SỰ PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1. Hiện tượng tia sáng bị đổi hướng , trở lại môi trường cũ khi gặp bề mặt nhẵn gọi là
A. hiện tượng khúc xạ ánh sáng B. hiện tượng phản xạ ánh sáng
C. hiện tượng tán xạ ánh sáng D. hiện tượng tán sắc ánh sáng
2. Hiện tượng khi ánh sáng truyền qua một mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt , tia sáng bị đổi hướng
đột ngột ở mặt phân cách gọi là
A. hiện tượng khúc xạ ánh sáng B. hiện tượng phản xạ ánh sáng
C. hiện tượng tán xạ ánh sáng D. hiện tượng phản xạ toàn phần
3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của vật và ảnh qua một dụng cụ quang học ?
A. Vật nằm trên chùm tia tới đối với quang cụ B. Ảnh nằm trên chùm tia phản xạ hoặc khúc xạ
C. Vật thật nằm trên chùm tia tới hội tụ D. ảnh thật nằm trên chùm tia phản xạ hoặc khúc xạ hội tụ
4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của vật và ảnh qua một dụng cụ quang học ?
A. Vật ảo nằm trên chùm tia tới hội tụ B. Vật ảo nằm trên chùm tia tới phân kỳ
C. Vật thật nằm trên chùm tia tới hội tụ D. Ảnh ảo nằm trên chùm tia phản xạ (hay khúc xạ) hội tụ
5. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lồi . Ảnh của vật cho bởi gương cầu là
A. ảnh thật ngược chiều với AB B. ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật
C. ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật C. ảnh thật cùng chiều với AB
6. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lõm . Khi vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm F
đến tâm C của gương thì ảnh của vật cho bởi gương là
A. ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn AB B. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn AB
C. ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn AB D. ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn AB
7. Để ảnh của vật cho bởi gương cầu rõ nét thì
A. gương phải ít cong B. gương phải cong nhiều
C. các tia tới phải gần như song song với trục chính D. cả A và C
8. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lõm . Khi vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm F
đến đỉnh O của gương thì ảnh của vật cho bởi gương là
A. ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn AB B. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn AB
C. ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn AB D. ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn AB
9. Khi vật ở vô cực thì ảnh của vật cho bởi gương cầu lõm là
A. ảnh thật ở tâm C của gương B. ảnh ảo ngược chiều và nhỏ hơn vật
C. ảnh thật ở tiêu điểm F của gương D. ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật
10. Đối với gương cầu lõm thì điều nào sau đây là đúng ?
A. ảnh và vật luôn luôn di chuyển cùng chiều
B. khi vật di chuyển từ vô cực đến C thì ảnh di chuyển từ F đến C
C. khi vật di chuyển từ F đến O thì ảnh ảo di chuyển từ O đến F
D. khi vật di chuyển từ vô cực đến C thì ảnh di chuyển từ F đến O
11. Vật ở vị trí nào trước gương cầu thì cho ảnh cùng độ lớn và cùng tính chất với vật ?
A. vật ở tại tâm C B. vật ở tại tiêu điểm F C. vật ở tại đỉnh O D. không vị trí nào
12. Vật ở vị trí nào trước gương cầu thì cho ảnh cùng độ lớn và khác tính chất với vật ?
A. vật ở tại tâm C B. vật ở tại tiêu điểm F C. vật ở tại đỉnh O D. không vị trí nào
13. Đối với gương cầu , có bao nhiêu vị trí của vật để ảnh có cùng độ lớn với vật ?
A. có 1 vị trí B. có 2 vị trí C. có 3 vị trí D. không vị trí nào
14. Lý do chính để chọn gương cầu lồi làm gương nhìn sau của ôtô , xe máy là vì gương
A. tạo ảnh ảo B. tạo ảnh gần hơn vật C. tạo ảnh lớn hơn vật D. có thị trường rộng
15. Một vật sáng cao 2cm được đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lõm có tiêu cự 8cm và cách gương
12cm . Ảnh của vật có độ cao là :
A. 6cm B. 3cm C. 4cm D. 2cm
16. Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của gương cầu lõm có bán kính 40cm và cách gương 30cm .
