Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

TÀI LIỆU ĐÀO TẠO AN TOÀN HÓA CHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 14 trang )

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KHÁI NIỆM HÓA CHẤT

HÓA
VậyCHẤT
hóa chấtTỒN
là gì? TẠI
QUANH TA
Là thực phẩm

Là thuốc

Mỹ phẩm
ĐÂU
ĐÂU LÀ
LÀ HOÁ


HOÁ CHẤT?
CHẤT?

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KHÁI NIỆM HÓA CHẤT
1.

2.

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KHÁI NIỆM HÓA CHẤT

Hóa chất là đơn chất, hợp
chất, hỗn hợp chất được con
người khai thác hoặc tạo ra từ
nguồn nguyên liệu tự nhiên,

nguyên liệu nhân tạo.
Hóa chất độc là hóa chất
nguy hiểm có ít nhất một trong
những đặc tính nguy hiểm gây
độc cấp tính hoặc mãn tính,
ung thư hoặc có nguy cơ gây
ung thư, biến đổi gen, ảnh
hưởng độc hại tới sức khỏe
sinh sản, độc hại đến môi
trường.

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KHÁI NIỆM HÓA CHẤT

I - NHÓM THỨ NHẤT: Các chất cực kỳ nguy hiểm
II - NHÓM THỨ HAI: Các chất rất nguy hiểm
III - NHÓM THỨ BA: Các chất nguy hiểm
IV - NHÓM THỨ TƯ: Các chất ít nguy hiểm

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN

TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KHÁI NIỆM HÓA CHẤT

LD50

Liều lượng làm chết 50% cá thể g/kg

TLV

Ngưỡng tới han

PEL

Ngưỡng cho phép

CAS Code

Mã số hóa chất theo hiệp hội HC Hoa K㵔

UN No

Số dùng để xác định các hóa chất nguy hiểm
theo Liên Hơp Quốc


KỸ
KỸ THUẬT

THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KHÁI NIỆM HÓA CHẤT

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KHÁI NIỆM HÓA CHẤT

CHỈ SỐ

ĐỊNH MỨC
I

II

III

IV

PEL (mg/m3)


< 0,1

0,1 -1,0

1,0 – 10,0

> 10,0

TLV (mg/m3)

< 500

500 – 5000

> 50000

LD50 (mg/ kg)

< 15

15 – 150

5000 –
15050000
-5000

Da (mg/kg)

< 100


100 – 500

500 – 2500

> 2500

Hệ số gây
nhiễm độc hô
hấp,

> 300

300 – 30

30-3

<3

Hệ số gây vùng
tác động cấp tín

<6

6 -18

18-54

> 54


Hệ số vùng tác
động mãn tính

10

10 – 5

5 – 2,5

< 2,5

>5000

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KHÁI NIỆM HÓA CHẤT

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT


KHÁI NIỆM HÓA CHẤT

NƠI LƯU TRỮ BẢO QUẢN

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KHÁI NIỆM HÓA CHẤT

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

Chất nổ
Chất khí nén, hóa lỏng hay hòa tan có áp
Các chất lỏng dễ cháy
Chất rắn dễ cháy, chất có khả năng tự bốc cháy và những chất khí
Những tác nhân oxy hóa và các peroxit hữu cơ

Chất độc và chất gây nhiễm bệnh
Những chất phóng xạ
Những chất ăn mòn
Những chất nguy hại khác.

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KHÁI NIỆM HÓA CHẤT

• Chất oxy hóa








Chất dễ cháy
Chất tự phản ứng
Chất tự cháy tự dẫn lửa
Chất tự phát nhiệt
Chất khí phản ứng có sinh
khí dễ cháy

Peroxit hữu cơ

• Chất có khả năng gậy nổ
• Chất tự phản ứng
• Peroxit hữu cơ


KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KHÁI NIỆM HÓA CHẤT

• Chất độc

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KHÁI NIỆM HÓA CHẤT

• Chất nén dưới áp lực


• Chất ăn mòn





Lưu ý: Biểu tượng khi vận chuyển kích thước 10cmx10cm đường chéo

Chất gây ung thư
Chất nhạy hô hấp
Độc tính sinh sản
Độc đối với từng
nhóm tổ chức
• Chất gây đột biến
• Chất độc hô hấp

