Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

khao sat chat luong-Toan 9-ok

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.42 KB, 17 trang )

Lu ý đối với học sinh:
- Không đợc viết hoặc đánh dấu vào đề này trong khi làm bài;
- Nộp lại đề này vào cuối tiết khảo sát.
S GD& T VNH PHC
KHO ST LP 9
Mụn : Toỏn (Thi gian :45 phỳt)
Mó :T901
Hc sinh lm bi bng cỏch tụ ch mt ụ ;,/ , = hoc ~ trong phiu tr li trc
nghim ng vi cõu tr li ỳng nht.
1). Cho hình vẽ 9.
Biết Ax là tiếp tuyến (O; R), AB = R. Khi đó Số đo góc
ã
xAB
bằng
A).
0
90
B).
0
45
C).
0
60
D).
0
30
2). Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = 2x - 3 có toạ độ là:
A). (1; 1) B).
1
( ;1)
2


C). (-1; -5) D). (2; -7)
3). Cho hai đờng tròn (O; 5cm) và (O'; 4cm) và OO' = 8 cm. Khi đó vị trí tơng đối của hai
đờng tròn là:
A). Tiếp xúc trong B). Cắt nhau C). Tiếp xúc ngoài D). Không cắt nhau
4). Cho hình vẽ 8.
Góc
ã
0
PMQ 80=
, MP, MQ là hai tiếp tuyến. Khi đó số đo cung

PmQ
bằng
A).
0
100
B).
0
130
C).
0
260
D).
0
160
5). Biểu thức
2 3 3 2
có giá trị là:
A).
3 2 2 3

B). 1 C). 0 D).
2 3 3 2
6). Nếu đồ thị hàm số
2
y ax =
đi qua điểm có toạ độ (-1; -2) thì đồ thị hàm số
y x a =
đi
qua điểm có toạ độ là:
A). (2 ; 4) B).
1 3
( ; )
2 2

C).
1 3
( ; )
2 2

D). (- 2; 0)
7). Phơng trình 2x - y = 1 có nghiệm (x; y) bằng
A). (1; 3) B). (2; - 3) C). (- 2; 5) D). (- 4; - 9)
8).
2 x 2 + =
với
x
bằng
A). 2 B). 4 C). 16 D). 0
1
Lu ý đối với học sinh:

- Không đợc viết hoặc đánh dấu vào đề này trong khi làm bài;
- Nộp lại đề này vào cuối tiết khảo sát.
Mó :T901
9). Cho hình 5.

Khi đó CosB bằng:
A).

m
n
B).

n
p
C).

n
m
D).

m
p
10). Cho hình 12. Biết AT là tiếp tuyến (O; R), IT = IO. Số đo góc
ã
ATO
bằng
A).
0
30
B).

0
45
C).
0
90
D).
0
60
11). Rút gọn biểu thức
2
1
( ) a
a

(a

0) ta đợc kết
quả là
A). -1 B). 1 C).

a
a
D). a.
12). Hệ phơng trình
2 3

3 5
x y
x y
=



+ =

có nghiệm
( )
x;y
bằng
A). (- 1; - 1) B). (2; - 1) C). (0; 1,5) D). (1; 2)
13). Cho phng trỡnh
( )
4
x 81 =
Cú bn gii nh sau:
1.Phng trỡnh
( ) ( )
4 2
x 81 x 9 = =
vỡ
( ) ( )
2
4 2
x -x

=

2.Phng trỡnh
( )
2
2

x 9 x 9. = =
3.Phng trỡnh
2
x 9 =
vụ nghim phng trỡnh ó cho vụ nghim.
Em hóy cho bit bn em gii ỳng hay sai, nu sai thỡ sai t bc no?
A). Li gii trờn l ỳng (Tt c cỏc bc u ỳng)
B). Sai trong bc 2
C). Sai trong bc 1
D). Sai trong bc 3
14). Đồ thị của hàm số
2
1
y x
2
=

A). một parabol đi qua điểm
1
M( 1; )
2


B). một đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.
C). một parabol nằm phía trên trục hoành và điểm có toạ độ (0; 0) là điểm thấp nhất của đồ thị.
D). một parabol nằm phía dới trục hoành và điểm có toạ độ (0; 0) là điểm cao nhất của đồ thị.
2
Lu ý đối với học sinh:
- Không đợc viết hoặc đánh dấu vào đề này trong khi làm bài;
- Nộp lại đề này vào cuối tiết khảo sát.

