Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Phan loai BT con lac don

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.52 KB, 7 trang )

Nguyễn Công Phúc – THPT Vĩnh Định
PHÂN LOẠI BÀI TẬP CON LẮC ĐƠN
1) Tính chu kỳ dao động:
Câu 1. Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Chu kì của nó không đổi khi nào ? A. Thay đổi chiều dài của con
lắc. B. Thay đổi khối lượng vật nặng. C. Tăng biên độ góc đến 30
0
. D. Thay đổi gia tốc trọng trường.
Câu 2. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, m = 0,1 kg nó dao động với chu kỳ T = 2 s. Thêm một vật nặng có m’ = 100 g vào
hỏi con lắc có chu kỳ dao động mới là bao nhiêu? A. 2s B. 4s C. 6 s D. 8s
Câu 3: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì
chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:

A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.

Câu 4. Một con lắc có chu kỳ T = 2s, người ta giảm bớt chiều dài của con lắc đi 19 cm thì chu kỳ T’ = 1,8 s. Xác định gia tốc g
tại điểm treo con lắc. Lấy π
2
= 10: A. 10 m/s
2
B. 9,84 m/s
2
C. 9,81 m/s
2
D. 9,8 m/s
2
Câu 5: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1,
và l
2
có chu kì dao động nhơ tương ứng là T
1


=0,3s, T
2
= 0,4s. Chu kì dao động nhỏ của
con lắc đơn có chiều dài l = l
1
+ l
2
là:A. 0.7s B. 0,5s C. 0.265s D. 0.35s
Câu 6. Con lắc đơn có độ dài l
1
, chu kỳ T
1
= 4s, con lắc có chiều dài l
2
dao động với chi kỳ T
2
= 3s. Chu kỳ của con có độ dài l =
l
1
- l
2
là: A. T = 3s B. T = 9 s C. T = 5s D. T = 6 s
Câu 7: Con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động điều hòa với chu kỳ T
1
= 0,8s. Con lắc đơn có chiều dài l
2
dao động điều hòa với
chu kỳ T

2
= 0,6s. Hỏi con lắc đơn có chiều dài l
1
+l
2
và l
1
– l
2
dao động với chu kỳ là bao nhiêu:
A. 1s; 0,53s. B. 1,4s; 0,2s. C. 2s; 0,2s. D. 1s; 0,5s.
Câu 8: Hai con lắc đơn có chiều dài là l
1
và l
2
. Tại cùng một nơi các con lắc có chiều dài l
1
+ l
2
và l
1
– l
2
dao động với chu kì lần
lượt là 2,7s và 0,9s. Chu kì dao động của hai con lắc có chiều dài l
1
và l
2
lần lượt là:
A. 2s và 1,8s B. 0,6s và 1,8s C. 2,1s và 0,7s D. 5,4s và 1,8s

Câu 9: Một con lắc đơn có chu kì dao động T =2s. khi người ta giảm bớt 9cm. chu kì dao động của con lắc là T’ = 1,8s. Tính
gia tốc trọng lực nơi đặt con lắc? Lấy π
2

= 10: A.10m/s
2
B.9,84m/s
2
C. 9,81m/s
2
D. 9,80m/s
2
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài 23cm thì cũng
trong thời gian nói trên, con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là?
A. 30cm B. 40 cm C. 50cm D. 80cm.
Câu 11: Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt
16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8 m/s
2
. Tính độ dài ban đầu của
con lắc. A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 25cm
Câu 12: Trong cùng 1 khoảng thời gian, con lắc đơn có chiều dài l
1
thực hiện được 10 dao động bé, con lắc đơn có có chiều dài
l
2
thực hiên được 6 dao động bé. Hiệu chiều dài hai con lắc là 48(cm) thì tìm được
A.l
1
=27(cm) và l
2

=75(cm) B.l
1
=75(cm) và l
2
=27(cm) C. l
1
=30(cm) và l
2
=78(cm) D. Kết quả khác.
Câu 13: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
và l
2
hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian
như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l
1
và l
2
tương ứng là:
A. 60cm và 90cm; B. 24cm và 54cm; C. 90cm và 60cm; D. 54cm và 24cm;
Câu 14: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài
1

thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn dài
2

thực hiện
được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm. Tính độ dài
1



2

của hai con lắc.
A.
1

= 162cm và
2

= 50cm B.
1

= 50cm và
2

= 162cm C.
1

= 140cm và
2

= 252cm D.
1

= 252cm và
2

=
140cm

Câu 15: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì
chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:

A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.

Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ T
1
khi qua vị trí cân bằng dây treo con lắc bị kẹp chặt tại
trung điểm của nó. Chu kỳ dao động mới tính theo chu kỳ ban đầu là bao nhiêu?
A. T
1
/ 2 B. T
1
/
2
C. T
1
2
D. T
1
(1+
2
)
Câu 17: Con lắc đơn l = 1(m). Dao động trong trọng trường g = π
2
(m/s
2
), khi dao động cứ dây treo thẳng đứng thì bị vướng vào
1 cái đinh ở trung điểm của dây. Chu kì dao động của con lắc sẽ là :
A. 2 (s). B. 3 (s). C. (1+

2
2
)(s). D. Kết quả khác.
Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài l=1m dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = π
2
=10m/s. Nếu khi vật đi qua vị trí
cân bằng dây treo vướng vào đinh nằm cách điểm treo 50cm thì chu kỳ dao động của con lắc đơn là:
A. 2 s B.
2 2
2
s
+
C. 2+
2
s D. Đáp án khác.
1
Nguyễn Công Phúc – THPT Vĩnh Định
Câu 19: Một con lắc đơn chiều dài
l
được treo vào điểm cố định O. Chu kì dao động nhỏ của nó là
T
. Bây giờ, trên đường
thẳng đứng qua O, người ta đóng 1 cái đinh tại điểm O’ bên dưới O, cách O một đoạn
4/3l
sao cho trong quá trình dao động,
dây treo con lắc bị vướng vào đinh. Chu kì dao động bé của con lắc lúc này là: A.
4/3T
B.
T
C.

4/T
D.
2/T
Câu 20: Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài l
1
, gia tốc trọng trường g
1
là T
1
; Chu kì dao động của con lắc đơn có
chiều dài l
2
= n1
l
, gia tốc trọng trường g
2
= g
1
/n; là T
2
bằng :
A. T
1

n
B. n.T
1
C.
n
T

1
D. Kết quả khác.
Câu 21: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng sợi dây không đáng
kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn
bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là: A. 0,75 s. B. 0,25 s. C. 0,5 s. D. 1,5 s.
Câu 22. Một con lắc đơn, ban đầu dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc
0
30
=
α
và thả cho dao động. Bỏ qua mọi ma
sát, dao động của con lắc là: A. dao động tuần hoàn. B. dao động tắt dần. C. dao động điều hoà. D. dao động duy trì.
2) Tính cơ năng, động năng, thế năng:
Câu 1: Con lắc đơn được coi là dao động điều hoà nếu :
A. Dây treo rất dài so với kích thước vật B. Góc lệch cực đại nhỏ hơn 10
0
.
C. Bỏ qua ma sát và cản trở của môi trường. D. Các ý trên.
Câu 2: Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α
0
. Thì cơ năng của nó là :
A. mgl(1-cosα
0
)/2. B. mgl(1-cosα
0
). C. mgl(1+cosα
0
). D. mgl α
0
2

.
Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi nhất định. Nếu thay quả cầu bằng quả cầu khác có khối lượng gấp đôi và
được kích thích dao động với biên độ như trước thì cơ năng của hệ sẽ:
A. không thay đổi . B. tăng lên
2
lần . C. giảm đi 2 lần . D. tăng lên 2 lần .
Câu 4: Con lắc đơn có chiều dài l = 1m, khối lượng vật nặng là m = 90g dao động với biên độ góc
α
0
= 6
0
tại nơi có
gia tốc trọng trường g =10 m/s
2
.Cơ năng dao động điều hoà của con lắc có giá trị bằng:
A. E = 1,58J B. E = 1,62 J C. E = 0,05 J D. E = 0,005 J
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài 100cm, vật nặng có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc α
m
= 0,1rad tại nơi có gia tốc g = 10m/s
2
Cơ năng của con lắc đơn là: A. 0,1J. B.0,5J. C.0,01J. D.0,05J
Câu 6. Một con lắc đơn có chiều dài 1m khối lượng 100g dao động với biên độ góc 30
0
tại nơi có g=10m/s
2
. Bỏ qua mọi ma
sát. Cơ năng của con lắc đơn là: A.
5
36
J

