Group Kho Tài Liệu Toán THPT
QUÉT CODE ĐỂ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
ĐỀ DỰ ĐOÁN THPT QUỐC GIA 2019
Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 - MỤC TIÊU 9 ĐIỂM
Môn Toán 12
Thời gian làm bài 90 phút.
SBD: ................... Mã đề thi: 203
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
1
1
1
dx = ln |2x + 1| + C.
sin(2x + 1) dx = cos(2x + 1) + C.
A
B
2x + 1
2
2
1 2x+1
(2x + 1)8
2x+1
7
+ C.
+ C.
e
dx = e
(2x + 1) dx =
C
D
2
16
√
4
Câu 2. Cho biểu thức P = x5 , với x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
5
A P = x4 .
4
B P = x5 .
C P = x9 .
D P = x20 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; −4; 3) và B(−1; 2; 5). Tìm tọa độ trung điểm I
của đoạn thẳng AB.
A I(2; −3; −1).
B I(2; −2; 8).
C I(1; −1; 4).
D I(−2; 3; 1).
Câu 4.
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?
x+3
x+2
x−1
. B y=
. C y=
.
A y=
x+1
x+1
1−x
y
D
2x + 1
.
x+1
2
1
x
−1
Câu 5. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = −x4 + 2x2 + 3 là
A y = 3.
B x = 0.
C x = 1.
O
D M (0; 3).
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 2)2 + (y + 1)2 + z 2 = 81. Tìm tọa độ tâm I
và tính bán kính R của (S).
A I(2; 1; 0), R = 81.
B I(−2; −1; 0), R = 81.
C I(2; 1; 0), R = 9.
D I(−2; −1; 0), R = 9.
Câu 7. Tìm phần ảo của số phức z, biết (1 − i)z = 3 + i.
A −1.
B 1.
C −2.
D 2.
x = 1 − 2t
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = −2 + 2t . Véc-tơ nào dưới đây là véc-tơ
z = 1 + t
chỉ phương của d?
→
−
A u = (−2; 2; 1).
B
→
−
u = (1; −2; 1).
C
→
−
u = (2; −2; 1).
Câu 9. Tính diện tích S của mặt cầu có đường kính bằng 2a.
A S = 2πa2 .
B S = 16πa2 .
C S = πa2 .
D
→
−
u = (−2; −2; 1).
D S = 4πa2 .
Trang 1/5 – Mã đề thi: 203
Group Kho Tài Liệu Toán THPT
QUÉT CODE ĐỂ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 10. Với x là số thực dương tùy ý, giá trị của biểu thức ln(10x) − ln(5x) bằng
ln(10x)
.
A ln(5x).
B 2.
C
D ln 2.
ln(5x)
√
Câu 11. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = −ex + 4x, trục hoành và hai
đường thẳng x = 1, x = 2; V là thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục
hoành. Khẳng định nào sau đây đúng?
2
2
x
(e − 4x) dx .
A V =π
(4x − ex ) dx.
B V =π
1
2
1
2
(ex − 4x) dx .
C V =
(4x − ex ) dx.
D V =
1
1
Câu 12. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A y = x3 − x + 2.
B y = x3 + x − 1.
C y = x3 − 3x + 5.
D y = x4 + 4.
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x + 4 trên đoạn [0; 2].
A min y = 2.
B min y = 0 .
C min y = 1.
D min y = 4.
[0;2]
[0;2]
[0;2]
[0;2]
Câu 14. Cho cấp số cộng (un ) biết u5 = 18 và 4Sn = S2n . Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của
cấp số cộng.
A u1 = 3, d = 2.
B u1 = 2, d = 3.
C u1 = 2, d = 2.
D u1 = 2, d = 4.
Câu 15. Cho hàm số f (x) = x ln x. Tính P = f (x) − xf (x) + x.
A P = 1.
B P =0.
C P = −1.
D P = x.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; −1; 1), B(1; 2; 4). Viết phương trình mặt phẳng
(P ) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
A (P ) : 2x − 3y − 3z − 16 = 0.
B (P ) : 2x − 3y − 3z − 6 = 0.
C (P ) : − 2x + 3y + 3z − 6 = 0.
D (P ) : − 2x + 3y + 3z − 16 = 0.
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới.
x
y
−∞
+
−1
0
0
−
−
1
0
+∞
2
+∞
+
+∞
y
−∞
−∞
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A (−1; 1).
