TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
PHẠM THỊ HƯỜNG
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI
KHÔNG TẾ BÀO NHỎ GIAI ĐOẠN IIIB- IV
BẰNG PHÁC ĐỒ GEMCITABINE & CISPLATIN
TẠI BỆNH VIỆN UNG BƯỚU NGHỆ AN
ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
Người hướng dẫn : PGS.TS LÊ VĂN QUẢNG
ĐẶT VẤN ĐỀ
Ung thư phổi (UTP) : Bệnh lý ác tính thường gặp nhất
trên toàn thế giới
Globocan 2012 : + TG có khoảng 1,825 triệu ca mới
mắc (12,9%)
+ 1,589 triệu ca tử vong
(19,4%)
Việt Nam :
+ 21.865 ca mới mắc (24,4%)
+ 19.559 ca tử vong vì UT
( 21,8%)
ĐẶT VẤN ĐỀ
Thế giới
Việt Nam
ĐẶT VẤN ĐỀ
UTP: Độ ác tính cao, tiến triển nhanh, di căn sớm
2/3 BN Chẩn đoán ở giai đoạn muộn, không thể điều
trị bằng PT
Hóa trị dựa trên phác đồ chứa Platinum + các thuốc
thế hệ 3 (Gemcitabin, Taxan, Vinorelbine… ) là phác
đồ chuẩn đối với UTPKTBN giai đoạn muộn
Gemcitabine + Cisplatin có ưu thế trong cải thiện
thời gian sống thêm, kiểm soát được triệu chứng của
bệnh.
Tại BVUBNA : Chưa có đề tài nào nghiên cứu kết quả
của phác đồ này.
ĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân
UTPKTBN giai đoạn IIIB – IV tại BV Ung Bướu Nghệ An.
2. Đánh giá kết quả điều trị và một số độc tính của phác đồ
Gemcitabine – Cisplatin.
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN
Một số yếu tố nguy cơ
- Thuốc lá : Là nguyên nhân chính gây UTP
- Ô nhiễm môi trường
- Tuổi : 35- 75 tuổi, Đỉnh cao ở lứa tuổi 55- 65
- Giới : Nam/ nữ = 4/1
- Bệnh lý mạn tính ở phổi
- Yếu tố gen trong UTP
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN
Triệu chứng lâm sàng
TCHH : Ho, đau ngực, khó thở
Dấu hiệu chèn ép :
+ Khàn tiếng, nấc, nuốt nghẹn
+ Phù áo khoác do u chèn vào TMCT
+ HC Pancoat – Tobias
+ HC Claude- Bernard- Horner
HC cận u : HC Pierre- Marie, HC tăng tiết ACTH…
TC toàn thân : Mệt mỏi, ăn kém, gầy sút cân, sốt…
TC di căn
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN
Triệu chứng cận lâm sàng
Chẩn đoán hình ảnh : XQ T-P, CT scanner, MRI, Nội soi PQ,
PET/CT, xạ hình xương, SA ổ bụng.
Tế bào học : dịch rửa phế quản, dịch MP - màng tim , hạch…
Mô bệnh học : tiêu chuẩn vàng chẩn đoán xác định bệnh
Chất chỉ điểm u : CEA, SCC, Cyfra 21-1
XN đột biến gen
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN
Phân loại mô bênh học
UTPKTBN
UTP
UTBM tuyến
UTBM vảy
UTPTBN
UTBM tế bào
lớn
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN
Chẩn đoán
Chẩn đoán xác định
- Dựa vào đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
- Tiêu chuẩn vàng : Mô bệnh học
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN
Chẩn đoán giai đoạn
• Giai đoạn IA: T1a-T1b
• Giai đoạn IB: T2a
• Giai đoạn IIA: T1a-T2a
T2b
• Giai đoạn IIB: T2b
•
N0
N0
N1
N0
N1
M0
M0
M0
M0
M0
T3
N0
M0
• Giai đoạn IIIA: T1a-T3
N2
M0
T3
N1
M0
T4
N0-N1 M0
• Giai đoạn IIIB: T4
N2
M0
T1a-T4
N3
M0
Giai đoạn IV: Bất kỳ T Bất kỳ N M1a/M1b.
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN
Điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ
CÁC PHƯƠNG PHÁP
ĐIỀU TRỊ
CHƯƠNG 2 : ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn lựa chọn
Chẩn đoán UTP giai đoạn IIIB – IV
Mô bệnh học: UTPKTBN
Hóa trị Gem + Cis ≥ 3 chu kỳ
Chỉ số toàn trạng Karnofsky ≥ 70
Không mắc ung thư thứ 2
Không có CCĐ truyền hóa chất
Có hồ sơ lưu trữ đầy đủ
Chấp nhận tham gia nghiên cứu
Tiêu chuẩn loại trừ
Chẩn đoán mô bệnh học là
UTPTBN
Từ chối hợp tác, không theo
dõi được.
