Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Đề KSCL Toán 12 lần 1 năm 2018 – 2019 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (854.15 KB, 29 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
MƠN: TỐN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
001

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên  và có đồ thị

như hình vẽ dưới đây. Nhận xét nào đúng về hàm số
g ( x) = f 2 ( x) ?
A. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) .
B. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) .

C. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) .
D. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( −∞; 2 ) .

2
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = − x + 2 x + 3 là:

A. (1;3)

B. ( −∞; −1) ∪ ( 3; +∞ ) C. [ −1;3]

D. ( −∞; −1] ∪ [3; +∞ )



Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, ACC’,

A’B’C’. Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK)?
A. (BC’A)
B. (AA’B)
C. (BB’C)
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) . Hàm
số y = f ′ ( x ) liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình vẽ.

13
,=
f ( 2 ) 6 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
Biết f=
( −1)
4
nhất của hàm số =
g ( x ) f 3 ( x ) − 3 f ( x ) trên [ −1; 2] bằng:

D. (CC’A)
y

4
2

1573
2
1
B. 198
-1 O

64
14245
37
C.
D.
4
64
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Tìm mệnh đề đúng.
A. MN  ( ABCD )
B. MN ⊥ ( SCD )
C. MN  ( SAB )
D. MN  ( SBC )
A.

3
2
Câu 6: Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ.

Tìm mệnh đề đúng.
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0
B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0
C. a > 0, b > 0, c > 0, d < 0
D. a < 0, b < 0, c < 0, d < 0

Câu 7: Cho một đa giác lồi (H) có 10 cạnh. Hỏi có bao nhiêu tam

giác mà ba đỉnh của nó là ba đỉnh của (H), nhưng ba cạnh không
phải ba cạnh của (H)?
A. 40
B. 100

C. 60
D. 50
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 2;1) , đường cao BH có phương
trình x − 3 y − 7 =
0 và trung tuyến CM có phương trình x + y + 1 =
0 . Tìm tọa độ đỉnh C?
Trang 1/5 - Mã đề thi 001


A. ( −1;0 )

B. ( 4; −5 )

C. (1; −2 )

D. (1; 4 )

Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

1
y=
− x3 − ( m + 1) x 2 + ( 4m − 8 ) x + 2 nghịch biến trên toàn trục số?
3
A. 9
B. 7
C. Vô số
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên  và có đồ thị

như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số y = f 2 ( x ) có bao
nhiêu điểm cực đại, cực tiểu?

A. 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
C. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
1
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số y= x − trên ( 0;3] bằng:
x
28
8
A.
B. 0
C.
9
3
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số có điểm cực tiểu x = 0 .
B. Hàm số có điểm cực đại x = 5 .
C. Hàm số có điểm cực tiểu x = −1 .
D. Hàm số có điểm cực tiểu x = 1 .

D. 8

D. 2

Câu 13: Biết tập nghiệm của bất phương trình x − 2 x + 7 ≤ 4 là [ a; b ] . Tính giá trị của biểu thức

=
P 2a + b .

A. P = 2
B. P = 17
C. P = 11
D. P = −1
Câu 14: Cho hàm số đa thức bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình bên.

=
y
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

f ( x) + m

có ba

điểm cực trị.
A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 3
B. m ≤ −3 hoặc m ≥ 1
C. m = −1 hoặc m = 3
D. 1 ≤ m ≤ 3
Câu 15: Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình
sin 3 x − 3sin 2 x + 2sin x =
0 trên đường tròn lượng giác là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 5
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh 3a, SA vng góc với đáy, SB = 5a .
Tính sin của góc giữa cạnh SC và mặt đáy (ABCD).
2 34
2 2

3 2
3 17
A.
B.
C.
D.
17
3
4
17
Câu 17: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên toàn trục số?
3
2
− x4 − 2 x2 − 3
A. y =x − 3 x + 4
B. y =
y x3 + 3x
− x3 + 3x 2 − 3x + 2
C. =
D. y =
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng, SA vng góc với mặt phẳng đáy. Mệnh

đề nào sau đây đúng?
A. BA ⊥ ( SAD )

B. BA ⊥ ( SAC )

C. BA ⊥ ( SBC )

D. BC ⊥ ( SCD )


2
2
0.
Câu 19: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường trịn (C): x + y − 2 x + 4 y + 1 =