Ảnh của vật tạo bởi gương là
A. ảnh ảo , cách gương 12cm B. ảnh thật , cách gương 60cm
C. ảnh ảo , cách gương 60cm D. ảnh thật , cách gương 12cm
17. Nhìn vào một gương cầu lõm bán kính R = 50cm , thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đôi . Khoảng
cách từ người đến gương là
A. 6,25cm B. 15cm C. 25cm D. 12,5cm
18. Vật sáng AB đặt trước gương cách gương 40cm , qua gương cầu cho ảnh ảo nhỏ bằng 1/3 vật . Tiêu cự của
gương cầu là
A. -20cm B. 30cm C. -30cm D. 20cm
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TR ÃI
1
19. Góc trông Mặt Trăng từ Trái Đất qua gương cầu lõm có bán kính R = 1m là α = 30’ . Kích thước ảnh của
Mặt Trăng là
A. 0,125cm B. 0,436cm C. 2,50cm D. 1,43cm
20. Một gương cầu lõm có tiêu cự f = 20cm . Vật sáng AB đặt trước gương cho ảnh cùng chiều cách vật 75cm .
Khoảng cách từ vật đến gương là
A. 40cm B. 15cm C. 30cm D. 45cm
21. Một vật sáng AB đặt trước một gương cầu cho ảnh ảo bé hơn vật 4 lần và cách vật 75cm . Tiêu cự của gương
là
A. -20cm B. 30cm C. 40cm D. -30cm
22. Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n
1
với vận tốc v
1
, trong môi trường có chiết suất n
2
với vận
tốc v
2
. Hệ thức liên hệ giữa chiết suất và vận tốc ánh sáng là
2 1
1 2
. 2
n v
n v
Α =
2 2
1 1
.
n v
n v
Β =
2 1
1 2
.
n v
C
n v
=
2 2
1 1
. 2
n v
D
n v
=
23. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường bằng tỉ số của vận tốc ánh sáng trong môi trường đó và vận tốc ánh
sáng trong chân không .
B. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ , hiện tượng phản xạ toàn
phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn i
gh
.
C. Khi tia sáng truyền từ môi trường chiết suất nhỏ sang môi trường chiết suất lớn thì luôn luôn có tia khúc xạ
D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn lớn hơn 1
24. Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n . Khi tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ
thì công thức tính góc tới i là
1
. sinA i
n
=
.B tgi n=
1
.C tgi
n
=
. cosD i n=
25. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ . Ảnh của vật cho bởi thấu kính là
A. ảnh thật ngược chiều với AB B. ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật
C. ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật D. ảnh thật cùng chiều với AB
26. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ . Khi vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm F
đến điểm cách thấu kính một đoạn bằng 2f thì ảnh của vật cho bởi thấu kính là
A. ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn AB B. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn AB
C. ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn AB D. ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn AB
27. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ . Khi vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm
F đến quang tâm O của thấu kính thì ảnh của vật cho bởi thấu kính là
A. ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn AB B. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn AB
C. ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn AB D. ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn AB
28. Nội dung nào sau đây là sai ?
A. Vật thật cho qua thấu kính phân kỳ một ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật .
B. Vật thật đặt trong khoảng OF cho qua thấu kính hội tụ ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật
C. Vật thật cho qua thấu kính phân kỳ một ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật .
D. Vật và ảnh qua thấu kính luôn luôn di chuyển cùng chiều
29. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
và chiết suất n =
2
. Góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính
là
A. 45
0
B. 25
0
C. 30
0
D. 35
0
30. Một thấu kính bằng thủy tinh có chiết suất 1,5 đặt trong không khí có độ tụ + 2 điốp . Tính tiêu cự của thấu
kính đặt trong nước có chiết suất 4/3.
