Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

bai 22 dan so va su gia tang ds

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 24 trang )

Tiết ppct-25 BÀI 22

DÂN SỐ VÀ SỰ GIA
TĂNG DÂN SỐ
I

Dân số và tình hình phát triển dân số thế giới

II

Gia tăng dân số


CÁC
CHỦNG
TỘC
NGƯỜI


I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới
1. Dân số thế giới
2. Tình hình phát triển
dân số trên thế giới
II. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
a. Tỉ suất sinh thô
b. Tỉ suất tử thô
c. Tỉ suất gia tăng
dân số tự nhiên


d. Ảnh hưởng tình
hình DS đối với
phát triển KT-XH
2. Gia tăng cơ học
3. Gia tăng dân số

Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
I.DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN ĐÂN SỐ THẾ GiỚI.
1.Dân số thế giới

Dân số thế giới năm 2005
là bao nhiêu?
- Dân
sốmô
thếdân
giới
6477
Quy
sốlàtrên
thếtriệu
giới
người
2005)
như(năm
thế nào?
- Quy mô dân số giữa các nước
rất khác nhau: 11 nước đông dân
nhất thế giới và 17 nước ít dân



I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới
1. Dân số thế giới
2. Tình hình phát triển
dân số trên thế giới
II. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
a. Tỉ suất sinh thô
b. Tỉ suất tử thô
c. Tỉ suất gia tăng
dân số tự nhiên
d. Ảnh hưởng tình
hình DS đối với
phát triển KT-XH
2. Gia tăng cơ học
3. Gia tăng dân số

Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
Quốc gia
Dân số(triệu
QuỐC GIA
DÂN SỐ (triệu người)
người)

Trung Quốc
Bun ga ri
Ấn
Độ
Hoa

ThuỵKì
Điển
Inđônêxia
Ixraen
Braxin
Xingapo
Pakistan
Tuynidila đet
Băng
Nicaragoa
Liên
Bang Nga
Nigiêria
NiuDilân
Nhật Bản
Mêhicô

1303,7
7,7
1103,6
9,0296,5
221,9
7,1
184,2
4,3
162,4
10 144,2
5,8143,0
4,1131,5
127,7

107,0

Số
liệu
theo
Cục
thống

dân
số thế
giới
(PRB)
năm
2005


I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới

Bài 22: DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
2.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI

1. Dân số thế giới
2. Tình hình phát triển
dân số trên thế giới
II. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
a. Tỉ suất sinh thô
b. Tỉ suất tử thô

c. Tỉ suất gia tăng
dân số tự nhiên
d. Ảnh hưởng tình
hình DS đối với
phát triển KT-XH
2. Gia tăng cơ học
3. Gia tăng dân số

Dựa vào bảng trên, em hãy nhận xét
tình hình tăng dân số trên thế giới và xu
hướng phát triển dân số thế giới trong
tương lai?


I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới
1. Dân số thế giới
2. Tình hình phát triển
dân số trên thế giới
II. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
a. Tỉ suất sinh thô
b. Tỉ suất tử thô
c. Tỉ suất gia tăng
dân số tự nhiên
d. Ảnh hưởng tình
hình DS đối với
phát triển KT-XH
2. Gia tăng cơ học

3. Gia tăng dân số

Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số

2.Tình hình phát triển dân số thế giới
_ Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người
và thời gian dân số tăng gấp đôi ngày
càng rút ngắn:
+Tăng thêm 1 tỉ người rút ngắn từ 123
năm (giai đoạn 1804 – 1927) xuống 12
năm (giai đoạn 1987 – 1999).
+Tăng gấp đôi rút ngắn từ 123 năm
xuống 47 năm.
- Nhận xét: tốc độ gia tăng dân số nhanh;
quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.