Mó :T901
15). Cho hình 4. Biết MA, MB là hai tiếp tuyến của đờng tròn (O).
Số đo góc
ã
OAB
bằng:
A).
0
30
B).
0
90
C).
0
60
D).
0
45
16). Ba đờng thẳng y = - 2x + 1; y = 3x + 1
và y = (m +1)x + m đồng qui tại một điểm khi m bằng
A). 1 B). 2 C). - 1 D). - 2
17). Cho hàm số
( )
2
1
f x x
3
=
. Giá trị
( )

f 3
bằng
A). -1 B). 1 C). - 3 D). 3
18). Đờng thẳng y =2x + 1 không song song với đờng thẳng có phơng trình
A). y = 2x B). y = 2 - 2x C). y = - 1 + 2x D). y = 2x - 3
19). Cho hai đờng thẳng y = x + 5 và y = - x + 5. Khi đó hai đờng thẳng
A). Cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 5. B). Trùng nhau
C). Cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 5 D). Song song với nhau
20). Cho hình 3.
Khi đó số đo độ dài đoạn thẳng AC bằng:
A).
2a 3
B). 20a
C).
a 20
D). 12a

21). Hệ phơng trình:
2 0

2
x y
mx y
=


+ =

có nghiệm duy
nhất khi

A).
m 1
B).
m 2
C).
m 2
D).
m 1

22). Cho hình 7.
Biết
ã
0
DIC 80 =
, số đo cung

0
AB 100 =
. Số đo cung

CD
bằng:
A).
0
40
B).
0
90
C).
0

60
D).
0
20
3
Lu ý đối với học sinh:
- Không đợc viết hoặc đánh dấu vào đề này trong khi làm bài;
- Nộp lại đề này vào cuối tiết khảo sát.
Mó :T901
23). Hệ số góc của đờng thẳng
5 3x
y
2

=
là:
A). 3 B). - 3 C). 5 D).
3

2

24). Cho hình 13
Bit rng hai ng trũn (O) v (O') ct
nhau ti A v B; im C, D thuc (O); im
M, N thuc (O'); D, A, M thng hng; C, A, N
thng hng. Khi ú:
A).
ã
ã
ã

CBD CAD NBM = <
B).
ã
ã
ã
CBD CAD NBM = =
C).
ã
ã
ã
CBD CAD NBM > >
D).
ã
ã
ã
CBD CAD NBM = >
25). Cho ba hàm số
y 3x 1 =
(1) ;
1
y x 1
3
=
(2) ;
1
y x 1
3
=
(3)
Khi đó:

A). Hàm số (1) và (2) đồng biến; hàm số (3) nghịch biến.
B). Đồ thị của ba hàm số trên là những đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.
C). Đồ thị của ba hàm số trên là những đờng thẳng song song với nhau.
D). Hàm số (2) và (3) nghịch biến; hàm số (1) đồng biến.
26). Biết đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm (-1; 3). Khi đó giá trị của a bằng
A). - 2 B). 2 C).
3

5

D).
3

5
27). Biểu thức
( )
2
2 7
có giá trị bằng:
A).
2 7
B).
7 2 +
C).
7 2
D).
5
28). Cho đờng tròn (O; R) trên đờng tròn lấy 2 điểm A, B sao cho độ dài của dây
AB R 2 =
. Khi đó số đo góc

ã
AOB
bằng:
A).
0
45
B).
0
30
C).
0
90
D).
0
60
29). Cho hai đờng thẳng: y = (m + 1)x + m - 2
( )
1
d
và y = 2x + 2m + 2
( )
2
d
. Đờng thẳng
1
d
song song với đờng thẳng
2
d
khi

