Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Bài Thuyết trình Xử phạt Hành chính trong lĩnh vực Quản lý Đất đai (POWERPOINT TRONG FILE DOWNLOAD)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.07 MB, 77 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

CHUYÊN ĐỀ 2: PHÍ VÀ LỆ PHÍ
Nhóm 1 – Lớp ĐH2QĐ2


DANH SÁCH NHÓM 1
Nguyễn Tuấn Linh

Nguyễn Tú Uyên

Từ Hằng Nga

Hoàng Ngọc Anh

Nguyễn Viết Tuấn Phạm Ngọc Mai

Hà Hương Ly

Lăng Thanh Nghĩa


NỘI DUNG

XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤT

1

PHÍ VÀ LỆ PHÍ



2


1. XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

KHÁI NIỆM

HÌNH THỨC XỬ PHẠT

CÁC TRƯỜNG HỢP VI
PHẠM VÀ MỨC ĐỘ
XỬ PHẠT


1

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa không được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cho phép
< 0.5 ha

Phạt
Phạt tiền
tiền từ
từ
5.000.000
2.000.000 -- 10.000.000
5.000.000
10.000.000

20.000.000

< 0.5 ha

Phạt
Phạt tiền
tiền từ
từ trên
trên
5.000.000 -- 10.000.000
20.000.000
30.000.000
10.000.000
20.000.000

0.5 - 3 ha 0.5 - 3 ha

PNN
LMU
> 3 ha

> 3 ha

Phạt tiền
tiền từ
từ trên
trên
Phạt
30.000.000
50.000.000

20.000.000 -- 20.000.000
30.000.000
10.000.000


2

Tự ý chuyển mục đích sử dụng RDD ,
RPH, RSX mà không được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền cho phép

RDD
RPH
RSX

Tự ý

CHN
CLN
PNN
NTS
LMU
NKH

< 5 ha

Phạt tiền từ
5.000.000 -- 10.000.000
10.000.000
20.000.000


Phạt
Phạt
tiền
tiền
từ từ
trên
trên
20.000.000
10.000.000 đồng
- 20.000.000
- 30.000.000

5 - 10 ha

> 10 ha

Phạt tiền từ trên
20.000.000 -- 30.000.000
30.000.000
50.000.000


3

Chuyển mục đích sử dụng NNP không phải là
LUA, RPH, RDD mà không được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền cho phép

< 0.5 ha


Phạt tiền từ
1.000.000 - 2.000.000

CHN

NNP
NTS
Nước
Không phải
là mặn

PNN

0.5 - 3 ha

Phạt tiền từ trên
2.000.000 - 5.000.000

NTS
Ao, hồ,
đầm

LMU

LUA, RPH, RDD
< 0.5 ha

> 3 ha


0.5 - 3 ha

> 3 ha

Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ
500.000 - 1.000.000

Phạt tiền từ trên
1.000.000 - 2.000.000

Phạt tiền từ trên
5.000.000
- 10.000.000
Phạt tiền từ
trên
2.000.000 - 5.000.000


4

Chuyển mục đích sử dụng PNN sang mục đích
khác trong nhóm PNN mà không được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cho phép

PKO

MỨC 1

Phạt tiền từ
2.000.000 - 5.000.000


MỨC 2

Phạt tiền từ trên
5.000.000 - 10.000.000

MỨC 3

Phạt tiền từ trên
10.000.000 - 20.000.000

Tự ý

MỨC 4

Phạt tiền từ trên
20.000.000 - 50.000.000


MỨC 1

Phạt tiền từ
5.000.000 - 10.000.000

DSN
MỨC 2

( Có mục đích kinh doanh)

( CSK không phải TMD )


Phạt tiền từ trên
10.000.000 - 20.000.000

TMD
SKC
MỨC 3

Phạt tiền từ trên
20.000.000 - 50.000.000

MỨC 4

Phạt tiền từ trên
50.000.000 - 100.000.000


5

Lấn chiếm
đất

Lấn chiếm đất

LUA
RPH
RDD
NNP
RSX
PKO

Không
phải là

Phạt tiền từ
5.000.000
1.000.000--10.000.000
3.000.000
3.000.000
5.000.000

LUA, RPH, RDD
Trừ TH hành vi lấn, chiếm đất thuộc hành lang bảo vệ an toàn
công trình thì hình thức và mức xử phạt thực hiện theo quy định
tại Nghị định về XPVPHC trong lĩnh vực về hoạt động xây dựng;
kinh doanh bất động sản; trong các lĩnh vực chuyên ngành khác....