• Chất độc với môi
trường

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KHÁI NIỆM HÓA CHẤT








Chất kích thích
Yếu tố nhạy da
Sự kích ứng
Độc cấp tính
Ảnh hưởng của chất
gây nghiện
• Hệ hô hấp

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KHÁI NIỆM HÓA CHẤT

Đối tượng

8. Các hỗn hợp, các chất tự phản ứng
9. Chất lỏng tự cháy
10. Chất rắn tự cháy.
11. Chất và hỗn hợp tự tỏa nhiệt:


Đối tượng

12. Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước tạo ra khí
dễ cháy:
13. Các chất lỏng ôxy hóa:
14. Các chất rắn ôxy hóa
15. Các peroxit hữu cơ:

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KHÁI NIỆM HÓA CHẤT

Đối tượng

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KHÁI NIỆM HÓA CHẤT


Đối tượng

16. Các chất ăn mòn kim loại: các chất ăn mòn kim loại loại 1.

22. Biến đổi tế bào gốc:

17. Độc tính cấp tính:

23. Tính gây ung thư:

18. Ăn mòn da/kích ứng da:

24. Độc tính tới khả năng sinh sản:

19. Tổn thương nghiêm trọng tới mắt/ kích thích mắt:

25. Các ảnh hưởng theo đường tiết sữa

20. Nhạy cảm hô hấp: nhạy cảm hô hấp loại 1.

26. Độc tính tới các cơ quan đặc biệt của cơ thể tiếp xúc một lần:

21. Nhạy cảm da: nhạy cảm da loại 1.

27. Độc tính tới các cơ quan đặc biệt của cơ thể tiếp xúc lặp lại:
28. Độc tính hô hấp:


KỸ

KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KHÁI NIỆM HÓA CHẤT

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KHÁI NIỆM HÓA CHẤT

Hỗn hợp chất

Đối tượng
Khi nào?

29. Độc tính cấp tính đối với môi trường thủy sinh:
30. Độc tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh:
a) Độc tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh loại 1;
b) Độc tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh loại 2;
c) Độc tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh loại 3;
d) Độc tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh loại 4.


KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KHÁI NIỆM HÓA CHẤT

Nội dung

MỤC TIÊU BÀI HỌC
1.Trình bày được các nguy cơ gây cháy nổ của
chất
2.Nhận ra được các mối nguy của từng hóa
chất

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN

AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

Nhiên
liệu
PHẢNHÓA
ỨNG HÓA
HỌC
CHẤT
TRỰC TIẾP GÂY CHÁY

ỨNG
HÓA
HỌC (oC)
NHIỆT PHẢN
ĐỘ TỰ
BỐC
CHÁY

Ethe

sulfuric
400
• Hydroxyt kimloai + nước

Dầu
oxi
hóa
+
chất

Rượu amylic 518
• Acid nitric + gỗ
• Dithionite + hoa quả + chất
Glycerine
523
hữu cơ
Ethylic
• Chất oxi hóa + chất khử 557
• CaO + chất ẩm + chất hữu cơ

GIÁN TIẾP GÂY CHÁY






Acid + kim loại + khí hydro
Soda + kim loại + khí hydro
Cacbua + nước + hydrocacbon

Cả khí hydro lẫn khí
hydrocacbua đều tạo với kk
hỗn hợp dễ nổ
Các chất có bản chất dễ nổ
phải được vận chuyển một
cách cẩn thận nhất gồm: picrat
(acid picric và muối của nó) hỗn
hợp nitro, chlorat, peroxyd, azid


KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

Nhiên
liệu
HÓA CHẤT

Xăng
Acetone
Xylene
Dầu hỏa
Heptane
Toluene

KỸ

KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

Nhiệt

NHIỆT ĐỘ BÙNG CHÁY (oC)

-36
-18
24
40
-4
6

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

Nhiệt

KỸ
KỸ THUẬT

THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

Oxy
> 15%

1. Tìm các nguồn nhiệt tại kho hóa chất, tại nơi sử dụng hóa chất?

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

NHIÊN LIỆU

Amylacetate
Methyleneclorua
Dầu hỏa
Nhiên
Lưu huỳnh
liệu
Bột amidon
Than đá
Acethylene

Ehtylene
Isobutane

% THỂ TÍCH GÂY NỔ (20oC, 1at)

>1,08
13-18
0,55-5
7-13,7
Tỷ lệ phù hợp
7-13,7
17,2-34,4
Không
cần oxy
2,5-11
3,11-28,5
>1,81

Oxy

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT


KỸ

KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

MỤC TIÊU BÀI HỌC

1. SỰ XÂM NHẬP CỦA HOÁ CHẤT

1. Trình bày được các con đường xâm nhập
của hoá chất vào cơ thể người,
2. Nhận ra được các tác hại của hóa chất,

2. TÁC HẠI ĐỐI VỚI CƠ THỂ

3. Có ý để bảo vệ bản thân, đồng nghiệp và
cộng đồng trước các tác hại của hóa chất.

KỸ
KỸ THUẬT

THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KHÓI

BỤI
1.

