Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

SU 8- HA NOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.19 KB, 83 trang )

Ngy ging:
Tit 26
châu âu giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
( 1918 1939 )
A. Mục tiêu bài học:
* Kiến thức: HS cần nắm rõ
- Những nét khái quát về tình hình châu Âu trong những năm 1929 1939.
- Sự phát triển của phong trào chống phát xít, chống chiến tranh.
* T tởng:
- Học sinh thấy rõ bản chất phản động và nguy hiểm của chủ nghĩa phát xít.
* Kỹ năng:
- Phân tích, tổng hợp, nhận thức và so sánh các sự kiện.
- Sử dụngbản đồ, biểu đồ.
B. Phng tin thc hin :
- Bản đồ Châu Âu sau chiến tranh thế giới thứ nhất
- Tranh ảnh, t liệu
C. C ỏch thc tin hnh :
- c, tỡm tũi, phõn tớch, tho lun, vn ỏp.
D. Tin trỡnh bi ging:
I. ổn định lớp:
II. Kiểm tra:
- Tình hình Châu Âu trong những năm 1918 1929 ?
- Sự ra đời và hoạt động của Quốc tế cộng sản ?
III. Bài mới: ( Giáo viên giới thiệu bài )
Hot ng ca thy v trũ Ni dung cn t
Gv: giới thiệu vế tình hình châu Âu trớc năm
1924...
? Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc khủng hoảng
thừa ?
Hs: dựa sgk trả lời...
Gv giảng và giới thiệu kênh hình?


Nhìn vào sơ đỗ hình 62, em có nhận xét gì ?
Hs thảo luận và trình b y
? Cuộc khủng hoảng này gây ra hậu quả gì
Hs trả lời theo Sgk phần chữ nhỏ
Gv phân tích thêm
? Đứng trớc tình hình đó, các nớc t bản đã có
I. Châu âu trong những năm 1929 -1939
1. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929
1933 và những hậu quả của nó.
* Nguyên nhân:
- Sản xuất ồ ạt, chạy theo lợi nhuận.
- Hàng hoá ế thừa, cung vợt cầu.
- Ngời dân không có tiền mua sắm.
* Biu hin:
- Mức sản xuất toàn thế giới giảm 42%
- Công nghiệp sa sút, thất nghiệp lên đến 50
những biện pháp gì để thoát khỏi cuộc khủng
hoảng ?
Hs dựa Sgk trả lời
? Chủ nghĩa phát xít Đức nghĩa là chiến tranh,
em hiểu gì về câu nói đó ?
?Em hiểu khái niệm chủ nghĩa phát xít là gì ?
Hs tra bảng
Gv giảng, minh hoạ...
? Trớc nguy cơ xuất hiện chủ nghĩa phát xít và
chiến tranh, cao trào cách mạng mới bùng nổ.
Vai trò của các ĐCS th hiện nh thế nào ?
HS trả lời và đọc phần chữ nhỏ, xem hình
? Vì sao nhân dân Pháp đánh bại đợc chủ nghĩa
phát xít?

Hs: Vì đảng cộng sản Pháp kịp thời lãnh đạo...
? Sau khi giành thắng lợi, Mặt trận nhân dân
Pháp đã làm những gì ?
Hs trả lời theo sgk
Gv Phân tích, liên hệ
triệu ngời.
* Hậu quả:
- Sản xuất đình đốn, thất nghiệp.
- Nhân dân đói khổ.
- Chủ nghĩa phát xít lên nắm chính quyền ở
nhiều nơi.
2. Phong trào Mặt trận nhân dân chống
chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh.
- Quốc tế cộng sản chỉ đạo thành lập Mặt trận
nhân dân chống chủ nghĩa phát xít ở nhiều n-
ớc.
* Pháp:
- 5/1935, Mặt trận nhân dân chống CN phát
xít thành lập.
- 5/1936, Mặt trận nhân dân giành thắng lợi.
* Tõy Ban Nha:
- 2/1936, Mặt trn nhân dân đợc thành lập.
Chin tranh chng px kộo di (1936- 1939) ri
tht bi.
IV. Củng cố: ( HS tập trung trả lời và làm bài tập )
- Làm bài tập 3,4 Sgk
V. Hng dn v nhà:
- Học bài cũ
- Chun b bi 18.
Ngy ging:

Tit 27
nớc mĩ giữa hai cuộc chiến tranh
(1918 - 1939)
E. Mục tiêu bài học:
* Kiến thức: HS cần nắm rõ
- Sự phát triển nhanh của kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới, nguyên nhân của
sự phát triển đó.
- Sự ra đời của Đảng cộng sản Mĩ.
* T tởng:
- Nhận thức rõ bản chất của đế quốc Mĩ.
* Kỹ năng:
- Phân tích, tổng hợp, đánh giá sự kiện.
F. Phng tin thc hin :
- Tranh ảnh, t liệu.
- T liu v chớnh sỏch ca Ru- d-ven.
G. C ỏch thc tin hnh :
- c, tỡm tũi, phõn tớch, tho lun, vn ỏp.
H. Tin trỡnh bi ging:
I. ổn định lớp:
II. Kiểm tra:
Trình by cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 1933 đối với các n ớc
t bản châu Âu ?
III. Bài mới: ( Giáo viên giới thiệu bài )
Hot ng ca thy v trũ Ni dung cn t
GV sử dụngbản đồ, giới thiệu về nớc Mĩ
? Tình hình kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới
thứ nhất (1914 - 1918) ?
Hs trả lời theo sgk và quan sát hình 65,66
? Nhận xét gì qua những hình đó ?
Gv giảng giải thêm

? Nguyên nhân nào dẫn tới sự phát triển kinh
tế Mĩ trong giai đoạn này ?
Hs dựa theo sgk trả lời
GV cho hs quan sát hình 67 và so sánh với
hình 65,66.
? Em có nhận xét gì về những hình ảnh khác
I. N ớc Mĩ trong thập niên 20 của thế kỉ
xx.
1. Kinh tế:
- Là trung tâm công nghiệp thơng mại, tài
chính quốc tế lớn.
* Nguyên nhân:
- Cải tiến kinh tế.
- Tăng cờng đ lao động
- Bóc lột công nhân.
2. Xã hội:
nhau của nớc Mĩ ?
Gv giới thiệu tình hình thế giới
HS đọc sgk và quan sát hình 68
HS thảo luận: Nguyên nhân bùng nổ và hậu
quả của khủng hoảng kinh tế ?
HS trình by theo nhóm
GV giảng, phân tích
? Để thoát khỏi khủng hoảng, nớc Mĩ đã làm
gì ?
HS trả lời theo sgk
Đọc tài liệu, quan sát hình 69
? Nội dung chính của chính sách mới là gì ?
Nhận xét của em về chính sách mới qua
hình 69 ?

HS miêu tả hình
? Em có đánh giá gì về chính sách mới ?
- Công nhân bị bóc lột, thất nghiệp, nạn phân
biệt chủng tộc...
-> Phong trào công nhân phát triển mạnh.
=> 5/1921 Đảng cộng sản Mĩ ra đời.
II. N ớc Mĩ trong những năm 1929-1939:
1. Khủng hoảng kinh tế :
- 1929-1939, nớc Mĩ lâm vào cuộc khủng
hoảng kinh tế toàn diện và sâu sắc.
- >Kinh tế bị tàn phá nặng nề, xã hội khủng
hoảng.
2. Chính sách mới:
* Nội dung: sgk/95
* Tác dụng:
- Đa nớc Mĩ thoát khỏi khủng hoảng.
Duy trì chế độ dân chủ t sản Mĩ.
IV. Củng cố:
- So sánh nền kinh tế Mĩ trong giai đoạn 1918-1929 và 1929-1939 ?
- Nêu những nội dung của chính sách mới và tác dụng của nó ?
V. Hng dn v nhà:
- Học bài cũ
- Chun b bi 19.
Ngy ging:
Ch ơng III
châu á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939)
Tiết 28 :
Nhật bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
(1918 1939)
I. Mục tiêu bài học:

* Kiến thức: HS cần nắm rõ
- Những nét khái quát về tình hình kinh tế, xã hội Nhật Bản sau chiến tranh thế
giới thứ nhất.
- Khủng hoảng kinh tế 1929-1933 ơt Nhật Bản, sự ra đời của chủ nghĩa phát xít.
* T tởng:
- Nhận thức rõ bản chất của chủ nghĩa phát xít.
* Kỹ năng:
- Phân tích, tổng hợp, đánh giá sự kiện.
J. Phng tin thc hin :
- Tranh ảnh, t liệu
- Bản đồ đế quốc Nhật.
K. C ỏch thc tin hnh :
- c, tỡm tũi, phõn tớch, tho lun, vn ỏp.
L. Tin trỡnh bi ging:
I. ổn định lớp:
II. Kiểm tra:
Kinh tế Mĩ phát triển nh thế nào trong những năm 1918-1929 ?
III. Bài mới: ( Giáo viên giới thiệu bài )
Hot ng ca thy v trũ Ni dung cn t
Gv dùng bản đồ yêu cầu hs xác định vị trí
Nhật Bản.
? Hãy nêu những nét chính của tình hình kinh
tế Nhật sau chiến tranh thế giới 1 ?
HS trả lời theo sgk
? Em hãy cho biết những thành tựu và đặc
điểm của sự phát triển kinh tế Nhật sau chiến
tranh thứ 1 ?
Hs đọc t liệu
? Nhận xét tình hình kinh tế Nhật ?
Hs trả lời theo sgk

