Tải bản đầy đủ (.pdf) (157 trang)

Tài liệu dạy thêm toán Hình lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.34 MB, 157 trang )

CHƯƠNG 1: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
CHUYÊN Đ 1: KHỐI ĐA DIỆN
H N 1: LÝ TH

TT

NG TÂM

1. Hình
Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) là hình được tạo
b i
t h hạn các đa giác h ng th a mãn hai
đi
iện sau:
• Hai đa giác phân biệt ch có th ho c không có
đi
chung ho c có đ nh chung ho c có
t cạnh
chung.

i cạnh c a đa giác nào c ng là cạnh chung c a
đ ng hai đa giác.

2. K
h i đa diện = hình đa diện + h n không gian Các hình là h i đa diện
được gi i hạn b i hình đa diện
Chú ý:

i h i đa diện b t kì luôn có th được phân
chia được thành nh ng h i t diện


i đ nh c a
ít nh t 3 cạnh


t hình đa diện là đ nh chung c a
Các hình không h i h i đa diện

i hình đa diện có ít nh t 6 cạnh

• Không t n tại hình đa diện có 7 cạnh
• Không t n tại

t hình đa diện có:

+

t l n h n ho c b ng

cạnh

+

đ nh l n h n ho c b ng

cạnh

3. K
h i đa diện đ
ch t sau đ
• Các





t h i đa diện l i có hai tính

t là nh ng đa giác đ
như

là t ng

t ng các
n cạnh

i đ nh là đ nh chung c a đ ng p cạnh

diện đ

ọi

gọi là h i đa diện đ

h i đa

loại n; p

đ nh C là t ng

cạnh và M là


t c a h i đa diện đ

loại n; p . Ta

có:
= 2C = nM

.

Trang 1


H N 2: CÔNG TH C TÍNH NHANH
1. K
h i đa diện đ

đ nh

cạnh

T diện đ

4

6

4

3;3


h il

8

12

6

4;3

6

12

8

3; 4



20

30

12

5;3




12

30

20

3;5

hư ng

Bát diện đ

ư i hai

Hai

ư i

t

oại

2.
Hình

t h ng đ i

T diện đ

ng


6

Hình l

hư ng

9

Hình chóp t giác đ

4

Hình h

3

ch nh t

Bát diện đ

9

H N 3: CÁC D NG BÀI T
Ví d 1: Hình đa diện nào dư i đ

không có tâm đ i

ng


Trang 2


A. T diện đ
C. Hình l

B. Bát diện đ
hư ng

D.

ng tr l c giác đ

Hư ng d n
Hình t diện đ

không có tâm đ i

ng

họn A.
Ví d 2: Cho các hình h i sau:

Hình 1

Hình 2

i hình trên g
A. 1.


t

h

Hình 3

hạn đa giác h ng (

B. 2.

c các đi

Hình 4
trong c a nó),

C. 3.

đa diện l i là:

D. 4.

Hư ng d n
h i đa diện được gọi là h i đa diện l i n
đoạn th ng AB c ng th c h i đ

i b t kì hai đi

A và B nào c a nó thì

ọi đi


th

c

Có hai h i đa diện l i là: Hình 1 và hình 4.
họn B.
Ví d 3: Trong các phát bi
A. Hình chóp đ
B. Trong

sau, phát bi

nào sai:

là hình chóp có t t c các cạnh bên b ng nhau và đ

t hình chóp đ

các góc gi a

t cạnh bên và

C. Hình chóp đ

là hình chóp có đ

là đa giác đ

D. Hình chóp đ


là hình chóp có t t c các cạnh b ng nhau.



là đa giác đ

thì b ng nhau.

và chân đư ng cao trùng

i tâm c a đ

Hư ng d n
Hình chóp đ
+

th a mãn hai đi

iện sau:

là đa giác đ

+ Chân đư ng cao c a hình chóp là tâm c a đ
Các
t bên c a hình chóp đ là các tam giác cân nên các cạnh bên c a hình chóp đ
b ng cạnh đ do đ đ án D là phát bi sai.

chưa chắc đ


họn D.
Trang 3


Ví d 4:

t hình chóp có 46 cạnh có bao nhiêu

A. 24.

B. 46.

t
C. 69.

D. 25.

Hư ng d n
i

đa giác đ

Ta có: 2n  46

có n cạnh n đ nh Hình chóp có 2n cạnh
n  23.

Suy ra hình chóp có 23 cạnh t đ có 23
t ng c ng hình chóp có 24


t bên và 1



t

họn A.
Ví d 5: h i t diện ABCD.
h i t diện ABCD thành:
A. Hai h i t diện và

ọi M, N l n lượt là trung đi

c a BC và BD.

t h ng (AMN) chia

t h i chóp t giác.

B. Hai h i t diện
C.

t h i t diện và

t h i chóp t giác.

D. Hai h i chóp t giác.
Hư ng d n

t h ng (AMN) chia h i t diện ABCD thành h i t diện ABMN và h i chóp t giác A.MNDC.

họn C.
H N 4: BÀI T
Câu 1:

T NG H

t h ng đ i

A. 10.

ng c a hình t diện đ
B. 8.

Câu 2:

t h ng đ i

A. 9.

ng c a hình đa diện đ

B. T n tại

D. 4.

loại 4;3 là:
C. 7.