A. f = 0,5m B. f = 1m C. f = 1,5cm D. f = 2m
31. Một thấu kính bằng thủy tinh có chiết suất 1,5 , có độ tụ + 2 điốp, có 2 mặt cầu lồi , bán kính mặt này gấp
đôi mặt kia . Tính bán kính của các mặt thấu kính .
A. 37,5cm và 18,75cm B. 37,5cm và 75cm C. 75cm và 150cm D. 15cm và 30cm
32. Đặt một thấu kính cách một trang sách 15cm , nhìn qua thấu kính thấy ảnh của các dòng chữ cao gấp đôi . Đó
là thấu kính gì ? Tính tiêu cự .
A. Thấu kính phân kỳ , tiêu cự 15cm B. Thấu kính phân kỳ , tiêu cự 30cm
C. Thấu kính hội tụ , tiêu cự 45cm D. Thấu kính hội tụ , tiêu cự 30cm
33. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phẳng lồi có chiết suất 1,5 , bán kính mặt
lồi là 10cm , cho ảnh rõ nét trên màn đặt cách vật một khoảng L . Khoảng cách ngắn nhất của L là :
A. 50cm B. 70cm C. 80cm D. 90cm
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TR ÃI
2
34. Một thấu kính phẳng lõm có tiêu cự 20cm . Một vật AB cao 10 cm , đặt vuông góc với trục chính của
thấu trên và cách thấu kính 30 cm . Xác định vị trí , tính chất và độ cao của ảnh .
A. Ảnh ảo cao 4cm , cách thấu kính 12cm B. Ảnh thật cao 20cm , cách thấu kính 60cm
C. Ảnh ảo cao 2cm , cách thấu kính 15cm D. Ảnh thật cao 4cm , cách thấu kính 12cm
35. Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm thì thấy ảnh lớn
bằng 2 vật . Vật cách thấu kính
A. 30cm B. 10cm C. 10 cm hoặc 30 cm D. Một giá trị khác .
36. Một vật đặt cách thấu kính hội tụ 12cm cho ảnh ảo cao gấp 3 lần vật . Tính tiêu cự của thấu kính .
A. f = 9cm B. f = 18cm C. f = 36cm D. Một giá trị khác
37. Một vật đặt cách thấu kính hội tụ 12cm cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật . Tính tiêu cự của thấu kính .
A. f = 9cm B. f = 18cm C. f = 36cm D. Một giá trị khác
38. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 10cm cho qua thấu kính
ảnh A’B’ cùng chiều và bằng AB/3 . Thấu kính trên là thấu kính gì ? có tiêu cự là bao nhiêu ?
A. Thấu kính phân kỳ , tiêu cự f = -5cm B. Thấu kính hội tụ , tiêu cự f = 5cm
C. Thấu kính phân kỳ , tiêu cự f = -2,5cm D. Thấu kính hội tụ , tiêu cự f = 2,5cm
39. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12,5cm , cho ảnh rõ nét
trên màn đặt vuông góc với trục chính và cách vật một khoảng L . L nhỏ nhất bằng bao nhiêu để có ảnh rõ
nét trên màn ?
A. 50cm . B. 25cm C. 75cm D. 90cm
40. Người ta muốn hứng được ảnh của một nguồn sáng trên màn ảnh cách nguồn sáng đó 54cm , ảnh lớn
đôi vật . Phải đặt thấu kính ở đâu và tiêu cự của nó phải là bao nhiêu ?
