Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

kế hoạch giảng dạy 12 nc mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.89 KB, 8 trang )

Kế hoạch bộ môn vật lí 12 nâng cao
Học kỳ I năm học (2008 – 2009)
Chương I: 9 tiết gồm 6 tiết lý thuyết ,2 tiết bài tập,1tiết kiểm tra
Tiết Bài dạy Mục tiêu Ghi
chú
Kiến thức Kỹ năng
1,2
Bài1:
Chuyển
động
quay của
vật rắn
- nêu được vật rắn và chuyển động
tịnh tiến của một vật rắn là gì
- nêu được cách xác định vị trí của vật
rắn trong chuyển động quay quanh
một trục cố định .
- nêu và viết được bt tọa độ,gia tốc
góc và nêu đơn vị đo.
- nắm vững công thức liên hệ tốc độ
góc ,tốc độ dài , gia tốc góc gia tốc
dài của một điểm trên vật rắn .
- Vận dụng được các công thức của
chuyển động quay đều , quay biến đổi
đều để giải các bài tập đơn giản .
3
Bài 2:
Phương
trình
động lực
học của


vật rắn
quay
quanh
một trục
cố định
-nêu được momen quán tính là gì?
viết được công thức momen quán tính
.
- nêu được ý nghĩa của đại lượng
này .
- hiểu được cách xây dựng pt động
lực học của vật rắn quay quanh một
trục cố định , viết được pt.
-Vận dụng kiến thức về momen quán
tính để giải thích một số hiện tượng vật
lí liên quan đến chuyển động quay của
vật rắn .
- giải các bài toán về chuyển động
quay của vật rắn .

4
Bài 3:
Momen
động
lượng,
định
luật bảo
toàn
momen
động

lượng
-hiểu được khái niệm momen động
lượng là đại lượng động học đặc trưng
cho chuyển động quay của một vật
rắn quanh một trục.
- nêu và hiểu được định luật bảo toàn
momen động lượng
- giải các bài toán đơn giản về momen
động lượng .
-vận dụng kiến thức để giải thích một
số hiện tựợng trong thực tế, biết các
ứng dụng của định luật bảo toàn
momen động lượng trong đời sống kĩ
thuật .
5
Bài tập.
- nắm vững các công thức tọa độ góc ,
gia tốc góc .
-nắm các công thức của pt chuyển
động quay, công thức liên hệ giữa vận
tốc và gia tốc của các điểm trên vật
quay.
- nắm công thức momen quán tính ,
phương trình động lực học của vật rắn
quay quanh một trục cố định .
- nắm công thức momen động lượng ,
định luật bảo toàn momen động lượng
-giải các bài tập 1->8 sgk/8
-giải các bài tập 1->8 sgk/14.
-giải các bài tập 1->4

sgk/17
6
Bài 4:
Động
năng của
vật rắn
quay
quanh
một trục
- biết được khi một rắn quay thì vật có
động năng .
- biết so sánh các đại lượng tương ứng
trong biểu thức của động năng quay
và động năng trong chuyển động tịnh
tiến .
- nắm vững công thức động năng
- giải các bài toán đơn giản về động
năng của vật rắn trong chuyển động
quay.
- vận dụng kiến thức để giải thích một
số hiện tượng thực tế , biết các ứng
dụng của động năng quay trong kĩ
thuật .
cố định
7
Bài 5:
Bài tập
về động
lực học
vật rắn

VẬT
DẪN VÀ
ĐIỆN
MÔI
TRONG
ĐIỆN
TRƯỜN
G
- ôn tập lại các kiến thức cơ bản, công
thức gia tốc , động năng quay, công
thức và phương trình động lực học
của chuyển động quay,
-rèn luyện cho hs kĩ năng vận dụng
limh hoạt các công thức và phương
trình động lực học của chuyển động
quay để giải các bài tập cơ bản.
- luyện tập vận dụng công thức tính
động năng quay cảu vật rắn
8
Bài tập:
Tổng kết
chương
- ôn lại tọa độ góc
ϕ
, đơn vị
-tốc độ góc
ω
, đơn vị
- momen lực , momen quán tính,
momen động lượng , động năng và