ệnh đ sau,


A. T n tại hình đa diện có

D. 6.

ệnh đ nào sai?
cạnh b ng 7.

t hình đa diện có

cạnh nh h n 7.

cạnh đa diện luôn luôn l n h n ho c b ng 6.

D. T n tại hình đa diện có
Câu 4: T ng đ dài
A.

C. 6.

B. 8.

Câu 3: Trong các

C.

là:

 8.

Câu 5: Trong các


cạnh l n h n 7.

c a t t c các cạnh c a h i
B.
ệnh đ sau,

 16 .

ư i hai
C.



 24 .

cạnh b ng 2.
D.

 60 .

ệnh đ nào đ ng
Trang 4


A. T n tại

t hình đa diện có

cạnh b ng


B. T n tại

t hình đa diện có

cạnh và

C.

đ nh và

tc a

ọi m là

t b ng nhau.

t hình đa diện luôn b ng nhau.

D. T n tại hình đa diện có
Câu 6:
đ

đ nh

đ nh và

tđ i

t b ng nhau.


ng c a hình l

hư ng n là

tđ i

A. Không th so sánh m và n.

B. m

C. m

D. m  n.

n.

Câu 7: họn

ệnh đ đ ng trong các
là t giác thì có

B. Hình chóp có đ

là hình thang cân thì có

C. Hình chóp có đ

là hình thang vuông thì có


tc

là hình bình hành thì có

Câu 8: Phát bi

nào sau đ

tc

tc

ngoại ti
tc

ngoại ti

ngoại ti

là đ ng

ư i



có 30 đ nh 12 cạnh 20

t

B. Hình hai


ư i



có 20 đ nh 30 cạnh 12

t

C. Hình hai

ư i



có 12 đ nh 30 cạnh 20

t

D. Hình hai

ư i



có 30 đ nh 20 cạnh 12

t

t hình đa diện có các


A. 3C  2 M.
Câu 10:

t là nh ng tam giác thì

B. C  M 2.

đ nh c a

t hình

A. 12.

C. M

ư i hai



C.

C. 20.

các cạnh c a

t t diện đ

A. các đ nh c a


t hình t diện đ

B. các đ nh c a

t hình bát diện đ

C. các đ nh c a

t hình

D. các đ nh c a

t hình hai

Câu 12: Trong các

t M và

ư i hai
ư i

ệnh đ sau,

cạnh C c a đa diện đ th a mãn
D. 3 M  2 C.

là:

B. 19.


Câu 11: Trung đi

n.

ngoại ti

A. Hình hai

Câu 9:

Khi

ệnh đ sau?

A. Hình chóp có đ

D. Hình có đ

ng c a hình bát diện đ

D. 24.

tạo thành




ệnh đ nào sai?

A. T n tại h i t diện là h i đa diện đ

B. T n tại h i l ng tr đ
C. T n tại h i h

là h i đa diện đ

là h i đa diện đ

D. T n tại h i chóp t giác đ
Câu 13: Hình chóp t giác đ
A. 1.

đ nh c a t t c các

A. 12 .
A. 10.

t h ng đ i

B. 2.

Câu 14: T ng các góc
Câu 15:



là h i đa diện đ
C. 3.
t c a h i đa diện đ

B. 16 .

t h ng đ i

ng c a hình t diện đ
B. 8.

ng

C. 20 .

D. 4.
loại 3;5 là:
D. 24 .

là:
C. 6.

D. 4.
Trang 5


Câu 16: Cho hình bát diện đ
A. S  4 3a 2 .

cạnh a. ọi S là t ng diện tích t t c các

B. S  3a 2 .

Câu 17: Hình đa diện trong hình

A. 11.


C. S  2 3a 2 .

bên có bao nhiêu

B. 12.

t c a hình bát diện đ

Tính S.

D. S  8a 2 .

t

C. 13.

D. 14.

Câu 18: Cho các hình sau:

Hình 1
i hình trên g
A. 1.

Hình 2
t

h


Hình 3

hạn đa giác h ng (

B. 2.

c các đi

Hình 4
trong c a nó),

C. 3.

hình đa diện là:

D. 4.

án:
1-C

2-A

3-A

4-D

5-D

6-D


7- B

8-D

11 - B

12 - D

13 - D

14 - C

15 - C

16 - C

17 - B

18 - C

9-C

10 - C

Trang 6


CHUYÊN ĐỀ 2: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TRỌN
1. T


tích

TÂM

chóp
1
V  B.h
3

Trong đó:
B: diện tích đáy
h: chiều cao của hình chóp

2. Các công
a. ệ th c

hình

hay

ng trong tam giác vuông

Cho  ABC vuông

đ

ng cao AH ta có:

nh lý Pitago: BC 2  AB2  AC 2




• BA 2  BH.BC ; CA 2  CH.CB
• AB.AC  BC.AH


1
1
1


2
2
AH
AB AC 2

b. ệ th c

ng trong tam giác th

nh lý côsin:

ng

a 2  b 2  c2  2bc.cosA
b 2  a 2  c2  2 ac.cosB
c 2  a 2  b 2  2 ab.cosC
a
b

c


 2R
sin A sin B sin C

nh lý sin:
nh lý đ

ng trung tuy n:

m a2 

2b 2  2c2  a 2
4

2a 2  2c2  b 2
m 
4
2
b

m c2 

2a 2  2b 2  c2
4

c. Các công th c tính diện tích
Công th c tính diện tích tam giác:
S


1
1
a.b.c
a.h a  a.b sin C 
 p.r  p. p  a p  b p  c
2
2
4R

Trong đó:
R và r n
p

t là bán kính đ

ng tròn ngo i ti p và n i ti p.

