CHƯƠNG 1: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
CHUYÊN Đ 1: KHỐI ĐA DIỆN
H N 1: LÝ TH
TT
NG TÂM
1. Hình
Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) là hình được tạo
b i
t h hạn các đa giác h ng th a mãn hai
đi
iện sau:
• Hai đa giác phân biệt ch có th ho c không có
đi
chung ho c có đ nh chung ho c có
t cạnh
chung.
•
i cạnh c a đa giác nào c ng là cạnh chung c a
đ ng hai đa giác.
2. K
h i đa diện = hình đa diện + h n không gian Các hình là h i đa diện
được gi i hạn b i hình đa diện
Chú ý:
•
i h i đa diện b t kì luôn có th được phân
chia được thành nh ng h i t diện
•
i đ nh c a
ít nh t 3 cạnh
•
t hình đa diện là đ nh chung c a
Các hình không h i h i đa diện
i hình đa diện có ít nh t 6 cạnh
• Không t n tại hình đa diện có 7 cạnh
• Không t n tại
t hình đa diện có:
+
t l n h n ho c b ng
cạnh
+
đ nh l n h n ho c b ng
cạnh
3. K
h i đa diện đ
ch t sau đ
• Các
•
là
t h i đa diện l i có hai tính
t là nh ng đa giác đ
như
là t ng
t ng các
n cạnh
i đ nh là đ nh chung c a đ ng p cạnh
diện đ
ọi
gọi là h i đa diện đ
h i đa
loại n; p
đ nh C là t ng
cạnh và M là
t c a h i đa diện đ
loại n; p . Ta
có:
= 2C = nM
.
Trang 1
H N 2: CÔNG TH C TÍNH NHANH
1. K
h i đa diện đ
đ nh
cạnh
T diện đ
4
6
4
3;3
h il
8
12
6
4;3
6
12
8
3; 4
tđ
20
30
12
5;3
tđ
12
30
20
3;5
hư ng
Bát diện đ
ư i hai
Hai
ư i
t
oại
2.
Hình
t h ng đ i
T diện đ
ng
6
Hình l
hư ng
9
Hình chóp t giác đ
4
Hình h
3
ch nh t
Bát diện đ
9
H N 3: CÁC D NG BÀI T
Ví d 1: Hình đa diện nào dư i đ
không có tâm đ i
ng
Trang 2
A. T diện đ
C. Hình l
B. Bát diện đ
hư ng
D.
ng tr l c giác đ
Hư ng d n
Hình t diện đ
không có tâm đ i
ng
họn A.
Ví d 2: Cho các hình h i sau:
Hình 1
Hình 2
i hình trên g
A. 1.
t
h
Hình 3
hạn đa giác h ng (
B. 2.
c các đi
Hình 4
trong c a nó),
C. 3.
đa diện l i là:
D. 4.
Hư ng d n
h i đa diện được gọi là h i đa diện l i n
đoạn th ng AB c ng th c h i đ
i b t kì hai đi
A và B nào c a nó thì
ọi đi
th
c
Có hai h i đa diện l i là: Hình 1 và hình 4.
họn B.
Ví d 3: Trong các phát bi
A. Hình chóp đ
B. Trong
sau, phát bi
nào sai:
là hình chóp có t t c các cạnh bên b ng nhau và đ
t hình chóp đ
các góc gi a
t cạnh bên và
C. Hình chóp đ
là hình chóp có đ
là đa giác đ
D. Hình chóp đ
là hình chóp có t t c các cạnh b ng nhau.
tđ
là đa giác đ
thì b ng nhau.
và chân đư ng cao trùng
i tâm c a đ
Hư ng d n
Hình chóp đ
+
th a mãn hai đi
iện sau:
là đa giác đ
+ Chân đư ng cao c a hình chóp là tâm c a đ
Các
t bên c a hình chóp đ là các tam giác cân nên các cạnh bên c a hình chóp đ
b ng cạnh đ do đ đ án D là phát bi sai.
chưa chắc đ
họn D.
Trang 3
Ví d 4:
t hình chóp có 46 cạnh có bao nhiêu
A. 24.
B. 46.
t
C. 69.
D. 25.
Hư ng d n
i
đa giác đ
Ta có: 2n 46
có n cạnh n đ nh Hình chóp có 2n cạnh
n 23.
Suy ra hình chóp có 23 cạnh t đ có 23
t ng c ng hình chóp có 24
t bên và 1
tđ
t
họn A.
Ví d 5: h i t diện ABCD.
h i t diện ABCD thành:
A. Hai h i t diện và
ọi M, N l n lượt là trung đi
c a BC và BD.
t h ng (AMN) chia
t h i chóp t giác.
B. Hai h i t diện
C.
t h i t diện và
t h i chóp t giác.
D. Hai h i chóp t giác.
Hư ng d n
t h ng (AMN) chia h i t diện ABCD thành h i t diện ABMN và h i chóp t giác A.MNDC.
họn C.
