Trang: 1
Së GI¸O DôC Vµ §µO T¹O
L¦U HµNH NéI Bé
Tµi liÖu båi dìng HSG Gv: Ph¹m Ngäc B¸ch
Trang: 2
DạNG 1: CÂU HỏI ĐIềU CHế
A. SƠ Đồ PHảN ứNG
Câu 1: Viết phơng trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
1) Ca
CaO
Ca(OH)
2
CaCO
3
Ca(HCO
3
)
2
CaCl
2
CaCO
3
2)
FeCl
2
FeSO
4
Fe(NO
3
)
2
Fe(OH)
2
Fe Fe
2
O
3
FeCl
3
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(OH)
3
* Phơng trình khó:
- Chuyển muối clorua
muối sunfat: cần dùng Ag
2
SO
4
để tạo kết tủa AgCl.
- Chuyển muối sắt (II)
muối sắt (III): dùng chất oxi hoá (O
2
, KMnO
4
,)
Ví dụ: 10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
5Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O
4Fe(NO
3
)
2
+ O
2
+ 4HNO
3
4Fe(NO
3
)
3
+ 2H
2
O
- Chuyển muối Fe(III)
Fe(II): dùng chất khử là kim loại (Fe, Cu,...)
Ví dụ: Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe
3FeSO
4
2Fe(NO
3
)
3
+ Cu
2Fe(NO
3
)
2
+ Cu(NO
3
)
2
SO
3
H
2
SO
4
3) FeS
2
SO
2
SO
2
NaHSO
3
Na
2
SO
3
NaH
2
PO
4
4) P
P
2
O
5
H
3
PO
4
Na
2
HPO
4
Na
3
PO
4
* Phơng trình khó:
- 2K
3
PO
4
+ H
3
PO
4
3K
3
HPO
4
- K
2
HPO
4
+ H
3
PO
4
2KH
2
PO
4
ZnO
Na
2
ZnO
2
5) Zn
Zn(NO
3
)
2
ZnCO
3
CO
2
KHCO
3
CaCO
3
* Phơng trình khó:
- ZnO + 2NaOH
Na
2
ZnO
2
+ H
2
O
- KHCO
3
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ KOH + H
2
O
A
o
+ X ,t
6) A
Fe
B+
D
E+
G
A
7) CaCl
2
Ca
Ca(OH)
2
CaCO
3
Ca(HCO
3
)
2
Clorua vôi Ca(NO
3
)
2
Tài liệu bồi dỡng HSG Gv: Phạm Ngọc Bách
o
+ Y ,t
o
+ Z ,t
Trang: 3
8) KMnO
4
Cl
2
nớc Javen
Cl
2
NaClO
3
O
2
Al
2
O
3
Al
2
(SO
4
)
3
NaAlO
2
9) Al Al(OH)
3
AlCl
3
Al(NO
3
)
3
Al
2
O
3
Câu 2: Hãy tìm 2 chất vô cơ thoả mãn chất R trong sơ đồ sau:
A B C
R R R R
X Y Z
Câu 3: Xác định các chất theo sơ đồ biến hoá sau:
A
1
A
2
A
3
A
4
A A A A A
B
1
B
2
B
3
B
4
Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau:
X + A
(5)
E
F
+
X + B
(6) (7)
G E
H F
+ +
Fe
X + C
4
(8) (9)
I L
K H BaSO
+ +
+
X + D
(10) (11)
M G
X H
+ +
ĐIềN CHấT Và HOàN THàNH PHƯƠNG TRìNH PHảN ứNG
Câu 1: Bổ túc các phản ứng sau:
FeS
2
+ O
2
o
t
A
+ B J
o
t
B + D
A + H
2
S
C
+ D B + L
o
t
E + D
C + E
F F + HCl
G + H
2
S
G + NaOH
H
+ I H + O
2
+ D
J
Câu 2: Xác định chất và hoàn thành các phơng trình phản ứng:
FeS + A
B
(khí)
+ C B + CuSO
4
D
(đen)
+ E
B + F
G
vàng
+ H C + J
(khí)
L