A. Cách vật 18cm , f = 12cm B. Cách vật 18cm , f = -12cm
C. Cách vật 54cm , f = 27cm D. Cách vật 54cm , f = -27cm
41. Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm . Ảnh của vật qua thấu kính có độ phóng đại
k = -2 . Khoảng cách từ vật đến thấu kính là :
A. 30cm B. 40cm C. 60cm D. 24cm
42 Một thấu kính hội tụ tiêu cự 12cm. Vật sáng đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh cách vật
6cm. Xác định vị trí của vật sáng :
A. d = -12cm . B. d = - 6cm C. d = 6cm D. d = 12cm
MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
1. Nội dung nào sau đây là sai đối với máy ảnh ?
A. Khoảng cách từ vật kính đến phim của máy ảnh thay đổi được
B. Ảnh chụp được trên phim là ảnh thật ngược chiều với vật .
C. Để chụp rõ nét ảnh của các vật ở nhiều vị trí khác nhau người ta thay đổi tiêu cự của vật kính
D. Để điều chỉnh chùm ánh sáng chiếu vào phim người ta thay đổi đường kính lỗ tròn trên màn chắn
2. Nội dung nào sau đây là sai ?
A. Khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi khi mắt điều tiết
B. Đường kính của con ngươi thay đổi sẽ thay đổi độ chiếu sáng lên võng mạc
C. Dịch thủy tinh và thủy dịch đều có chiết suất bằng 1,333
D. Võng mạc của mắt đóng vai trò như phim trong máy ảnh
3. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thì
A.tiêu cự của thủy tinh thể là lớn nhất B. mắt không điều tiết vì vật ở rất gần mắt
C. độ tụ của thủy tinh thể là lớn nhất D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất
4. Khi vật ở xa tiến lại gần mắt thì
A. tiêu cự của thủy tinh thể tăng lên B. tiêu cự của thủy tinh thể giảm xuống
C. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc tăng D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc giảm
5. Điều nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của mắt?
A. Trên điểm vàng một chút có điềm mù là điềm không hoàn toàn nhạy sáng
B. Phần đối diện với thủy tinh thể gọi là giác mạc
C. Độ cong của hai mặt thủy tinh thể cố định và được đở bởi cơ vòng
D. Đường kính của con ngươi sẽ tự động thay đổi để điều chỉnh chùm sáng chiếu vào võng mạc
6. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Giới hạn nhìn rõ của mắt không có tật là từ điểm cực cận đến vô cực
B. Giới hạn nhìn rõ của mắt viễn thị không đeo kính là từ điểm cực cận đến vô cực
C. Điểm cực viễn của mắt viễn thị xa hơn điểm cực viễn của mắt cận thị
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TR ÃI
3
D. Điểm cực cận của mắt viễn thị xa hơn điểm cực cận của mắt cận thị
7. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết , tiêu điểm của mắt
A. nằm trên võng mạc B. nằm trước võng mạc C. nằm sau võng mạc D. ở sau mắt
8. Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết , tiêu điểm của mắt
A. nằm trên võng mạc B. nằm trước võng mạc C. nằm sau võng mạc D. ở tr ước mắt
9. Khi đưa vật ra xa mắt thì
A. độ tụ của thủy tinh thể tăng lên B. độ tụ của thủy tinh thể giảm xuống
C. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc tăng D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc giảm
10. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực viễn thì
A.tiêu cự của thủy tinh thể là nhỏ nhất B. mắt phải điều tiết tối đa
C. độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là lớn nhất
11. Với α là trông ảnh của vật qua kính lúp , α
0
là góc trông vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận của mắt , độ bội
giác khi quan sát qua kính là :
A.
0
G
α
α
=
B.
0
cot
cot
g
G
g
α
α
=
C.
0
G
α
α
=
D.
0
tg
G
tg
α
α
=
12. Điều nào sau đây là sai khi nói về độ bội giác của kính lúp ?
A. Độ bội giác của kính lúp phụ thuộc vào mắt người quan sát
B. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở cực cận bằng độ phóng đại ảnh
C. Độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt
D. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt .
13. Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự là f
1
, thị kính với tiêu cự là f
2
. Gọi δ là độ dài quang học của kính
hiển vi . Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là
δ
∞
=
1 2
.
.
Ñ
A G
f f
δ
∞
=
+
1 2
.
Ñ
B G
f f
δ
∞
=
1 2
.
.
C G
f f
δ
∞
+
=
1 2
.
.