đơn vị của chúng .
- ôn lại chuyển động quay đều , biến
đổi đều ,các công thức .
0
t
ϕ ϕ ω
= +
2
0 0 0
1
;
2
t t t
ω ω γ ϕ ϕ ω γ
= + = + +
2 2
0 0
2 ( )
ω ω γ ϕ ϕ
− = −
-ôn lại pt động lực học
dL
M I hayM
dt
γ
= =
-Đl bt momen động lượng .
1 1 2 2 i
I I hay L
ω ω

= =

hằng số

- hs so sánh các công thức, đại lượng
chuyển động quay của một vật rắn
quanh một trục cố định với các công
thức, đại lượng chuyển động thẳng của
chất điểm
-hs vận dụng giải các bài tập của
chương I
9 Bài :

Kiểm tra 45 phút
- Trắc nghiệm hết kiến thức của
chương I
Chương II: 13 tiết gồm 8 tiết lý thuyết ,3 tiết bài tập,2tiết thực hành
10,11
Bài 6:
Dao
động
điều hòa
-thông qua quan sát có khái niệm về
chuyển động dao động , dao động tuần
hoàn và chu kì .
- biết cách thiết lập pt động lực học của
con lắc lò xo và dẫn đến pt của dao
động.
- hiểu rõ các đại lượng đặc trưng của
dđđh: biên độ, pha, tần số góc, chu kì ,

tần số .
-biết tính toán và vẽ đồ thị biến đổi
theo thời gian của li độ và vận tốc
trong dao động điều hòa .
-biết biểu diễn dđđh bằng vectơ quay.
-biết viết điều kiện ban đầu tùy theo
cách kích thích dao động , và từ điều
kiện ban đầu suy ra biên độ A và pha
ban đầu
ϕ
.
- phân biệt được dao động và dao
động tuần hoàn
-hs nắm và viết được pt:
cos( )x A t
ω ϕ
= +
-từ pt nêu ra các đại lượng :
Biên độ A>0; pha
( )t
ω ϕ
+
;
Pha ban đầu
ϕ
(t = 0); tần số góc
ω
.
vẽ đồ thị pt
cos( )x A t

ω ϕ
= +
lúc
0
ϕ
=

ϕ


0.
-trình các vectơ bằng hình vẽ trên đồ
thị trong hệ tọa độ xoy
- vận dụng tìm
ϕ
khi các điều kiện
khác nhau, tìm A.
- vận dụng giải các bài tập về dđđh
12 Bài tập
-nắm được tốc độ , gia tốc trong dđđh
cực đại , bằng 0 khi nào .
- nắm dao động cơ điều hòa đổi chiều
khi nào .
- từ pt cơ bản
cos( )x A t
ω ϕ
= +
đối
chiếu tìm A,
ω

,x,
ϕ
.
-khi vật qua vtcb biết tìm
ϕ
-vận dụng giải các bài tập 1,2 skg/
34;35.
-vận dụng giải các bài tập 3 skg/ 35.
-vận dụng giải các bài tập 5 skg/ 35.
-khi qua vtcb theo chiều dương t = 0
x = 0, v>0 =>
0
ϕ
=

ϕ π
=
chọn
ϕ π
=
13
Bài 7:
Con lắc
đơn.Con
lắc vật lí
-biết cách thành lập pt động lực học
của con lắc đơn , và con lắc vật lí
- nắm vững những công thức về con lắc
đơn và con lắc vật lí .
- cũng cố kiến thức về dđđh đã học

trong bài trước và gặp lại trong bài này
- vận dụng giải các bài toán đơn giản
sgk/40.
g
l
ω
=
,
2
2
l
T
g
π
π
ω
= =
2
2
I
T
mgd
π
π
ω
= =
14
Bài 8:
Năng
lượng

trong
dao động
điều hòa
-biết cách tính toán và tìm ra biểu thức
của động năng , thế năng và cơ năng
của con lắc lò xo.
-củng cố kiến thức về bảo toàn cơ năng
của một vật chuyển động dưới tác dụng
của lực thế .
Kĩ năng giải các bài tập có liên quan ,
tính động năng
2
d
1
2
W mv=
, thế năng
2
1
2
t
W kx=
;
t
W mgh=
,cơ năng của
con lắc đơn , lò xo
15
Bài 9:
Bài tập