a bc
là n a chu vi.
2
Trang 1


 ABC vuông

A: S 

 ABC đều c nh a: S 


1
AB.AC
2
a2 3
4

iện tích hình vuông: S = c nh  c nh
iện tích hình ch nh t: S = chiều dài  chiều r ng
iện tích hình thoi: S 

1
đ
2

iện tích hình thang: S 

ng chéo  đ

1
đáy
2

ng chéo

n + đáy nh

 chiều cao

iện tích hình bình hành: S = đáy  chiều cao
iện tích hình tròn: S  .R 2

d. Các hệ th c quan tr ng trong tam giác đều

PHẦN 2: CÔNG TH C TÍNH NHANH
Bài toán

Hình

Th tích t diện ABCD đều c nh a.

Th tích hình chóp S.ABC i các
t (SAB), (SAC), (SBC) vuông
góc i nhau t ng đ i
t diện tích
các tam giác n
t là S1 , S2 , S3 .

Th tích

VABCD 

VS.ABC 

a3 2
12

2S1.S2 .S3
3

Th tích t diện ABCD g n đều (các
c p c nh đ i t ng ng ng nhau)

AB  BC  a ,
AC  BD  c

BC  AD  b ,
Trang 2


VABCD 

2
12

a2

Th tích hình chóp i t ba c nh bên
và ba góc đ nh SA  a , SB  b ,
SC  c , ASB  x , BSC  y ,
CSA  z
1
VABCD  .abc 1  2 cos x.cos y.cos z  cos 2 x  cos 2 y  cos 2 z
6
Th tích hình chóp tam giác đều
c nh đáy ng a, c nh bên ng b.
Th tích hình chóp tam giác đều
c nh đáy ng a, t bên t o i đáy
góc 
Th tích hình chóp tam giác đều
c nh bên là b, c nh bên t o i
t
ph ng đáy góc 

Th tích hình chóp tam giác đều
c nh đáy là a, c nh bên t o i
t
ph ng đáy góc 

VS.ABC 

VS.ABC 

VS.ABC 

a 3 tan 
24

3a 3 sin .cos 2 
4

VS.ABC 

VS.ABCD 
Th tích hình chóp t giác đều có
c nh đáy ng a, c nh bên ng b

a 2 3b 2  a 2
12

a 3 tan 
12

a 2 4b 2  2a 2

6

Khi hình chóp t giác
đều có t t c các c nh
ng a.
VS.ABCD 

Th tích hình chóp t giác đều có
c nh đáy ng a, góc t o i t bên


VS.ABCD 

t đáy là góc SMO  

Th tích hình chóp t
c nh đáy

giác đều có

ng a, SAB  

i

VS.ABCD 

a3 2
6

a 3 tan 

6

a 3 tan 2   1
6
Trang 3




  
;
4 2

Th tích hình chóp t giác đều có
c nh bên ng b, góc t o
i
t
bên và

t đáy là SMO  

VS.ABCD 

i

4b3 tan 
3

2  tan 2 


3

 
  0;
2
PHẦN 3: CÁC
1: K
1. P

N

BÀI T P

chóp có

bên vuông góc

pháp

Th tích h i chóp có
đáy:

t c nh bên vuông góc

i Ví d : Cho h i chóp S.ABC có SA vuông góc i
đáy SA  4, AB  6, BC  10 và CA  8 . Tính

1
V  .B.h
3

Trong đó:

th tích h i chóp S.ABC.
A. V  40.

B. V  192.

C. V  32.

D. V  24.

B: diện tích đáy.
h = đ dài đ
i đáy.

ng d n

ng cao = đ dài c nh bên vuông góc

Vì SA vuông góc

i đáy nên chiều cao là h  SA .

Xét tam giác ABC, ta có:
AB2  AC2  62  82  102  BC 2
Suy ra tam giác ABC vuông t i A, do đó diện tích
tam giác ABC là:
B  SABC 

1

1
AB.AC  .6.8  24
2
2

V y th tích h i chóp S.ABC là:
1
1
1
VSABC  B.h  .SABC .SA  .24.4  32.
3
3
3
h n C.
2. Ví

minh

Ví d 1: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều c nh 2a, c nh bên SA vuông góc
Trang 4


i

t đáy và SB  a 5 . Tính th tích V của h i chóp S.ABC.

A. V 

a3 3
.