H N 4: BÀI T
Câu 1:
T NG H
t h ng đ i
A. 10.
ng c a hình t diện đ
B. 8.
Câu 2:
t h ng đ i
A. 9.
ng c a hình đa diện đ
B. T n tại
D. 4.
loại 4;3 là:
C. 7.
ệnh đ sau,
A. T n tại hình đa diện có
D. 6.
ệnh đ nào sai?
cạnh b ng 7.
t hình đa diện có
cạnh nh h n 7.
cạnh đa diện luôn luôn l n h n ho c b ng 6.
D. T n tại hình đa diện có
Câu 4: T ng đ dài
A.
C. 6.
B. 8.
Câu 3: Trong các
C.
là:
8.
Câu 5: Trong các
cạnh l n h n 7.
c a t t c các cạnh c a h i
B.
ệnh đ sau,
16 .
ư i hai
C.
tđ
24 .
cạnh b ng 2.
D.
60 .
ệnh đ nào đ ng
Trang 4
A. T n tại
t hình đa diện có
cạnh b ng
B. T n tại
t hình đa diện có
cạnh và
C.
đ nh và
tc a
ọi m là
t b ng nhau.
t hình đa diện luôn b ng nhau.
D. T n tại hình đa diện có
Câu 6:
đ
đ nh
đ nh và
tđ i
t b ng nhau.
ng c a hình l
hư ng n là
tđ i
A. Không th so sánh m và n.
B. m
C. m
D. m n.
n.
Câu 7: họn
ệnh đ đ ng trong các
là t giác thì có
B. Hình chóp có đ
là hình thang cân thì có
C. Hình chóp có đ
là hình thang vuông thì có
tc
là hình bình hành thì có
Câu 8: Phát bi
nào sau đ
tc
tc
ngoại ti
tc
ngoại ti
ngoại ti
là đ ng
ư i
tđ
có 30 đ nh 12 cạnh 20
t
B. Hình hai
ư i
tđ
có 20 đ nh 30 cạnh 12
t
C. Hình hai
ư i
tđ
có 12 đ nh 30 cạnh 20
t
D. Hình hai
ư i
tđ
có 30 đ nh 20 cạnh 12
t
t hình đa diện có các
A. 3C 2 M.
Câu 10:
t là nh ng tam giác thì
B. C M 2.
đ nh c a
t hình
A. 12.
C. M
ư i hai
tđ
C.
C. 20.
các cạnh c a
t t diện đ
A. các đ nh c a
t hình t diện đ
B. các đ nh c a
t hình bát diện đ
C. các đ nh c a
t hình
D. các đ nh c a
t hình hai
Câu 12: Trong các
t M và
ư i hai
ư i
ệnh đ sau,
cạnh C c a đa diện đ th a mãn
D. 3 M 2 C.
là:
B. 19.
Câu 11: Trung đi
n.
ngoại ti
A. Hình hai
Câu 9:
Khi
ệnh đ sau?
A. Hình chóp có đ
D. Hình có đ
ng c a hình bát diện đ
D. 24.
tạo thành
tđ
tđ
ệnh đ nào sai?
A. T n tại h i t diện là h i đa diện đ
B. T n tại h i l ng tr đ
C. T n tại h i h
là h i đa diện đ
là h i đa diện đ
D. T n tại h i chóp t giác đ
Câu 13: Hình chóp t giác đ
A. 1.
đ nh c a t t c các
A. 12 .
A. 10.
t h ng đ i
B. 2.
Câu 14: T ng các góc
Câu 15:
có
là h i đa diện đ
C. 3.
t c a h i đa diện đ
B. 16 .
t h ng đ i
ng c a hình t diện đ
B. 8.
ng
C. 20 .
D. 4.
loại 3;5 là:
D. 24 .
là:
C. 6.
D. 4.
Trang 5
Câu 16: Cho hình bát diện đ
A. S 4 3a 2 .
cạnh a. ọi S là t ng diện tích t t c các
B. S 3a 2 .
Câu 17: Hình đa diện trong hình
A. 11.
C. S 2 3a 2 .
bên có bao nhiêu
B. 12.
t c a hình bát diện đ
Tính S.
D. S 8a 2 .
t
C. 13.
D. 14.
Câu 18: Cho các hình sau:
Hình 1
i hình trên g
A. 1.
Hình 2
t
h
Hình 3
hạn đa giác h ng (
B. 2.
c các đi
Hình 4
trong c a nó),
C. 3.
hình đa diện là:
D. 4.
án:
1-C
2-A
3-A
4-D
5-D
6-D
7- B
8-D
11 - B
12 - D
13 - D
14 - C
15 - C
16 - C
17 - B
18 - C
9-C
10 - C
Trang 6
CHUYÊN ĐỀ 2: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌN
1. T
tích
TÂM
chóp
1
V B.h
3
Trong đó:
B: diện tích đáy
h: chiều cao của hình chóp
2. Các công
a. ệ th c
hình
hay
ng trong tam giác vuông
Cho ABC vuông
đ
ng cao AH ta có:
nh lý Pitago: BC 2 AB2 AC 2
•
• BA 2 BH.BC ; CA 2 CH.CB
• AB.AC BC.AH
•
1
1
1
2
2
AH
AB AC 2
b. ệ th c
ng trong tam giác th
nh lý côsin:
ng
a 2 b 2 c2 2bc.cosA
b 2 a 2 c2 2 ac.cosB
c 2 a 2 b 2 2 ab.cosC
a
b
c
2R
sin A sin B sin C
nh lý sin:
nh lý đ
ng trung tuy n:
m a2
2b 2 2c2 a 2
4
2a 2 2c2 b 2
m
4
2
b
m c2
2a 2 2b 2 c2
4
c. Các công th c tính diện tích
Công th c tính diện tích tam giác:
S
1
1
a.b.c
a.h a a.b sin C
p.r p. p a p b p c
2
2
4R
Trong đó:
R và r n
p
t là bán kính đ
ng tròn ngo i ti p và n i ti p.
a bc
là n a chu vi.
