Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (999.56 KB, 20 trang )
Company
LOGO
HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN
Simple present
Người soạn: Bích
I. CÁCH DÙNG (USAGE)
Sự việc, hành động thường xuyên xảy ra hoặc
thói quen (always, often, usually, sometimes,
everyday, every year…)
1
Chân lý, sự thật vĩnh cửu
2
Năng lực, bản chất
3
Sự việc xảy ra ở thời điểm hiện tại
4
Sự việc, hành động thường xuyên xảy ra hoặc thói quen
(always, often, usually, sometimes, everyday, every year…)
•
He usually gets up early
•
Does Nam often go to the movies?
–
Yes, I often go to the movies every
Sunday
•
When do you play pingpong?
•
Do you walk to school everyday?
–
No, I take the bus