CHƯƠNG 2 : ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Địa điểm NC : BVUB Nghệ An
Thời gian NC : T1/ 2015 – T8/ 2018
Thiết kế nghiên cứu
Nghiên cứu mô tả, hồi tiến cứu.
Cỡ mẫu và chọn mẫu : Theo công thức
p = 0.4 ( theo nghiên cứu của Bùi Quang Huy 2008)
: Hệ số chính xác tương đối được chọn là 0,4
Thay vào công thức ta có :
n = 36
CHƯƠNG 2 : ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
THU THẬP THÔNG TIN
Theo mẫu bệnh án nghiên cứu thống nhất, hồi cứu từ BA lưu trữ.
Gửi thư mời đến khám lại và thăm dò kết quả điều trị theo mẫu in
sẵn, dễ hiểu.
Những BN không đến khám lại theo dõi và thu thập thông tin
qua điện thoại.
CHƯƠNG 2 : ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
Các thông tin về lâm sàng
- Tuổi, giới, tiền sử hút thuốc
- Chỉ số toàn trạng KPS
- Lí do vào viện
- Triệu chứng hô hấp : Ho, đau ngực, khó thở
- Triệu chứng toàn thân: sốt, chán ăn, gầy sút cân
- Triệu chứng di căn
CHƯƠNG 2 : ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Các thông tin cận lâm sàng
- XQ tim phổi
- CT scanner lồng ngực : vị trí, kích thước u, mức độ xâm lấn, di
căn, hạch
- Siêu âm , CT ổ bụng
- Nội soi phế quản
- Xạ hình xương
- Mô bệnh học
- CTM, SHM, CEA
CHƯƠNG 2 : ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Điều trị
Phác đồ Gemcitabine – Cisplatin
Gemcitabine 1250 mg/ m2 da Truyền TM ngày 1, 8
Cisplatin
Chu kỳ 21 ngày
75 mg/ m2 da Truyền TM ngày 1
CHƯƠNG 2 : ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU
Kết quả điều trị phác đồ Gemcitabine – Cisplatin
CHƯƠNG 2 : ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÍ SỐ LIỆU
Thông tin thu thập được mã hoá và xử lý trên phần mềm SPSS 20.0.
Phân tích thời gian sống thêm : PP Kaplan – Meier
Kiểm định so sánh sự khác biệt về khả năng sống thêm với một số
yếu tố liên quan bằng kiểm định Log-rank.
Các thuật toán thống kê
- Mô tả : TB, độ lệch chuẩn, giá trị Min, Max
- Kiểm định so sánh : + Test so sánh χ2
+ T- student so sánh trung bình ( p < 0,05 )
SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU
BN UTPKTBN giai
đoạn IIIB_IV
Đặc điểm
LS, CLS
Điều trị phác đồ
Gemcitabine- Cisplatin
Sau 3 đợt điều trị
Đánh giá đáp
ứng
Đánh giá độc tính
Bệnh tiến triển
Đáp ứng
Chuyển phác đồ
hoặc ĐTTC
Điều trị tiếp 6 đợt
Đánh giá sống thêm
Đánh giá đáp ứng
CHƯƠNG 3 : DỰ KIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
DỰ KIẾN VỀ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG
Đặc điểm lâm sàng
Đặc điểm về tuổi
Đặc điểm về giới
Tiền sử hút thuốc
Lí do vào viện
Thời gian xuất hiện TC đầu
tiên đến khi nhập viện
TCLS thường gặp
Tình trạng BN theo chỉ số
KPS
Đặc điểm cận lâm sàng
Vị trí u trên CT
Tình trạng di căn hạch trung
thất
Tình trạng di căn
Tổn thương trên NSPQ
Phân loại mô bệnh học
Phân loại giai đoạn bệnh
CHƯƠNG 3 : DỰ KIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Bảng 3.1. Phân bố người bệnh theo nhóm tuổi, giới
CHƯƠNG 3 : DỰ KIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Bảng 3.2. Các triệu chứng lâm sàng thường gặp
Triệu chứng
Số BN
Tỷ lệ %
Ho khan
Ho ra máu
Khó thở
Đau ngực
Khàn tiếng
Phù áo khoác
HC Piere Marie
Sốt
Gầy sút cân
Không có triệu chứng
CHƯƠNG 3 : DỰ KIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Bảng 3.3 Vị trí u trên CT
Vị trí
Trung tâm
Ngoại vi
Số BN
Tỷ lệ %
Số BN
Tỷ lệ %
Phổi phải
Phổi trái
Tổng