B.
125
9
J
C. 0,5 J D.
2 3
2
J

Câu 7: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, dây treo có chiều dài l = 100cm. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng nột
góc α =60
0
rồi buông ra không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/s
2
. Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,27J. B.0,13J. C. 0,5J. D.1J
Câu 8: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 100cm. Vật nặng có khối lượng m =1kg, dao động với biên độ góc α
0
= 0,1rad, tại
nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s
2
. Cơ năng toàn phần của con lắc là:A. 0,05J B.0,07J C.0,5J D. 0,1J
Câu 9. Con lắc đơn có chiều dài l=0,25 (m) thực hiện 6 dao động bé trong 12(s). khối lượng con lăc m=1/(5 π
2
) (kg) thì trong
lượng của con lắc là : A. 0,2 (N) B. 0,3 (N) C. 0,5 (N) D. Kết quả khác.
Câu 10: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m =0,2kg, chiều dài dây treo l, dao động nhỏ với biên độ s
0
=5cm và chu kì T
= 2s. Lấy g = π

2
= 10m/s
2
. Cơ năng của con lắc là: A. 5.10
-5
J B. 25.10
-5
J C. 25.10
-4
J D. 25.10
-3
J
Câu 11: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l
1
=81cm, l
2
= 64cm dao động với biên độ
góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là α
1
=5
0
, biên độ góc α
2

của con
lắc thứ hai là: A.6,328
0
B.5,625
0
C.4,445

0
D.3,951
0
Câu 12: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ.Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng .Công thức tính thế năng của con
lắc ở ly độ góc
α
là: A.
2
Wt 2mglcos
2
a
=
B.
t
W (1 cos )mgl a= +
C.
2
t
1
W
2
mgla=
D.
Wt mglsina=

Câu 13 : Cho con lắc đơn chiều dài l, khối lượng m, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Hãy tìm câu sai về thế
năng của con lắc đơn tại ly độ góc
α
: A.
2

2
mgx
l
B.
2
2
mg
l
α
C. mgl(1-cosα) D. 2mgl sin
2
2
α
Câu 14. Khi con lắc đơn dao động với phương trình
).(sin mmts
π
105=
thì thế năng của nó biến đổi với tần số :
A. 2,5 Hz B. 5 Hz C. 10 Hz D. 18 Hz
2
Nguyn Cụng Phỳc THPT Vnh nh
Cõu 15: Mt con lc n dao ng iu hũa vi biờn gúc = 6
0
. Con lc cú ng nng bng 3 ln th nng ti v trớ cú li
gúc l: A.1,5
0
B.2
0
C.2,5
0

D. 3
0
Cõu 16: Mt con lc n cú khi lng vt nng m =0,2kg dao ng vi phng trỡnh s = 10sin2t(cm). thi im t = /6s,
con lc cú ng nng l: A.1J B. 10
-2
J C. 10
-3
J D. 10
-4
J
Cõu 17: Mt con lc n cú chiu di l, vt nng cú khi lng m ang nm yờn v trớ cõn bng thng dng. Mt viờn n
khi lng m bay ngang vi vn tc v
o
ti va chm vi vt nng ca con lc. Kt lun no sau õy l ỳng?
A. Nu va chm l n hi xuyờn tõm thỡ lc cng ca dõy treo ngay sau va chm l
( )
2
o
o
V
T m g
gl
=
B. Nu va chm l khụng n hi xuyờn tõm thỡ lc cng ca dõy treo ngay sau va chm l
( )
4
o
o
V
T m g

gl
= +
C. Nu va chm l n hi xuyờn tõm thỡ lc cng ca dõy treo ngay sau va chm l
( )
2
o
o
V
T m g
gl
= +
D. Nu va chm l khụng n hi xuyờn tõm thỡ lc cng ca dõy treo ngay sau va chm l
( )
4
o
o
V
T m g
gl
=
3) Lc cng, lc kộo v:
Cõu 1: Mt con lc n chiu di dõy treo