Trang 2/5 - Mã đề thi 001


5
A. I ( −1; 2 ) ; R =
B. I (1; −2 ) ; R =
C. I ( −1;2 ) ; R =
D. I (1; −2 ) ; R =
4
2
4
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =

khoảng ( 0; 2 ) ?
A. 4

B. 5

C. 6

x+2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
3− x
B. 2

C. 3

mx + 10
nghịch biến trên
2x + m
D. 9

Câu 21: Đồ thị của hàm số y =
A. 4

1
4

D. 1

− x 4 − 2 x 2 + 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 22: Hàm số y =
A. 2
Câu 23: Hàm số y =

P M 2 + m2 .
=
1
A. P =
4

B. 1

C. 0


D. 3

x
có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Tính giá trị biểu thức
x +1
2

1
C. P = 2
D. P = 1
2
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 + mx + 4 =
0 có nghiệm.
A. −4 ≤ m ≤ 4
B. m ≤ −4 hoặc m ≥ 4
D. −2 ≤ m ≤ 2
C. m ≤ −2 hoặc m ≥ 2
B. P =

3
2
Câu 25: Hàm số y =x − 9 x + 1 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Tính x1 + x2 .

A. 6

B. -106

C. 0

D. -107


sin 3 x
= 0 trên đoạn [ 0; π ] là:
1 − cos x
A. 4
B. 2
C. 3
D. Vơ số
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, I là trung điểm của AB, hình chiếu
S lên mặt đáy là trung điểm H của CI, góc giữa SA và đáy là 45° . Khoảng cách giữa SA và CI
bằng:
a 7
a 3
a 77
a
A.
B.
C.
D.
4
2
22
2
Câu 26: Số nghiệm của phương trình

3
2
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x − 3 x + mx + 1 có hai điểm cực trị.
A. m ≤ 3
B. m > 3

C. m > −3
D. m < 3

Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + y − 1 =
0 và đường tròn


2
2
= ( 4;0 ) cắt
v
C
:
x

3
+
y

1
=
1
.
Ảnh
của
đường
thẳng
d
qua
phép

tịnh
tiến
theo
véc

( ) ( ) ( )
đường tròn (C) tại hai điểm A ( x1; y1 ) và B ( x2 ; y2 ) . Giá trị x1 + x2 bằng:
A. 5
B. 8
C. 6
D. 7
1
+ − x + 2m + 6 xác định trên ( −1;0 ) :
Câu 30: Tìm m để hàm =
số y
x−m
A. −6 < m ≤ −1
B. −6 ≤ m < −1
C. −3 ≤ m < −1
D. −3 ≤ m ≤ −1
Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số =
y
A. 9

B. 3

5 − 4 x trên đoạn [ −1;1] bằng:
C. 1

D.


−2
3

1
4

− x 4 + 2 x 2 + 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 32: Hàm số y =
Trang 3/5 - Mã đề thi 001


A. ( −2;0 )

B. ( 0; +∞ )

C. ( 2; +∞ )

D. ( 0;1)

3
2
Câu 33: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x − 6 x + 9 x + m có giá trị lớn nhất trên [ 0; 2] bằng

−4 ?

80
27
2
x + x−2

Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = 2
có ba đường
x − 2x + m
tiệm cận.
A. m < 1
B. m ≠ 1 và m ≠ −8
C. m ≤ 1 và m ≠ −8
D. m < 1 và m ≠ −8
A. m = −8

B. m = −4

D. m = −

C. m = 0

2

2

0 có bốn
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x − m x + 1 + m + 4 =

nghiệm phân biệt.
A. m > 6
B. m ≥ 6
C. m ∈ ∅
D. m ≥ 6 hoặc m ≤ −2
Câu 36: Cho tam giác đều ABC có cạnh 8 cm. Dựng hình chữ nhật MNPQ với cạnh MN nằm trên
cạnh BC và hai đỉnh P, Q lần lượt nằm trên cạnh AC, AB của tam giác. Tính BM sao cho hình

chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất.
A. BM = 2cm
B. BM = 8 3cm
C. BM = 4cm
D. BM = 4 2cm
Câu 37: Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng B, chiều cao bằng h được tính bởi cơng
thức:
1
1
A. V = B.h
B. V = B.h
C. V = B.h
D. V = 3B.h
3
2
1 + 4x
Câu 38: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =
là:
1+ x
A. I ( 4; −1)
B. I ( −1;1)
C. I ( 4;1)
D. I ( −1; 4 )
Câu 39: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
3
2
A. y =x − 3 x + 1

− x3 − 3x + 1
B. y =

3
C. y = x − 3 x + 1

− x3 + 3x + 1
D. y =
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số

4x − 5
có tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung.
x−m
5
5
A. m < 0
B. m > 0 và m ≠
C. m > 0
D. m > 0 và m ≠ −
4
4
Câu 41: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
A. 216
B. 120
C. 504
D. 6
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình bên.
Phương trình f ( x ) = π có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
y=


Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =x ( x − 1)

hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 3
D. 0

2

( x + 1) . Hỏi

C. 2
Trang 4/5 - Mã đề thi 001


Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên SA ⊥ ( ABCD ) và

SA = a 3 . Khi đó, thể tích của khối chóp bằng:
a3 3
a3 3
a3 3
3
A.
B.
C. a 3
D.
3
4
6

Câu 45: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
B. Khối hộp là khối đa diện lồi.
C. Lắp ghép hai khối hộp bất kì thì được một khối đa diện lồi.
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Câu 46: Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là:
A. 6, 12, 8
B. 4, 6, 4
C. 8, 12, 6
D. 8, 12, 6
Câu 47: Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 9
x+2
Câu 48: Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x −1
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng ( −∞;1) và (1;+∞ ) .
B. Hàm số đồng biến trên  \ {1} .
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng ( −∞;1) và (1;+∞ ) .
D. Hàm số nghịch biến trên  \ {1} .
Câu 49: Hai đội A và B thi đấu trận chung kết bóng chuyền nữ chào mừng ngày 20 – 10 (trận

chung kết tối đa 5 hiệp). Đội nào thắng 3 hiệp trước thì thắng trận. Xác suất đội A thắng mỗi hiệp
là 0,4 (khơng có hịa). Tính xác suất P để đội A thắng trận.
A. P ≈ 0,125
B. P ≈ 0,317
C. P ≈ 0,001

D. P ≈ 0, 29

x 4 − 2m 2 x 2 + 1 có ba điểm cực trị là ba
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y =
đỉnh của một tam giác vuông cân.
A. m = 1
B. m ∈ {−1;1}

-----------------------------------------------

C. m ∈ {−1;0;1}

D. m ∈ {0;1}

----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 001


mamon
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12

KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12

KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12
KS12

made
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001

001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001

001
001

cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

dapan
C
C
C
D

A
A
D
B
A
B
C
D
A
A
C
D
D
A
B
C
B
B
B
B
A
C
C
D
D
D
B
D
A
D

A
A
A
D
D
B
B
D
C
A
C
A
C
C
B
B


MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MƠN TỐN 12 LẦN 1
Năm học: 2018 - 2019
Chủ đề
1. Hàm số
2. Phương trình, bất
phương trình
3. Phương pháp tọa
độ trong mặt phẳng
4. Phương trình
lượng giác
5. Tổ hợp xác suất
6. Phép biến hình

7. Quan hệ song song
8. Quan hệ vng góc
9. Đơn điệu của hàm
số
10. Cực trị của hàm
số
11. Giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của
hàm số
12. Tiệm cận
13. Đồ thị hàm số
14. Khối đa diện,
khối đa diện đều.
15. Thể tích khối đa
diện
Tổng

Mức độ nhận thức
Nhận biết
1

Thông hiểu
Lớp 10

Vận dụng

Vận dụng
cao

1


Tổng
2

1

1

1

3

1

1

2

2

2

Lớp 11
1
1
1
Lớp 12

1
1

1
1

1
1

3
1
2
3

2

1

1

2

6

2

2

1

2

7


2

1

1

2

6

1
2

1

2
1

1

4
4

2

1

3


2
15

2
10

15

10

50


SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019
MƠN: TỐN 12
(Thời gian làm bài 90 phút)

Họ và tên thí sinh:...............................SBD:...........
Câu 1.

Mã đề thi 001

[2D1-1-3] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Nhận
xét nào đúng về hàm số g  x   f 2  x  ?
A. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  ;   .

y


B. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  ;1 .
2

C. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  2;   .

x

1

1 O

D. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  ; 2  .
Câu 2.

Câu 3.

[0D3-1-1] Tập xác định của hàm số y   x 2  2 x  3 là
A. 1;3 .
B.  ; 1   3;   . C.  1;3 .

[1H2-3-3] Cho hình lăng trụ ABC . ABC  . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC ,
ACC  , ABC  . Mặt phẳng nào sau đây song song với  IJK  ?
A.  BC A  .

Câu 4.

D.  ; 1   3;  

B.  AAB  .


C.  BBC  .

D.  CC A  .

[2D1-3-4] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  . Hàm số y  f   x  liên tục trên tập số
13
, f  2   6 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
4
y
4
nhất của hàm số g  x   f 3  x   3 f  x  trên  1; 2 bằng

thực và có đồ thị như hình vẽ. Biết f  1 

1573
.
64
37
C.
.
4

A.

Câu 5.

Câu 6.

D.