A). m = - 1 B). m = - 4 C). m = 4 D). m = 1
30). Biết đồ thị hàm số y = mx - 1 song song với đồ thị hàm số y = -3x + 3. Khi đó
A). Đồ thị hàm số y = mx - 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -1
B). Hàm số y = mx - 1 đồng biến
C). Đồ thị hàm số y = mx - 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
D). Hàm số y = mx - 1 nghịch biến
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4
Lu ý đối với học sinh:
- Không đợc viết hoặc đánh dấu vào đề này trong khi làm bài;
- Nộp lại đề này vào cuối tiết khảo sát.
S GD& T VNH PHC
KHO ST CHT LNG LP 9
Mụn : Toỏn (Thi gian :45 phỳt)
Mó :T902
Hc sinh lm bi bng cỏch tụ ch mt ụ ;,/ , = hoc ~ trong phiu tr li trc
nghim ng vi cõu tr li ỳng nht.
1). Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = 2x - 3 có toạ độ là:
A). (2; -7) B). (1; 1) C). (-1; -5) D).
1
( ;1)
2
2). Rút gọn biểu thức
2
1
( ) a
a

(a


0) ta đợc kết quả là
A). a. B). 1 C). -1 D).

a
a
3). Cho hình 3.
Khi đó số đo độ dài đoạn thẳng AC bằng:
A).
2a 3
B).
a 20

C). 12a D). 20a
4). Cho đờng tròn (O; R) trên đờng tròn lấy 2 điểm
A, B sao cho độ dài của dây
AB R 2 =
. Khi đó số đo góc
BO

A
bằng:
A).
0
90
B).
0
45
C).
0
60

D).
0
30
5). Cho hình 12. Biết AT là tiếp tuyến (O; R), IT = IO. Số đo góc
ã
ATO
bằng
A).
0
90
B).
0
45
C).
0
60
D).
0
30
6). Hệ phơng trình:
2 0

2
x y
mx y
=


+ =


có nghiệm duy
nhất khi
A).
m 2
B).
m 1
C).
m 2
D).
m 1
7). Đờng thẳng y =2x + 1 không song song với đờng thẳng có phơng trình
A). y = - 1 + 2x B). y = 2x C). y = 2x - 3 D). y = 2 - 2x
8). Cho ba hàm số
y 3x 1 =
(1) ;
1
y x 1
3
=
(2) ;
1
y x 1
3
=
(3)
Khi đó:
A). Đồ thị của ba hàm số trên là những đờng thẳng song song với nhau.
B). Hàm số (1) và (2) đồng biến; hàm số (3) nghịch biến.
C). Hàm số (2) và (3) nghịch biến; hàm số (1) đồng biến.
D). Đồ thị của ba hàm số trên là những đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.

1
Lu ý đối với học sinh:
- Không đợc viết hoặc đánh dấu vào đề này trong khi làm bài;
- Nộp lại đề này vào cuối tiết khảo sát.
Mó :T902
9). Biết đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm (-1; 3). Khi đó giá trị của a bằng
A). - 2 B). 2 C).
3

5

D).
3

5
10).
2 x 2 + =
với
x
bằng
A). 16 B). 4 C). 2 D). 0
11). Cho hình 4. Biết MA, MB là hai tiếp tuyến của đờng tròn (O).
Số đo góc
ã
OAB
bằng:
A).
0
45
B).

0
60
C).
0
90
D).
0
30

12). Cho hai đờng thẳng: y = (m + 1)x + m - 2
( )
1
d
và y = 2x + 2m + 2
( )
2
d
. Đờng
thẳng
1
d
song song với đờng thẳng
2
d
khi
A). m = 1 B). m = - 4 C). m = - 1 D). m = 4
13). Cho hình 5.
Khi đó CosB bằng:
A).
m

p
B).
n

m
C).
n
p
D).
m
n
14). Nếu đồ thị hàm số
2
y -ax=
đi qua điểm có toạ độ (-1; -2) thì đồ thị hàm số
y x a =
đi
qua điểm có toạ độ là:
A).
1 3
( ; )
2 2

B). (- 2; 0) C). (2 ; 4) D).
1 3
( ; )
2 2

15). Cho hình vẽ 8.
Góc

ã
0
PMQ 80=
, MP, MQ là hai tiếp tuyến. Khi đó số
đo cung

PmQ
bằng
A).
0
100
B).
0
130
C).
0
160
D).
0
260
16). Biểu thức
2 3 3 2
có giá trị là:
A). 1 B).
2 3 3 2
C).
3 2 2 3
D). 0

2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×