Ñ
D G
f f
14. Một kính thiên văn có vật kính với tiêu cự là f
1
, thị kính với tiêu cự là f
2
. Độ bội giác của kính thiên văn khi
ngắm chừng ở vô cực là
∞
= +
1 2
.A G f f
∞
=
1
2
.
f
B G
f
∞
=
2
1
.
f
C G
f
∞
=
1 2
. .D G f f
13. Chọn câu phát biểu đúng
A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính hiển vi thay đổi được
B. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn không thay đổi được
C. Ảnh của vật nhìn qua kính hiển vi là ảnh ảo ngược chiều với vật
D. Ảnh của vật nhìn qua kính thiên văn ngược chiều và lớn hơn vật
14. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm . Muốn nhìn rõ vật ở xa mà không cần phải điều tiết thì
người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ
A. D = - 2 điốp B. D = 2 điốp C. D = 0,02 điốp D. D = - 0,02 điốp
15. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm và điểm cực cận cách mắt 12,5cm . Khi đeo kính sửa mắt
thì mắt nhìn rõ vật gần nhất cách mắt một đoạn là
A. 12,5cm B. 15,5cm C. 16,67cm D. 14,2cm
15. Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có độ tụ D = -2điốp mới có thể nhìn rõ các vật ở xa
mà không cần phải điều tiết .Khi không đeo kính , người ấy nhìn rõ vật ở xa nhất ,trên trục chính cách mắt bao
nhiêu ?
A. Cách mắt 50cm B. Ở vô cực C. Cách mắt 2m D. Cách mắt 1m
16. Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có độ tụ D = -2điốp mới có thể nhìn rõ các vật ở xa
mà không cần phải điều tiết . Nếu người ấy chỉ đeo kính có độ tụ D = - 1,5 điốp sát mắt thì sẽ chỉ nhìn rõ vật xa
nhất cách mắt bao nhiêu ?
A. 0,5m B. 2m C. 1m D. 1,5m
17. Một người viễn thị nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 40cm .Tính độ tụ của kính phải đeo để có thể nhìn vật
gần nhất cách mắt 25cm . Kính đeo sát mắt.
A. D = 1,5 điốp B. D = - 1,5 điốp C. D = 2,5 điốp D. D = - 2,5 điốp
18.Một người viễn thị nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 40cm .Nếu người ấy đeo kính có độ tụ +1đp thì sẽ
nhìn được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu ?
A. 29cm B. 25 cm C. 20cm D. 35cm
19. Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 14cm , điểm cực viễn cách mắt 100cm .Mắt này có tật gì ? Tìm độ
tụ của kính phải đeo .
A. Cận thị , D = - 1điốp B. Cận thị , D = 1điốp C. Viễn thị , D = 1điốp D. Viễn thị , D = - 1điốp
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TR ÃI
4
20.Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 14cm , điểm cực viễn cách mắt 100cm .
Khi đeo kính phải đặt sách cách mắt bao nhiêu mới nhìn rõ chữ ? Biết kính đeo sát mắt
A. d = 16,3cm B. 25cm C. 20cm D. 20,8cm
20. Một mắt không có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22mm . Điểm cực cận cách mắt
25cm . Tiêu cự của thủy tinh thể khi mắt điều tiết mạnh nhất là
A. f = 20,22mm B. f = 21mm C. f = 22mm D. f = 20,22mm
21. Một mắt không có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22mm . Điểm cực cận cách mắt
25cm . Tiêu cự của thủy tinh thể khi mắt không điều tiết là
A. f = 20,22mm B. f = 21mm C. f = 22mm D. f = 20,22mm
22.Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 15cm và giới hạn nhìn rõ là 35cm .Tính độ tụ của kính phải
đeo .
A. D = 2điốp B. D = - 2điốp C. D = 1,5điốp D. D = -0,5điốp
23. Mắt của một người có điểm cực cận cách mắt 10cm và điểm cực viễn cách mắt 50cm . Muốn nhìn thấy vật ở
vô cực phải đeo kính gì , có độ tụ bao nhiêu ?