2
Trang 1
ABC vuông
A: S
ABC đều c nh a: S
1
AB.AC
2
a2 3
4
iện tích hình vuông: S = c nh c nh
iện tích hình ch nh t: S = chiều dài chiều r ng
iện tích hình thoi: S
1
đ
2
iện tích hình thang: S
ng chéo đ
1
đáy
2
ng chéo
n + đáy nh
chiều cao
iện tích hình bình hành: S = đáy chiều cao
iện tích hình tròn: S .R 2
d. Các hệ th c quan tr ng trong tam giác đều
PHẦN 2: CÔNG TH C TÍNH NHANH
Bài toán
Hình
Th tích t diện ABCD đều c nh a.
Th tích hình chóp S.ABC i các
t (SAB), (SAC), (SBC) vuông
góc i nhau t ng đ i
t diện tích
các tam giác n
t là S1 , S2 , S3 .
Th tích
VABCD
VS.ABC
a3 2
12
2S1.S2 .S3
3
Th tích t diện ABCD g n đều (các
c p c nh đ i t ng ng ng nhau)
AB BC a ,
AC BD c
BC AD b ,
Trang 2
VABCD
2
12
a2
Th tích hình chóp i t ba c nh bên
và ba góc đ nh SA a , SB b ,
SC c , ASB x , BSC y ,
CSA z
1
VABCD .abc 1 2 cos x.cos y.cos z cos 2 x cos 2 y cos 2 z
6
Th tích hình chóp tam giác đều
c nh đáy ng a, c nh bên ng b.
Th tích hình chóp tam giác đều
c nh đáy ng a, t bên t o i đáy
góc
Th tích hình chóp tam giác đều
c nh bên là b, c nh bên t o i
t
ph ng đáy góc
Th tích hình chóp tam giác đều
c nh đáy là a, c nh bên t o i
t
ph ng đáy góc
VS.ABC
VS.ABC
VS.ABC
a 3 tan
24
3a 3 sin .cos 2
4
VS.ABC
VS.ABCD
Th tích hình chóp t giác đều có
c nh đáy ng a, c nh bên ng b
a 2 3b 2 a 2
12
a 3 tan
12
a 2 4b 2 2a 2
6
Khi hình chóp t giác
đều có t t c các c nh
ng a.
VS.ABCD
Th tích hình chóp t giác đều có
c nh đáy ng a, góc t o i t bên
và
VS.ABCD
t đáy là góc SMO
Th tích hình chóp t
c nh đáy
giác đều có
ng a, SAB
i
VS.ABCD
a3 2
6
a 3 tan
6
a 3 tan 2 1
6
Trang 3
;
4 2
Th tích hình chóp t giác đều có
c nh bên ng b, góc t o
i
t
bên và
t đáy là SMO
VS.ABCD
i
4b3 tan
3
2 tan 2
3
0;
2
PHẦN 3: CÁC
1: K
1. P
N
BÀI T P
chóp có
bên vuông góc
pháp
Th tích h i chóp có
đáy:
t c nh bên vuông góc
i Ví d : Cho h i chóp S.ABC có SA vuông góc i
đáy SA 4, AB 6, BC 10 và CA 8 . Tính
1
V .B.h
3
Trong đó:
th tích h i chóp S.ABC.
A. V 40.
B. V 192.
C. V 32.
D. V 24.
B: diện tích đáy.
h = đ dài đ
i đáy.
ng d n
ng cao = đ dài c nh bên vuông góc
Vì SA vuông góc
i đáy nên chiều cao là h SA .
Xét tam giác ABC, ta có:
AB2 AC2 62 82 102 BC 2
Suy ra tam giác ABC vuông t i A, do đó diện tích
tam giác ABC là:
B SABC
1
1
AB.AC .6.8 24
2
2
V y th tích h i chóp S.ABC là:
1
1
1
VSABC B.h .SABC .SA .24.4 32.
3
3
3
h n C.
2. Ví
minh
Ví d 1: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều c nh 2a, c nh bên SA vuông góc
Trang 4
i
t đáy và SB a 5 . Tính th tích V của h i chóp S.ABC.
A. V
a3 3
.
3
B. V a 3 3.
C. V
a3 3
.
2
D. V
a3 3
.
6
ng d n
Do tam giác ABC là tam giác đều nên diện tích đáy là:
B SABC
Vì SA vuông góc
2
2a
3
4
3a 2
i đáy nên chiều cao của hình chóp là:
h SA SB2 AB2 5a 2 4a 2 a
V y th tích V của h i chóp S.ABC là:
1
1
a3 3
VS.ABC B.h a 2 3.a
3
3
3
h nA
Ví d 2: Cho h i chóp S.ABC có SA vuông góc i (ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân t i A,
BC 2a , góc gi a SB và (ABC) là 30 . Tính th tích h i chóp S.ABC.
a3 3
A.