L + KI
C + M + N
Câu 3: Chọn các chất thích hợp để hoàn chỉnh các PTPƯ sau:
a) X
1
+ X
2
o
t
Cl
2
+ MnCl
2
+ KCl + H
2
O
b) X
3
+ X
4
+ X
5
HCl + H
2
SO
4
c) A
1
+ A
2 (d)
SO
2
+ H
2
O
d) Ca(X)
2
+ Ca(Y)
2
Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
2
O
e) D
1
+ D
2
+ D
3
Cl
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
f) KHCO
3
+ Ca(OH)
2
d
G
1
+ G
2
+ G
3
g) Al
2
O
3
+ KHSO
4
L
1
+ L
2
+ L
3
Tài liệu bồi dỡng HSG Gv: Phạm Ngọc Bách
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
(8)
(2)
(3)
(4)
(5) (6)
(7)
(9)
(10)
(11)(12)
Trang: 4
C©u 4: X¸c ®Þnh c«ng thøc øng víi c¸c ch÷ c¸i sau. Hoµn thµnh PTP¦:
a) X
1
+ X
2
→
BaCO
3
+ CaCO
3
+ H
2
O
b) X
3
+ X
4
→
Ca(OH)
2
+ H
2
c) X
5
+ X
6
+ H
2
O
→
Fe(OH)
3
+ CO
2
+ NaCl
§IỊU CHÕ MéT CHÊT Tõ NHIỊU CHÊT
1. §iỊu chÕ oxit.
Phi kim + oxi NhiƯt ph©n axit (axit mÊt níc)
Kim lo¹i + oxi OXIT NhiƯt ph©n mi
Oxi + hỵp chÊt NhiƯt ph©n baz¬ kh«ng tan
Kim lo¹i m¹nh + oxit kim lo¹i u
VÝ dơ: 2N
2
+ 5O
2
→
2N
2
O
5
; H
2
CO
3
o
t
→
CO
2
+ H
2
O
3Fe + 2O
2
o
t
→
Fe
3
O
4
; CaCO
3
o
t
→
CaO + CO
2
4FeS
2
+ 11O
2
o
t
→
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
; Cu(OH)
2
o
t
→
CuO + H
2
O
2Al + Fe
2
O
3
o
t
→
Al
2
O
3
+ 2Fe
2. §iỊu chÕ axit.
Oxit axit + H
2
O
Phi kim + Hi®ro AXIT
Mi + axit m¹nh
VÝ dơ: P
2
O
5
+ 3H
2
O
→
2H
3
PO
4
; H
2
+ Cl
2
ásù
→
2HCl
2NaCl + H
2
SO
4
→
Na
2
SO
4
+ 2HCl
3. §iỊu chÕ baz¬.
Kim lo¹i + H
2
O KiỊm + dd mi
BAZ¥
Oxit baz¬ + H
2
O §iƯn ph©n dd mi (cã mµng ng¨n)
VÝ dơ: 2K + 2H
2
O
→
2KOH + H
2
; Ca(OH)
2
+ K
2
CO
3
→
CaCO
3
+ 2KOH
Na
2
O + H
2
O
→
2NaOH ; 2KCl + 2H
2
O
điện phân
cómàng ngăn
→
2KOH + H
2
+
Cl
2
4. §iỊu chÕ hi®roxit lìng tÝnh.
Mi cđa nguyªn tè lìng tÝnh + NH
4
OH (ho¨c kiỊm võa ®đ)
→
Hi®roxit lìng tÝnh + Mi
míi
VÝ dơ: AlCl
3
+ NH
4
OH
→
3NH
4
Cl + Al(OH)
3
↓
ZnSO
4
+ 2NaOH
(võa ®đ)
→
Zn(OH)
2
↓
+ Na
2
SO
4
5. §iỊu chÕ mi.
a) Tõ ®¬n chÊt b) Tõ hỵp chÊt
Axit + Bz¬
Kim lo¹i + Axit Axit + Oxit baz¬
Oxit axit + Oxit baz¬
Kim lo¹i + Phi kim MI Mi axit + Oxit baz¬
Mi axit + Baz¬
Kim lo¹i + DD mi Axit + DD mi
KiỊm + DD mi
DD mi + DD mi
Tµi liƯu båi dìng HSG Gv: Ph¹m Ngäc B¸ch
Trang: 5
* Bài tập:
Câu 1: Viết các phơng trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl
2
từ Fe, từ FeSO
4
, từ FeCl
3
.