B (0; 1).
C (−2; 2).
−2
D (2; +∞).
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA =
√
a 6. Gọi
Giá trị tan α bằng
√ α là góc giữa SC và (SAB).
√
5
7
1
1
.
.
.
A
B
C
D .
5
7
7
5
x2 − 3x + 2
Câu 19. Tổng số các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x3 − 2x2
là
A 1.
B 4.
C 2.
D 3.
Trang 2/5 – Mã đề thi: 203
Group Kho Tài Liệu Toán THPT
QUÉT CODE ĐỂ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 + 2x + 4y − 6z − m + 4 = 0. Tìm
số thực m để mặt phẳng (P ) : 2x − 2y + z + 1 = 0 cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính
bằng 3.
A m = 3.
B m = 2.
C m = 1.
D m = 4.
Câu 21.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để phương trình f (x) + 1 = m có bốn nghiệm thực phân
biệt?
A 1 < m < 2. B 2 < m < 3. C 0 < m < 2. D 0 < m < 1.
y
2
1
0
−2 −1
1
2
x
−1
Câu 22. Khi cắt khối trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là hình vuông
có diện tích bằng a2 . Thể tích V của khối trụ (T ).
πa3
πa3
πa3
.
.
.
A V =
B V =
C V =
D V = πa3 .
12
4
3
Câu 23. Nghiệm của bất phương trình
1
5
9x2 −10x+7
≥
1
5
3+2x
2
2
2
A x= .
B x< .
C x> .
3
3
3
7
12
Câu 24. Hệ số x trong khai triển nhị thức (1 + x) bằng
A 820.
B 220.
C 792.
là
2
D x= .
3
D 210.
Câu 25. Nếu hai số thực x, y thỏa mãn x(3 + 2i) + y(1 − 4i) = 1 + 24i thì x − y bằng
A 3.
B −3.
C −7.
D 7.
2
Câu 26. Tìm tập xác định D của hàm số y = (2 − x) 3 + log3 (x + 2).
A D = (−2; 2).
B D = (−∞; −2) ∪ (2; +∞).
D D = (−∞; −2] ∪ [2; +∞).
C D = [−2; 2].
√
Câu 27. Giá trị lớn nhất của hàm số y = −x2 + 5x là
√
5
.
5.
A 0.
B
C
D 2.
2
Câu 28. Thể √
tích V của khối lăng trụ √
tam giác đều có tất cả các
√ cạnh bằng a là
√
3
3
3
a 3
a 3
a 3
a3 3
.
.
.
.
A V =
B V =
C V =
D V =
6
12
2
4
Câu 29. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 + 2z + 5 = 0. Trên mặt phẳng
tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w = i2019 z0 ?
A M (−2; 1).
B M (2; 1).
C M (−2; −1).
D M (2; −1).
Câu 30. Khối chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SA = a; SB = 3a;
SC = 4a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là
A a3 .
B 4a3 .
C 12a3 .
D 2a3 .
x+3
có đồ thị (H). Gọi đường thẳng ∆ : y = ax + b là tiếp tuyến của
x+2
(H) tại giao điểm của (H) với trục Ox. Khi đó a + b bằng
10
2
.
A − .
B
C −4.
D 2.
49
49
Câu 31. Cho hàm số y =
Trang 3/5 – Mã đề thi: 203
Group Kho Tài Liệu Toán THPT
QUÉT CODE ĐỂ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I đi qua hai điểm O và A(−4; 0; 4) sao cho
√
tam giác OIA có diện tích bằng 2 2. Khi đó diện tích mặt cầu (S) bằng
A 12π.
B 324π.
C 4π.
D 36π.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 9 và mặt phẳng
(P ) : 2x − 2y + z + 14 = 0. Gọi M (a; b; c) là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến
mặt phẳng (P ) lớn nhất. Tính T = a + b + c.
A T = 1.
B T = 3.
C T = 10.
D T = 5.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + y − 2z = 0 và hai đường thẳng
x+1
y−6
z
x−1
y−2
z+4
d1 :
=
=
và d2 :
=
=
. Đường thẳng vuông góc với (P ) và cắt
−1
2
1
−3
−1
4
cả hai đường thẳng d1 và d2 có phương trình là
x+2
x+5
y−1
z
y
z−4
=
=
.
= =
.