6

Gây cản trở cho việc sử dụng đất
của người khác

Phạt cảnhPhạt
cáo hoặc
tiền từ
phạt tiền từ
500.000
2.000.000
- 1.000.000
- 10.000.000

đồng
Đối với hành vi đưa chất
Đối với
vi đào
thải,
chấthành
độc hại,
vậtbới,
liệu
xâydựng
tường,
làm
rào
xây
hoặc
cáchàng
vật khác
gây thửa
cản trởđất
hoặccủa
gây người
thiệt
lên
hại cho
việcthửa
sử dụng
khác
hoặc
đất đất
của

của người
khác.
mình
gây cản
trở cho việc
sử dụng đất của người khác

Nông thôn

Đô thị

Phạt tiền từ
2.000.000 -- 30.000.000
5.000.000
5.000.000


7

Không đăng ký đất đai

Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000
đồng đối với hành vi không đăng ký đất đai lần đầu.

Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối với các
trường hợp biến động đất đai quy định tại các Điểm a, b, h, i, k
và l Khoản 4 Điều 95 của Luật Đất đai nhưng không thực hiện
đăng ký biến động theo quy định.



8

Tự ý chuyển QSDĐ khi không đủ
điều kiện theo quy định tại Đ188
của Luật Đất Đai

Phạt tiền từ 3.000.000 - 5.000.000 đối với hành vi tự ý chuyển nhượng,
tặng cho, cho thuê, cho thuê lại, thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất khi chưa có GCNQSDĐ, đất đang có tranh chấp, đất đang bị kê
biên để bảo đảm thi hành án, đất đã hết thời hạn sử dụng nhưng
không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền gia hạn


9

Tự ý chuyển đổi QSDĐ nông nghiệp
mà không đủ điều kiện quy định

Hộ gia
Hộ gia đình
đình
cá nhân
cá nhân
Chuyển đổi
khác
quyền sử dụng đất nông nghiệp
Tự ý

Không cùng xã, phường, thị trấn hoặc trong cùng
xã, phường, thị trấn khi chưa có GCN hoặc QĐ giao

đất, đất đang có tranh chấp, đất đang bị kê biên để
bảo đảm thi hành án, đất đã hết thời hạn sử dụng
nhưng không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
gia hạn.

Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền
500.000 - 1.000.000


10

Tự ý chuyển nhượng quyền sử dụng đất
dưới hình thức phân lô, bán nền trong dự án
đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở

Khi chưa được UBND cấp tỉnh cho phép với dự án có diện tích đất

< 1 ha

Phạt tiền từ
20 tr - 50 tr

1 - 3 ha

Phạt tiền từ
50 tr - 100 tr

3 - 5 ha

Phạt tiền từ

100 tr - 150 tr

> 5 ha

Phạt tiền từ
150 tr - 200 tr


11

Tự ý chuyển nhượng QSDĐ gắn với chuyển
nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư XD kinh doanh nhà ở mà không đủ đk

Khi chưa có GCN, đất đang có tranh chấp, đất đang bị kê biên để đảm bảo
thi hành án, đất đã hết thời hạn sử dụng nhưng không được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền gia hạn, chưa hoàn thành các nghĩa vụ tài chính liên
quan đến đất đai

< 1 ha
Phạt tiền từ
30 tr đến 60 tr

1 - 3 ha
Phạt tiền từ
60 tr đến 150 tr

3 - 5 ha
Phạt tiền từ
150 tr đến 200 tr


> 5 ha
Phạt tiền từ
200 tr đến 300 tr


Tự ý nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự
án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở mà người nhận chuyển nhượng không có ngành nghề kinh
doanh phù hợp, không thực hiện ký quỹ theo quy định của pháp luật về đầu tư, không có đủ năng
lực tài chính quy định tại K2 - Đ14 của NĐ số 43/2014/NĐ-CP, không vi phạm quy định của pháp
luật về đất đai đối với trường hợp đang sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực
hiện dự án đầu tư khác.

Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng


12

Tự ý chuyển nhượng QSDĐ gắn với chuyển nhượng một
phần hoặc toàn bộ DAĐTXD kết cấu hạ tầng để chuyển
nhượng hoặc cho thuê mà không đủ điều kiện

Khi chưa có GCN, đất đang có tranh chấp, đất đang bị kê biên để
đảm bảo thi hành án, đất đã hết thời hạn sử dụng nhưng không
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền gia hạn, đất chưa xây dựng
xong các công trình hạ tầng kỹ thuật tương ứng theo tiến độ ghi
trong dự án đã được phê duyệt

< 1 ha


Phạt tiền từ
30 tr đến 60 tr

1 - 3 ha

Phạt tiền từ
60 tr đến 150 tr

3 - 5 ha

Phạt tiền từ
150 tr đến 200 tr

> 5 ha

Phạt tiền từ
200 tr đến 300 tr


13

Tự ý bán, mua tài sản gắn liền với đất được Nhà
nước cho thuê thu tiền thuê đất hàng năm mà
không đủ điều kiện