Câu 2: Viết phớng trình phản ứng biểu diễn sự điều chế trực tiếp FeSO
4
từ Fe bằng các cách khác
nhau.
Câu 3: Viết các phơng trình điều chế trực tiếp:
a) Cu
CuCl
2
bằng 3 cách.
b) CuCl
2
Cu bằng 2 cách.
c) Fe
FeCl
3
bằng 2 cách.
Câu 4: Chỉ từ quặng pirit FeS
2
, O
2
và H
2
O, có chất xúc tác thích hợp. Hãy viết phơng trình phản
ứng
điều chế muối sắt (III) sunfat.
Câu 5: Chỉ từ Cu, NaCl và H
2
O, hãy nêu cách điều chế để thu đợc Cu(OH)
2
. Viết các PTHH xảy
ra.
Câu 6: Từ các chất KCl, MnO
2
, CaCl
2
, H
2
SO
4
đặc
. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl
2
, hiđroclorua.
Câu 7: Từ các chất NaCl, KI, H
2
O. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl
2
, nớc Javen, dung dịch KOH, I
2
,
KClO
3
.
Câu 8: Từ các chất NaCl, Fe, H
2
O, H
2
SO
4
đặc
. Hãy viết PTPƯ điều chế: FeCl
2
, FeCl
3
, nớc clo.
Câu 9: Từ Na, H
2
O, CO
2
, N
2
điều chế xođa và đạm 2 lá. Viết phơng trình phản ứng.
Câu 10: Phân đạm 2 lá có công thức NH
4
NO
3
, phân đạm urê có công thức (NH
2
)
2
CO. Viết các ph-
ơng trình điều chế 2 loại phân đạm trên từ không khí, nớc và đá vôi.
Câu 11: Hỗn hợp gồm CuO, Fe
2
O
3
. Chỉ dùng Al và HCl hãy nêu 2 cách điều chế Cu nguyên chất.
Câu 12: Từ quặng pyrit sắt, nớc biển, không khí, hãy viết các phơng trình điều chế các chất:
FeSO
4
, FeCl
3
, FeCl
2
, Fe(OH)
3
, Na
2
SO
4
, NaHSO
4
.
--------------------------------------------
Dạng 2: NHậN BIếT Và TáCH CáC CHấT VÔ CƠ
A. NHậN BIếT Các Chất
I. Nhận biết các chất trong dung dịch.
Hoá chất Thuốc thử Hiện tợng Phơng trình minh hoạ
- Axit
- Bazơ kiềm
Quỳ tím
- Quỳ tím hoá đỏ
- Quỳ tím hoá xanh
Gốc nitrat
Cu
Tạo khí không màu, để
ngoài không khí hoá nâu
8HNO
3
+ 3Cu
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
(không màu)
2NO + O
2
2NO
2
(màu nâu)
Gốc sunfat
BaCl
2
Tạo kết tủa trắng không tan
trong axit
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2NaCl
Gốc sunfit
- BaCl
2
- Tạo kết tủa trắng không
Na
2
SO
3
+ BaCl
2
BaSO
3
+ 2NaCl
Tài liệu bồi dỡng HSG Gv: Phạm Ngọc Bách
Trang: 6
- Axit
tan trong axit.
- Tạo khí không màu.
Na
2
SO
3
+ HCl
BaCl
2
+ SO
2
+ H
2
O
Gốc
cacbonat
Axit,
BaCl
2
,
AgNO
3
Tạo khí không màu, tạo kết
tủa trắng.
