Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Bài Thuyết trình Tiền sử dụng đất và Tiền thuê đất (POWERPOINT TRONG FILE DOWNLOAD)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.62 MB, 54 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

CHUYÊN ĐỀ 1: TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TIỀN THUÊ ĐẤT
Nhóm 1 – Lớp ĐH2QĐ2


DANH SÁCH NHÓM 1
Nguyễn Tuấn Linh

Nguyễn Tú Uyên

Từ Hằng Nga

Hoàng Ngọc Anh

Nguyễn Viết Tuấn Phạm Ngọc Mai

Hà Hương Ly

Lăng Thanh Nghĩa


NỘI DUNG
1

Khái
niệm

Hệ thống VBQPPL liên quan


2

Căn cứ tính
tiền SDĐ,
tiền thuê đất
3

Phương pháp tính
4

Các trường hợp
miễn, giảm tiền
SDĐ

5

6

Các trường hợp
miễn, giảm tiền
thuê đất


Luật đất đai 2013

Khoản 21
Điều 3

Tiền sử dụng đất là số tiền
mà người SD đất phải trả cho

Nhà nước khi được Nhà
nước giao đất có thu tiền sử
dụng đất, cho phép chuyển
MĐSD đất, công nhận quyền
sử dụng đất.


Tiền
thuê đất

số tiền mà đối tượng
thuê đất, thuê mặt nước
phải trả cho Nhà nước
(trừ các trường hợp được
miễn tiền thuê đất) để
được quyền sử dụng đất
trong thời hạn cho thuê.


NỘI DUNG
1

Khái
niệm

Hệ thống VBQPPL liên quan
2

3


4

5

6


LUẬT ĐẤT ĐAI 2003
Nghị định
181/2004
NĐ-CP

Nghị định
198/2004
NĐ-CP
Nghị định
44/2008
NĐ-CP

Thông tư
117/2004/TT-BTC
Thông tư
93/2011/TT-BTC

Nghị định
120/2010
NĐ-CP

Thông tư
70/2006/TT-BTC


Nghị định
142/2005
NĐ-CP
Nghị định
121/2010
NĐ-CP


LUẬT ĐẤT ĐAI 2003
Nghị định
181/2004
NĐ-CP

Nghị định
198/2004
NĐ-CP
Nghị định
44/2008
NĐ-CP

Thông tư
120/2005/TT-BTC

Thông tư
94/2011/TT-BTC

Nghị định
120/2010
NĐ-CP


Thông tư
141/2007/TT-BTC

Nghị định
142/2005
NĐ-CP
Nghị định
121/2010
NĐ-CP


LUẬT ĐẤT ĐAI 2003
Nghị định
181/2004
NĐ-CP

Nghị định
142/2005
NĐ-CP

Nghị định
198/2004
NĐ-CP
Nghị định
44/2008
NĐ-CP
Thông tư
23/2006/TT-BTC


Nghị định
120/2010
NĐ-CP

Nghị định
121/2010
NĐ-CP

Thông tư
92/2007/TT-BTC

Hướng dẫn xác định tiền sử dụng đất, tiền nhận chuyển
216/2012/TT-BTC
nhượng Thông
quyền sử tư
dụng
đất đã trả có nguồn gốc ngân sách
nhà nước


LUẬT ĐẤT ĐAI 2003
Nghị định
181/2004
NĐ-CP

Nghị định
198/2004
NĐ-CP
Nghị định
44/2008

NĐ-CP

Thông tư
Số 207/2014/TT-BTC

Nghị định
120/2010
NĐ-CP

Nghị định
142/2005
NĐ-CP
Nghị định
121/2010
NĐ-CP

Quyết định
1989/QĐ-BTC


NỘI DUNG
1

Hệ thống VBQPPL liên quan

Căn cứ tính
tiền SDĐ,
tiền thuê đất

2


3

Căn cứ tính tiền thuê đất
4

5

Căn cứ tính
tiền SDĐ
6


Chuyển
MĐSDĐ

Công nhận
quyền SDĐ
Giao
đất

Luật Đất Đai
2013

Diện
tích

MĐSD

Giá đất


Căn cứ

Nộp tiền sử
dụng đất


NỘI DUNG
1

Hệ thống VBQPPL liên quan

Căn cứ tính
tiền SDĐ,
tiền thuê đất

2

3

Căn cứ tính tiền thuê đất
4

5

Căn cứ tính
tiền SDĐ
6



Quyết định
cho thuê đất

Hợp đồng cho
thuê

Diện tích
phải nộp
tiền thuê

Diện tích
đất cho
thuê

Diện tích
đất cho thuê

Diện tích
không
phải nộp
tiền thuê

Giấy
CNQSDĐ

Thời hạn
cho thuê

Diện tích thực tế
đang sử dụng


Căn cứ tính
tiền thuê đất

Gia hạn
cho thuê
đất

Quyết
định

Công
nhận
QSDĐ
Cho phép
CMĐSDĐ

Cho phép
chuyển từ
giao sang
thuê đất

DT-THN
Đấu giá
quyền
thuê đất

Trả tiền
hàng năm
Trả tiền

một lần

Cho
thuê đất

Hình thức
thuê đất

Đơn giá
thuê đất

Của thời hạn
thuê đất (DTTML)