GV giảng giải thêm.
I. Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ
nhất.
1. Kinh tế:
- Nhật là nớc thứ 2 thu lợi sau chiến tranh
thế giới thứ nhất.
- Kinh tế phát triển trong nhng năm đầu sau
chiến tranh
- Công nghiệp: 1914-1919 tăn 5 lần.
=> Công, nông nghiệp phát triển không cân
đối.
? Tình hình xã hội Nhật có gì nổi bật ?
Gv giảng giải về bạo động lúa gạo
? Sự kiện nào cho thấy phong trào công nhân
nhật lớn mạnh ?
? Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đã tác
động nh thế nào tới Nhật ?
Hs trả lời theo sgk
?Tỡnh hỡnh kinh t NB nhng nm 1929-
1939?
? Để khắc phục hậu quả, giới cầm quyền Nhật
đã làm gì ?
HS đọc t liệu sgk
? Quá trình phát xít ở Nhật diễn ra nh thế
nào ?
Thảo luận: So sánh chủ nghĩa phát xít ở Nhật
với chủ nghĩa phát xít ở Đức, I-ta-li-a ? (Đối
nội, đối ngoại, ...)
HS trình bầy theo nhóm
GV giảng giải thêm

? Thái độ của nhân dân Nhật đới với chủ
nghĩa phát xít ra sao ?
Phong trào đấu tranh của nhân dân Nhật có
tác dụng gì ?
? Hậu quả của việc Nhật phát xít hoá chính
quyền ?
2. Xã hội:
- Đời sống nhân dân khó khăn.
- Phong trào đấu tranh của nhân dân lên cao.
- 7/1922 Đảng cộng sản Nhật ra đời.
3. Khủng hoảng tài chính 1927:
- 30 ngõn hng phi úng ca.
- Mt lũng tin ca nhõn dõn v gii kinh
doanh vo chớnh ph.
- Chm dt s phc hi kinh t ca NB.
II. Nhật Bản trong những năm 1929-1939.
1. Kinh tế xã hội:
* Kinh tế bị tàn phá
- Công nghiệp giảm 32.5%
- Ngoại thơng giảm 80%
- 3 triệu ngời thất nghiệp...
* Phong trào đấu tranh diễn ra quyết liệt.
2. Chủ nghĩa phát xít Nhật ra đời:
- Phát xít hoá bộ máy nhà nớc.
- Đối nội: đàn áp, bóc lột nhân dân
- Đối ngoại: xâm lợc thuộc địa...
-> Phong trào đấu tranh lan rộng khắc cả n-
ớc.
IV. Củng cố:
- So sánh sự phát triển kinh tế của Nhật và Mĩ trong giai đoạn 1918-1929 ?

- Tình hình chung của Nhật giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới ?
V. Hng dn v nhà:
- Häc bµi cò
- Chuẩn bị bài 20.
Ngày giảng:
Tiết 29
PHONG TRÀO ĐỘC LẬP DÂN TỘC Ở CHÂU Á (1918-1939)
A. Môc tiªu bµi häc:

* Kiến thức
-Những nét mới của phong trào độc lập dân tộc ở Châu Á trong những năm 1918-1939.
-Cách mạng Trung Quốc(1919-1939) đã diễn ra như thế nào?
-Những nét chung của phong trào độc lập dân tộc ở khu vực Đông Nam Á
* Tư tưởng
-Bồi dưỡng nhận thức về tính tất yếu của cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, chủ
nghĩa đế quốc của các dân tộc thuộc địa, phụ thuộc nhằm giành lại độc lập dân tộc.
-Thấy được những nét tương đồng và sự gắn bó trong lịch sử đấu tranh giành độc lập dân
tộc của các nước ở khu vực Đông Nam Á.
* Kĩ năng
-Bồi dưỡng kĩ năng sử dụng bản đồ để hiểu lịch sử .
-Biết cách khai thác tư liệu, tranh ảnh lịch sử để nhận biết được bản chất của sự kiện lịch
sử.
B. Phương tiện thực hiện :
-Lược đồ châu Á.
-Lược đồ các nước Đông Nam Á
-Tranh nh v nhng t liu cú liờn quan n cỏc nhõn vt tiờu biu cho phong tro u
tranh cỏc nc chõu giai on ny.
C. C ỏch thc tin hnh :
- c, tỡm tũi, phõn tớch, tho lun, m thoi, vn ỏp.
D. Tin trỡnh bi ging:

I. ổn định lớp:
II. Kiểm tra:
?Tình hình kinh tế, xã hội Nhật bản sau chiến tranh thế giới thứ nhất?
III. Bài mới: ( Giáo viên giới thiệu bài )
Hot ng ca thy v trũ Ni dung cn t
Hs đọc SGK
Gv dùng lợc đồ châu á
? Vì sao phong trào cách mạng ở châu á <1918-
1939> lên cao?
? Em hãy trình bày diễn biến của phong trào và
xác định vị trí trên bản đồ.
TQ phong trào ngũ tứ 1919
Mông cổ...<1921-1924>.
Th Nh Kỡ...1919-1922>.
Việt nam, Lào, CPC...
? Em hãy nêu những nét mới của phong trào giải
phóng dân tộc ở châu á?
I Những nét chung về phong trào độc
lập dân tộc ở châu á.Cách mạng Trung
Quốc trong nhữnh năm <1919-1939>
1 Những nét chung
-Nguyên nhân
+ Do hậu quả chiến tranh.
+ Do ảnh hng cách mạng tháng 10
Nga.
+ Cỏc nc chớnh quc tăng cng bóc
lột.
=> phong trào đấu tranh lờn cao.
- Diễn biến:
+ Phong trào rộng khắp châu á.

+ in hỡnh: TQ, n , Vit Nam, Lo,
Cam-pu-chia, In-ụ-nờ-xia
-Nét mới của phong trào.
+ G/c công nhân giữ vai trò lãnh đạo.
+ Công- nông là lực lng đông đảo.
+ ĐCS ra đời ở một số nc: Inđônêxia,
G s¬ kÕt chuyÓn ý
Hoạt động Nhóm (4 nhóm).
GV yêu cầu HS điền vào bảng niên biểu các sự kiện về
cách mạng Trung Quốc.
Thời gian Sự kiện
4-5-1919
7-1921
1926-1927
1927-1937
Phong trào Ngũ tứ.
Đảng cộng sản Trung quốc thành
lập.
Chiến tranh cách mạng lật đổ quân
phiệt.
Nội chiến lật đổ Tưởng giới Thạch.
GV trình bày rõ hơn về phong trào Ngũ tứ.
?Theo em khẩu hiệu đấu tranh của phong trào Ngũ tứ
có điều gì mới so với khẩu hiệu : “Đánh đổ Mãn Thanh”
trong cách mạng tân Hợi?
HS:Tính chất chống đế quốc….
TQ, Ên §é,VN...
2.Cách mạng Trung quốc trong những năm
1919-1939.
- Phong trào Ngũ tứ.

- Đảng cộng sản Trung quốc thành lập.
- Chiến tranh cách mạng lật đổ quân phiệt.
- Nội chiến lật đổ Tưởng giới Thạch.
- Tháng 7- 1937 Quốc- Cộng hợp tác được tiến
hành để chống Nhật.
IV. Cñng cè:
- Nét mới của phong trào độc lập dân tộc ở Châu Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất.
- Cách mạng trung Quốc đã diễn ra như thế nào trong những năm 1919-1939.
V. Hướng dẫn về nhµ:
- Häc bµi cò
- Chuẩn bị bài 20 mục II.
Ngày giảng:
Tiết 30
PHONG TRÀO ĐỘC LẬP DÂN TỘC Ở CHÂU Á (1918-1939)
(Tiếp theo)
M. Môc tiªu bµi häc:
N. Phương tiện thực hiện :
O. C ách thức tiến hành :
P. Tiến trình bài giảng:
I. æn ®Þnh líp:
II. KiÓm tra:
Em hãy trình bày sự phát triển của cách mạng TQ trong những năm
1919- 1939?
III. Bµi míi: ( Gi¸o viªn giíi thiÖu bµi )
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
HS đọc mục 1- Sgk.
?Tình hình chung của Đông Nam Á đầu thế kỉ XX?
HS:Hầu hết trở thành thuộc địa của chủ nghĩa thực
dân.
GV sử dụng bản đồ Đông Nam Á yêu cầu HS xác

định các nước thuộc địa của các đế quốc thực dân
khác nhau.
?Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ nhất phong trào
chống đế quốc dâng cao?
HS: Chính sách khai thác bóc lột, ảnh hưởng cách
mạng tháng 10 Nga…
?Nét mới của phong trào giải phóng dân tộc giai
đoạn này?