về dao
động
điều hòa
-Củng cố kiến thức về dao động cơ các
bài 6,7,8
- rèn kĩ năng giải bài tập về động học
của dđđh.của con lắc đơn , lò xo ,
năng lượng của dđ., giải các bài của
bài 6,7,8 còn lại
16 Bài tập
Ôn lại kiến thức cũ để giải bài tập tổng
hợp tìm: tần số , biên độ chu kì , lập pt
dao động với nhiều gốc thời gian khác
nhau, tìm năng lượng , thời gian , tìm li
độ cực đại , tốc độ cực đại , tìm gia tốc
cực đại . . .
-phân tích bài toán .
-vận dụng đúng các công thức trong
từng trường hợp cụ thể .
-biết vận dụng các điều kiện để chọn
nghiệm
ϕ
. . .
dự
kiến
kiểm
tra 15
phút
Bài 10:
Dao

động tắt
-hiểu được nguyên nhân tắt dần dao
động cơ học là do ma sát nhớt tạo nên
lực cản đối với dao động . ma sát nhỏ
dẫn đến dao động tắt dần chậm, ma sát
- ứng dụng và giải thích một số hiện
tượng thực tế .
17 dn v
dao ng
duy trỡ
ln dn n tt dn nhanh v dn n
khụng dao ng .
- dao ng tt dn cú th coi gn ỳng
l dao ng dng sin ci tn s xỏc
nh v biờn gim dn theo thi gian
- dao ng tt dn cú li hay cú hi .
- nguyờn tc lm cho dao ng cú ma
sỏt c duy trỡ .
18
Bi 11:
Dao
ng
cng
bc
.Cng
hng
-bit th no l dao ng cng bc,
dao ng cng bc cú tn s bng tn
s ca ngoi lc , cú biờn ph thuc
tn s ngoi lc .

- bit rng khi tn s ngoi lc bng tn
s riờng ca h thỡ biờn dao ng
cng bc l cc i .Hin tng biờn
dao ng cng bc cc i gi l
cng hng. Cng hng th hin rừ
khi ma sỏt nh .
- s cng hng cú li hay cú hi
- phõn bit c dao ng cng bc
vi dao ng duy trỡ
- cng hng cú nhiu ng dng thc
t , a ra mt s ng dng v gii
thớch .
19
Bi 12:
Tng
hp dao
ng
-bit rng cú th thc hin cng hai
hm sin x
1
v x
2
cựng tn s gúc bng
vic cng hai vect quay tng ng
1
X
r
v
2
X

r
thi im t =0. Nu x
1
<->
1
X
r
, x
2
<->
2
X
r
thỡ
1 2 1 2
x x X X+ +
r r
- hiu tm quan trng ca lch pha
khi tng hp 2 dao ng .
- cú k nng dựng phng phỏp gin
Fre-nen tng hp hai dao ng
cựng tn s gúc.
-gii cỏc bi tp n gin , t gin
tỡm c biờn tng hp A v pha
ban u


20
Bi tp
tng hp

2 dao
ng
iu hũa
cựng
phng
cựng tn
s gúc
- nm vng cỏc cụng thc v phng
phỏp tng hp 2 dao ng cựng
phng cựng tn s gúc.
- tng hp hai dao ng cựng tn s
gúc bng hỡnh v , tỡm A,

- s dng cỏc cụng thc tỡm biờn ,
pha ban u
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 cos( )A A A A A

= + +
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan
cos cos
A A
A A




+
=
+
- khi no 2 dao ng cựng pha ,
ngc pha , vuụng pha , lch pha bt
kỡ . ng dng gii cỏc bi tp n gin
21,22
Bi 13:
Thc
hnh
- hiu hai phng phỏp thớ nghim
xỏc nh chu kỡ ca con lc n v con
lc lũ xo thng ng .
-thc hin c 2 phng ỏn xỏc
nh chu kỡ dao ng ca mt con
lc .
- k nng s dng thc o di v
ng h o thi gian .
- lm quen vi thớ nghim o v dựng
dao ng kớ o v th dao ng
c. Tớnh c gia tc trng trng t
kt qu thớ nghim vi con lc n
Chng III: 12 tit gm 7 tit lý thuyt ,2 tit bi tp,2tit thc hnh ,1 kim tra
23
Bi 14:
Súng c
Phng
trỡnh
súng c
Nêu đợc định nghĩa sóng. Phân biệt đ-