CaCO
3
+2HCl
CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ BaCl
2
BaCO
3
+ 2NaCl
Na
2
CO
3
+ 2AgNO
3
Ag
2
CO
3
+ 2NaNO
3
Gốc
photphat
AgNO
3
Tạo kết tủa màu vàng
Na
3
PO
4
+ 3AgNO
3
Ag
3
PO
4
+ 3NaNO
3
(màu vàng)
Gốc clorua
AgNO
3
,
Pb(NO
3
)
2
Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO
3
AgCl
+ HNO
3
2NaCl + Pb(NO
3
)
2
PbCl
2
+ 2NaNO
3
Muối sunfua
Axit,
Pb(NO
3
)
2
Tạo khí mùi trứng ung.
Tạo kết tủa đen.
Na
2
S + 2HCl
2NaCl + H
2
S
Na
2
S + Pb(NO
3
)
2
PbS
+ 2NaNO
3
Muối sắt (II)
NaOH
Tạo kết tủa trắng xanh, sau
đó bị hoá nâu ngoài không
khí.
FeCl
2
+ 2NaOH
Fe(OH)
2
+ 2NaCl
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O
4Fe(OH)
3
Muối sắt
(III)
Tạo kết tủa màu nâu đỏ
FeCl
3
+ 3NaOH
Fe(OH)
3
+ 3NaCl
Muối magie Tạo kết tủa trắng
MgCl
2
+ 2NaOH
Mg(OH)
2
+ 2NaCl
Muối đồng Tạo kết tủa xanh lam
Cu(NO
3
)
2
+2NaOH
Cu(OH)
2
+ 2NaNO
3
Muối nhôm Tạo kết tủa trắng, tan trong
NaOH d
AlCl
3
+ 3NaOH
Al(OH)
3
+ 3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH (d)
NaAlO
2
+ 2H
2
O
II. Nhận biết các khí vô cơ.
Khí SO
2
Ca(OH)
2
,
dd nớc
brom
Làm đục nớc vôi trong.
Mất màu vàng nâu của dd
nớc brom
SO
2
+ Ca(OH)
2
CaSO
3
+ H
2
O
SO
2
+ 2H
2
O + Br
2
H
2
SO
4
+ 2HBr
Khí CO
2
Ca(OH)
2
Làm đục nớc vôi trong
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
Khí N
2
Que diêm
đỏ
Que diêm tắt
Khí NH
3
Quỳ tím
ẩm
Quỳ tím ẩm hoá xanh
Khí CO
CuO (đen)
Chuyển CuO (đen) thành
đỏ.
CO + CuO
o
t
Cu + CO
2
(đen) (đỏ)
Khí HCl - Quỳ tím
ẩm ớt
- AgNO
3
- Quỳ tím ẩm ớt hoá đỏ
- Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO
3
AgCl
+ HNO
3
Khí H
2
S
Pb(NO
3
)
2
Tạo kết tủa đen
H
2
S + Pb(NO
3
)
2
PbS
+ 2HNO
3
Khí Cl
2
Giấy tẩm
hồ tinh bột
Làm xanh giấy tẩm hồ tinh
bột
Axit HNO
3
Bột Cu
Có khí màu nâu xuất hiện
4HNO
3
+ Cu
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
* Bài tập:
@. Nhận biết bằng thuốc thử tự chọn:
Câu 1: Trình bày phơng pháp phân biệt 5 dung dịch: HCl, NaOH, Na
2
SO
4
, NaCl, NaNO
3
.
Câu 2: Phân biệt 4 chất lỏng: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
, H
2
O.
Tài liệu bồi dỡng HSG Gv: Phạm Ngọc Bách
Trang: 7
Câu 3: Có 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 dung dịch muối (không trùng kim loại cũng nh
gốc axit) là: clorua, sunfat, nitrat, cacbonat của các kim loại Ba, Mg, K, Pb.
a) Hỏi mỗi ống nghiệm chứa dung dịch của muối nào?
b) Nêu phơng pháp phân biệt 4 ống nghiệm đó?.
Câu 4: Phân biệt 3 loại phân bón hoá học: phân kali (KCl), đạm 2 lá (NH
4
NO
3
), và
supephotphat kép Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Câu 5: Có 8 dung dịch chứa: NaNO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
, MgSO
4
,
FeSO
4
, CuSO
4
. Hãy nêu các thuốc thử và trình bày các phơng án phân biệt các dung dịch
nói trên.