HS:Giai cấp vô sản từng bươc` trưởng thành tham gia
II.Phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam
Á(1918-1939)
1.Tình hình chung
* Nguyên nhân:
- Thực dân tăng cường áp bức bóc lột.
- Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga 1917.
* Nét mới của cách mạng ĐNÁ
- Phong trào đấu tranh chống đế quốc dâng cao mạnh
mẽ.
- Giai cấp vô sản ở đông Nam Á từng bước trưởng
thành và tham gia lãnh đạo phong trào cách mạng.
lãnh đạo…
?Sự thành lập các đảng cộng sản có tác động như
thế nào đối với phong trào độc lập dân tộc ở các nước
Đông Nam Á?
?Phong trào dân chủ tư sản ở Đông Nam Á có điểm
gì mới?
HS:Xuất hiện các chính đảng có tổ chức có ảnh
hưởng xã hội rộng lớn…
GV: Yêu cầu hs nêu một số phong trào đấu tranh tiêu

biểu.
GV giới thiệu về Áp-đun Ra-man
HS đọc mục 2- Sgk.
? Hãy nêu một số sự kiện tiêu biểu về phong trào cách
mạng ở Lào, cam-pu-chia, Việt Nam?
HS: Trình bày như SGK

? Em có nhận xét gì về phong trào đấu tranh chống
- Phong trào dân chủ tư sản cũng có những bước tiến
rõ rệt. Xuất hiện các chính đảng có tổ chức và ảnh
hưởng xã hội rộng lớn.
- Những phong trào điển hình:
+ Khởi nghĩa Xu-ma-tơ-ra (In-đô-nê-xia).
+ Xô viết Nghệ Tĩnh (Việt Nam).
* Kết quả:
- Các phong trào đều bị đàn áp.
2.Phong trào độc lập dân tộc ở một số nước
Đông Nam Á.
- Ở Đông Dương, cuộc đấu tranh chống thực dân
Pháp được tiến hành dưới nhiều hình thức phong phú
với sự tham gia đông đảo của các tầng lớp nhân dân.
- Ở khu vực Đông nam Á hải đảo : tiêu biểu là
thực dân pháp ở các nước Đông Dương?
HS:Phong trào diễn ra sôi nổi dưới nhiều hình thức…

GV giới thiệu phong trào độc lập dân tộc ở In-đô-nê-
xia tiêu biểu cho khu vực Đông Nam Á hải đảo.
phong trào độc lập dân tộc ở In-đô-nê-xi-a.
IV. Cñng cè:
-Em có nhận xét gì về cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Đông Nam Á sau chiến

tranh thế giới thứ nhất?
-Nêu vài nét về phong trào chống Pháp ở ba nước Đông dương?
V. Hướng dẫn về nhµ:
- Häc bµi cò
- Chuẩn bị bài 21.
Ngày giảng:
Chương IV CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1939-1945)
Tiết 31: CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1939-1945)
Q. Môc tiªu bµi häc:

* Kiến thức
Giúp HS hiểu được
- Nguyên nhân chính dẫn đến chiến tranh thế giới thứ hai
- Nhng din bin chớnh ca chin tranh : cỏc giai on , cỏc s kin chớnh v tỏc ng ca nú i
vi tin trỡnh chin tranh.
- Kt cc ca chin tranh v hu qu ca nú i vi s phỏt trin ca tỡnh hỡnh th gii.
* T tng
- Bi dng nhn thc ỳng n v hu qu ca chin tranh i vi ton nhõn loi, nõng cao ý
thc chng chin tranh, bo v ho bỡnh, bo v s sng ca con ngi v nn vn minh nhõn loi.
- Giỏo dc cho HS hc tp tinh thn chin u kiờn cng, bt khut chng ch ngha phỏt xớt,
gii phúng t nc ca cỏc dõn tc b cỏc nc xõm lc, c bit l cuc chin tranh v quc v i ca
nhõn dõn Liờn Xụ.
* K nng
- Rốn luyn k nng phõn tớch, ỏnh giỏ mt s vn liờn quan n mt s kin lch s quan
trng v tỏc ng ca s kin ú i vi tỡnh hỡnh th gii.
- K nng s dng bn chin s, hiu v trỡnh by c mt vi chin s n gin trờn bn .
- S dng t liu tranh nh hiu lch s.
R. Phng tin thc hin :
Bn chin tranh th gii th hai
Mt s tranh nh ,t liu minh ho

S. C ỏch thc tin hnh :
- c, tỡm tũi, phõn tớch, tho lun, vn ỏp.
T. Tin trỡnh bi ging:
I. ổ n định lớp: 8B
8C
8E.
II. Kiểm tra:
?Em hãy trình bày phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của 3 Đông
dơng giữa hai cuộc chiến tranh.
III. Bài mới: ( Giáo viên giới thiệu bài )
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
HS đọc mục I.
GV: Nêu những nét nổi bật cuả tình hình thế giới giữa
hai cuộc chiến tranh thế giới?
HS:Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc, khủng hoảng
kinh tế, chủ nghĩa phát xít nắm quyền….
GV dẫn đến nguyên nhân của cuộc chiến tranh
Hoạt động Nhóm.
GV tổ chức cho HS thảo luận và trình bày về hình 27
SGK
HS: trong bức tranh Hitle được ví như người khổng lồ
Guilivơ trong truyện Gulivơ du kí, xung quanh là các
nhà lãnh đạo các nước châu Âu được ví như người tí
hon bị hit le điều khiển.
GV: Hãy nêu lí do vì sao phát xít Đức tấn công châu âu
trước?
HS: Vì chưa đủ sức tấn công Liên xô.
HS đọc mục II phần 1 SGK.
GV sử dụng lược đồ trong SGK trình bày những diễn
biến chính