.
3
a3 6
B. V
.
3
a3 6
C. V
.
9
a3 2
D. V
.
4
ng d n
SB
ABC B mà SA
ABC nên AB là hình chi u của SB lên ABC suy ra góc gi a SB và
ABC là góc SBA 30 .
Tam giác ABC vuông cân t i A, BC 2a
SA AB.tan 30 a 2.
AB AC a 2
3 a 6
.
3
3
iện tích tam giác ABC là:
SABC
1
AB2 a 2 .
2
V y th tích của h i chóp S.ABC là:
1
1 a 6 2 a3 6
VS.ABC .SA.SABC .
.a
.
3
3 3
9
h n C.
Ví d 3: Cho hình chóp SABC có tam giác SBC đều c nh a, CA a . Hai
vuông góc
A. V
t ABC và ASC cùng
i SBC . Th tích hình chóp là:
a3 3
.
12
B. V
a3 3
.
2
C. V
a3 3
.
4
D. V
a3
.
12
ng d n
Trang 5
Do
ABC
SBC
SAC
SBC
ABC
SAC AC
AC
SBC .
Suy ra AC là chiều cao của hình chóp.
Ta có: AC a
Tam giác SBC đều c nh a nên diện tích đáy là
SABC
a2 3
4
V y th tích của h i chóp S.ABC là:
1
1 a2 3
a3 3
V SSBC .AC
a
3
3 4
12
h n A.
Ví d 4: Cho h i chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nh t AB a , AD a 3 , SA vuông góc
t ph ng đáy và
t ph ng (SBC) t o
A. V 3a 3 .
B. V
i đáy
3a 3
.
3
i
t góc 60 . Tính th tích của h i chóp S.ABCD.
C. V a 3 .
D. V
a3
.
3
ng d n
Ta có diện tích đáy là:
SABCD AB.AD a .a 3 3 a 2 .
Ta có:
BC
SA
BC
AB
SBC
Vì BC
BC
SAB
BC
SB
ABCD BC
AB ; BC
SB .
SBC , ABCD
SB, AB SBA 60
Xét tam giác SAB vuông t i A có:
tan 60
SA
AB
SA AB tan 60 a 3
V y th tích của h i chóp S.ABCD là:
1
1
VS.ABCD SABCD .SA a 2 3.a 3 a 3 .
3
3
h n C.
Ví d 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân t i A, BC a 2 , c nh bên SA vuông
góc i
t ph ng đáy
t bên (SBC) t o i
t đáy (ABC)
t góc ng 45 . Tính th tích V của
h i chóp S.ABC.
Trang 6
A. V
a3 2
.
12
B. V
a3 2
.
4
C. V
a3 2
.
6
D. V
a3 3
.
18
ng d n
Do ABC là tam giác vuông cân t i A, BC a 2 nên
AB=AC
BC
2
a.
iện tích tam giác ABC là:
SABC
SM vuông góc
BC
SA
BC
SM
SBC
Vì BC
BC
1
a2
AB.AC .
2
2
i BC.
SAM
BC
SM
ABC BC
SM ; BC
AM .
SBC , ABC SM, AM SMA 45
Do đó tam giác SAM vuông cân t i A nên ta có SA AM
a 2
.
2
V y th tích của h i chóp S.ABC là:
1
1 a2 a 2 a3 2
VS.ABC .SABC .SA . .
.
3
3 2 2
12
h n A.
3. Bài
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều c nh a. SA vuông góc v i m t ph ng
(ABC). Góc gi a đ ng th ng SB và m t ph ng (ABC) b ng 30 . Tính theo a th tích kh i chóp
S.ABC.
A. V
a 3 13
.
2
B. V
a3
.
12
C. V
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có chiều cao SA ng a.
ng 60 . Tính th tích h i chóp S.ABCD theo a.
A.
a3 3
.
6
B.
a3 3
.
3
C.
3a 3 13
.
2
D. V
5a 3 13
.
2
t đáy (ABCD) là hình thoi c nh a, góc ABC
a3
3
.
D.
2a 3
3
.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông t i B, AB 2a, BAC 60 .
vuông góc
A. V a 3 .
i
nh bên SA
t ph ng (ABC) và SA a 3 . Tính theo a th tích h i chóp S.ABC.
B. V 3a 3 .
C. V 2a 3 .
D. V 4a 3 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có c nh a và SA vuông góc đáy ABCD và
t bên (SCD) h p i đáy
t góc 60 . Th tích hình chóp S.ABCD là:
Trang 7
A.
a3
.
8
B.
a3
.
3
C.
3a 3 3
.
8
D.
a3 3
.
3
áp án
1-B
2-A
2: K
1. P
3-C
chóp có
4-D
bên vuông góc
pháp
Th tích h i chóp có
đáy:
t
1
V .h.B
3
t bên vuông góc
i Ví d : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông có c nh a.
t bên (SAB) là tam giác
đều n
trong
t ph ng vuông góc
i đáy
ABCD. Tính th tích h i chóp S.ABCD.