14245
.
64

x

2 1 O 1 2
[1H2.3-1] Cho hình chóp S . ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SC . Tìm mệnh
đề đúng.
A. MN //  ABCD  .
B. MN   SCD  .
C. MN //  SAB  .
D. MN //  SBC  .
y

[2D1.5-3] Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ.
Tìm mệnh đề đúng.
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Câu 7.

2

B. 198 .

x


O

D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

[1D2.2-3] Cho một đa giác lồi  H  có 10 cạnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó
là ba đỉnh của  H  , nhưng ba cạnh không phải cạnh của  H  ?
A. 40 .
B. 100 .
C. 60 .

D. 50 .

Câu 8.

[0H3.1-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  2;1 , đường cao BH có phương
trình x  3 y  7  0 và trung tuyến CM có phương trình x  y  1  0 . Tìm tọa độ đỉnh C .
A.  1;0  .
B.  4; 5  .
C. 1; 2  .
D. 1; 4  .

Câu 9.

[2D1.1-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
1
y   x 3   m  1 x 2   4m  8 x  2 nghịch biến trên toàn trục số?
3
A. 9 .
B. 7 .
C. Vơ số.

D. 8 .

TỐN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

để

hàm

số

Trang 1/22 – BTN 39


Câu 10. [2D1.2-3] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị
y
của hàm số y  f 2  x  có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu?
A. 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
C. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.

1

28
.
9

x

O


Câu 11. [2D1.3-1] Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 
A.

3

B. 0 .

1
trên  0;3 bằng
x
8
C. .
3

D. 2 .

Câu 12. [2D1.2-1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

x
y





0
0

1

0








5

y

1


A. Hàm số có điểm cực tiểu x  0 .
C. Hàm số có điểm cực tiểu x  1 .

B. Hàm số có điểm cực đại x  5 .
D. Hàm số có điểm cực tiểu x  1 .

Câu 13. [0D4.2-3] Biết tập nghiệm của bất phương trình x  2 x  7  4 là  a; b  . Tính giá trị của biểu
thức P  2a  b .
A. P  2 .

B. P  17 .

C. P  11 .


D. P  1 .

Câu 14. [2D1.2-3] Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá
trị của tham số m để hàm số y  f  x   m có ba điểm cực trị.

y
1

A. m  1 hoặc m  3 .
B. m  3 hoặc m  1 .
C. m  1 hoặc m  3 .
D. 1  m  3 .

O

Câu 15. [1D1.3-3] Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình
sin 3 x  3sin 2 x  2sin x  0 trên đường tròn lượng giác là
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .

x

3

D. 5 .

Câu 16. [1H3.2-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh 3a , SA vng góc với đáy,
SB  5a . Tính sin của góc giữa cạnh SC và mặt đáy  ABCD  .
A.


2 2
.
3

B.

3 2
.
4

C.

3 17
.
17

D.

2 34
.
17

Câu 17. [2D1.1-1] Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên toàn trục số?
A. y  x 3  3 x 2  4 .
B. y   x 4  2 x 2  3 .
C. y  x3  3 x .

D. y   x3  3x 2  3 x  2 .


Câu 18. [1H3.3-1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng, SA vng góc với mặt phẳng đáy.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BA   SAD  .
B. BA   SAC  .
C. BA   SBC  .
D. BC   SCD  .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 2/22 – BTN 39


Câu 19. [0H3.2-1] Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường trịn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 .
A. I  1; 2  ; R  4 .

B. I 1; 2  ; R  2 .

C. I  1; 2  ; R  5 .

Câu 20. [2D1.1-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 

D. I 1; 2  ; R  4 .
mx  10
nghịch biến trên
2x  m

khoảng  0; 2  ?
A. 4 .

B. 5 .


C. 6 .

Câu 21. [2D1.4-1] Đồ thị của hàm số y 
A. 4 .

B. 2 .

x2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
3 x
C. 3 .
D. 1 .

1
Câu 22. [2D1.2-1] Hàm số y   x 4  2 x 2  2 có bao nhiêu điểm cực trị?
4
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .

Câu 23. [0D4.1-2] Hàm số y 
thức P  M 2  m 2 .
1
A. P  .
4

D. 9 .

D. 3.


x
có giá trị lớn nhất là M , giá trị nhỏ nhất là m . Tính giá trị biểu
x 1
2

B. P 

1
.
2

C. P  2 .

D. P  1 .

Câu 24. [0D3.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  mx  4  0 có nghiệm.
A. 4  m  4 .
B. m  4 hoặc m  4 .
C. m  2 hoặc m  2 .
D. 2  m  2 .
Câu 25. [2D1.2-2] Hàm số y  x 3  9 x 2  1 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Tính x1  x2 .
A. 6 .