A
B
3
1
−2
3
1
−2
x+2
x−1
y−8
z−1
y−2
z−2
=
=
.
=
=
.
C
D
3
1
−2
3
1
−2
Câu 35. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 9 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
một số từ S. Tính xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số 0 đứng giữa hai chữ số lẻ
(Các chữ số liền trước và liền sau của chữ số 0 là các chữ số lẻ).
5
20
5
5
.
.
.
.
A
B
C
D
648
189
27
54
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam
giác ABC.
√ Tính theo a khoảng cách
√ từ điểm G đến mặt phẳng
√ (SCD).
√
a 6
a 6
2a 6
a 6
.
.
.
.
A
B
C
D
9
3
9
4
√
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = s 2.
Gọi B , D lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SD. Mặt phẳng (AB D ) cắt SC tại C . Tính thể
tích khối chóp S.AB
CD.
√
√
√
√
2a3 3
2a3 2
2a3 3
a3 2
.
.
.
.
A V =
B V =
C V =
D V =
3
3
9
9
Câu 38. Gọi z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn |z − 3 + 5i| = 5 và |z1 − z2 | = 6. Tìm mô-đun
của số phức w = z1 + z2 − 6 + 10i.
C |w| = 16.
D |w| = 8.
A |w| = 10.
B |w| = 32.
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m2 − 1)x4 − 2mx2 đồng biến
trên khoảng (1; +∞).
√
1+ 5
.
A m ≤ −1 hoặc m > 1.
B m ≤ −1 hoặc m ≥
2√
1+ 5
.
C m ≤ −1.
D m = −1 hoặc m ≥
2
1
1
Câu 40. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log√3 (x + 3) + log9 (x − 1)8 = log3 (4x) là
2
4
√
3.
−3.
2
3.
A
B
C
D 2.
√
√
√
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 1 + x+ 8 − x+ 8 + 7x − x2 =
m có nghiệm thực?
A 13.
B 12.
C 6.
D 7.
Trang 4/5 – Mã đề thi: 203
Group Kho Tài Liệu Toán THPT
QUÉT CODE ĐỂ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 42. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log4 a = log6 b = log9 (4a − 5b) − 1. Đặt T =
Khẳng định nào sau đây đúng?
1
A 0
B −2 < T < 0.
C 1 < T < 2.
2
Câu 43.
Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d, (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
B a > 0, b > 0, c < 0, d > 0.
A a > 0, b > 0, c > 0, d < 0.
C a > 0, b < 0, c < 0, d > 0.
D a > 0, b < 0, c > 0, d > 0.
1
2
2
3
D
y
O
1
Câu 44. Tích phân I =
b
.
a
x
(x − 1)2
dx = a ln b + c, trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị
x2 + 1
0
của biểu thức a + b + c.
A 2.
B 1.
C 3.
D 0.
Câu 45. Cho khối nón (N ) có chiều cao h = 20 cm, bán kính đáy r = 25 cm. Gọi (α) là mặt phẳng
đi qua đỉnh của (N ) và cách tâm của mặt đáy 12 cm. Khi đó, (α) cắt (N ) theo một thiết diện có
diện tích bằng
A 300 cm2 .
B 500 cm2 .
C 406 cm2 .
D 400 cm2 .
Câu 46. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v(t) = 6t (m/s). Đi được 10 s,
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với
gia tốc a = −60 (m/s2 ). Tính quãng đường S đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến
khi dừng hẳn.
A S = 300 m.
B S = 330 m.
C S = 350 m.
D S = 400 m.
5
Câu 47. Cho I =
2
1
A 13.
x · f (x2 + 1) + 1 dx bằng
f (x) dx = 26. Khi đó J =
0
B 52.
C 54.
D 15.
2
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R. Biết f (2) = 4 và
f (x) dx = 5. Tính I =
0
2
x · f (x) dx.
0
A I = 1.
B I = 3.
C I = −1.
D I = 9.
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z − 2 + 3i| ≤ 3. Trong mặt phẳng Oxy tập hợp điểm
biểu diễn số phức w = 2z + 1 − i là hình có diện tích.
A S = 25π.
B S = 16π.
C S = 9π.
D S = 36π.
−x + m
Câu 50. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên
mx − 4
từng khoảng xác định của nó?
A 5.
B 4.
C 3.
D 2.
Trang 5/5 – Mã đề thi: 203