Trong đó:
A.
B: diện tích đáy.
a3 3
.
3
B.
h = đ dài đ ng cao = đ dài đ ng cao h t đ nh
a3
C.
.
chóp của t bên vuông góc i c nh đáy.
6
a3 3
.
6
D. a 3 3.
ng d n
Chú ý:
Cho
t ph ng hai
P
Q
P
Q a
b
P
a
t bên (SAB) là tam giác đều n
trong
ph ng vuông góc
i đáy ABCD
SAB
ABC đều
b
Q
t
và
ABCD AB.
i H là trung đi
Khi đó:
b
t ph ng (P) và (Q) và
Do đó SH
SH
của AB.
AB.
ABCD .
ng cao của hình chóp là SH.
iện tích đáy ABCD là:
B SABCD a 2
Tam giác SAB đều nên h SA
a 3
.
2
V y th tích h i chóp S.ABCD là:
1
1
a3 3
V h .B .SH .SABCD
.
3
3
6
h n B.
Trang 8
2. Ví
minh
Ví d 1: Cho hình chóp S.ABC có SA a , tam giác ABC đều tam giác SAB vuông cân t i S và n
trong t ph ng vuông góc i t ph ng đáy. Th tích h i chóp S.ABC ng
6a 3
.
4
A.
6a 3
.
24
B.
C.
6a 3
.
12
D.
6a 3
.
8
ng d n
Tam giác SAB vuông cân t i S và SA a nên AB a 2.
i M là trung đi
AB, ta có SM
AB và SM
AB a 2
(SM là đ
2
2
ng trung tuy n của tam giác
SAB vuông cân t i S).
t khác SAB
SM
ABC , SM
AB và SAB
ABC AB nên
ABC .
Suy ra SM là đ
ABC.
ng cao của hình chóp S.ABC ng
i đáy là tam giác
iện tích tam giác ABC là:
2
SABC
a 2 . 3
4
Th tích h i chóp S.ABC là:
VS.ABC
2
1
1 a 2 a 2
SM.SABC .
.
3
3 2
4
3
a3 6
.
12
h n C.
Ví d 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nh t i AB 2a , AD a . Hình chi u của S
lên t ph ng (ABCD) là trung đi H của c nh AB, đ ng th ng SC t o i đáy
t góc 45 . Tính th
tích V của h i chóp S.ABCD.
A. V
2 2a 3
.
3
B. V
a3
.
3
C. V
2a 3
.
3
D. V
3a 3
.
2
ng d n
Ta có diện tích hình ch nh t ABCD là:
SABCD AB.AD 2 a .a 2a 2 .
Ta có:
SC
ABCD C
SH
ABCD
Do đó SC, ABCD
SCH 45
Do đó tam giác SHC vuông cân t i H nên SH HC.
Mà HC BH 2 BC2 a 2 a 2 a 2 SH.
Trang 9
V y tích h i chóp S.ABCD là:
1
1
2a 3 2
VABCD .SABCD .SH .2a 2 .a 2
.
3
3
3
h n A.
Ví d 3: Cho hình chóp S.ABC có góc gi a SC và
t đáy
có AB 2a , góc ABC 60 và hình chi u của S lên
tích h i chóp S.ABC
2.a 3 39
.
3
A. V
B. V
a 3 39
.
3
ng 45 , đáy ABC là tam giác vuông t i A
t ph ng (ABC) là trung đi
C. V
2.a 3 37
.
3
AB. Tính theo a th
D. V
4.a 3 39
.
3
ng d n
i H là trung đi
AB. Theo đề bài ta có SH
ABC .
Ta có:
SC
ABC C
SH
ABCD
Do đó SC, ABC SCH 45 .
Tam giác SHC vuông cân t i H nên SH HC
Vì ABC là tam giác vuông t i A có AB 2a , góc ABC 60 . Ta có
AC AB.tan 60 2a 3.
iện tích tam giác ABC là:
SABC
1
AB.AC 2a 2 3.
2
Tam giác AHC vuông t i A: HC AH 2 AC 2 a 13.
Do đó SH HC a 13.
V y tích h i chóp S.ABC là:
1
1
2a 3 39
VS.ABC SH.SABC a 13.2a 2 3
.
3
3
3
h n A.
Ví d 4: Cho hình chóp t giác S.ABCD có đáy là hình vuông,
trong
t ph ng vuông góc
i đáy. Bi t ho ng cách t đi
t bên (SAB) là tam giác đều và n
Bđ n
t ph ng (SCD)
ng
D. V
3 3
a .
2
3 7a
. Tính
7
th tích V của h i chóp S.ABCD.
1
A. V a 3 .
3
B. V a 3 .
C. V
2 3
a .
3
ng d n
i M, H n
SM
t là trung đi
ABCD và CD
của AB, CD.
MH
CD
SMH .
Trang 10
t AB x
AB 3 x 3
.
2
2
MH AD x,SM
MK vuông góc
i SH K SH
MK
SCD .