, vt nng cú m. Kộo con lc khi v trớ cõn bng 1 gúc
0

. Lc cng dõy v trớ
cú gúc lch xỏc nh bi:
A. T = mg(3cos
o

- 2cos) B. T = mg(3cos - 2cos
o
) C. T = mg(2cos 3mgcos
o
) D. T = 3mgcos
o
2mgcos
Cõu 2: Con lc n cú dõy treo di l = 1m, khi lng m = 20g .Kộo hũn bi khi v trớ cõn bng cho dõy treo lch mt gúc
0
0
60=
so vi phng thng ng ri th ra cho chuyn ng. Lc cng T ca dõy treo khi hũn bi qua v trớ cõn bng l: A.
T = 4,0 N B. T = 0,4 N C. T = 40 N D. T = 3,4 N
Cõu 3: Mt con lc n dao ng vi biờn gúc
0

vi cos
0

= 0,75. T s lc cng dõy cc i v cc tiu bng T
Max
:T
Min
cú giỏ tr: A .1,2. B. 2. C.2,5. D. 4.
Cõu 4: Mt con lc n chiu di dõy treo

, vt nng cú m. Kộo con lc khi v trớ cõn bng 1 gúc
0

= 60

0
ri th khụng
vn tc u (b qua ma sỏt). Hóy xỏc nh t s ca lc cng cc i v cc tiu ca dõy treo: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Cõu 5: Mt con lc n khi lng 0,1kg treo vo dõy nh di 1m .kộo con lc n v trớ A sao cho dõy nghiờng 30
0
so vi
phng thng ng ri th nh .g= 10m/s
2
. Lc cng dõy cc i bng: A.0,85N B.1,243N C.1,27N D.khụng tớnh c .
Câu 6: Một con lắc đơn có khối lợng vật nặng m = 200g, chiều dài l = 50cm. tù vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng một vận
tốc v = 1m/s theo phơng ngang. Lấy g =
2
= 10m/s
2
. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là:
A. 6N B.4N C.3N D. 2,4N
Cõu 7: Mt con lc n cú khi lng vt nng m = 0,1kg chiu di l =40cm. Kộo con lc lch khi v trớ cõn bng mt gúc 30
0
ri buụng tay. Ly g =10m/s
2
. Lc cng dõy khi i qua v trớ cao nht l: A.
2
/3N. B.
3
/2 N. C. 0,2N. D. 0,5N
Câu 8 : Dây treo con lắc đơn bị đứt khi sức căng T > 2P. Với biên độ góc bằng bao nhiêu thì dây đứt ở VTCB :
A. 30
0
B. 60
0

C. 45
0
D. Kết quả khác.
4) Biờn , vn tc, gia tc, ly :
Cõu 1. Mt con lc n cú dõy treo di l, ti ni cú gia tc l g, biờn gúc l
0
. Khi con lc i ngang v trớ cú li gúc l
thỡ biu thc tớnh vn tc cú dng:
A. v
2
= gl.cos(
0
) B. v
2
= 2gl.cos(
0
) C. v
2
= gl.[cos() cos(
0
) D. v
2
= 2gl.[cos( ) cos
0
]
Cõu 2: Mt con lc n dao ng nh iu hũa vi biờn gúc
0
(tớnh bng rad). Chiu di dõy treo l , gia tc trng trng
l g. Gi v l vn tc ca con lc ti li gúc . Chn biu thc ỳng:
A.

2 2 2
0
g
v

= +
l
B.
2 2 2
0
g v

= +
l
C.
2 2 2
0
1
v
g

= +
l
D.
2 2 2
0
v
g

= +

l
Cõu 3: Hai con lc n, dao ng iu hũa ti cựng mt ni trờn Trỏi t, cú nng lng nh nhau. Qu nng ca chỳng cú
cựng khi lng. Chiu di dõy treo con lc th nht di gp ụi chiu di dõy treo con lc th hai ( l
1
= 2l
2
). Quan h v biờn
gúc ca hai con lc l: A.