A. Kính phân kỳ có độ tụ - 0,5 điốp B.Kính có độ tụ 0,5 điốp
C. Kính phân kỳ có độ tụ - 2 điốp D. Kính phân kỳ có độ tụ - 2,5đp
24. Một người viễn thị có khoảng thấy rõ ngắn nhất là 1,2m , muốn đọc trang sách đặt cách mắt 30cm .Người đó
phải đeo kính gì , có tiêu cự bao nhiêu ? Biết kính đeo sát mắt .
A. Kính hội tụ có tiêu cự 40cm B. Kính phân kỳ có tiêu cự - 50cm
C. Kính hội tụ có tiêu cự 50cm D. Kính phân kỳ có tiêu cự - 40cm
25. Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực , quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có
độ tụ +10 điốp . Mắt đặt sát sau kính . Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính .
A. Vật cách mắt từ 7,1cm đến 10cm B. Vật cách mắt từ 0,07cm đến 0,1cm
C. Vật cách mắt từ 16,7cm đến 10cm D. Vật cách mắt từ 7,1cm đến 16,7cm
26. Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực , quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có
độ tụ +10 điốp . Mắt đặt sát sau kính . Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 2,5 B. 3,5 C. 3 D. 4
27. Một mắt thường có điểm cực cận cách mắt 24cm đặt ở tiêu điểm của một kính lúp có tiêu cự 6cm để quan sát
vật AB = 2mm đặt vuông góc với trục chính .Góc trông α của vật nhìn qua kính là :
A. 0,033 rad B. 0,025 rad C. 0,05 rad D. Một giá trị khác
28. Một mắt thường có điểm cực cận cách mắt 24cm đặt ở tiêu điểm của một kính lúp có tiêu cự 6cm để quan sát
một vật nhỏ . Độ bội giác của kính là :
A. 4 B. 3 C. 2 D. 2,5
30. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f
1
= 4mm ; thị kính có tiêu cự f
2
= 4cm . Hai kính cách nhau O
1
O
2
=
20cm . Người quan sát có điểm cực viễn ở vô cực và điểm cực cận cách mắt 25cm . Độ bội giác của kính hiển vi
khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 292,75 B. 244 C. 300 D. 250
31. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f
1
= 1cm ; thị kính có tiêu cự f
2
= 4cm . Hai kính cách nhau O
1
O
2
=
17cm . Khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt là Đ = 25cm . Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 60 B. 85 C. 75 D. 80
32.Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f
1
= 50cm và thị kính có tiêu cự f
2
= 2cm . Khoảng cách giữa vật
kính và thị kính khi ngắm chừng ở vô cực là
A. O
1
O
2
= 52cm B. O
1
O
2
= 48cm C. O
1
O
2
= 50cm D. O
1
O
2
= 100cm
33. Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f
1
= 50cm và thị kính có tiêu cự f
2
= 2cm . Độ bội giác của kính
khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 25 B. 30 C. 20 D. 35
34. Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f
1
= 50cm và thị kính có tiêu cự f
2
= 2cm . Vật ở rất xa và có góc
trông là 0,01rad . Tính góc trông ảnh khi ngắm chừng ở vô cực .
A. α = 0,25 rad B. α = 0,14 rad C. α = 0,3 rad D. α = 0,033 rad
35. Một kinh thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cảch giữa vật kính và thị kính là
100cm , độ bội giác của kính là 24. Tiêu cự của vật kính và thị kính bằng
A. 80cm , 20cm B. 84cm , 16cm C. 75cm , 25cm D. 96cm , 4cm
36. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f
1
= 4mm ; thị kính có tiêu cự f
2
= 4cm . Người quan sát có điểm cực
viễn ở vô cực và điểm cực cận cách mắt 25cm . Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là 244 .
Khoảng cách O
1
O
2
giữa vật kính và thị kính là
A. 4,4cm B. 20cm C. 50cm D. 25cm
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TR ÃI
5