Chuổi vô cơ
Dạng 1: Viết phơng trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá cho sẵn.
Viết phơng trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau:
1/ Na
2
CO
3
NaCl NaClO
NaOH Na
CaO
2/ CaCO
3
CaCl
2
Ca CaO CaCO
3
Ca(HCO
3
)
2
3/ A t
o
B + C() Trong đó: + C là khí cung cấp cho các quá trình cháy.
B đpnc D + E() + D là kim loại cháy cho ngọn lửa màu vàng.
D + C F
F + H
2
O G Hãy cho biết công dụng của dung dịch (B+H)
E + ddG B + H + H
2
O
4/ Vit phng trỡnh phn ng thc hin s chuyn húa sau:
A Vi: B l cht khớ np cho bỡnh cha chỏy.
A l khoỏng sn ph bin dựng sn xut vụi.
+
E +F
B
+NaOH +NaOH
C +NaOH D
+HCl
5/ KNO
3
KNO
2
NO
2
HNO
3
Cu(NO
3
)
2
Cu(OH)
2
[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
NH
3
NO NO
2
KNO
3
6/ Al AlCl
3
Al(OH)
3
NaAl(OH)
4
Al(NO
3
)
3
Al
2
O
3
NaAl(OH)
4
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Al
7/ K
2
{Zn(OH)
4
] Zn ZnO Na
2
{Zn(OH)
4
] Zn(OH)
2
ZnCl
2
Zn(NO
3
)
2
ZnO ZnSO
4
Zn
(CO
2
+ H
2
O) B Với M là kim loại
8/ M +dd OH
-
d
[M(OH)
4
]
n-4
có hoá trị n.
+dd HCl dd B
1
9/ Zn + ddHCl dd(A) + ddNH
3
B()
+ddFeCl
3
+NaOH dd(C) + ddHCl dd(A)
dd(E) B() +NaOH dd(D) + ddHCl
10/ FeS
2
Fe
2
O
3
FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
FeO FeCl
2
Fe(NO
3
)
2
Fe
2
O
3
Fe
11/ FeCl
2
FeCl
3
Fe FeCl
3
FeCl
2
Fe(NO
3
)
3
Fe
3
O
4
FeO
12/ X + A +E F
X + B +G H +E F
Fe
X + C +I K +L H + BaSO
4
X + D +M X +G H
13/
FeS
2
+ O
2
t
o
B + A() G + NaOH H() + I
(A) + H
2
S C() + D H + O
2
+ D J()
C + E t
o
F J t
o
B + D
F + HCl G + H
2
S() B + L t
o
E + D
14/B CuO, t
o
A() +H
2
,xt,t
o
,p B +O
2
,t
o
,p C +O
2
D +O
2
+ H
2
O E +NaOH G t
o
C H(rn)
15/ X + NaOH t
o
Y() + Na
2
SO
4
+ I
Y + O
2
t
o
Z + I
Z + O
2
T
T + O
2
+ I HNO
3
rắn X
1
+ H
2
,t
o
rắn X
2
+ FeCl
3
X
3
16/ Muối X t
o
X Fe(NO
3
)
2
Hỗn hợp khí + H
2
O ddX
4
+ M X
5
Biết X
2
có màu đỏ; hỗn hợp khí có màu nâu đỏ; M là một kim loại.
17/ KMnO
4
O
2
Na
2
O NaOH O
2
SO
2
H
2
SO
4
.
18/ CuSO
4
O
2
FeO Fe
2
O
3
H
2
O O
2
O
3
Ag
2
O.
19/ S H
2
S SO
2
SO
3
H
2
SO
4
CuSO
4
H
2
SO
4
.
20/ SO
2
K
2
SO
3
SO
2
S FeS H
2
S HNO
3
.
21/ FeS
2
SO
2
S H
2
S S SO
2
NaHSO
3
Na
2
SO
3
Na
2
SO
4
.
22/ * (A) + HCl (B) + NaCl
(B) + (C) (D) + H
2
O
(E) + (F) (B)
(E) + (G) (H) + (A) + H
2
O
(E) t
o
C (I) + (A)
(K) + (A) + H
2
O (E) + (L) đen + KOH + (G)
NaCl + H
2
O đpdd,có m.ngăn (G) + (F) + (P)
A: là hợp chất ion có dạng M
2
X, trong đó cấu hình electron ngoài cùng của ion X
2-
là 3s
2
3p
6
.
23/ S
+6
S
+4
S S
+6
S
-2
S
+4
S
+6
S S
+4
24/ A(rắn) +HNO
3
đ B(khí,nâu đỏ) +ddNaOH D ? E (khí, không màu) ? F +A K +HNO
3
X
Muối X t
o
H +KMnO
4
/H
2
SO
4
D
E G(khí) B +H
2
O + O
2
HNO
3
+A X
25/ Fe +A FeCl
3
+Fe D
+B
Fe
2
(SO
4
)
3
+NaOH C t
o
E + H
2
O
26/ (A) + FeS (B) + (C)
(B) + CuSO
4
(D)
đen
+ (E)
(B) + (F) (G)
vàng
+ (H)
(C) + (J) (L)
(L) + KI (C) + (M) + (N)
27/ (A) + HCl (B) + (D) (E) + NaOH (H) + NaNO
3
(A) + HNO
3
loãng
(E) + NO + (D) (G) + (I) + (D) (H)
(B) + Cl
2
(F) (F) + AgNO
3
(E) + (J)
(B) + NaOH (G) + NaCl (F) + (K) (B)
28/ A Cl
2
B +A C +NaOH D +O
2
+H
2
O E t
o
C F +G, t
o
C A
A là kim loại thông dụng có số oxi hóa +2 và +3.
29/ a/ Ca + ddNa
2
CO
3
b/ Na + ddAlCl
3
c/ ddFe(NO
3
)
2
+ ddAgNO
3
d/ ddBa(HCO
3
)
2
+ ddZnCl
2
e/ dd(NH
4
)
2
SO
4
+ ddK
2
CO
3
Biết thứ tự thế điện hoá nh sau: Zn
2+
/Zn < Fe
2+
/Fe < Fe
3+
/Fe
2+
< Ag
+
/Ag
30/ Fe FeCl
2
FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(NO
3
)
2
Fe
2
O
3
31/ CuSO
4
Cu đợc thực hiện 3 phơng pháp khác nhau.
Dạng 2: Viết phơng trình phản ứng theo tính chất các chất cho sẵn
Bài 1: Cho hỗn hợp ba kimloại vụn nguyên chất: Cu, Mg, Al.
- cho hỗn hợp tác dụng với HCl d, thu đợc rắn A và dung dịch B.
- Nung nóng đỏ A trong không khí đến phản ứng hoàn toàn, thu đợc chất rắn.
- Thêm NaOH vào dung dịch B đến d. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch nung ở nhiệt độ cao, sản phẩm thu đợc là
một chất rắn.
Hãy viết phơng trình phản ứng xảy ra.