1
= 2

2
. B.

1
=

2
. C.

1
=
2
1

2
. D.

1

=

2
.
3
Nguyn Cụng Phỳc THPT Vnh nh
Cõu 4: Mt con lc n gm mt vt nh c treo vo u di ca mt si dõy khụng dón, u trờn ca si dõy c buc c
nh. B qua ma sỏt v lc cn ca khụng khớ. Kộo con lc lch khi phng thng ng mt gúc 0,1 rad ri th nh. T s gia
ln gia tc ca vt ti v trớ cõn bng v ln gia tc ti v trớ biờn bng: A. 0,1. B. 0. C. 10. D. 5,73.
Cõu 5: Mt con lc n cú chu kỡ dao ng T = 2s ti ni cú g = 10m/s
2
. Biờn gúc ca dao ng l 6
0
.Vn tc ca con lc ti
v trớ cú li gúc 3
0
cú ln l: A. 28,7m/s B. 27,8m/s C. 25m/s D. 22,2m/s
Cõu 6: Mt con lc n cú chiu di l = 1m dao ng iu hũa ni cú g =
2
= 10m/s
2
. Lỳc t = 0, con lc i qua v trớ cõn bng
theo chiu dng vi vn tc 0,5m/s. sau 2,5s vn tc ca con lc cú ln l: A. 0 B. 0,125m/s C. 0,25m/s D. 0,5m/s
Cõu 7: Mt con lc n cú chiờug di l = 1m c kộo lch khi v trớ cõn bng mt gúc
0
= 5
0
so vi phng thng ng ri
th nh cho vt dao ng. Cho g =
2

= 10m/s
2
. Vn tc ca con lc khi v ti v trớ cõn bng l:
A. 0,028m/s B. 0,087m/s C. 0,278m/s D 15,8m/s
5) ng h qu lc chy nhanh chm:
a) Thay i cao:
Cõu 1: Ngi ta a mt ng h qu lc lờn cao 10km. Bit bỏn kớnh Trỏi t l 6400km. Hi mi ngy ng h chy
chm bao nhiờu: A. 13,5s B. 135s. C. 0,14s. D. 1350s.
Cõu 2: Mt con lc n dựng iu khin ng h qu lc; ng h chy ỳng khi t trờn mt t, nu a lờn cao h=
300m thỡ ng h chy nhanh hay chm bao nhiờu sau 30 ngy? Bit cỏc iu kin khỏc khụng thay i, bỏn kớnh Trỏi t R =
6400km: A. chm 121,5 s B. nhanh 121,5 s C. nhanh 62,5 s D. chm 243 s
Cõu 3: Mt con lc ng h chy ỳng trờn mt t, cú chu k T = 2s. a ng h lờn nh mt ngn nỳi cao 800m thỡ trong
mi ngy nú chy nhanh hn hay chm hn bao nhiờu? Cho bit bỏn kớnh Trỏi t R = 6400km, v con lc c ch to sao
cho nhit khụng nh hng n chu k.
A. Nhanh 10,8s B. Chm 10,8s C. Nhanh 5,4s D. Chm 5,4s
Cõu 4. Mt ng h qu lc chy ỳng mt t vi T
0
= 2s, a ng h lờn cao h = 2500m thỡ mi ngy ng h chy
nhanh hay chm l bao nhiờu,bit R = 6400km:
A. chm 67,5s B. Nhanh33,75s C.Chm 33,75s D. Nhanh 67,5s
Câu 5: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đa đồng hồ xuống giếng sâu 400m so với mặt đất. Coi nhiệt độ hai nơi
này bằng nhau và bán kính trái đất là 6400km. Sau một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu:
A.Chậm 5,4s B. Nhanh 2,7s C. Nhanh 5,4s Chậm 2,7s
Cõu 6: Mt con lc n cú chu k T = 2,4s khi trờn mt t. Hi chu k con lc s bng bao nhiờu khi em lờn mt trng, bit
rng khi lng trỏi t ln hn khi lng mt trng 81 ln, v bỏn kớnh trỏi t ln hn bỏn kớnh mt trng 3,7 ln. Xem nh
nh hng ca nhit khụng ỏng k:A .T' = 2,0s B.T' = 2,4s C.T' = 4,8s D.T' = 5,8s
b) Thay i chiu di:
Cõu 1: Mt ng h qu lc c xem nh con lc n mi ngy chy nhanh 86,4(s). Phi iu chnh chiu di ca dõy treo
nh th no ng h chy ỳng : A. Tng 0,2% B. Gim 0,2% C. Tng 0,4% D. Gim 0,4%
Cõu 2: Mt ng h con lc m giõy (T = 2s) mi ngy chy nhanh 120s. Hi chiu di con lc phi c iu chnh nh th

