Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

sach tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.64 KB, 7 trang )

1. Lập phơng trình đờng tròn ngoại tiếp tam giác có ba cạnh nằm trên ba đờng
thẳng sau:
5 2y x=
,
2y x= +
,
8y x=
2. Viết phơng trình đờng tròn đi qua A(2;-1) và ttiếp xúc với Ox, Oy
3. Cho họ đờng tròn:
2 2
2 2( 1) 2 1 0x y mx m y m+ + =
a) CMR: khi m thay đổi họ đờng tròn luôn đi qua 2 điểm cố định
b) CMR: khi m thay đổi họ đờng tròn luôn cắt trục tung tại hai điểm phân
biệt
4. Cho họ đờng tròn
2 2
2( 1) 2( 2) 6 7 0+ + + + + =x y m x m y m
a) Tìm quỹ tích tâm các đờng tròn của họ
b) Xác định toạ độ tâm của đờng tròn thuộc họ đã cho mà tiếp xúc với trục
Oy
5. Cho hai đờng tròn
(C
1
):
2 2
4 2 4 0+ + =x y x y
và (C
2
):
2 2
10 6 30 0+ + =x y x y


Có tâm lần lợt
là I và J
a) CM (C
1
) tiếp xúc ngoài với (C
2
). Tìm toạ độ tiếp điểm H
b) Gọi (d) là một tiếp tuyến chung không đi qua H của (C
1
) và (C
2
). Tìm toạ
độ giao điểm K của (d)
và đờng thẳng IJ. Viết phơng trình đờng tròn (C) đi qua K và tiếp xúc với
hai đờng tròn (C
1
) và
(C
2
) tại H
6. Cho hai đờng tròn
(C
1
):
2 2
2 9 2 0x y x y+ =
và (C
2
):
2 2

8 9 16 0x y x y+ + =
a) CMR: hai đờng tròn (C
1
) và (C
2
) tiếp xúc với nhau
b) Viết phơng trình các tiếp tuyến chung của (C
1
) và (C
2
)
7. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(3;0) và B(0;4). Viết phơng
trình đờng tròn ngoại tiếp và đờng tròn nội tiếp tam giác OAB
8. Cho họ đờng tròn (T
m
):
2 2 2 4
2(1 ) 2 0 (m 1)x y m x m y m+ + =
a) Tìm quỹ tích tâm của họ đờng tròn khi m thay đổi
b) Chứng tỏ rằng họ đờng tròn luôn tiếp xúc với một đờng thẳng cố định.
Tìm đờng thẳng đó
9. Trong mặt phẳng Oxy cho đờng tròn:
2 2
6 2 8 0x y x y+ + =
. Viết phơng
trình tiếp tuyến của đờng tròn, biết tiếp tuyến có hệ số góc k=-1
10. Cho họ đờng tròn (C
m
):
2 2

(2 5) (4 1) 2 4 0+ + + + =x y m x m y m
a) CMR: (C
m
) luôn đi qua 2 điểm cố định với mọi m
b) Tìm m để (C
m
) tiếp xúc với Oy
11. Viết phơng trình đờng tròn nội tiếp tam giác ABC, biết A(-1;7),
B(4;-3), C(-4;1)
12. Trong mặt phẳng Oxy cho đờng tròn (C):
2 2
12 6 44 0x y x y+ + + =
a) Tìm tâm và bán kính của đờng tròn (C)
b) Lập phơng trình tiếp tuyến với đờng tròn (C), biết tiếp tuyến đi qua gốc
toạ độ
13. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC, biết A(3;-7), B(9;-5), C(-5;9).
Qua điểm M(-2;-7) viết phơng trình đờng thẳng tiếp xúc với đờng tròn
ngoại tiếp tam giác ABC.
Tìm toạ độ 2 tiếp điểm
14. Trong mặt phẳng Oxy cho họ đờng cong (C
m
):
2 2
2 6 4 0x y mx y m+ + + =
a) CMR: (C
m
) là đờng tròn với mọi m. Tìm tập hợp tâm các đờng tròn (C
m
)
khi m thay đổi

b) Khi m=4 hãy viết phơng trình đờng thẳng vuông góc với đờng thẳng (d):
3x-4y+10=0 và cắt
đờng tròn tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB=6
15. Cho đờng tròn có phơng trình
2 2
8 4 5 0x y x y+ + =
. Viết phơng trình tiếp
tuyến của đờng tròn đi qua A(0;-1)
16. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC, biết A(-1;2), B(2;0), C(-3;1)
a) Xác định tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC
b) Tìm điểm M trên đờng thẳng BC sao cho
ABM ABC
1
S S
3