Câu 6: Có 4 chất rắn: KNO
3
, NaNO
3
, KCl, NaCl. Hãy nêu cách phân biệt chúng.
Câu 7: Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết các hỗn hợp sau: (Fe + Fe
2
O
3
), (Fe + FeO),
(FeO + Fe
2
O
3
).
Câu 8: Có 3 lọ đựng ba hỗn hợp dạng bột: (Al + Al
2
O
3
), (Fe + Fe
2
O
3
), (FeO + Fe
2
O
3
). Dùng
phơng pháp hoá học để nhận biết chúng. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
@. Nhận biết chỉ bằng thuốc thử qui định:
Câu 1: Nhận biết các dung dịch trong mỗi cặp sau đây chỉ bằng dung dịch HCl:
a) 4 dung dịch: MgSO
4
, NaOH, BaCl
2
, NaCl.
b) 4 chất rắn: NaCl, Na
2
CO
3
, BaCO
3
, BaSO
4
.
Câu 2: Nhận biết bằng 1 hoá chất tự chọn:
a) 4 dung dịch: MgCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
.
b) 4 dung dịch: H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, MgSO
4
.
c) 4 axit: HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
.
Câu 3: Chỉ đợc dùng thêm quỳ tím và các ống nghiệm, hãy chỉ rõ phơng pháp nhận ra các
dung
dịch bị mất nhãn: NaHSO
4
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
, BaCl
2
, Na
2
S.
Câu 4: Cho các hoá chất: Na, MgCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Chỉ dùng thêm nớc hãy nhận biết
chúng.
@. Nhận biết không có thuốc thử khác:
Câu 1: Có 4 ống nghiệm đợc đánh số (1), (2), (3), (4), mỗi ống chứa một trong 4 dung dịch
sau: Na
2
CO
3
, MgCl
2
, HCl, KHCO
3
. Biết rằng:
- Khi đổ ống số (1) vào ống số (3) thì thấy kết tủa.
- Khi đổ ống số (3) vào ống số (4) thì thấy có khí bay lên.
Hỏi dung dịch nào đợc chứa trong từng ống nghiệm.
Câu 2: Trong 5 dung dịch ký hiệu A, B, C, D, E chứa Na
2
CO
3
, HCl, BaCl
2
, H
2
SO
4
, NaCl.
Biết:
- Đổ A vào B
có kết tủa.
- Đổ A vào C
có khí bay ra.
- Đổ B vào D
có kết tủa.
Xác định các chất có các kí hiệu trên và giải thích.
Câu 3: Có 4 lọ mất nhãn A, B, C, D chứa KI, HI, AgNO
3
, Na
2
CO
3
.
+ Cho chất trong lọ A vào các lọ: B, C, D đều thấy có kết tủa.
+ Chất trong lọ B chỉ tạo kết tủa với 1 trong 3 chất còn lại.
+ Chất C tạo 1 kết tủa và 1 khí bay ra với 2 trong 3 chất còn lại.
Xác định chất chứa trong mỗi lọ. Giải thích?
Tài liệu bồi dỡng HSG Gv: Phạm Ngọc Bách
Trang: 8
Câu 4: Hãy phân biệt các chất trong mỗi cặp dung dịch sau đây mà không dùng thuốc thử
khác:
a) NaCl, H
2
SO
4
, CuSO
4
, BaCl
2
, NaOH.
b) NaOH, FeCl
2
, HCl, NaCl.
Câu 5: Không đợc dùng thêm hoá chất nào khác , hãy nhận biết các chất đựng trong các lọ
mất nhãn sau: KOH, HCl, FeCl
3
, Pb(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3
, NH
4
Cl.
Câu 6: Không đợc dùng thêm hoá chất nào khác , hãy nhận biết 5 lọ mất nhãn sau:
NaHSO
4
, Mg(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, KHCO
3
.
B. CÂU HỏI TINH CHế Và TáCH HỗN HợP THàNH CHấT NGUYÊN CHấT
I. Nguyên tắc:
@ Bớc 1: Chọn chất X chỉ tác dụng với A (mà không tác dụng với B) để chuyển A thành
AX ở dạng kết tủa, bay hơi hoặc hoà tan; tách khỏi B (bằng cách lọc hoặc tự tách).