Thảo luận nhóm:

II.GIA TĂNG DÂN SỐ

Nhóm1:+ Khái niệm tỉ suất sinh thô(TSST)
+Dựa vào h22.1, hãy nhận xét về tình hình TSST của thế giới,các nước phát
triển, đang phát triển?
+Nhân tố ảnh hưởng đến TSST? Ví dụ?
-Nhóm 2: +Khái niệm tỉ suất tử thô?
+Dựa vào h22.2 hãy nhận xét về tình hình TSTT của thế giới,các nước phát
triển, đang phát triển?
+Nhân tố ảnh hưởng đến TSTT? Ví dụ?
Nhóm 3: +Khái niệm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên(TSGTTN)?

+Dựa vào hình 22.3 hãy cho biết các nước được chia thành mấy nhóm có
TSGTTN khác nhau?
+Tên vài nước tiêu biểu trong mỗi nhóm.Nhận xét?
Nhóm 4: Ảnh hưởng của tình hình gia tăng dân số nhanh và không hợp lý đối
với sự phát triển KT-XH và MT ở các nước đang phát triển?Giải pháp?


I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới
1. Dân số thế giới
2. Tình hình phát triển
dân số trên thế giới
II. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
a. Tỉ suất sinh thô
b. Tỉ suất tử thô
c. Tỉ suất gia tăng
dân số tự nhiên
d. Ảnh hưởng tình
hình DS đối với
phát triển KT-XH
2. Gia tăng cơ học
3. Gia tăng dân số

Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số

1.Gia tăng tự nhiên
a.Tỉ suất sinh thô



I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới
1. Dân số thế giới
2. Tình hình phát triển
dân số trên thế giới
II. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
a. Tỉ suất sinh thô
b. Tỉ suất tử thô
c. Tỉ suất gia tăng
dân số tự nhiên
d. Ảnh hưởng tình
hình DS đối với
phát triển KT-XH

Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
1.Gia tăng tự nhiên
a.Tỉ suất sinh thô
-Là tương quan giữa số trẻ em được
sinh ra trong năm so với số dân trung
bình ở cùng thời điểm.
-Công thức: s=s/Dtb
-Đơn vị: ‰
* Các yếu tố ảnh hưởng:
- Yếu tố tự nhiên – sinh học
- Phong tục tập quán và tâm lí xã hội

2. Gia tăng cơ học


- Trình độ phát triển kinh tế

3. Gia tăng dân số

- Các chính sách phát triển dân số


I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới
1. Dân số thế giới
2. Tình hình phát triển
dân số trên thế giới
II. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
a. Tỉ suất sinh thô
b. Tỉ suất tử thô
c. Tỉ suất gia tăng
dân số tự nhiên
d. Ảnh hưởng tình
hình DS đối với
phát triển KT-XH
2. Gia tăng cơ học
3. Gia tăng dân số

Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số

b.Tỉ suất tử thô



I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới

Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số

b.Tỉ suất tử thô.

1. Dân số thế giới
2. Tình hình phát triển
dân số trên thế giới
II. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
a. Tỉ suất sinh thô
b. Tỉ suất tử thô
c. Tỉ suất gia tăng
dân số tự nhiên
d. Ảnh hưởng tình
hình DS đối với
phát triển KT-XH
2. Gia tăng cơ học
3. Gia tăng dân số

Là tương quan giữa số người chết
trong năm so với số dân trung bình
ở cùng thời điểm.
–-Công thức tính: T=t/Dtb
– Đơn vị: ‰
* Các yếu tố ảnh hưởng:

- Kinh tế - xã hội (chiến tranh, đói
kém, bệnh tật…)


-Các thiên tai (động đất, núi lửa, hạn
hán, lũ lụt…)


I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới

Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số

c.Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên

1. Dân số thế giới
2. Tình hình phát triển
dân số trên thế giới
II. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
a. Tỉ suất sinh thô
b. Tỉ suất tử thô
c. Tỉ suất gia tăng
dân số tự nhiên
d. Ảnh hưởng tình
hình DS đối với
phát triển KT-XH
2. Gia tăng cơ học
3. Gia tăng dân số


Là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh
thô và tỉ suất tử thô.
–Công thức tính: Tg=S-T
– Đơn vị: %
–VD:Tg=S-T=21 ‰ -9 ‰ =12 ‰
=1,2%(TG-2005)
–Nghĩa là 2005 trên thế giới trung
bình cứ 1000 dân có 21 người sinh
ra,9 người chết,dân số TG tăng
thêm 12 người.