ĐƯỜNG
HÔ HẤP

• Bụi rắn do mài,
nghiền, chà
• Bụi lỏng do phun,
xịt, bay hơi
• Bụi kim loại do hàn,
làm nóng kim loại,
làm lạnh nhanh kim
loại


SƯƠNG

Hít khói xăng, khói bếp, hít bụi
Pha chế hóa chất

µm 0,001

1,0

10

Không nhìn thấy

Quy trình công nghệ kém tiên
tiến
Cố ý hít (heroin, thuốc lá)
Mang khẩu trang không đúng yêu
cầu

0,1

0,01

100
Nhìn thấy

bụi
Sương
khói

Cần phải lọc
Vi rút

Vi khuẩn, nấm mốc
Khói thuốc

tóc

Bụi xi măng, sữa bột, bột mì,

1. Các HC có thể xâm nhập qua đường hô hấp? Các biện pháp an toàn đang áp dụng?

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

XÂM NHẬP QUA HÔ HẤP
Cuốn phổi

Phế quản
Nhánh phế
quản
Phế nan

>5: Ho, khạc
1-5: bán giài/ 5g
<1: bó tay
0,001-5: Cần phải lọc


KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

2. ĐƯỜNG DA
DA

Dùng mỹ phẩm, tắm gội, bôi thuốc

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT

CHẤT

3. ĐƯỜNG
TIÊU HÓA

Thực phẩm độc, nhiễm độc, nhiễm
HC (ATTP)

Ngâm mình trong cống rãnh, ao hồ

Thiếu hiểu biết khi chế biến thực
phẩm

Không mang găng tay khi tiếp xúc
với hóa chất

Bị đầu độc

Hóa chất tràn, đổ, bắn lên người

Tay dính hóa chất dính qua thực
phẩm khi ăn

Quần áo dính hóa chất
Ăn, uống nhầm hóa chất
1. Bạn có HC nào có khả năng hấp thụ qua da không?
1. Nêu các hoàn cảnh có thể dẫn đến ăn, uống nhầm hóa chất?

KỸ
KỸ THUẬT

THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

4. VẾT THƯƠNG HỞ

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

1.
2.

TIÊU
HÓA


DA


HẤP

3.
4.
5.
6.
7.

Bản chất hóa học, vật lý
Loài, giới tính, tuổi
Tình trạng dinh dưỡng
Nồng độ và thời gian tiếp xúc
Ảnh hưởng kết hợp của các loại hóa chất
Tính mẫn cảm của người tiếp xúc
Các nhân tố môi trường (bao gồm tâm lý).


KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KỸ
KỸ THUẬT

THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

2. DỊ
D ỨNG

1. KÍCH ỨNG

Nổi mề đay, ngứa,
mụn nước, mụn đỏ
do tiếp xúc trực tiếp
với HC,

Làm cho phần cơ thể tiếp
xúc hóa chất xấu đi, gây
cảm giác khó chịu

Khô, xù xì, xót
(hầu hết các
loại hóa chất)

Rát, khô cổ
(ammoniac,
fomandehit,
sunfurơ, axit,
kiềm), khó thở,
phù phổi, (tiết

dịch phổi), ho
(NO2, O3, photgen,
…)

Khó chịu, rát
tạm thời hay gây
thương tật.
Thường là kiềm,
axit, dung môi

1. nhận biết một hóa chất gây kích thích tại nơi làm việc của bạn??

Xuất hiện nơi khác
nơi tiếp xúc (nhựa
epoxy, azo, dẫn xuất
nhựa than đá, axit
cromic)

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

Ho nhiều về đêm, khó
thở, khò khè, ngắn
(toluene , fomaldehit)


KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

5. GÂY
ÂY NGẠT
3. BỎNG, ĂN MÒN

Kiềm, xút, dung môi

4. GÂY MÊ,
GÂY TÊ

Ethanol, propanol, acetone,
methyl-etycetone, acethylen,
hydrocacbon, iso propyl-ete..
>> nghiện, tử vong.