Tam giác SMH vuông t i M, có:
1
1
1
2
2
MK
SM
MH 2
1
3a 7
7
2
1
1
2
x x 3 2
2
7
7
2
2
9a
3x
x a 3.
V y th tích h i chóp S.ABCD là:
1
1 3a
V .SM.SABCD . . a 3
3
3 2
2
3a 3
.
2
h nD
3. Bài
Câu 1. Cho hình chóp SABC có đáy ABC đều c nh a, tam giác SBC vuông cân t i S và n m trong m t
ph ng vuông góc v i (ABC). Tính th tích kh i chóp SABC.
A.
a3
.
9
B.
a3 3
.
9
C.
a3 3
.
24
a3
.
16
D.
3a
. Hình chi u vuông góc H của đ nh
2
của đo n AB. Tính theo a th tích h i chóp S.ABCD.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông c nh a, SD
S lên
t ph ng (ABCD) là trung đi
A. V
a3
.
3
B. V
2a 3
.
3
C. V
Câu 3. T diện ABCD có ABC là BCD là hai tam giác đều
i nhau i t AD a . Tính th tích t diện.
A.
a3 6
.
9
B.
a3 3
.
9
C.
2a 3
.
13
n
a3 3
.
36
D. V
tn
trong hai
D.
2a 3
.
5
t ph ng vuông góc
a3 6
.
36
áp án:
1–C
3: K
1. P
2–A
3–D
chóp
pháp
Th tích hình chóp đều :
1
V .h .B
3
Trong đó :
B: diện tích đáy.
h = đ dài đ ng cao = đ dài đ
t i tâm hình chóp.
ng cao h t đ nh
Ví d : Cho chóp tam giác đều S.ABC c nh đáy
ng a và c nh bên ng 2a. Tính th tích chóp đều
S.ABC.
A.
a 3 11
.
12
B.
a 3 12
.
11
C.
a3
.
12
D.
a3
.
11
Trang 11
Chú ý:
h i chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều
chân đ ng vuông góc h t đ nh là tâm của đáy.
ng d n
i O là tr ng tâm tam giác ABC. Vì tam giác
h i chóp t giác đều có đáy là hình vuông, chân ABC đều nên SO
ABC .
đ ng vuông góc h t đ nh là giao đi hai đ ng
Xét tam giác ABC đều ta có:
chéo.
2
2a 3 a 3
AO AH
.
3
3 2
3
Trong tam giác vuông SOA
SO 2 SA 2 OA 2
h SO
11a 2
3
a 11
.
3
iện tích tam giác ABC là:
B SABC
a3 3
.
4
V y th tích h i chóp S.ABC là:
1
a 3 11
V SABC .SO
3
12
h n A.
2. Ví
minh
Ví d 1: Cho h i t diện đều ABCD c nh
A.
a3 2
.
12
B.
ng a. Tính th tích h i t diện đều ABCD.
a3 3
.
12
C.
a3 2
.
6
D.
a3
.
6
ng d n
i O là tr ng tâm của ABC , do ABCD là t diện đều nên DO
ABC
Tam giác ABC đều c nh a nên diện tích tam giác ABC là:
SABC
i I là trung đi
a2 3
.
4
AB. Do đáy là tam giác đều nên
Trang 12
OC
2
2 a 3 a 3
CI .
3
3 2
3
Trong tam giác vuông DOC:
DO DC 2 OC 2
a 6
3
V y th tích t diện ABCD là:
1
a3 2
V SABC .DO
3
12
h n A.
Ví d 2: Tính th tích của h i chóp t giác đều có c nh bên
60 .
A. 2a 3 3 .
B. 2a 3 .
C.
ng 2a, góc gi a c nh bên và
2a 3 3
.
3
t đáy
ng
D. 6a 3 .
ng d n
i O là giao đi
hai đ
ng chéo. Vì t giác S.ABCD là t giác đều nên SO
ABCD .
Ta có:
SB
ABCD B
SO
ABCD
Do đó SB, ABCD
SBO 60 .
Xét tam giác SBO vuông t i O.
1
OB SB.cos 60 2 a . a .
2
dài đ
ng cao: SO SB.sin 60 2a.
3
a 3.
2
Xét tam giác ABO vuông t i O: AB AO 2 BO 2 a 2.
iện tích đáy ABCD là:
SABCD AB2 a 2
2
2a 2
V y th tích h i chóp t giác đều S.ABCD là:
1
1
2a 3 3
V .SO.SABCD .2a 2 .a 3
.
3
3
3
h n C.
3. Bài
Câu 1. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có c nh đáy b ng 2a, c nh bên b ng a 3 . Tính th tích
h i chóp S.ABCD.
A.
8a 3
.
3
B.
a3 3
.
3
C.
4a 3
.
3
D.
2a 3
.
3
Trang 13
Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có c nh đáy a và
tích hình chóp S.ABC.
A.
a3 3
.
12
B.
a3 2
.
24
C.
Câu 3. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có c nh đáy
t góc 60 . Tính th tích của h i chóp S.ABC.
A.
a3 3
.
3
B.
a3 3
.
6
C.
t bên h p
i đáy
a3 3
.
24
D.
t góc 60 . Tính th
a3
.
24
ng a, các c nh bên SA, SB, SC đều t o
a3 3
.