I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới
1. Dân số thế giới
2. Tình hình phát triển
dân số trên thế giới

Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
d.Ảnh hưởng của tình gia tăng dân số đối
với sự phát triển kinh tế-xã hội
Sơ đồ sức ép dân số với việc phát
triển kinh tế - xã hội và môi trường

II. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên


DÂN SỐ

a. Tỉ suất sinh thô
b. Tỉ suất tử thô
c. Tỉ suất gia tăng
dân số tự nhiên
d. Ảnh hưởng tình
hình DS đối với
phát triển KT-XH
2. Gia tăng cơ học
3. Gia tăng dân số

KINH TẾ

XÃ HỘI

MÔI
TRƯỜNG


DÂN SỐ

KINH TẾ

TÍCH
LUỸ

TIÊU
DÙNG


LAO
ĐỘNG
VIỆC
LÀM

MÔI
TRƯỜNG

XÃ HỘI

TỐC ĐỘ
PHÁT
TRIỂN
KINH
TẾ

Y TẾ

GIÁO
DỤC

THU
NHẬP,
MỨC
SỐNG

Ô
TÀI
NHIỄM

NGUYÊN
MÔI
CẠN
TRƯỜNG
KIỆT


NỀN GIÁO DỤC HIỆN ĐẠI PHƯƠNG TÂY
KHU NHÀ Ổ CHUỘT VEN SÔNG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH
BỆNH VIỆN QUÁ TẢI


CHẶT PHÁ RỪNG VÀ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
ÙN TẮC GIAO THÔNG VÀ Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ Ở ĐÔ THỊ


Ý thức
bản thân
mỗi người

Phát triển
kinh tế
đất nước

GIẢI PHÁP

Chính sách
dân số của
mỗi nước


Tuyên truyền
cho mọi người


I. Dân số và tình hình
phát triển dân số thế
giới
1. Dân số thế giới
2. Tình hình phát triển
dân số trên thế giới
II. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên
a. Tỉ suất sinh thô
b. Tỉ suất tử thô
c. Tỉ suất gia tăng
dân số tự nhiên
d. Ảnh hưởng tình
hình DS đối với
phát triển KT-XH
2. Gia tăng cơ học
3. Gia tăng dân số

Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số

2.Gia tăng cơ học.
Gia tăng cơ học là gì?
- Là sự chênh lệch giữa số người
xuất cư và số người nhập cư.
-Có ý nghĩa quan trọng đối với
từng khu vực, từng quốc gia.

3.Gia tăng dân số
Là tổng số giữa tỉ suất gia tăng
tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ
học.


Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số

CỦNG CỐ

1. Tỉ suất sinh thô là:
a. Số trẻ em được sinh ra trong một năm
b. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với
dân số trung bình
c. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với
dân số trung bình cùng thời gian đó
d. Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra
trong một năm so với dân số trung bình cùng
thời gian đó


Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số

CỦNG CỐ

2. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là:
a. Hiệu giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
b. Tổng của tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
c. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập


d. Cả a và b


Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số

CỦNG CỐ

3. Câu nào sau đây không chính xác về hậu quả
của sự gia tăng dân số quá nhanh
a. Tài nguyên bị cạn kiệt
b. Môi trường ô nhiễm
c. Sức ép y tế, giáo dục
d. Thúc đẩy kinh tế phát triển


Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số

DẶN DÒ

- Làm bài tập 1 và 3 SGK trang 86
- Xem trước bài “Cơ cấu dân số”


Gợi ý làm bài tập 1 SGK
* Giả sử tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của
Ấn Độ là 2% và không thay đổi thời kì 19952000. Hãy tính và điền kết quả vào bảng số
liệu dân số của Ấn Độ theo mẫu dưới đây:
Năm
Dân số
(triệu

người)

1995

1997

1998

1999

2000

?

?

975

?

?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×