Ở chiến trường châu Âu…
Ở chiến trường châu Á Thái Bình Dương….
I. Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh thế giới
thứ hai
-Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc
-Khủng hoảng kinh tế
-Chính sách thoả hiệp của các nước đế quốc Anh,
Pháp, Mĩ
II.Những diễn biến chính
1.Chiến tranh bùng nổ và lan rộng toàn thế giới
(từ ngày 1-9-1939 đến đầu năm 1943)
-Ở chiến trường châu Âu: Đức chiếm hầu hết các
nước châu Âu. Ngày 22-6-1941 Đức tấn công Liên
Ở chiến trường Bắc Phi….
Gv cho HS thấy một số tranh ảnh về tội ác của phát xít
Đức.

-Ở mặt trận Châu Á- Thái Bình Dương: 7-12-1941
Nhật Bản tấn công Trân Châu Cảng.
Nhật chiếm Đông Nam Á và một số đảo ở Thái
Bình Dương
-Ở mặt trận Bắc Phi: 9-1940 , Italia tấn công Ai
Cập.
IV. Cñng cè:
-Vì sao chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ?
V. Hướng dẫn về nhµ:
- Häc bµi cò.
- Làm bài tập.
- Chuẩn tiếp phần 2 và mục III bài 21.
Ngày giảng:

Tiết 32: CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1939-1945)
U. Môc tiªu bµi häc.
V. Phương tiện thực hiện .
W. C ách thức tiến hành .
X. Tiến trình bài giảng.
I. æn ®Þnh líp: 8B…………………..
8C…………………..
8E…………………..
II. KiÓm tra:
? Nguyên nhân dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ nhất?
? Nêu diễn biến chính của giai đoạn đầu Chiến tranh thế giới thứ hai?
III. Bµi míi: ( Gi¸o viªn giíi thiÖu bµi )
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
HS đọc phần 2 mục II.
GV tổ chức cho HS thảo luận và trình bày những diễn
biến chính ở các chiến trường như ở phần 1
GV nhấn mạnh vai trò của Liên Xô, nói thêm về sự
kiện Mĩ ném bom Nhật Bản
HS đọc mục III.
GV sử dụng bản thống kê số liệu và hình 77,78, 79
yêu cầu HS nhận xét về hậu quả cuộc chiến.
HS:Chiến tranh tàn phá nặng nề các nước….
GV giáo dục ý thức bảo vệ hoà bình trong tình hình thế
II. Những diễn biến chính
2. Quân đồng minh phản công, chiến tranh kết
thúc( từ đầu năm 1943 đến 8-1945)

- Ở châu Âu: Liên Xô phản công quét sạch phát xít.9-
5-1945 Đức đầu hàng, chiến tranh chấm dứt.
- Ở châu Á- Thái Bình Dương: Liên Xô đánh bại

quân Quan Đông của Nhật ở Đông Bắc Trung Quốc.
Ngày 6 và 9-5-1945 Mĩ ném hai trái bom xuống
Nhật. 15-8-1945 chiến tranh kết thúc
III. Kết cục của chiến tranh thế giới thứ hai
- Chủ nghĩa phát xít sụp đổ ở Đức, Italia, nhật Bản.
- Gây thiệt hại năng nề về người và của.
- Là cuộc chiến tranh lớn nhất, khốc liệt nhất và tàn
phá nặng nề nhất.
giới hiện nay.
IV. Cñng cè:
- Vì sao chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ?
- Lập niên biểu về những sự kiện chính của chiến tranh thế giới thứ hai?
V. Hướng dẫn về nhµ:
- Häc bµi cò
- Chuẩn bị bài 22.
+Trả lời các câu hỏi trong SGK
+Tìm hiểu về các nhà khoa học và những thành tựu của họ.
Ngày giảng:
Chương V:
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC KĨ THUẬT
VÀ VĂN HOÁ THẾ GIỚI NỬA ĐẦU THẾ KỈ XX
Tiết 33: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC KĨ THUẬT VÀ VĂN HOÁ THẾ GIỚI
NỬA ĐẦU THẾ KỈ XX
Y. Môc tiªu bµi häc:
* Kiến thức
Giúp Hs
- Hiểu được những tiến bộ vượt bậc của khoa học kĩ thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX
- Thy c s hỡnh thnh v phỏt trin ca mt nn vn hoỏ mi-vn hoỏ Xụ vit trờn c s t
tng ca ch ngha Mỏc-Lờ nin v s k tha ca nhng tinh hoa ca di sn vn hoỏ nhõn loi.
* T tng

- Hiu rừ nhng tin b ca KH- KT cn c s dng vỡ li ớch ca con ngi .
- Giỏo dc ý thc, trõn trng v bo v nhng giỏ tr ca nn vn hoỏ Xụ vit v nhng thnh t
KH- KT ca nhõn loi
* K nng
Bi dng phng phỏp so sỏnh, i chiu lch s hc sinh hy c nhng im u vit ca nn vn
hoỏ Xụ Vit, kớch thớch s say mờ tỡm tũi, sỏng to KH- KT ca hc sinh.