Khi nào thì bị ngạt?
Không đủ oxy để thở (<18%), ( 㸡 các
khí khác)
CO2 > 0.05%
CO, SO2, NO, NO2, HCl, dung môi hữu
cơ,

KỸ

KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

5. GÂY NGẠT
Thành phần không khí
•78,08% N2,
•20,96% O2,
•0,93% Argon
•0,032% CO2’
•0,02% khí hiếm (Heli, Neon, Krypton,
Xenon, Radon, Ununocti)
•CO, SO2, NO, NO2, HCl, dung môi hữu
cơ,

Hô hấp
Hít vào/ thở ra: 500mL/
lần
Hít vào: 750gr Oxy/ngày

Thở ra: 900gr CO2/ ngày
Quang hợp
Hấp thụ: 44gr CO2
Nhả ra: 32gr O2
Cần: 10m2 cây xanh/
50m2 thảm cỏ/ ngưởi

5. GÂY NGẠT

Oxy < 18 %
Hoa mắt,
chóng mặt,
buồn nôn, rối
loạn hành vi

Gây cản máu
chuyển oxy tới
các bộ phận
(CO, HCN, H2S,
…). CO 㻠
0.5%KK

1. Tìm những công việc có thể gây ngạt?

Nồng độ Oxy
giảm đồng thời
các khí độc tăng
cao (CO, H2S,
CH4,..) rất dễ
tử vong



KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

6. UNG THƯ

Xuất hiện sau 4-40 năm
Các bộ phận đều có thể bị ung thư
trừ tóc, móng
Liệt kê tất cả các bệnh ung thư bạn biết?

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

6. UNG THƯ

Asen, aminang, crom, nicken, bis-clometyl (BCME)
Ung thư xoan, m㮟i: bụi gỗ, bụi da, niken, crom, isopropyl, …
Ung thư bàng quang: benzidin, 2-napthylamin, bụi da

Ung thư da: asen, sản phẩm dầu mỏ, nhựa than
Ung thư gan: vinyl-clorua (monomer), hepatotoxins
Ung thư tủy xương: benzen
Tác hại một số hóa chất độc

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

7. TÁC HẠI ĐẾN CÁC CƠ QUAN
Tổn thương gan: alcol, cacbon tetraclorua, tricloetylen, clorofom
Suy giảm chức nang thận: ethylene glycol, CS2, CCl4, Cd, Pb,
nhựa thông, ethanol, toluene, xylene, …
Tổn thương hệ thần kinh: hecxane, mangan, (thần kinh ngoại
vi: liệt cổ tay), photphat hữu cơ, CS2 (tâm thần)
Hệ sinh dục: ethylene dibromua, khí gây mê, CS2, clopren,
benzene, Pb, dung môi hữu cơ, …làm giảm khả năng sinh sản
nam giới. Thuốc gây mê thể khí, glutarandehit, clopren, Pb,
dung môi hữu cơ, CS2,vinyl clorua có thể gây sẩy thai

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT

CHẤT

19 HC có khả năng gây ung thư

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

8. HƯ THAI, QUÁI THAI, ĐỘT BIẾN GEN
Dị tật: Hg, khí gây mê, dung môi hữu cơ.
Ảnh hưởng đến thế hệ tương lai: 85% các chất gây
ung thư tác động đến gen

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

9. BỆNH BỤI PHỔI

Bụi bám ở phế nan
Phản ứng của các mô với bụi
>> Giảm khả năng hấp thụ oxy: silic

tinh thể, amiang và berrili

10. HẤP THỤ QUA DA GÂY TỔN THƯƠNG
BÊN TRONG VÀ CÁC BỆNH NỘI KHOA


KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

1. Kích ứng

6. Ung thư

2.
2. Dị ứng

7. Các cơ quan


3. Bỏng, ăn mòn

8. Thai, gen

4. Tê, mê

9. Bệnh bụi phổi

5. Ngạt

10. Hấp thụ qua da

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

TẠI SAO CÓ TAI NẠN ?