3

B. V  a 3 3.

C. V 

a3 3
.
2

D. V 

a3 3
.
6

ng d n
Do tam giác ABC là tam giác đều nên diện tích đáy là:
B  SABC 
Vì SA vuông góc

2

2a

3

4

 3a 2


i đáy nên chiều cao của hình chóp là:

h  SA  SB2  AB2  5a 2  4a 2  a
V y th tích V của h i chóp S.ABC là:
1
1
a3 3
VS.ABC  B.h  a 2 3.a 
3
3
3
h nA
Ví d 2: Cho h i chóp S.ABC có SA vuông góc i (ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân t i A,
BC  2a , góc gi a SB và (ABC) là 30 . Tính th tích h i chóp S.ABC.
a3 3
A.
.
3

a3 6
B. V 
.
3

a3 6
C. V 
.
9


a3 2
D. V 
.
4

ng d n
SB

ABC  B mà SA

ABC nên AB là hình chi u của SB lên ABC suy ra góc gi a SB và

ABC là góc SBA  30 .
Tam giác ABC vuông cân t i A, BC  2a
SA  AB.tan 30  a 2.

AB  AC  a 2

3 a 6

.
3
3

iện tích tam giác ABC là:
SABC 

1
AB2  a 2 .
2


V y th tích của h i chóp S.ABC là:
1
1 a 6 2 a3 6
VS.ABC  .SA.SABC  .
.a 
.
3
3 3
9
h n C.
Ví d 3: Cho hình chóp SABC có tam giác SBC đều c nh a, CA  a . Hai
vuông góc
A. V 

t ABC và ASC cùng

i SBC . Th tích hình chóp là:

a3 3
.
12

B. V 

a3 3
.
2

C. V 


a3 3
.
4

D. V 

a3
.
12

ng d n
Trang 5


Do

ABC

SBC

SAC

SBC

ABC

SAC  AC

AC


SBC .

Suy ra AC là chiều cao của hình chóp.
Ta có: AC  a
Tam giác SBC đều c nh a nên diện tích đáy là
SABC 

a2 3
4

V y th tích của h i chóp S.ABC là:
1
1 a2 3
a3 3
V  SSBC .AC 
a
3
3 4
12
h n A.
Ví d 4: Cho h i chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nh t AB  a , AD  a 3 , SA vuông góc
t ph ng đáy và

t ph ng (SBC) t o

A. V  3a 3 .

B. V 


i đáy

3a 3
.
3

i

t góc 60 . Tính th tích của h i chóp S.ABCD.
C. V  a 3 .

D. V 

a3
.
3

ng d n
Ta có diện tích đáy là:
SABCD  AB.AD  a .a 3  3 a 2 .
Ta có:
BC

SA

BC

AB

SBC

Vì BC

BC

SAB

BC

SB

ABCD  BC
AB ; BC

SB .

SBC , ABCD

 SB, AB  SBA  60

Xét tam giác SAB vuông t i A có:
tan 60 

SA
AB

SA  AB tan 60  a 3

V y th tích của h i chóp S.ABCD là:
1
1

VS.ABCD  SABCD .SA  a 2 3.a 3  a 3 .
3
3
h n C.
Ví d 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân t i A, BC  a 2 , c nh bên SA vuông
góc i
t ph ng đáy
t bên (SBC) t o i
t đáy (ABC)
t góc ng 45 . Tính th tích V của
h i chóp S.ABC.

Trang 6


A. V 

a3 2
.
12

B. V 

a3 2
.
4

C. V 

a3 2

.
6

D. V 

a3 3
.
18

ng d n
Do ABC là tam giác vuông cân t i A, BC  a 2 nên
AB=AC 

BC
2

a.

iện tích tam giác ABC là:
SABC 
SM vuông góc
BC

SA

BC

SM

SBC

Vì BC

BC

1
a2
AB.AC  .
2
2

i BC.
SAM

BC

SM

ABC  BC
SM ; BC

AM .

SBC , ABC  SM, AM  SMA  45
Do đó tam giác SAM vuông cân t i A nên ta có SA  AM 

a 2
.
2

V y th tích của h i chóp S.ABC là:

1
1 a2 a 2 a3 2
VS.ABC  .SABC .SA  . .

.
3
3 2 2
12
h n A.
3. Bài
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều c nh a. SA vuông góc v i m t ph ng
(ABC). Góc gi a đ ng th ng SB và m t ph ng (ABC) b ng 30 . Tính theo a th tích kh i chóp
S.ABC.
A. V 

a 3 13
.
2

B. V 

a3
.
12

C. V 

Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có chiều cao SA ng a.
ng 60 . Tính th tích h i chóp S.ABCD theo a.
A.


a3 3
.
6

B.

a3 3
.
3

C.

3a 3 13
.
2

D. V 

5a 3 13
.
2

t đáy (ABCD) là hình thoi c nh a, góc ABC
a3
3

.

D.


2a 3
3

.

Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông t i B, AB  2a, BAC  60 .
vuông góc
A. V  a 3 .

i

nh bên SA

t ph ng (ABC) và SA  a 3 . Tính theo a th tích h i chóp S.ABC.
B. V  3a 3 .

C. V  2a 3 .

D. V  4a 3 .

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có c nh a và SA vuông góc đáy ABCD và
t bên (SCD) h p i đáy
t góc 60 . Th tích hình chóp S.ABCD là:
Trang 7


A.

a3

.
8

B.

a3
.
3

C.

3a 3 3
.
8

D.

a3 3
.
3

áp án
1-B

2-A

2: K
1. P

3-C


chóp có

4-D
bên vuông góc

pháp

Th tích h i chóp có
đáy:

t

1
V  .h.B
3

t bên vuông góc

i Ví d : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông có c nh a.
t bên (SAB) là tam giác
đều n
trong
t ph ng vuông góc
i đáy
ABCD. Tính th tích h i chóp S.ABCD.