Z. Phng tin thc hin :
Tranh nh v thnh tu vn hoỏ KH- KT.
T liu lch s hoc truyn k v cỏc nh vn, nh khoa hc .
AA. C ỏch thc tin hnh :
- c, tỡm tũi, phõn tớch, tho lun, vn ỏp.
BB. Tin trỡnh bi ging:
I. ổn định lớp: 8 B
8 C
8 E
II. Kiểm tra:
? Vỡ sao Chin tranh th gii th hai bựng n?
? Liờn Xụ cú vai trũ nh th no trong vic ỏnh thng CNPX?
? Kt qu Chin tranh th gii th nht?
III. Bài mới: ( Giáo viên giới thiệu bài )
Hot ng ca thy v trũ Ni dung cn t
GV yờu cu HS nhn xột khỏi quỏt v hon cnh lch s
c th ca th k XVIII-XIX.
HS: CNTB phỏt trin mnh.
GV t chc cho HS tho lun v yờu cu ca cuc cỏch
I. S phỏt trin ca khoa hc- k thut th gii
na u th k XX
- Th k XVIII nhõn loi t c nhng thnh tu
vt bc v k thut.

mạng? Vì sao giai cấp tư sản phải đẩy mạnh tiến hành
cuộc cách mạng này?
HS: thảo luận và trả lời
- Đẩy mạnh sự phát triển của nền sản xuất (từ sản xuất
nhỏ lên lớn)
- Sản xuất tư bản chủ nghĩa quyết định sự tồn tại của
giai cấp tư sản.
GV: Nêu những thành tựu chủ yếu về kĩ thuật ở thế kỉ
XVIII.
HS: Dựa vào SGK trả lời
GV khẳng định những thành tựu to lớn về kĩ thuật.
GV: yêu cầu HS nêu những thành tựu chủ yếu tronh
giao thông, liên lạc.
HS dựa vào SGK trả lời.
GV kết luận: máy móc ra đời chính là cơ sở vật chất kĩ
thuật vật chất cho sự chuỷên biến mạnh mẽ của nền sản
xuất….
GV yêu cầu HS đọc mục 1 SGK. Kể tên các nhà bác
học và các phát minh vĩ đại thế kỉ XVIII-XIX
GV cung cấp cho HS một thông tin về các nhà khoa
học và thành tựu của họ.
- Kĩ thuật luyện kim, sản xuất gang, sắt, thép….
- Động cơ hơi nước được ứng dụng rộng rãi trong
các lĩnh vực sản xuất.
II.Những tiến bộ về khoa học tự nhiên và khoa
học xã hội
1.Khoa học tự nhiên
- Thế kỉ XVIII-XIX khoa học tự nhiên đã đạt được
những thành tựu tiến bộ vượt bậc:
+ Toán học:Niu-tơn, Lep-nich,..

GV yêu cầu hs nêu ý nghĩa và tác dụng của các phát
minh đối với xã hội.
HS dựa vào SGK trình bày
GV khẳng địng có ý nghĩa tác dụng to lớn thúc đẩy xã
hội phát triển.
GV yêu cầu HS nêu những thuyết khoa học tiêu biểu
thông qua SGK
HS dựa vào SGK trả lời.
GV: Những học thuýêt khoa học xã hội có tác dụng như
thế nào đối với sự phát triển xã hội.
HS: Thúc đẩy xã hội phát triển , đấu tranh chống chế độ
phong kiến, xây dựng xã hội tiến bộ.
GV yêu cầu HS tóm tắt các thành tựu văn học thế kỉ
XVIII-XIX.
SH dựa vào đoạn chữ nhỏ in nghiêng tóm tắt.
GV giới thiệu kĩ về con người và sự nghiệp của Vich-to
Huy-gô và Lep-tôn-xtôi…
GV: Nội dung tư tưởng chủ yếu của các trào lưu văn
học là gì?
HS: Đấu tranh chống chế độ phong kiến, giải phóng
nhân dân bị áp bức.
+ Hoá học: Men-đê-lê-ép…
+ Vật lí:Niu-tơn…
+ Sinh vật: Đac-uyn…
2. Khoa học xã hội
- Chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng
- Học thuyết chính trị kinh tế học
- Học thuyết chủ nghĩa xã hội không tưởng
- Học thuyết về chủ nghĩa xã hội khoa học
- Nhiều học thuyết khoa học xã hội ra đời