@ Bớc 2: Điều chế lại chất A từ AX
* Sơ đồ tổng quát:
B
A, B
X
Pệ taựch
+
XY
AX (
,
, tan)
Y
Pệ taựi taùo
+
A
Ví dụ:
Hỗn hợp các chất rắn: Chất X chọn dùng để hoà tan.
CaSO
4
Hỗn hợp
2 4 (ủaởc )
H SO
3
4
CaCO
CaSO
+
CO
2
2
Ca(OH)
3
CaCO
+
Trình bày: + Cho hỗn hợp đun nóng với H
2
SO
4
CaCO
3
+ H
2
SO
4
CaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
+ Thu lấy CO
2
đem hấp thụ bằng dd Ca(OH)
2
d
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
II. Phơng pháp tách một số chất vô cơ cần lu ý:
Chất cần tách Phản ứng tách và phản ứng tái tạo lại chất ban đầu
Phơng
pháp
tách
Al (Al
2
O
3
hay
hợp chất
nhôm)
Al
dd NaOH
NaAlO
2
2
CO
Al(OH)
3
o
t
Al
2
O
3
ủpnc
Al
Lọc, điện
phân
Zn (ZnO)
Zn
dd NaOH
Na
2
ZnO
2
2
CO
Zn(OH)
2
o
t
ZnO
o
2
t
H
Zn
Lọc,
nhiệt
Tài liệu bồi dỡng HSG Gv: Phạm Ngọc Bách
Trang: 9
luyện
Mg
Mg
HCl
MgCl
2
NaOH
Mg(OH)
2
o
t
MgO
CO
Mg
Lọc,
nhiệt
luyện
Fe (FeO hoặc
Fe
2
O
3
)
Fe
HCl
FeCl
2
NaOH
Fe(OH)
2
o
t
FeO
2
H
Fe
Lọc,
nhiệt
luyện
Cu (CuO)
Cu
2 4
H SO
ủaởc, noựng
CuSO
4
NaOH
Cu(OH)
2
o
t
CuO
2
H
Cu
Lọc,
nhiệt
luyện
III. Bài tập:
Câu 1: Tách riêng dung dịch từng chất sau ra khỏi hỗn hợp dung dịch AlCl
3
, FeCl
3
, BaCl
2
.
Câu 2: Nêu phơng pháp tách hỗn hợp gồm 3 khí: Cl
2
, H
2
và CO
2
thành các chất nguyên
chất.
Câu 3: Nêu phơng pháp tách hỗn hợp đá vôi, vôi sống, silic đioxit và sắt (II) clorua thành
từng chất
nguyên chất.
Câu 4: Trình bày phơng pháp hoá học để lấy từng oxit từ hỗn hợp : SiO
2
, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
và
CuO.
Câu 5: Trình bày phơng pháp hoá học để lấy từng kim loại Cu và Fe từ hỗn hợp các oxit
SiO
2
,
Al
2
O
3
, CuO và FeO.
Câu 6: Bằng phơng pháp hoá học hãy tách từng kim loại Al, Fe, Cu ra khỏi hỗn hợp 3 kim
loại.
Câu 7: Tinh chế:
a) O
2
có lẫn Cl
2
, CO
2
b) Cl
2
có lẫn O
2
, CO
2
, SO
2
c) AlCl
3
lẫn FeCl
3
và CuCl
2
d) CO
2
có lẫn khí HCl và hơi nớc
Câu 8: Một loại muối ăn có lẫn các tạp chất: Na
2
SO
4
, MgCl
2
, CaCl
2
, CaSO
4
. Hãy trình bày
phơng
pháp hoá học để lấy NaCl tinh khiết. Viết PTPƯ.
--------------------------------------------------------
Dạng 3: BàI TOáN Về Độ TAN.
@ H ớng giải: Dựa vào định nghĩa và dữ kiện bài toán ta có công thức:
1.
2
100= ì
ct
H O
m
S
m
Trong đó: S là độ tan
ct
m
là khối lợng chất tan
2.