Trong đó:


A.

B: diện tích đáy.

a3 3
.
3

B.

h = đ dài đ ng cao = đ dài đ ng cao h t đ nh
a3
C.
.
chóp của t bên vuông góc i c nh đáy.
6

a3 3
.
6

D. a 3 3.
ng d n

Chú ý:
Cho

t ph ng hai

P


Q

P

Q a

b

P
a

t bên (SAB) là tam giác đều n
trong
ph ng vuông góc
i đáy ABCD
SAB

ABC đều
b

Q

t


ABCD  AB.

i H là trung đi


Khi đó:
b

t ph ng (P) và (Q) và

Do đó SH

SH

của AB.
AB.

ABCD .

ng cao của hình chóp là SH.
iện tích đáy ABCD là:
B  SABCD  a 2
Tam giác SAB đều nên h  SA 

a 3
.
2

V y th tích h i chóp S.ABCD là:
1
1
a3 3
V  h .B  .SH .SABCD 
.
3

3
6
h n B.
Trang 8


2. Ví

minh

Ví d 1: Cho hình chóp S.ABC có SA  a , tam giác ABC đều tam giác SAB vuông cân t i S và n
trong t ph ng vuông góc i t ph ng đáy. Th tích h i chóp S.ABC ng
6a 3
.
4

A.

6a 3
.
24

B.

C.

6a 3
.
12


D.

6a 3
.
8

ng d n
Tam giác SAB vuông cân t i S và SA  a nên AB  a 2.
i M là trung đi

AB, ta có SM

AB và SM 

AB a 2

(SM là đ
2
2

ng trung tuy n của tam giác

SAB vuông cân t i S).
t khác SAB
SM

ABC , SM

AB và SAB


ABC  AB nên

ABC .

Suy ra SM là đ
ABC.

ng cao của hình chóp S.ABC ng

i đáy là tam giác

iện tích tam giác ABC là:
2

SABC 

a 2 . 3
4

Th tích h i chóp S.ABC là:
VS.ABC

2

1
1 a 2 a 2
 SM.SABC  .
.
3
3 2

4

3



a3 6
.
12

h n C.
Ví d 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nh t i AB  2a , AD  a . Hình chi u của S
lên t ph ng (ABCD) là trung đi H của c nh AB, đ ng th ng SC t o i đáy
t góc 45 . Tính th
tích V của h i chóp S.ABCD.
A. V 

2 2a 3
.
3

B. V 

a3
.
3

C. V 

2a 3

.
3

D. V 

3a 3
.
2

ng d n
Ta có diện tích hình ch nh t ABCD là:
SABCD  AB.AD  2 a .a  2a 2 .
Ta có:
SC

ABCD  C

SH

ABCD

Do đó SC, ABCD

 SCH  45

Do đó tam giác SHC vuông cân t i H nên SH  HC.
Mà HC  BH 2  BC2  a 2  a 2  a 2  SH.
Trang 9



V y tích h i chóp S.ABCD là:
1
1
2a 3 2
VABCD  .SABCD .SH  .2a 2 .a 2 
.
3
3
3
h n A.
Ví d 3: Cho hình chóp S.ABC có góc gi a SC và

t đáy

có AB  2a , góc ABC  60 và hình chi u của S lên
tích h i chóp S.ABC
2.a 3 39
.
3

A. V 

B. V 

a 3 39
.
3

ng 45 , đáy ABC là tam giác vuông t i A


t ph ng (ABC) là trung đi

C. V 

2.a 3 37
.
3

AB. Tính theo a th

D. V 

4.a 3 39
.
3

ng d n
i H là trung đi

AB. Theo đề bài ta có SH

ABC .

Ta có:
SC

ABC  C

SH


ABCD

Do đó SC, ABC  SCH  45 .
Tam giác SHC vuông cân t i H nên SH  HC
Vì ABC là tam giác vuông t i A có AB  2a , góc ABC  60 . Ta có
AC  AB.tan 60  2a 3.
iện tích tam giác ABC là:
SABC 

1
AB.AC  2a 2 3.
2

Tam giác AHC vuông t i A: HC  AH 2  AC 2  a 13.
Do đó SH  HC  a 13.
V y tích h i chóp S.ABC là:
1
1
2a 3 39
VS.ABC  SH.SABC  a 13.2a 2 3 
.
3
3
3
h n A.
Ví d 4: Cho hình chóp t giác S.ABCD có đáy là hình vuông,
trong

t ph ng vuông góc


i đáy. Bi t ho ng cách t đi

t bên (SAB) là tam giác đều và n

Bđ n

t ph ng (SCD)

ng

D. V 

3 3
a .
2

3 7a
. Tính
7

th tích V của h i chóp S.ABCD.
1
A. V  a 3 .
3

B. V  a 3 .

C. V 

2 3

a .
3

ng d n
i M, H n
SM

t là trung đi

ABCD và CD

của AB, CD.
MH

CD

SMH .
Trang 10


t AB  x

AB 3 x 3

.
2
2

MH  AD  x,SM 


MK vuông góc

i SH K  SH

MK

SCD .

Tam giác SMH vuông t i M, có:
1
1
1


2
2
MK
SM
MH 2

1
 3a 7 
7



2

1
1


2
x  x 3 2
2

7
7
 2
2
9a
3x

x  a 3.