Tự ý mua
bán

Tạodoanh
lập không

hợphợp với
Ngành nghề kinh
không phù
pháp,
chưa
dự án đầu
tư hoàn
thành việc xây dựng
Phạt tiền từ
theo đúng quy hoạch
10.000.000 - 20.000.000
xây dựng chi tiết và
Phạt tiền từ
Không đủ năng lực tài chính
dự án đầu tư đã được
1.000.000 - 5.000.000
phê duyệt, chấp
TD - THN
thuận
Vi phạm quy định của pháp luật về đất đai


14

Tự ý cho thuê tài sản gắn liền với đất được Nhà
nước cho thuê thu tiền thuê đất hàng năm

Tổ chức
kinh tế
Tự ý cho thuê


Tổ chức
sự nghiệp
công lập

TD-THN

Phạt tiền từ
10.000.000 - 20.000.000


15

Tự ý chuyển nhượng, tặng cho quyền sử
dụng đất có điều kiện mà không đủ điều kiện
của hộ gia đình, cá nhân

Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ
500.000 đồng đến 1.000.000 đồng

Hộ gia đình
cá nhân

Đang
Là dânsinh
tộc thiểu
sống sốxen
sử dụng
kẽ trong
đất

phân
bảo vệ nhượng,
nghiêm ngặt,
mà tựkhu
ý chuyển
tặng
phân
khu nước
phục
hồi
sinh
Được
Nhà
giao
đất
ở, thái
cho QSDĐ
trước
hoặc
sau
10
thuộc
RDD
nhưng
cótựđịnh
điều
SXN
trong
vực
RPH

ý
năm kể
từ khu
ngày
cóchưa
quyết
kiện
ra khỏi
phânQSD
khu
chuyển
nhượng,
tặng
cho
giao chuyển
đất
nhưng
chưa
được
đó
tự SXN
ýcấp
chuyển
tặng
đất
ở,
cho
hộnhượng,
gia
đình,


UBND
xã xác
nhận
không
cho
đất dụng
rừng kết
nhân
không
sinhở,sống
trong
còn QSD
nhu đất
cầu
sử
do
hợp vực
SXN,
LNP,
NTS
cho hộ
khu
rừng
phòng
hộ đó
chuyển khỏi địa bàn xã nơi cư
gia đình, cá nhân sinh sống
trú để đến nơi khác hoặc do
ngoài phân khu đó

chuyển sang làm nghề khác
hoặc không còn khả năng lao
động.


16

Tự ý nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho
quyền sử dụng đất mà không đủ điều kiện
đối với đất có điều kiện

Phạttiền
tiềntừtừ
Phạt
10.000.000- 5.000.000
- 20.000.000
1.000.000
2.000.000
2.000.000

Hộ gia đình
Tổ chức
cá nhân

Tự ý nhận chuyển nhượng
Không
sinhdụng
tiếp
sống
sản

trong
xuấtRPH,
khu vực
quyền trực
sử
LUA,
RPH,
nông
RDĐ

màhành
tự ýđình,
vi
nhận
tự ýcánhận
RDDnghiệp
của hộ
gia
chuyển
nhượng,
nhượng,
nhận
nhận
tặng
nhân; trừ
trường
hợptặng
được cho
quyền
cho

quyền
sửmục
dụng
sử dụng
OCT,
đất
trong
chuyển
đích
sửNNP
dụng
khu
trồng
vực
lúa QH
RPH,- KH
trongsửphân
đất theo
dụng khu
bảo
đất vệ
đã nghiêm
được cơngặt,
quanphân
nhà khu
phục
thái quyền
thuộc RDD
nướchồi
cósinh

thẩm
phê
duyệt


17

Tự ý chuyển quyền và nhận chuyển quyền sử
dụng đất đối với cơ sở tôn giáo

Phạt tiền từ 1.000.000 - 2.000.000 đối với cơ sở tôn giáo có hành vi tự ý
chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, tặng cho quyền sử dụng đất; thế
chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 - 1.000.000 đối với cơ sở tôn giáo
có hành vi tự ý nhận chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, tặng cho
quyền sử dụng đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất


18

Tự ý nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền
sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp mà không đủ đk
Khi chưa có văn bản chấp thuận của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền.

Phạt tiền từ
10.000.000 - 20.000.000

Đất trồng lúa


MĐSD đối với diện tích đất nhận chuyển
nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất
không phù hợp với QH - KH SDĐ

Chưa nộp một khoản tiền theo quy định của
Chính phủ về quản lý sử dụng đất trồng lúa


19

Tự ý nhận chuyển quyền vượt hạn mức nhận
chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân
Tự ý nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp vượt hạn mức

MỨC 1

MỨC 2

MỨC 3

MỨC 4

Phạt tiền từ trên
Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền Phạt tiền từ trên
Phạt tiền từ trên
500.000 - 1.000.000
1.000.000 - 2.000.000 2.000.000 - 5.000.000 5.000.000 - 10.000.000



×