=
17. Trong mặt phẳng Oxy, xét đờng thẳng (d):
2 1 2 0x my+ + =

hai đờng tròn (C
1
):
2 2
2 4 4 0x y x y+ + =
và (C
2
):
2 2
4 4 56 0x y x y+ + =

a) Gọi I là tâm đờng tròn (C
1
). Tìm m sao cho (d) cắt (C
1
) tại hai điểm phân
biệt A và B. Với giá
trị nào của m thi diện tích tam giác IAB lớn nhất và tính giá trị lớn nhất đó
b) Chứng minh (C
1
) tiếp xúc với (C
2
). Viết phơng trình tổng quát của tất cả
các tiếp tuyến chung
của (C
1
) và (C
2
)
18. Trong mặt phẳng Oxy
a) Viết phơng trình đờng tròn tâm Q(-1;2), bán kính
R= 13
, gọi đờng tròn
đó là (Q)
b) Tìm toạ độ giao điểm của đờng tròn (Q) và đờng thẳng (d): x-5y-2=0,
gọi các giao điểm đó là
A và B. Tìm toạ độ điểm C sao cho tam giác ABC là tam giác vuông và nội
tiếp trong đờng tròn
(Q)
19. Trong hệ toạ độ Oxy, cho hai điểm A(1;0), B(2;1) và đờng thẳng
(d): 2x-y+3=0

a) Tìm phơng trình đờng tròn có tâm tại A tiếp xúc với đờng thẳng (d). Hãy
xét xem điểm B
nằm phía trong hay phía ngoài đờng tròn đã tìm
b) Tìm trên đờng thẳng (d) điểm M sao cho MA+MB là nhỏ nhất
20. Trong mặt phẳng Oxy cho họ đờng tròn
(C
m
):
2 2 2
2 4 5 1 0x y mx my m+ + + =
a) CMR họ (C
m
) luôn tiếp xúc với hai đờng thẳng cố định
b) Tìm m để (C
m
) cắt đờng tròn (C):
2 2
1x y+ =
tại hai điểm phân biệt A và
B. CMR khi đó đờng
thẳng AB có phơng không đổi
21. Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;0), B(0;2)
a) Tìm toạ độ điểm M đối xứng với điểm O qua đờng thẳng AB
b) Viết phơng trình đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABM
22. (ĐH DL Hùng Vơng-D
1
) Trong mặt phẳng Oxy cho A(8;-1) và đờng tròn
(C):
2 2
6 4 4 0x y x y+ + =

a) Viết phơng trình các tiếp tuyến với (C) kẻ từ A
b) Gọi M, N là các tiếp điểm. Tính độ dài đoạn MN
23. Trong mặt phẳng Oxy cho đờng cong (C
m
):
2 2
2( 1) 4( 1) 5 0x y m x m y m+ + + =
a) Tìm m để (C
m
) là đờng tròn
b) Khi (C
m
) là đờng tròn, xác định m để đờng thẳng x-y+2=0 là tiếp tuyến
của (C
m
)
24. Cho họ đờng tròn (C
m
):
2 2
(2 5) (4 1) 2 4 0x y m x m y m+ + + + =
a) CMR (C
m
) luôn đi qua 2 điểm cố định với mọi m
b) Xác định tất cả các giá trị của m để (C
m
) tiếp xúc với Oy
25. Tam giác ABC vuông tại A, phơng trình đờng thẳng BC là:
3 3 0x y =


các đỉnh A , B thuộc trục hoành và bán kính đờng tròn nội tiếp bằng 2. Tìm
tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC
26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đờng tròn (C):
2 2
( 1) ( 2) 4x y + =
và đ-
ờng
thẳng d: x-y-1=0. Viết phơng trình đờng tròn (C) đối xứng với đờng tròn
(C) qua đờng thẳng
d. Tìm tọa độ các giao điểm của (C) và (C)
27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(0;2) và
B(- 3;-1)
. Tìm tọa độ
trực
tâm và tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác OAB
28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đờng tròn (C):
2 2
2 4 0x y x y+ + =