=
ct
ddbh
mS
S+100 m
ddbh
m
là khối lợng dung dịch bão hoà
Tài liệu bồi dỡng HSG Gv: Phạm Ngọc Bách
Trang: 10
2
H O
m
là khối lợng dung môi
@ Bài tập:
Câu 1: Xác định lợng NaCl kết tinh trở lại khi làm lạnh 548 gam dung dịch muối ăn bão hoà ở
50
o
C xuống O
o
C. Biết độ tan của NaCl ở 50
o
C là 37 gam và ở O
o
C là 35 gam.
ĐS:
NaCl ket tinh
8( )m g=
ỏ
Câu 2: Hoà tan 450g KNO
3
vào 500g nớc cất ở 250
0
C (dung dịch X). Biết độ tan của KNO
3
ở
20
0
C là32g. Hãy xác định khối lợng KNO
3
tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh dung dịch X đến
20
0
C. ĐS:
3
KNO tach ra khoi dd
290( )m g=
ự ỷ
Câu 3: Cho 0,2 mol CuO tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
20% đun nóng (lợng vừa đủ). Sau đó làm
nguội dung dịch đến 10
0
C. Tính khối lợng tinh thể CuSO
4
.5H
2
O đã tách khỏi dung dịch, biết rằng
độ tan của CuSO
4
ở 10
0
C là 17,4g.
ĐS:
4 2
CuSO .5H O
30,7( )m g=
------------------------------
DạNG 4: BàI TậP Về CÔNG THứC HOá HọC
BàI TậP
Câu 1: Khi hoà tan 21g một kim loại hoá trị II trong dung dịch H
2
SO
4
loãng d, ngời ta thu đợc 8,4
lít hiđro (đktc) và dung dịch A. Khi cho kết tinh muối trong dung dịch A thì thu đợc 104,25g tinh
thể hiđrat hoá.
a) Cho biết tên kim loại.
b) Xác định CTHH của tinh thể muối hiđrat hoá đó.
ĐS: a) Fe ; b) FeSO
4
.7H
2
O
Câu 2: Cho 4,48g oxit của 1 kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,8M
rồi cô cạn dung dịch thì nhận đợc 13,76g tinh thể muối ngậm nớc. Tìm công thức muối ngậm H
2
O
này.
ĐS: CaSO
4
.2H
2
O
Câu 3: Một hỗn hợp kim loại X gồm 2 kim loại Y, Z có tỉ số khối lợng 1 : 1. Trong 44,8g hỗn hợp
X, số hiệu mol của Y và Z là 0,05 mol. Mặt khác nguyên tử khối Y > Z là 8. Xác định kim loại Y
và Z.
ĐS: Y = 64 (Cu) và Z = 56
(Fe)
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại hoá trị II và 1 kim loại hoá trị III cần
dùng hết 170 ml HCl 2M.
a) Cô cạn dung dịch thu đợc bao nhiêu gam muối khô.
b) Tính
2
H
V
thoát ra ở đktc.
c) Nêu biết kim loại hoá trị III là Al và số mol bằng 5 lần số mol kim loại hoá trị II thì kim
loại hoá trị II là nguyên tố nào?
ĐS: a)
16,07m gam=
muoỏi
; b)
2
3,808
H
V = lớt
; c) Kim loại hoá trị II là
Zn
Câu 5: Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức R
2
O
x
phân tử khối của oxit là 102 đvC, biết
thành phần khối lợng của oxi là 47,06%. Xác định R.
ĐS: R là nhôm (Al)
Tài liệu bồi dỡng HSG Gv: Phạm Ngọc Bách
Trang: 11
Câu 6: Nguyên tố X có thể tạo thành với Fe hợp chất dạng Fe
a
X
b
, phân tử này gồm 4 nguyên tử có
khối lợng mol là 162,5 gam. Hỏi nguyên tố X là gì?
ĐS: X là clo (Cl)
Câu 7: Cho 100 gam hỗn hợp 2 muối clorua của cùng 1 kim loại M (có hoá trị II và III) tác dụng
hết với NaOH d. Kết tủa hiđroxit hoá trị 2 bằng 19,8 gam còn khối lợng clorua kim loại M hoá trị
II bằng 0,5 khối lợng mol của M. Tìm công thức 2 clorua và % hỗn hợp.