9
D.
i đáy
a3 3
.
12
áp án:
1–C
2–C
4: T
1. P
3–D
tích
pháp
Cho hình chóp S.ABC, trên c nh SA, SB, SC
n
t A , B và C .
y Ví d : Cho t diện ABCD có th tích V và các
Khi đó ta có:
VS.A B C SA SB SC
.
.
VS.ABC
SA SB SC
đi
M, N, P th a mãn điều
AN 3AC và AP 4AD .
đ ng
A. VAMNP
V
.
24
iện AM 2AB ,
ệnh đề nào d
iđ y
B. VAMNP 24V.
C. VAMNP 8V.
D. VAMNP
V
.
8
ng d n
Chú ý:
Công th c trên ch áp d ng cho hình chóp tam giác.
T gi thi t ta có:
AM 2AB nên
AB 1
.
AM 2
AN 3AC nên
AC 1
.
AN 3
AP 4AD nên
AD 1
.
AP 4
Áp d ng công th c t ệ th tích ta có:
Trang 14
VA.BCD AB AC AD 1 1 1 1
.
.
.
VA.MNP AM AN AP 2 3 4 24
Suy ra VA.MNP 24.VA.BCD 24V.
h n C.
2. Ví
minh
Ví d 1: Hình chóp S.ABC có M, N, P theo th t là trung đi
SA, SB, SC.
t k
VMNPA BC
. Khi đó
VSABC
giá tr của k là:
A.
8
.
7
B.
7
.
8
C. 8
D.
1
.
8
ng d n
Do M, N, P theo th t là trung đi
SA, SB, SC nên ta có:
SM SN SP 1
.
SA SB SC 2
Áp d ng công th c t ệ th tích ta có:
VSMNP SM SN SP 1 1 1 1
.
.
. . .
VSABC SA SB SC 2 2 2 8
Do đó:
VMNPABC VSABC VSMNP
V
1 7
1 SMNP 1
VSABC
VSABC
VSABC
8 8
7
k .
8
h nB
Ví d 2: Cho hình chóp S.ABC có chiều cao ng 9, diện tích đáy ng 5.
i M là trung đi
SB và N thu c c nh SC sao cho NS 2NC . Tính th tích của h i chóp A.BMNC.
A. V 15.
B. V 5.
C. V 30.
của c nh
D. V 10.
ng d n
T gi thi t ta có
SN 2
SM 1
và
.
SC 3
SB 2
1
Th tích h i chóp VS.ABC .9.5 15.
3
Ta có
VS.AMN SM SN 1
.
VS.ABC SB SC 3
1
VS.AMN VS.ABC
3
1
2
2
VABMNC VS.ABC VS.MNP VS.ABC VS.ABC VS.ABC .15 10
3
3
3
h n D.
Ví d
3: Cho hình chóp S.ABC.
SN 2CN .
i M, N
n
t thu c các c nh SB, SC sao cho SM MB ,
t ph ng (AMN) chia h i chóp thành hai ph n g i V1 VS.AMN và V2 VABCNM .
h ng
đ nh nào sau đ y đ ng
Trang 15
1
B. V1 V2 .
3
A. V1 V2 .
C. V1
1
V2 .
2
D. V1
2
V2 .
3
ng d n
SM 1
.
SB 2
Do SM MB
SN 2CN
SN 2
.
SC 3
Áp d ng công th c t ệ th tích, ta có:
VS.AMN SM SN 1 2 1
.
. .
VS.ABC SB SC 2 3 3
1
VS.AMN .VS.ABC
3
V y V1
VABCNM
2
VS.ABC
3
1
V2 .
2
h n C.
Ví d 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nh t.
t ph ng đi qua A, B và trung
đi
M của SC.
t ph ng chia h i chóp đ cho thành hai ph n có th tích
V1
V2 . Tính t
V1
.
V2
A.
V1 1
.
V2 4
B.
V1 3
.
V2 8
C.
V1 5
.
V2 8
D.
n
t là V1 , V2
i
V1 3
.
V2 5
ng d n
MN CD N CD , suy ra ABMN là thi t diện của h i chóp.
Ta có VS.ABMN VS.ABM VS.AMN .
VS.ABM SM 1
VS.ABC SC 2
VS.ABM
VS.AMN SM SN 1
.
VS.ACD SC SD 4
Do đó VS.ABMN
1
1
VS.ABC VS.ABCD .
2
4
1
VS.AMN VS.ABCD .
8
1
1
3
VS.ABCD VS.ABCD VS.ABCD .
4
8
8
5
Suy ra VABMNDC VS.ABCD .
8
V y
V1 3
.
V2 5
h n D.
Ví d 5: Cho hình chóp S.ABCD.
i M, N, P, Q n
t là trung đi
tích của h i chóp S.MNPQ và h i chóp S.ABCD ng:
của SA, SB, SC, SD. T
th
Trang 16
A.
1
.
8
B.
1
.
16
C.
1
.
4
D.
1
.
3
ng d n
Ta có:
VS.MNP SM SN SP 1 1 1 1
.
.
. . .
VS.ABC SA SB SC 2 2 2 8
T
VS.MPQ
T
VS.ACD
SM SP SQ 1 1 1 1
.
