
∗Kiến thức:
Củng cố các tính chất cơ bản củaphép nhân trong Z và nhận xét của phép nhân
nhiều số nguyên, phép nâng lên lũy thừa.
∗Kỹ năng:
Học sinh hiểu và biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân d0ể tính
đúng, tính nhanh, tính giá trò của biểu thức, biến đổi biểu thức, xác đònh dấu
của tích nhiều số.
∗Thái độ:
Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác về dấu và về tính toán cộng, trừ,
nhân các số nguyên.
II Phương tiện dạy học:
- GV: Phấn màu, bảng phụ
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm, bút viết

IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút).
- 24 -

trêng thcs
a
h¶i ®êng
GV ghi đề kiểm tra lên bảng phụ:
HS1: Phát biểu các tính chất của
phép nhân số nguyên. Viết công
thức tổng quát.
Làm bài 92b tr.95 SGK: Tính:
(37 – 17).(-5) + 23. (-13 – 17)
HS 2: Thế nào là lũy thừa bậc n
của số nguyên a?
Làm bài 94 tr.95 SGK
Viết các tích sau dưới dạng một
lũy thừa:
a) (-5) . (-5) . (-5) . (-5) . (-5).
b) (-2) . (-2) . (-2) . (-3) . (-3) . (-3)
Sau đó GV yêu cầu 3 HS đem bài
lên bảng và sửa bài của HS dưới
lớp.
HS lên bảng trả lời câu hỏi
và làm bài tập, HS dướp lớp
làm bài tập vào bảng phụ
HS 1 trả lời câu hỏi làm bài
92b tr.95 SGK.
(37 – 17).(-5) + 23. (-13 –

17)
= 20 . (-5) + (23 . (-30)
= -100 – 690 = -790
HS2: Lũy thừa bậc n của số
nguyên a là tích của n số
nguyên a.
Bài 94 tr.95 SGK
a) (-5) . (-5) . (-5) . (-5) . (-5)
= (-5)
3
b) (-2). (-2). (-2). (-3). (-3).
(-3)
= [(-2).(-3)].[(-2).(-3)].[(-2).
(-3)]
= 6 . 6 . 6 = 6
3
HS nhận xét bài của các bài
trên bảng.
Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)
Bài 96 tr.95 SGK
a) 237.(-26) + 26 . 137
lưu ý HS tính nhanh dựa trên
tính chất giao hoán và tính
chất phân phối của phép nhân
và phép cộng.
b) 63. (-25) + 25 . (-23)
Hs làm bài vào vở, Gv yêu
cầu 2 HS lên bảng làm hai
phần
a) = 26 . 137 – 26 . 237

= 26.(137 – 237) = 26 .(-
100)
= -2600
b) = 25. (-23) – 25. 63
Bài 96 tr.95 SGK
a) 237.(-26) + 26 .
137
= 26 . 137 – 26 . 237
= 26.(137–237)=26.(-
100)
= -2600
b) 63. (-25) + 25 . (-
23)
- 25 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×