V y th tích h i chóp S.ABCD là:
1
1 3a
V  .SM.SABCD  . . a 3
3
3 2

2



3a 3
.
2

h nD

3. Bài
Câu 1. Cho hình chóp SABC có đáy ABC đều c nh a, tam giác SBC vuông cân t i S và n m trong m t
ph ng vuông góc v i (ABC). Tính th tích kh i chóp SABC.
A.

a3
.
9

B.

a3 3
.
9

C.

a3 3
.
24

a3
.
16

D.

3a
. Hình chi u vuông góc H của đ nh
2

của đo n AB. Tính theo a th tích h i chóp S.ABCD.

Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông c nh a, SD 
S lên

t ph ng (ABCD) là trung đi

A. V 

a3
.
3

B. V 

2a 3
.
3

C. V 

Câu 3. T diện ABCD có ABC là BCD là hai tam giác đều
i nhau i t AD  a . Tính th tích t diện.
A.

a3 6
.
9

B.


a3 3
.
9

C.

2a 3
.
13
n

a3 3
.
36

D. V 
tn

trong hai

D.

2a 3
.
5

t ph ng vuông góc
a3 6
.

36

áp án:
1–C
3: K
1. P

2–A

3–D

chóp
pháp

Th tích hình chóp đều :
1
V  .h .B
3
Trong đó :
B: diện tích đáy.
h = đ dài đ ng cao = đ dài đ
t i tâm hình chóp.

ng cao h t đ nh

Ví d : Cho chóp tam giác đều S.ABC c nh đáy
ng a và c nh bên ng 2a. Tính th tích chóp đều
S.ABC.
A.


a 3 11
.
12

B.

a 3 12
.
11

C.

a3
.
12

D.

a3
.
11

Trang 11


Chú ý:
h i chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều
chân đ ng vuông góc h t đ nh là tâm của đáy.

ng d n

i O là tr ng tâm tam giác ABC. Vì tam giác

h i chóp t giác đều có đáy là hình vuông, chân ABC đều nên SO
ABC .
đ ng vuông góc h t đ nh là giao đi hai đ ng
Xét tam giác ABC đều ta có:
chéo.
2
2a 3 a 3
AO  AH 

.
3
3 2
3
Trong tam giác vuông SOA
SO 2  SA 2  OA 2 
h  SO 

11a 2
3

a 11
.
3

iện tích tam giác ABC là:
B  SABC 

a3 3

.
4

V y th tích h i chóp S.ABC là:
1
a 3 11
V  SABC .SO 
3
12
h n A.
2. Ví

minh

Ví d 1: Cho h i t diện đều ABCD c nh
A.

a3 2
.
12

B.

ng a. Tính th tích h i t diện đều ABCD.

a3 3
.
12

C.


a3 2
.
6

D.

a3
.
6

ng d n
i O là tr ng tâm của ABC , do ABCD là t diện đều nên DO

ABC

Tam giác ABC đều c nh a nên diện tích tam giác ABC là:
SABC 
i I là trung đi

a2 3
.
4

AB. Do đáy là tam giác đều nên

Trang 12


OC 


2
2 a 3 a 3
CI  .

3
3 2
3

Trong tam giác vuông DOC:
DO  DC 2  OC 2 

a 6
3

V y th tích t diện ABCD là:
1
a3 2
V  SABC .DO 
3
12
h n A.
Ví d 2: Tính th tích của h i chóp t giác đều có c nh bên
60 .
A. 2a 3 3 .

B. 2a 3 .

C.


ng 2a, góc gi a c nh bên và

2a 3 3
.
3

t đáy

ng

D. 6a 3 .

ng d n
i O là giao đi

hai đ

ng chéo. Vì t giác S.ABCD là t giác đều nên SO

ABCD .

Ta có:
SB

ABCD  B

SO

ABCD


Do đó SB, ABCD

 SBO  60 .

Xét tam giác SBO vuông t i O.
1
OB  SB.cos 60  2 a .  a .
2
dài đ

ng cao: SO  SB.sin 60  2a.

3
 a 3.
2

Xét tam giác ABO vuông t i O: AB  AO 2  BO 2  a 2.
iện tích đáy ABCD là:
SABCD  AB2  a 2

2

 2a 2

V y th tích h i chóp t giác đều S.ABCD là:
1
1
2a 3 3
V  .SO.SABCD  .2a 2 .a 3 
.

3
3
3
h n C.
3. Bài
Câu 1. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có c nh đáy b ng 2a, c nh bên b ng a 3 . Tính th tích
h i chóp S.ABCD.
A.

8a 3
.
3

B.

a3 3
.
3

C.

4a 3
.
3

D.

2a 3
.
3

Trang 13


Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có c nh đáy a và
tích hình chóp S.ABC.
A.

a3 3
.
12

B.

a3 2
.
24

C.