NỘI DUNG
Căn cứ tính
tiền SDĐ,
tiền thuê đất

1

2

3

Căn cứ tính tiền thuê đất
Phương pháp tính
4


5

Căn cứ tính
tiền SDĐ
6


Phương
pháp
tính

Công thức xác định
tiền sử dụng đất

Nhà nước giao có
thu tiền SDĐ

Chuyển mục đích sử
dụng đất

Công thức xác định
tiền thuê đất

Thuê đất trả tiền
thuê hàng năm

Thuê đất trả tiền
thuê một lần



Trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất
(Điều 4 NĐ45; Điều 3 TT76)

Tổ chức kinh tế
Hộ gia đình, cá nhân
Thông qua hình
thức đấu giá

TSDĐ = S x g

Giá trúng đấu giá
của mục đích sử
dụng đất đấu giá

KHÔNG thông qua hình
thức đấu giá

TSDĐ = S x g – Tg(nếu có) – TBT(nếu có)

Giá đất tính thu tiền
sử dụng đất theo mục
đích sử dụng đất

?


Hộ gia đình, cá nhân

Diện tích đất ở trong
vượt

hạn
hạn mức
mức

Tổ chức
Công
nhận
QSDĐ

CMĐ
SDĐ

KHÔNG
qua đấu
giá

Diện tích tính thu tiền SDĐ hoặc giá trị khu đất
Tỉnh còn
lại

Tỉnh miền
núi

10

20
g = gBGĐ xgghệ
điều chỉnh
== gsố
gBGĐ

Cụ thể

Tỉnh, TP
trực thuộc
TW

30

tỷ


Phương
pháp
tính

Công thức xác định
tiền sử dụng đất

Nhà nước giao có
thu tiền SDĐ

Chuyển mục đích sử
dụng đất


Xác định tiền sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất
(Điều 5 NĐ45; Điều 4,5 TT76)

Đối với TKT
NNP, PNN (G-KTT)  OTC để thực hiện DA …


TCMĐ = 100% x Tở
TCMĐ là tiền sử dụng đất khi chuyển MĐSDĐ
Tở là tiền sử dụng đất theo giá của đất ở

NNP, PKO (G-CTT) và nộp trước 1/7/2014  OTC

TCMĐ = Tở - Tt
Tt là tiền sử dụng đất theo giá của loại đất trước
khi chuyển MĐ của thời hạn SDĐ còn lại tại thời
điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho
phép CMĐ

Tt = (Ttl/N) x N1
Ttl là tiền SDĐ tính theo giá đất của thời hạn SDĐ
có thu tiền SDĐ


Xác định tiền sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất
(Điều 5 NĐ45; Điều 4,5 TT76)

Đối với hộ gia đình, cá nhân
Chuyển từ đất vườn, ao trong cùng thửa đất có
nhà ở thuộc DNT không được công nhận là đất
ở  OTC

TCMĐ =50% x (Tở - TVA)

NNP (G-KTT)  OTC


TCMĐ = Tở - Tnn

PNN (G-CTT) trước 1/7/2014  OTC

TCMĐ = Tở - Tpnn


Phương
pháp
tính

Công thức xác định
tiền sử dụng đất

Nhà nước giao có
thu tiền SDĐ

Chuyển mục đích sử
dụng đất

Công thức xác định
tiền thuê đất

Thuê đất trả tiền
thuê hàng năm


TTHN = Ttđ – Tmg (nếu có) – Tbt (nếu có)

Ttđ = Stđ x GTHN


GTHN= tỷ lệ (%) x gtđ

Giá đất tính thu

tiền thuê đất
Đơn giá thuê đất

?


Tỉ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất một năm là

Không quá
3%

Không thấp hơn
0.5%

Đất thuộc vùng sâu, vùng xa, vùng núi
cao, hải đảo, vùng có ĐK KTXH khó
khăn, đặc biệt khó khăn;
Đất sử dụng vào mục đích: SXN, LNP.
NTS, LMU

Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh
doanh của dự án thuộc lĩnh vực khuyến
khích, đặc biệt khuyến khích đầu tư

1%


Đất thuộc đô thị, trung tâm thương
mại, dịch vụ, đầu mối giao thông,
khu dân cư tập trung có khả năng
sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong
việc sử dụng đất làm mặt bằng SX
KD TM DV


TTHN = Ttđ – Tmg (nếu có) – Tbt (nếu có)

Ttđ = Stđ x GTHN

GTHN= tỷ lệ (%) x gtđ

Giá đất tính thu

tiền thuê đất
Đơn giá thuê đất

?


×