đờng thẳng d: x-y+1=0
a) Viết phơng trình đờng thẳng vuông góc với d và tiếp xúc với đờng tròn
b) Viết phơng trình đờng thẳng song song với d và cắt đờng tròn tại hai
điểm M, N sao cho độ
dài MN bằng 2
c) Tìm tọa độ điểm T trên d sao cho qua T kẻ đợc hai đờng thẳng tiếp xúc
với (C) tại 2 điểm A, B
và góc ATB bằng 60
0
29. Cho tam giác ABC, hai cạnh AB, AC theo thứ tự có phơng trình

x+y-2=0 và 2x+6y+3=0, cạnh BC có trung điểm M(-1;1). Viết phơng trình
đờng tròn ngoại tiếp
tam giác ABC
30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;0) và B(6;4). Viết phơng
trình
đờng tròn (C) tiếp xúc với Ox tại A và khoảng cách từ tâm cua (C) đến B
bằng 5
31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đờng thẳng d: 2x-y-5=0 và hai điểm
A(1;2),
B(4;1). Viết phơng trình đờng tròn có tâm thuộc đờng thẳng d và đi qua hai
điẻm A, B
32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(-1;2), B(2;3), C(2;-1). Tìm tọa
độ
tâm I của đờng tròn đi qua 3 điẻm A, B, C
33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đờng tròn
(C):
2 2
2 4 20 0x y x y+ + =
. Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp
tuyến đó vuông góc
với đờng thẳng x+y=0
34. (CĐ Y Tế Thanh Hóa-2005) Lập phơng trình các tiếp tuyến chung của hai
đờng tròn (C
1
) và (C
2
),
biết: (C
1
):

2 2
4 2 4 0x y x y+ + =
và (C
2
):
2 2
2( 1) 2( 2) 6 7 0+ + + + + =x y m x m y m
35. (CĐ SP Quảng Bình-2005) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phơng trình
đờng tròn (C) qua 3
điểm A(2;3), B(4;5), C(4;1). Chứng tỏ điểm K(5;2) thuộc miền trong của đ-
ờng tròn (C). Viết
phơng trình đờng thẳng d qua điểm K sao cho d cắt (C) theo dây cung AB
nhận K làm trung
điểm
36. (CĐ Công Nghiệp HN-2005) Cho tam giác ABC, biết phơng trình các cạnh
AB, BC, CA lần lợt
là: 2x+y-5=0, x+2y+2=0, 2x-y+9=0. Tìm tọa độ tâm đờng tròn nội tiếp tam
giác ABC
37. (CĐ SP Sóc Trăng-A2005) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
A(4;2), B(1;-1). Viết phơng
trình đờng tròn qua 2 điểm A, B và có tâm nằm trên đờng thẳng 2x-y=0
38. (ĐH CĐ-B2006) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đờng tròn (C):
2 2
2 6 6 0x y x y+ + =

điểm M(-3;1). Gọi T
1
và T
2
là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ đến

(C). Viết phơng trình
đờng thẳng T
1
T
2
39. (ĐH CD-A2007) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có
A(0;2), B(-2;-2), C(4;-2). Gọi
H là chân đờng cao kẻ từ B; M, N lần lợt là trung điểm của các cạnh AB và
BC. Viết phơng
trình đờng tròn đi qua các điểm H, M, N
40. (ĐH CĐ-D2007) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đờng tròn (C):
2 2
( 1) ( 2) 9x y + + =

đờng thẳng d: 3x-4y+m=0. Tìm m để trên d có duy nhất một điểm P mà từ
đó có thể kẻ đợc 2
tiếp tuyến PA, PB tới (C)(A, B là các tiếp điểm) sao cho tam giác PAB đều
41. Cho đờng tròn (C):
2 2
2 8 8 0x y x y+ =
b). Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm M(4;0).
c). Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm N(4;6)
42. Cho đờng tròn (C):
2 2
80x y+ =
. Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) đi qua
điểm M(-4;-8).
43. Cho đờng tròn (C):
2 2
2 6 9 0x y x y+ + =

. Viết phơng trinh tiếp tuyến trong
các trờng hợp
sau:
a) Tiếp tuyến song song với (d): 3x-4y=0
b) Tiếp tuyến vuông góc với (d): 2x-y+2=0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×