Câu 3. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có c nh đáy
t góc 60 . Tính th tích của h i chóp S.ABC.
A.

a3 3
.
3

B.

a3 3

.
6

C.

t bên h p

i đáy

a3 3
.
24

D.

t góc 60 . Tính th
a3
.
24

ng a, các c nh bên SA, SB, SC đều t o
a3 3
.
9

D.

i đáy

a3 3

.
12

áp án:
1–C

2–C

4: T
1. P

3–D
tích

pháp

Cho hình chóp S.ABC, trên c nh SA, SB, SC
n
t A , B và C .

y Ví d : Cho t diện ABCD có th tích V và các

Khi đó ta có:
VS.A B C SA SB SC

.
.
VS.ABC
SA SB SC


đi

M, N, P th a mãn điều

AN  3AC và AP  4AD .
đ ng
A. VAMNP 

V
.
24

iện AM  2AB ,

ệnh đề nào d

iđ y

B. VAMNP  24V.

C. VAMNP  8V.

D. VAMNP 

V
.
8

ng d n


Chú ý:
Công th c trên ch áp d ng cho hình chóp tam giác.

T gi thi t ta có:
AM  2AB nên

AB 1
 .
AM 2

AN  3AC nên

AC 1
 .
AN 3

AP  4AD nên

AD 1
 .
AP 4

Áp d ng công th c t ệ th tích ta có:
Trang 14


VA.BCD AB AC AD 1 1 1 1

.
.

    .
VA.MNP AM AN AP 2 3 4 24
Suy ra VA.MNP  24.VA.BCD  24V.
h n C.
2. Ví

minh

Ví d 1: Hình chóp S.ABC có M, N, P theo th t là trung đi

SA, SB, SC.

t k

VMNPA BC
. Khi đó
VSABC

giá tr của k là:
A.

8
.
7

B.

7
.
8


C. 8

D.

1
.
8

ng d n
Do M, N, P theo th t là trung đi

SA, SB, SC nên ta có:

SM SN SP 1


 .
SA SB SC 2
Áp d ng công th c t ệ th tích ta có:
VSMNP SM SN SP 1 1 1 1

.
.
 . .  .
VSABC SA SB SC 2 2 2 8
Do đó:
VMNPABC VSABC  VSMNP
V
1 7


 1  SMNP  1  
VSABC
VSABC
VSABC
8 8

7
k .
8

h nB
Ví d 2: Cho hình chóp S.ABC có chiều cao ng 9, diện tích đáy ng 5.
i M là trung đi
SB và N thu c c nh SC sao cho NS  2NC . Tính th tích của h i chóp A.BMNC.
A. V  15.

B. V  5.

C. V  30.

của c nh

D. V  10.

ng d n
T gi thi t ta có

SN 2
SM 1

 và
 .
SC 3
SB 2

1
Th tích h i chóp VS.ABC  .9.5  15.
3
Ta có

VS.AMN SM SN 1

.

VS.ABC SB SC 3

1
VS.AMN  VS.ABC
3

1
2
2
VABMNC  VS.ABC  VS.MNP  VS.ABC  VS.ABC  VS.ABC  .15  10
3
3
3
h n D.
Ví d


3: Cho hình chóp S.ABC.

SN  2CN .

i M, N

n

t thu c các c nh SB, SC sao cho SM  MB ,

t ph ng (AMN) chia h i chóp thành hai ph n g i V1  VS.AMN và V2  VABCNM .

h ng

đ nh nào sau đ y đ ng
Trang 15


1
B. V1  V2 .
3

A. V1  V2 .

C. V1 

1
V2 .
2


D. V1 

2
V2 .
3

ng d n
SM 1
 .
SB 2

Do SM  MB
SN  2CN

SN 2
 .
SC 3

Áp d ng công th c t ệ th tích, ta có:
VS.AMN SM SN 1 2 1

.
 .  .
VS.ABC SB SC 2 3 3
1
VS.AMN  .VS.ABC
3
V y V1 

VABCNM 


2
VS.ABC
3

1
V2 .
2

h n C.
Ví d 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nh t.

t ph ng  đi qua A, B và trung

đi

M của SC.

t ph ng  chia h i chóp đ cho thành hai ph n có th tích

V1

V2 . Tính t

V1
.
V2

A.


V1 1
 .
V2 4

B.

V1 3
 .
V2 8

C.

V1 5
 .
V2 8

D.

n

t là V1 , V2

i

V1 3
 .
V2 5

ng d n
MN CD N  CD , suy ra ABMN là thi t diện của h i chóp.

Ta có VS.ABMN  VS.ABM  VS.AMN .
VS.ABM SM 1


VS.ABC SC 2

VS.ABM 

VS.AMN SM SN 1

.

VS.ACD SC SD 4
Do đó VS.ABMN 

1
1
VS.ABC  VS.ABCD .
2
4

1
VS.AMN  VS.ABCD .
8

1
1
3
VS.ABCD  VS.ABCD  VS.ABCD .
4

8
8

5
Suy ra VABMNDC  VS.ABCD .
8
V y

V1 3
 .
V2 5
h n D.

Ví d 5: Cho hình chóp S.ABCD.
i M, N, P, Q n
t là trung đi
tích của h i chóp S.MNPQ và h i chóp S.ABCD ng:

của SA, SB, SC, SD. T

th

Trang 16


A.

1
.
8


B.

1
.
16

C.

1
.
4

D.