ĐS: Hai muối là FeCl
2
và FeCl
3
; %FeCl
2
= 27,94% và %FeCl
3
= 72,06%
Câu 8: Hoà tan 18,4 gam hỗn hợp 2 kim loại hoá trị II và III bằng axit HCl thu đợc dung dịch A +
khí B. Chia đôi B.
a) Phần B
1
đem đốt cháy thu đợc 4,5 gam H
2
O. Hỏi cô cạn dd A thu đợc bao nhiêu gam muối
khan.
b) Phần B
2
tác dụng hết clo và cho sản phẩm hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 20% (d =
1,2). Tìm C% các chất trong dung dịch tạo ra.
c) Tìm 2 kim loại, nếu biết tỉ số mol 2 muối khan = 1 : 1 và khối lợng mol của kim loại này
gấp 2,4 lần khối lợng mol của kim loại kia.
ĐS: a)
26,95m gam=
muoỏi
; b) C% (NaOH) = 10,84% và C% (NaCl) = 11,37%
c) Kim loại hoá trị II là Zn và kim loại hoá trị III là Al
Câu 9: Kim loại X tạo ra 2 muối XBr
2
và XSO
4
. Nếu số mol XSO
4
gấp 3 lần số mol XBr
2
thì lợng
XSO
4
bằng 104,85 gam, còn lợng XBr
2
chỉ bằng 44,55 gam. Hỏi X là nguyên tố nào?
ĐS: X = 137 là Ba
Câu 10: Hỗn hợp khí gồm NO, NO
2
và 1 oxit N
x
O
y
có thành phần 45%
NO
V
; 15%
2
NO
V
và 40%
x y
N O
V
. Trong hỗn hợp có 23,6% lợng NO còn trong N
x
O
y
có 69,6% lợng oxi. Hãy xác định oxit
N
x
O
y
. ĐS: Oxit là N
2
O
4
Câu 11: Có 1 oxit sắt cha biết.
- Hoà tan m gam oxit cần 150 ml HCl 3M.
- Khử toàn bộ m gam oxit bằng CO nóng, d thu đợc 8,4 gam sắt. Tìm công thức oxit.
ĐS: Fe
2
O
3
Câu 12: Khử 1 lợng oxit sắt cha biết bằng H
2
nóng d. Sản phẩm hơi tạo ra hấp thụ bằng 100 gam
axit H
2
SO
4
98% thì nồng độ axit giảm đi 3,405%. Chất rắn thu đợc sau phản ứng khử đợc hoà tan
bằng axit H
2
SO
4
loãng thoát ra 3,36 lít H
2
(đktc). Tìm công thức oxit sắt bị khử.
ĐS: Fe
3
O
4
Câu 13: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B có tỉ lệ khối lợng 1 : 1 và khối lợng mol nguyên tử của
A nặng hơn B là 8 gam. Trong 53,6 gam X có số mol A khác B là 0,0375 mol. Hỏi A, B là những
kim loại nào?
ĐS: B là Fe và A là Cu
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất A cần dùng hết 5,824 dm
3
O
2
(đktc). Sản phẩm có CO
2
và
H
2
O đợc chia đôi. Phần 1 cho đi qua P
2
O
5
thấy lợng P
2
O
5
tăng 1,8 gam. Phần 2 cho đi qua CaO
thấy lợng CaO tăng 5,32 gam. Tìm m và công thức đơn giản A. Tìm công thức phân tử A và biết A
ở thể khí (đk thờng) có số C
4.
ĐS: A là C
4
H
10
Câu 15: Hoà tan 18,4g hỗn hợp 2 kim loại hoá trị II và III bằng axit HCl thu đợc dung dịch A +
khí B. Chia đôi B
a) Phần B
1
đem đốt cháy thu đợc 4,5g H
2
O. Hỏi cô cạn dung dịch A thu đợc bao nhiêu gam
muối khan.
Tài liệu bồi dỡng HSG Gv: Phạm Ngọc Bách