ợc sóng dọc và sóng ngang.
Giải thích đợc nguyên nhân tạo thành
sóng.
Nêu đợc ý nghĩa của các đại lợng đặc
trng cho sóng cơ nh biên độ, chu kỳ, tần
số, biên độ, bớc sóng, vận tốc truyền
sóng, năng lợng sóng.
Lập đợc phơng trình sóng và nêu ý
- Giải thích quá trình truyền sóng.
Viết phơng trình sóng tại một điểm,
tìm đợc độ lệch pha của sóng tại hai
điểm khác nhau.
nghĩa của các đại lợng trong phơng
trình sóng.
24
Bi 15:
phn x
súng .
Súng
dng
- Bố trí đợc thí nghiệm để tạo ra
sóng dừng trên sợi dây.
- Nêu đợc điều kiện để có sóng dừng
trên sợi dây đàn hồi.
- Nhận biết đợc hiện tợng sóng
dừng. Giải thích đợc sự tạo thành
sóng dừng.- áp dụng hiện tợng sóng
dừng để tính tốc độ truyền sóng trên
dây đàn hồi.
25

Bi16:
Giao
thoa
súng
áp dụng phơng trình sóng và kết quả
của việc tìm sóng tổng hợp của hai sóng
ngang cùng tần số để dự đoán sự tạo
thành vân giao thoa.
Bố trí đợc thí nghiệm kiểm tra với sóng
nớc. Xác định điều kiện có vân giao
thoa. Mô tả đợc hiện tợng xảy ra nh thế
nào.
- Xác định đợc vị trí của các vân
giao thoa
- áp dụng giải thích hiện tợng
giao thoa và giải một số bài tập liên
quan.
26 Bi tp
nm cỏc c trng ca súng ,
súng dng ,iu kin cú súng dng
s giao thoa ca hai súng , iu kin cú
giao thoa , cỏch tỡm biờn súng tng
hp cc i , cc tiu
gii thớch cỏc hin tng v giao
thoa , súng dng . . .
gii cỏc bi tp n gin v súng
dng v giao thoa sgk
27,28
Bi 17:
Súng

õm.
Ngun
nhc õm
Nêu đợc nguồn gốc âm và cảm giác về
âm.
Nêu đợc mối quan hệ giữa các cảm giác
về âm và đặc điểm của sóng âm.
Trình bày đợc phơng pháp khảo sát
những đặc điểm của sóng âm dựa trên
đồ thị dao động điểm nguồn âm.
Tìm cờng độ âm. mức cờng độ
âm.Giải thích đợc vì sao các nhạc cụ
lại phát ra các nguồn âm có tần số cao
thấp khác nhau. Phân biệt âm cơ bản
và hoạ âm.
29
Bi 18:
Hiu
ng p
ple.
Nhận biết đợc thế nào là hiệu ứng Đốp-
le.
Giải thích đợc nguyên nhân điểm hiệu
ứng Đốp-le.
Nêu đợc một số ứng dụng của hiệu ứng
Đốp-le.
- Vận dụng đợc công thức tính tần
số ghi âm đợc khi nguồn âm chuyển
động, máy thu đứng yên và khi nguồn
âm đứng yên còn máy thu đợc.

30,31
Bi 19:
Bi tp
v súng
c.
- Ôn lại và sử dụng tất cả những
hiện tợng và những công thức chính đã
thiết lập trong chơng III.
- Giải bài tập về sóng cơ học,
sóng âm, hiệu ứng Đốple.
32,33
Bi 20:
thc
hnh xỏc
nh tc

truyn
õm
Đo bớc sóng của âm trong không khí
dựa vào hiện tợng cộng hởng giữa dao
động của cột không khí trong ống và
dao động của nguồn âm. Biết tần số f
của âm, tính đợc vận tốc truyền âm
trong không khí theo công thức v = f.
Làm thí nghiệm thực hành, đo các đại
lợng.
Rèn luyện kỹ năng phối hợp động tác
dùng tay dịch chuyển dần cán pít-
tông trong xi lanh ở phơng án 1 với
việc nghe trực tiếp bằng tai để xác

định âm có cờng độ lớn nhất
34
kim tra
1 tit kim tra trc nghim Chng II,III
Chng IV: 7 tit gm 6 tit lý thuyt ,1 tit bi tp
Biết đợc cấu tạo của mạch dao động LC
và hiểu khái niệm dao động điện từ.
- Thành lập phơng trình dao
động : q, u, i, năng lợng dao động.

×