Hành
động
không
an toàn

Môi
trường
không
an toàn

Cả
hai
yếu
tố

Chủ
quản

Chủ
TAI NẠN

Người
lao động

Thực hiện 4 nguyên tắt:
1. Loại bỏ, thay thế hóa chất an toàn hơn
2. Che chắn, cách ly hóa chất với người lao
MÔI TRƯỜNG
động
LÀM

ANđộ hóa chất
3. Thông gió,
hút bụi,VIỆC
…giảm nồng
4. Trang bị phươngTOÀN
tiện bảo vệ ca nhân

5. Áp dụng các hệ thống quản lý ATLĐ và sức
khỏe nghề nghiệp chuẩn quốc tế

quản

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

1. Tuân thủ nội quy lao động
2. Tự giác tham gia các khóa học ATLĐ
3. Quan sát, phân tích, báo cáo cho cấp trên các
nguy cơ không an toàn mà hóa chất là một yếu
HOẠT
tố
4. Tham gia các hoạt
động an toàn của công ty,
ĐỘNG
hướng dẫn an toàn cho đồng nghiệp c㮟ng là

AN
TOÀN
cho mình

1. Liệt kê các rủi ro do hóa chất tại nơi làm việc?
2. 2. Liệt kê hoạt động không an toàn khi làm việc với HC mà bạn thấy

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

1. Cháy nổ

• Tia lửa trần, tàn lửa
• Va chạm, ma sát
• Phản ứng hóa học
• Năng lượng điện
<An toàn với acetone>

2. Nhầm lẫn khi dùng





Nhãn hóa chất, không nhãn

Bảng chỉ dẫn, cảnh báo,
Tách biệt khu vực


KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

3. Gây ngạt

4. Gây phỏng

5. Gây ngộ độc











Thông
Thông gió

gió
Khẩu
Khẩ
Kh
ẩu trang
trang chuyên
chuyên dùng
dùng


Găng tay,
tay, kính,
kính, ủ

ủng,
ng, qu
quầ
quần
ần áo,
áo, ...
...

Ví d
dụụ ccụụ th
thểể 1 hó
h
hóa
óa chất
chất tạ
chấ

ttại
ại công
công ty
ty

Thông
Thông gió,
gió, hút
gió
hút bụi,

bụi, mặt
bụ
mặt nạ,
mặ
nạ, dưỡng
nạ
dưỡ

ỡng khí,
khí,
kh
Nhãn,
Nhãn, không
không để
khô
để gần
gần thực
thực phẩm,
thự

phẩm, nước
phẩ
nướ

ớc uống
uống
uố
Không
Không ăn uống
uố
u
ống trong
trong khu vực
vvự
ực hóa
hóa chất

chất
chấ

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

Biện pháp kỹ thuật
Biện pháp y học

Biện pháp phòng hộ
cá nhân
Biện pháp dinh
dưỡng
Biện pháp hành
chính-pháp luật

Thông gió, hút bụi, khí, che chắn, thay thế
Dùng thuốc chống phơi nhiễm, giải độc
Kính, khẩu trang, mạt nạ, áo, quần, ủng
Khẩu phần, chế độ

Nhận diện, dán nhãn, thông tin, huấn luyện, giáo
dục

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT


Câu hỏi:
1. Quy trình xử lý sự cố hóa chất của bạn như thế
nào?

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

1. KẾ HOẠCH

1. TNLĐ về người
2. Tràn, đổ, nổ, cháy, …không có
TNLĐ về người.
3. Đúng quy trình 8 bước

8 BƯỚC
1.Sơ tán
2.Ngăn ngọn lửa trần
3.Đánh giá, chi viện nếu cần
4.Chọn phương tiện bảo vệ
cá nhân
5.Hạn chế lan rộng
6.Thu gom, xử lý
7.Khử độc
8.Chỉ quay lại làm việc khi

xác nhận an toàn

Điều 36 Phòng ngừa sự cố hóa chất ¥Luat Hoa chat.doc

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

2. SƠ CỨU

MSDS
Phương tiện, thiết bị
Nhân viên sơ cứu
Huấn luyện
Diễn tập

Duy trì sự sống
Ngăn chặn diễn biến xấu hơn
Thúc đẩy sự hồi phục

Sơ cứu bỏng axit


KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN

AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

MSDS
Phương tiện, thiết bị
Nhân viên chuyên trách

TCVN 5507/1991
SX, VC, SD, BQ HC nguy hiểm

Huấn luyện
Diễn tập

1-C hay DL Gas Binh Thanh.ppt 2-No thung phuy .ppt

3-C hay hoa chat C S Lien Doan.ppt 4. TNLD tai Xuong san xuat Thu C ong nghiep - Quaïn 12.ppt

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

TCVN

MSDS


1.