3. Sự phát triển của văn học và nghệ thuật
- Nhiều trào lưu văn học xuất hiện
- Âm nhạc hội hoạ đạt nhiều thành tựu to lớn.
GV yêu cầu HS nêu thành tựu nổi bật về nghệ thuật.
HS dựa vào SGK nêu
GV bổ sung giới thiệu kĩ về Mô-da, các danh hoạ Đa-
vít và Gôi-a.
GV yêu cầu HS trình bày một tác phẩm văn học xuất
sắc.
IV. Cñng cè:
- Lâp bảng thống kê những thành tựu chủ yếu của kĩ thuật , khoa học, văn học nghệ
thuật TK XVIII-XIX.
V. Hướng dẫn về nhµ:
- Häc bµi.
- Xem lại lịch sử thế giới hiện đại phần từ năm 1917-1945.
Ngày giảng:
Tiết 34
ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI
(Từ năm 1917 đến năm 1945)
CC. Môc tiªu bµi häc:
* Kiến thức:
HS cần nắm được những sự kiện lịch sử chủ yếu của lịch sử thế giới (1917- 1945)
* Tư tưởng:
- Giáo dục cho HS lòng yêu nước và chủ nghĩa quốc tế chân chính, tinh thần chống chiến tranh,
chống chủ nghĩa phát xít, bảo vệ hoà bình thế giới.
*K nng:
- HS bit h thng hoỏ kin thc, thụng qua k nng lp cỏc bng thng kờ, la chn cỏc s kin
lch s tiờu biu.
- K nng tng hp, so sỏnh cỏc s kin lch s.
DD. Phng tin thc hin :

- Bn th gii v bn chin tranh th gii th hai.
- Bng thng kờ cỏc s kin lch s th gii hin i (1917-1945).
EE. C ỏch thc tin hnh :
- KQH- THH, tho lun, m thoi, thc hnh.
FF. Tin trỡnh bi ging:
I. ổn định lớp:
II. Kiểm tra:
(Trong gi ụn tp)
III. Bài mới: ( Giáo viên giới thiệu bài )
Hot ng ca thy v trũ Ni dung cn t
GV cựng HS hon thnh bng thng kờ nhng s kin lch s chớnh
(1917-1945) trong SGK.
HS lập bảng thống kê về tình hình nớc Nga (1917-1945)
Thời
gian
Sự kiện Kết quả
2-1917 Cách mạng dân
chủ Nga
Lật đổ Nga hoàng, hai chính
quyền song song tồn tại: Xô
viết>< cp TS lâm thời
7-11-
1917
Cách mạng
tháng 10 Nga
Lật đổ chính phủ TS thành
lập nớc CH Xô viết,mở đầu
chế độ mới CĐ XHCN
1918-
1920

ấu tranh
chống thù trong
giặc ngoài
Đánh tan quân 14 đế
quốc...giữ vững chính quyền
non trẻ
1921-
1941
Xây dựng
CNXH
-Công nghiệp hoá XHCN,
tập thể hoá nông nghiệp=> c-
ờng quốc công nghiệp...
HS lp bảng thống kê tình hình thế giới (trừ nớc Nga)
I. Nhng s kin lch s chớnh
1. Lập bảng thống kê về
tình hình n ớc Nga (1917-
1945)
Thời
gian
Sự kiện Kết quả
1918-
1923
Cao trào cách
mạng Âu-Mĩ
Phong trào cách mạng phát
triển mạnh
ĐCS ra đời ở nhiều nớc,
QTCS thành lập
1924-

1929
Thời kì ổn định
ct, phát triển
kinh tế
Thời kì hoàng kim của CNTB
1929-
1933
Khủng hoảng
kinh tế 1929-
1933
Kinh tế giảm sút, chính trị
không ổn định-> một số nớc
phát xít hoá
1933-
1939
CNPX xuất
hiện, nguy cơ
chiến tranh t/g
CNĐQ><CNPX, chạy đua vũ
trang, chuẩn bị chiến tranh
1939-
1945
Chiến tranh thế
giới thứ hai
Chiến trang thế giới thứ hai
bùng nổ
GV yờu cu HS c mc II trong SGK, hng dn cỏc em tỡm hiu
nhng ni dung chớnh.
GV chia lp thnh 5 nhúm, mi nhúm cn xỏc nh 5 s kin ch
yu ca lch s th gii hin i. Sau ú phõn cụng mi nhúm trỡnh

by mt vn c th trc lp. V ti sao cỏc em chn s kin ú.
2. Bảng thống kê tình hình
thế giới (trừ n ớc Nga)
II.Nhng ni dung ch yu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×