Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE KT 1TIET HOA 12-HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.68 KB, 2 trang )

TR NG THPT NGAN D A ƯỜ Ừ KI M TRA 1 TI T H C KÌ I- L N 1ĐỀ Ể Ế Ọ Ầ
T HÓA H CỔ Ọ N m h c : 2008-2009ă ọ
H và tên h c sinh:..............................L p :12......ọ ọ ớ
Ph n tr l i tr c nghi m :ầ ả ờ ắ ệ
01. { | } ~ 10. { | } ~ 19. { | } ~ 28. { | } ~
02. { | } ~ 11. { | } ~ 20. { | } ~ 29. { | } ~
03. { | } ~ 12. { | } ~ 21. { | } ~ 30. { | } ~
04. { | } ~ 13. { | } ~ 22. { | } ~ 31. { | } ~
05. { | } ~ 14. { | } ~ 23. { | } ~ 32. { | } ~
06. { | } ~ 15. { | } ~ 24. { | } ~ 33. { | } ~
07. { | } ~ 16. { | } ~ 25. { | } ~
08. { | } ~ 17. { | } ~ 26. { | } ~
09. { | } ~ 18. { | } ~ 27. { | } ~ N i dung đ 001ộ ề
Câu 1: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A tơ capron. B tơ visco. C tơ nilon-6,6. D tơ tằm.
Câu 2: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A protit. B xenlulozơ. C tinh bột. D saccarozơ.
Câu 3: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, đều tác dụng
được với dung dịch NaOH là : A 4. B 5 C 6D 3.
Câu 4: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong
dung dịch NH


3
thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho
H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A 0,01M. B 0,02M C 0,10M D 0,20M.
Câu 5: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2
là :
A glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. B glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat.
C glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. D glucozơ, glixerol, mantozơ, rượu (ancol) etylic.
Câu 6: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A 75%. B 55%. C 50%. D 62,5%.
Câu 7: Hai chất đồng phân của nhau là
A saccarozơ và glucozơ. B fructozơ và mantozơ. C mantozơ và glucozơ. D fructozơ và glucozơ.
Câu 8: Dãy chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần là :
A CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH

2
CH
2
OH B CH
3
CH
2
CH
2
OH , CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
C CH
3
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
OH CH
3
COOC
2
H

5
D CH
3
COOC
2
H
5
,CH
3
CH
2
CH
2
OH , CH
3
COOH
Câu 9: Glucozơ có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H
2
(Ni, t
o
). Qua hai phản ứng này chứng tỏ
glucozơ : A chỉ thể hiện tính oxi hoá B chỉ thể hiện tính khử.
C thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. D không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
Câu 10: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
(Cho H = 1, C = 12 , O = 16)
A 270 gam. B 300 gam. C 250 gam. D 360 gam.
Câu 11: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A CH
2
=CH-COO-C

2
H
5
. B CH
2
=CH-COO-CH
3
. C C
2
H
5
COO-CH=CH
2
. D CH
3
COO-CH=CH
2
.
Câu 12: Có thể dùng Cu(OH)
2
để phân biệt được các chất trong nhóm
A C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H

4
(OH)
2
. B C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccarozơ).
C CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH. D C
3
H
7
OH, CH
3
CHO.
Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X

là : A C
2
H
3
COOC
2
H
5
. B C
2
H
5
COOCH
3
C CH
3
COOC
2
H
5
. D CH
3
COOCH
3
.
Câu 14: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn
Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2

O) trong dung dịch NH
3
thu được chất hữu cơ T. Cho
chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A HCOOCH
3
B HCOOCH=CH
2
. C CH
3
COOCH=CH
2
.D CH
3
COOCH=CH-CH
3
.
Câu 15: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A C
6
H
5
CH=CH
2
. B CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3

.C CH
3
COOCH=CH
2
. D CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 16: Chất phản ứng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
,

đun nóng tạo ra Ag là
A ancol etylic. B glixerol. C axit axetic. D Glucozơ
Câu 17: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A C
2
H
5
OH. B CH
3
COOH. C CH
3
COOC
2
H
5

. D CH
3
CHO.
Câu 18: Hãy chọn nhận định đúng:
A Lipit là chất béo
B Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng hoà tan trong các
dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit....
Câu 19: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
sinh
ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là : (Cho H = 1; C = 12; O = 16;
Ca=40)A 22,5. B 11,25. C 14,4. D 45.
Câu 20: Chất không phản ứng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo thành Ag là
A C
6
H
12
O
6
(glucozơ). B CH
3
COOH. C HCHO. D HCOOH.
Câu 21: Đun nóng este X có CTPT C
4

H
8
O
2
trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic vậy X có CTCT
là :A CH
3
COOC
2
H
5
B CH
3
CH
2
COOCH
3
C HCOOCH(CH
3
)
2
D HCOOCH
2
CH
2
CH
3

Câu 22: Saccarozơ và glucozơ đều có :
A phản ứng với Ag

2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
B phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C phản ứng với dung dịch NaCl.
D phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 23: Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
khi tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C
2
H
3
O
2
Na
và chất Z có công thức C
2
H
6
O. X thuộc loại :
A Este B Axit C Anđehit D Ancol
Câu 24: Chất X có công thức phân tử C
2

H
4
O
2
, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất
X thuộc loại : A axit không no đơn chức. B este no đơn chức.
C rượu no đa chức. D axit no đơn chức.
Câu 25: Metyl fomat là tên gọi của hợp chất :
A HCOOCH
3
B HCOOC
2
H
5
C C
3
H
7
COOH D C
2
H
5
COOCH
3
Câu 26: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A 8,56 gam. B 3,28 gam C 8,2 gam. D 10,4 gam.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO
2
sinh ra luôn bằng thể tích khí O

2
cần
cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là
A propyl fomiat. B etyl axetat C metyl fomiat. D metyl axetat.
Câu 28: Mệnh đề không đúng là:
A CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2
=CHCOOCH
3
.
B CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng được với dung dịch Br
2
.
C CH
3
CH
2
COOCH=CH

2
có thể trùng hợp tạo polime.
D CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
Câu 29: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là
A C
2
H
5
OH, HCHO, CH
3
COOCH
3
. B C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOCH
3
.
C C

2
H
5
OH, CH
3
CHO, HCOOCH
3
. D C
2
H
2
, CH
3
CHO, HCOOCH
3
.
Câu 30: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là :
A Xà phòng hóa B Hiđrát hóa C Sự lên men. D Crackinh
Câu 31: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
(dư) thì khối lượng Ag
tối đa thu được là : (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag=108)
A 32,4 gam B 16,2 gam C 21,6 gam. D 10,8 gam.
Câu 32: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O

2
là :A 3 B 4C 2 D 5
Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là :
A glucozơ, anđehit axetic. B rượu (ancol) etylic, anđehit axetic.
C glucozơ, rượu (ancol) etylic. D glucozơ, etyl axetat.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×