1.

2.
3.
4.

Yêu cầu chung: cơ sở vật
chất, con người, huấn
luyện
Theo nhóm dễ cháy, nổ
Theo nhóm ăn mòn
Theo nhóm độc hại

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

TCVN

1.
2.
3.
4.

5.
6.
7.

MSDS

Hướng dẫn cụ thể cho một hóa
chất

Yêu cầu riêng cho một hóa
chất

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

TCVN 5507-1991
Quy
Quy định
định về
về vận
vận chuyển
chuyển hàng
hàng nguy
nguy
hiểm

hiểm của
của Việt
Việt Nam:
Nam:

•- 13/2003/NĐ-CP
•- 29/2005/NĐ-CP
•- 02/2004/TT-BCN

MSDS

1.
2.
3.
4.
5.

Thủ tục hành chánh
Người vận chuyển, áp tải, xếp
dỡ
Phương tiện
Kỹ thuật xếp hang, bao bì
Tổ chức xử lý sự cố trong lúc
vận chuyển

Hướng dẫn cụ thể cho một hóa
chất

HC dễ cháy nổ, ăn mòn, độc
Vệ sinh

Thủ tục, quy trình tiêu hủy
Giám sát môi trường làm việc
Giám sát y tế
Lưu trữ hồ sơ
Đào tạo

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT









Kiểm tra đảm bảo tất cả các hóa chất được chứa trong vật chứa thích hợp với nhãn hợp lệ và
MSDS mới nhất.
Cung cấp thông tin và hướng dẫn việc sử dụng, bảo quản an toàn hóa chất tới tất cả những
NLĐ có liên quan.
Hợp tác để thúc đẩy sự kiểm soát.
Quản lý việc cung cấp, sử dụng và bảo quản PTBVCN;
Định kỳ đánh giá và tập luyện những phương án khẩn cấp.
Thiết lập và duy trì những quy trình giám sát sự tiếp xúc với hóa chất bao gồm cả sự kiểm

tra về sức khỏe.
Lập kế hoạch và triển khai các chương trình huấn luyện.


KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

Điều 13, NĐ
110/2002
NĐ/CP

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

Lãnh đạo cao nhất

Công ty bạn hiện đang có những chính sách nào?

KỸ
KỸ THUẬT

THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

Năm nay công ty bạn có mục tiêu nào liên quan đến an toàn
hóa chất, an toàn lao động không?

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

1.
2.
3.
4.
5.

Xem kết quả đạt hay không đạt so với mục tiêu ?
Xem lại đạt là do giải pháp đúng hay may mắn?
Xem lại không đạt là do giải pháp tồi hay triển khai không đúng?
Thay đổi, cải tiến phương pháp nếu cần?
Đặt ra mục tiêu mới?

KỸ

KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

1. Viết ra giải pháp để đạt mục tiêu? Điều 13 NĐ 110/2002; NĐ
06/1995
2. Viết ra giải pháp nào là giải pháp tiên quyết?
3. Viết ra cụ thể 3-5 bước các hoạt động để đạt mục tiêu?
4. Viết ra thời gian thực hiện cho từng bước?
5. Viết ra ai sẽ chịu trách nhiệm cho từng bước?

KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

1. Danh sách tất cả các hóa chất đang sử dụng, phân loại theo
độc hại và nguy hiểm và các MSDS tương ứng
2. Đánh giá rủi ro cho từng loại HC khi lưu kho, vận chuyển, sử
dụng đưa ra các biện pháp kiểm soát phù hợp?
3. Viết quy trình chuẩn cho bảo quản, vận chuyển, sử dụng,
cấp cứu cho từng HC, nhóm HC.



KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT AN
AN TOÀN
TOÀN HÓA
HÓA CHẤT
CHẤT

XIN CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE
CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG

1. Chỉ rỏ cách đọc nhãn hóa chất?
2. Huấn luyện, kiểm tra, đánh giá cách làm việc theo các quy
trình chuẩn của người lao động
3. Vệ sinh dụng cụ, thiết bị môi trường làm việc, cải tiến điều
kiện làm việc
4. Các hoạt động đào tạo nhằm nâng cao nhận thức về ATLĐ
5. Diễn tập các phương pháp ứng cứu sự cố hóa chất.☺



×