1
.
3

ng d n
Ta có:
VS.MNP SM SN SP 1 1 1 1

.
.
 . .  .
VS.ABC SA SB SC 2 2 2 8

T


VS.MPQ

T

VS.ACD



SM SP SQ 1 1 1 1
.
.
 . .  .
SA SC SD 2 2 2 8

1
1
1
VS.MNPQ  VS.MNP  VS.MPQ  VS.ABC  VS.ACD  VS.ABCD
8
8
8
V1 1
 .
V2 8

1
V1  V2
8
h n A.


Ví d 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD c nh a, SA vuông góc
i B , D là hình chi u của A

n

t lên SB, SD.

t ph ng AB D

i đáy SA  a 2 .

c t SC t i C . Th tích h i

chóp S.AB C D là:
A. V 

2a 3 3
.
9

B. V 

2a 3 2
.
3

C. V 

a3 2
.

9

D. V 

2a 3 3
.
3

ng d n
i O là tâm hình vuông ABCD.
I  SO

BD

Ta có:

C  AI

BC

AB

BC

SA

i có AB

SB


Do đó AC

SC

BC
AB

SC.
AB
SC , t

ng t AD

SC

Xét tam giác SAB có:
SB .SB  SA 2
T

ng t

Do đó

SB SA 2 2


SB SB2 3

SC SA 2 2



SC SC 2 4

VS.AB C 2 2 1
 .  , do tính ch t đ i
VS.ABC 3 4 3

VS.AB C D 1
a3 2
 ; VS.ABCD 
VS.ABCD 3
3

V

ng nên:

a3 2
.
9

h n C.
3. Bài

Trang 17


Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc v i m t đáy, SA  a , ABC đều c nh 2a. G i M, N
l nl
A.


t thu c các c nh SB, SC sao cho SM  MB,SN  2CN . Tính th tích kh i AMNCB.
2 3a 3
.
9

B.

3a 3
.
9

C.

Câu 2. Cho h i chóp t giác đều S.ABCD.
t

th tích của hai ph n h i chóp
A.

1
.
3

B.

t

4 3a 3
.

9

D.

2 3a 3
.
3

t ph ng  qua A, B và trung đi

phân chia

i

3
.
8

M của SC. Tính

t ph ng đó.
C.

3
.
5

D.

5

.
8

áp án:
1–A

2-C

PHẦN 4: BÀI T P T N

H P

Câu 1. Cho hình chóp t giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông c nh a, c nh bên SA vuông góc
v i m t ph ng đáy và SA  2a . Tính th tích V của kh i chóp S.ABCD.
A. V 

2a 3
.
6

2a 3
.
4

B. V 

Câu 2. Cho t diện ABCD có AD vuông góc

C. V  2a 3 .
i


2a 3
.
3

D. V 

t ph ng ABC và AB  3a , BC  4a , AC  5a ,

AD  6a . Th tích h i t diện ABCD là:
A. 6a 3 .

B. 12a 3 .

C. 18a 3 .

D. 36a 3 .

Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có c nh bên SA vuông góc i đáy và AB  a , AC  2a , BAC  120 .
t ph ng (SBC) t o i đáy
t góc 60 . Tính th tích của h i chóp S.ABC.
A. V 

a 3 21
.
14

B. V 

a 3 21

.
13

C. V 

2a 3 21
.
13

D. V 

3.a 3 21
.
14

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nh t có AB  3a , AD  4a , SA
SC t o

ABCD ,

i đáy góc 45 . Tính th tích h i chóp S.ABCD

A. V  20a 3 .

B. V  20a 3 2.

C. V  30a 3 .

D. V  22a 3 .


Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  a , ASB  90 , BSC  120 , ASC  90 . Th tích
kh i chóp S.ABC là:
A.

a3
.
2

B.

a3
.
6

C.

a3 3
.
4

D.

a3 3
.
12

Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình ch nh t có AB  a , BC  2a .
c nh AB, SH vuông góc
A. V 


a3
.
3

i

t ph ng đáy c nh bên SA 

B. V 

2a 3
.
3

i H là trung đi

a 5
. Tính th tích hình chóp S.ABCD.
2

C. V 

2a 3
.
13

D. V 

2a 3
.

5

Câu 7. Cho chóp tam giác đều S.ABC c nh đáy b ng a và c nh bên b ng 2a. Tính th tích chóp đều
S.ABC.
Trang 18


A.

a 3 11
.
12

B.

a 3 12
.
11

C.

a3
.
12

D.

a3
.
11


Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông t i A và D, c nh bên SD vuông góc
i đáy cho AB  AD  a , CD  3a , SA  a 3 . Th tích h i chóp S.ABCD là:
A.

2a 3
.
3

B.

4a 3
.
3

C.

a3 2
.
3

D.

2a 3 2
.
3

Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông t i B, AB  a , ACB  60 , c nh bên SA vuông
góc i t ph ng đáy và SB t o i t đáy
t góc ng 45 . Th tích h i chóp S.ABC là:

A.

a3 3
.
6

B.

a3 3
.
18

C.

a3 3
.
9

D.

a3 3
.
12

Câu 10. Cho h i chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
i B, D n
t là trung đi
của
SB và SD.
t ph ng AB D c t SC t i C . Tính t

th tích của hai h i chóp S.AB C D và S.ABCD .
A.

1
.
2

B.

1
.
4

C.

1
.
6

D.

1
.
8

áp án:
1-D

2-B


3-A

4-A

5-D

6-B

7-A

8-D

9-B

10 - C

Trang 19


×