.
. . .
SA SC SD 2 2 2 8
1
1
1
VS.MNPQ VS.MNP VS.MPQ VS.ABC VS.ACD VS.ABCD
8
8
8
V1 1
.
V2 8
1
V1 V2
8
h n A.
Ví d 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD c nh a, SA vuông góc
i B , D là hình chi u của A
n
t lên SB, SD.
t ph ng AB D
i đáy SA a 2 .
c t SC t i C . Th tích h i
chóp S.AB C D là:
A. V
2a 3 3
.
9
B. V
2a 3 2
.
3
C. V
a3 2
.
9
D. V
2a 3 3
.
3
ng d n
i O là tâm hình vuông ABCD.
I SO
BD
Ta có:
C AI
BC
AB
BC
SA
i có AB
SB
Do đó AC
SC
BC
AB
SC.
AB
SC , t
ng t AD
SC
Xét tam giác SAB có:
SB .SB SA 2
T
ng t
Do đó
SB SA 2 2
SB SB2 3
SC SA 2 2
SC SC 2 4
VS.AB C 2 2 1
. , do tính ch t đ i
VS.ABC 3 4 3
VS.AB C D 1
a3 2
; VS.ABCD
VS.ABCD 3
3
V
ng nên:
a3 2
.
9
h n C.
3. Bài
Trang 17
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc v i m t đáy, SA a , ABC đều c nh 2a. G i M, N
l nl
A.
t thu c các c nh SB, SC sao cho SM MB,SN 2CN . Tính th tích kh i AMNCB.
2 3a 3
.
9
B.
3a 3
.
9
C.
Câu 2. Cho h i chóp t giác đều S.ABCD.
t
th tích của hai ph n h i chóp
A.
1
.
3
B.
t
4 3a 3
.
9
D.
2 3a 3
.
3
t ph ng qua A, B và trung đi
phân chia
i
3
.
8
M của SC. Tính
t ph ng đó.
C.
3
.
5
D.
5
.
8
áp án:
1–A
2-C
PHẦN 4: BÀI T P T N
H P
Câu 1. Cho hình chóp t giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông c nh a, c nh bên SA vuông góc
v i m t ph ng đáy và SA 2a . Tính th tích V của kh i chóp S.ABCD.
A. V
2a 3
.
6
2a 3
.
4
B. V
Câu 2. Cho t diện ABCD có AD vuông góc
C. V 2a 3 .
i
2a 3
.
3
D. V
t ph ng ABC và AB 3a , BC 4a , AC 5a ,
AD 6a . Th tích h i t diện ABCD là:
A. 6a 3 .
B. 12a 3 .
C. 18a 3 .
D. 36a 3 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có c nh bên SA vuông góc i đáy và AB a , AC 2a , BAC 120 .
t ph ng (SBC) t o i đáy
t góc 60 . Tính th tích của h i chóp S.ABC.
A. V
a 3 21
.
14
B. V
a 3 21
.
13
C. V
2a 3 21
.
13
D. V
3.a 3 21
.
14
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nh t có AB 3a , AD 4a , SA
SC t o
ABCD ,
i đáy góc 45 . Tính th tích h i chóp S.ABCD
A. V 20a 3 .
B. V 20a 3 2.
C. V 30a 3 .
D. V 22a 3 .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC a , ASB 90 , BSC 120 , ASC 90 . Th tích
kh i chóp S.ABC là:
A.
a3
.
2
B.
a3
.
6
C.
a3 3
.
4
D.
a3 3
.
12
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình ch nh t có AB a , BC 2a .
c nh AB, SH vuông góc
A. V
a3
.
3
i
t ph ng đáy c nh bên SA
B. V
2a 3
.
3
i H là trung đi
a 5
. Tính th tích hình chóp S.ABCD.
2
C. V
2a 3
.
13
D. V
2a 3
.
5
Câu 7. Cho chóp tam giác đều S.ABC c nh đáy b ng a và c nh bên b ng 2a. Tính th tích chóp đều
S.ABC.
Trang 18
A.
a 3 11
.
12
B.
a 3 12
.
11
C.
a3
.
12
D.
a3
.
11
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông t i A và D, c nh bên SD vuông góc
i đáy cho AB AD a , CD 3a , SA a 3 . Th tích h i chóp S.ABCD là:
A.
2a 3
.
3
B.
4a 3
.
3
C.
a3 2
.
3
D.
2a 3 2
.
3
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông t i B, AB a , ACB 60 , c nh bên SA vuông
góc i t ph ng đáy và SB t o i t đáy
t góc ng 45 . Th tích h i chóp S.ABC là:
A.
a3 3
.
6
B.
a3 3
.
18
C.
a3 3
.
9
D.
a3 3
.
12
Câu 10. Cho h i chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
i B, D n
t là trung đi
của
SB và SD.
t ph ng AB D c t SC t i C . Tính t
th tích của hai h i chóp S.AB C D và S.ABCD .
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C.
1
.
6
D.
1
.
8
áp án:
1-D
2-B
3-A
4-A
5-D
6-B
7-A
8-D
9-B
10 - C
Trang 19