no ng h chy ỳng: A. Tng 0,3% B. Gim 0,3% C. Tng 0,2% D. Gim 0,2%
Cõu 3: Mt ng h qu lc m dõy cú chu k T = 2s, mi ngy nhanh 90s, phi iu chnh chiu di ca con lc th no
ng h chy ỳng: A. Tng 0,2% B. Gim 0,1% C. Tng 1% D. Gim 2%
Cõu 4: Mt ng h qu lc m dõy cú chu k T = 2s, mi ngy nhanh 90s, phi iu chnh chiu di ca con lc th no
ng h chy ỳng: A. Tng 0,2% B. Gim 0,1% C. Tng 1% D. Gim 2%
Cõu 5: Mt ng h qu lc mi ngy chm 130s phi iu chnh chiu di ca con lc th no ng h chy ỳng:
A.Tng 0,2% B. Gim 0,2% C. Tng 0,3% D. Gim 0,3%
Cõu 6. Mt ng h qu lc mi ngy chm 130s phi iu chnh chiu di ca con lc th no ng h chy ỳng:
A.Tng 0,2%. B.Gim 0,2% C. Tng 0,3% D. Gim 0,3%
Cõu 6: Ngi ta a mt con lc n t mt t lờn mt ni cú cao 5km. Hi di ca nú phi thay i th no chu k
dao ng khụng thay i: A. l' = 0,997l B. l' = 0,998l C. l' = 0,999l D. l' = 1,001l
c) Thay i nhit :
Cõu 1. Mt con lc n m giõy chy ỳng khi nhit l 20
0
C. Bit h s n di ca dõy treo l = 1,8.10
-5
k
-1
. nhit
80
0
C trong mt ngy ờm con lc:
A. m chm 46,66s B. m nhanh 46,66s ; C. m nhanh 7,4s ; D. m chm 7,4s
Cõu 2. Mt ng h chy ỳng nhit t
1
= 10
0
C, nu nhit tng n t
2
= 20

0
C thỡ mi ngy ờm ng h chy nhanh hay
chm l bao nhiờu? H s n di = 2.10
- 5
/K:
A. Chm 17,28s B. nhanh 17,28s C. Chm 8,64s D. Nhanh 8,64s.
Câu 3. Một quả lắc đông hồ có thể xem là con lắc đơn chạy đúng tại nơi có nhiệt độ 20
0
C. Biết dây treo có hệ số nở dài
15
K10.2

=
. Khi nhiệt độ tại nơi đặt đồng hồ tăng lên đến 40
0
C thì mỗi ngày đồng hồ sẽ:
4
Nguyễn Công Phúc – THPT Vĩnh Định
A. ch¹y nhanh 17,28 s B. ch¹y nhanh 8,64 s C. ch¹y chËm 17,28 s D. ch¹y chËm 8,64 s
Câu 4: Môt đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 25°C. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc là α = 2.10
-5
/K.
Nếu nhiệt độ ở đó hạ xuống 20°C thì đồng hồ sẽ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. Chậm 0,025%. B. Nhanh 0,025%. C. Chậm 0,005%. D. Nhanh 0,005%.
6) Con lắc trùng phùng:
Câu 1: Hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là
sT 3,0
1
=


sT 6,0
2
=
được kích thích cho bắt đầu dao động nhỏ cùng
lúc. Chu kì dao động trùng phùng của bộ đôi con lắc này bằng:
A. 1,2 s B. 0,9 s C. 0,6 s D. 0,3 s
Câu 2: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s. Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi
đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian: A. 8,8s B.
12
11
s
C. 6,248s D. 24s
Câu 3: Đặt con lắc đơn dài hơn dao động với chu kì T gần 1 con lắc đơn khác có chu kì dao động T
1
=2(s). Cứ sau

t = 200(s)
thì trạng thái dao động của hai con lắc lại giống nhau. Chu kì dao động của con lắc đơn là
A.T

1,9(s) B.

2,3(s) C.T

2,2 (s) D. Kết quả khác.
7) Con lắc chịu thêm một lực không đổi:
a) Con lắc chịu thêm lực điện trường và từ trường:
Câu 1: Một con lắc đơn khối lượng 40g dao động trong điện trường có cường độ điện trường hướng thẳng đứng trên xuống và
có độ lớn E = 4.10
4

V/m, cho g=10m/s
2
. Khi chưa tích điện con lắc dao động với chu kỳ 2s. Khi cho nó tích điện q = -2.10
-6
C thì
chu kỳ dao động là: A. 2,4s B. 2,236s C. 1,5s D. 3s
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, quả nặng có khối lượng m và mang điện tích q. Biết qE << mg. Khi không có
điện trường con lắc dao động điều hoà với chu kì T
0
. Nếu cho con lắc dao động điều hoà trong điện trường giữa hai bản tụ điện
phẳng có véc tơ cường độ điện trường
E
uur
thẳng đứng hướng xuống thì chu kì dao động của con lắc là: (Cho (1-a)
n
=1-na nếu
a<<1): A. T = T
0
(1+
qE
mg
). B. T= T
0
(1+
1 qE
2 mg
). C. T= T
0
(1-
1 qE

2 mg
). D. T= T
0
(1-
qE
mg
).
Câu 3: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương q=5,66.10
-7
C, được treo vào một
sợi dây mảnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường g
= 9,79m/s
2
. Con lắc ở vị trí cân bằng khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc:
A. 10
0
B. 20
0
C. 30
0
D. 60
0
Câu 4: Một con lắc đơn được tạo thành bằng một dây dài khối lượng không đáng kể, một đầu cố định, đầu kia treo một hòn bi
nhỏ bằng kim loại có khối lượng m =20g, mang điện tích q = 4.10
-7
C. Đặt con lắc trong một điện trường đều có véc tơ
E

nằm
ngang. Cho g = 10m/s

2
, chu kỳ con lắc khi không có điện trường là T = 2s. Chu kỳ dao động của con lắc khi E = 10
3
V/cm là:
A.2s. B.2,236s. C.1,98s. D.1,826s
Câu 5: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có
E
ur
thẳng đứng. Con lắc thứ
nhất và thứ hai tích điện q
1
và q
2
, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T
1
, T
2
, T
3

1 3 2 3
1 5
;
3 3
T T T T= =
. Tỉ số
1
2
q
q

là: A. -12,5 B. -8 C. 12,5 D. 8
Câu 6: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m = 10g bằng kim loại mang
điện tích q = 10
-5
C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái
dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm
gữa chúng. Tìm chu kì co lắc khi dao động trong điện trường giữa hai bản kim loại.
A. 0,964 B. 0,928s C. 0,631s D. 0,580s
Câu 7 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m = 10g bằng kim loại mang
điện tích q = 10
-5
C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái
dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm
gữa chúng. Gọi α là góc hợp bởi con lắc với mặt phẳng thẳng đứng khi con lắc ở vị trí cân bằng. hãy xác định α: A. α = 26
0
34'
B. α = 21
0
48' C. α = 16
0
42' D. α = 11
0
19'
Câu 8: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m = 10g bằng kim loại mang
điện tích q = 10
-5
C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái
dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm
gữa chúng. Tìm chu kì co lắc khi dao động trong điện trường giữa hai bản kim loại.
A. 0,964 B. 0,928s C. 0,631s D. 0,580s

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×