B. 106 .

C. 0 .

Câu 26. [1D1.2-2] Số nghiệm của phương trình
A. 4.


B. 2.

D. 107 .

sin 3 x
 0 trên đoạn  0;   là
1  cos x
C. 3.
D. Vô số.

Câu 27. [1H3.4.3] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , I là trung điểm của AB ,
hình chiếu của S lên mặt đáy là trung điểm H của CI , góc giữa SA và đáy là 45 . Khoảng
cách giữa SA và CI bằng
A.

a
.
2

B.

a 3
.
2

C.

a 77
.
22


D.

a 7
.
4

Câu 28. [2D1.2.2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3 x 2  mx  1 có hai điểm cực trị.
A. m  3 .
B. m  3 .
C. m  3 .
D. m  3 .
Câu 29. [1H1.1.3] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x  y  1  0 và đường
2

2

tròn  C  :  x  3   y  1  1 . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ

v   4; 0  cắt đường tròn  C  tại hai điểm A  x1 ; y1  và B  x2 ; y2  . Giá trị x1  x2 bằng
A. 5 .

B. 8 .

Câu 30. [0D2.1.3] Tìm m để hàm số y 
A. 6  m  1 .
C. 3  m  1 .

C. 6 .


D. 7 .

1
  x  2m  6 xác định trên  1;0  .
xm
B. 6  m  1 .
D. 3  m  1 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 3/22 – BTN 39


Câu 31. [2D1.3-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y  5  4 x trên đoạn  1;1 bằng
A. 9 .

B. 3 .

2
D.  .
3

C. 1 .

1
Câu 32. [2D1.1-1] Hàm số y   x 4  2 x 2  2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
4
A.  2;0  .
B.  0;   .
C.  2;   .

D.  0;1 .

Câu 33. [2D1.3-2] Với giá trị nào của m thì hàm số y  x3  6 x 2  9 x  m có giá trị lớn nhất trên đoạn

 0; 2

bằng 4 ?

A. m  8 .

B. m  4 .

C. m  0 .

D. m  

80
.
27

x2  x  2
Câu 34. [2D1.4-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  2
có ba
x  2x  m
đường tiệm cận.
A. m  1 .
B. m  1 và m  8 . C. m  1 và m  8 . D. m  1 và m  8 .
Câu 35. [0D3.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  m x 2  1  m  4  0 có
bốn nghiệm phân biệt.
A. m  6 .

B. m  6 .
C. m   .
D. m  6 hoặc m  2 .
Câu 36. [2D1.4-3] Cho tam giác đều ABC có cạnh 8 cm . Dựng hình chữ nhật MNPQ với cạnh MN
nằm trên cạnh BC và hai đỉnh P , Q lần lượt nằm trên cạnh AC , AB của tam giác. Tính BM
sao cho hình chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất.
A. BM  2cm .

B. BM  8 3cm .

C. BM  4cm .

D. BM  4 2 cm .

Câu 37. [2H1.3-1] Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng B , chiều cao bằng h được tính
bởi cơng thức:
1
1
A. V  B.h .
B. V  B.h .
C. V  B.h .
D. V  3B.h .
3
2
Câu 38. [2D1.4-2] Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y 
A. I  4; 1 .

B. I  1;1 .

1  4x


1 x
C. I  4;1 .

D. I  1; 4  .

Câu 39. [2D1.5-2] Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
y 3
1
1
2
3

2

A. y  x  3 x  1 .

O1

x

1
B. y   x  3x  1 .
C. y  x 3  3 x  1 .
3

Câu 40. [2D1.4-3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y 

D. y   x 3  3x  1 .
4x  5

có tiệm cận đứng
xm

nằm bên phải trục tung.
A. m  0 .

B. m  0 và m 

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

5
.
4

C. m  0 .

D. m  0 và m  

5
4

Trang 4/22 – BTN 39


Câu 41. [1D2.2-1] Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
A. 216 .
B. 120 .
C. 504 .
D. 6 .
y 4

Câu 42. [2D1.5-2] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và
có đồ thị như hình bên. Phương trình f  x    có
bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 1 .
C. 3 .
Câu 43.

3

B. 2 .
D. 4 .

1 O

1

x

2

[2D1.2-2] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  x  1 . Hỏi hàm số có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 1 .

B. 3 .

C. 2 .

D. 0 .


Câu 44. [2H1.4-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên
SA   ABCD  và SA  a 3 . Khi đó, thể tích của khối chóp bằng
A.

a3 3
.
3

B.

a3 3
.
4

C. a3 3 .

D.

a3 3
.
6

Câu 45. [2H1.2-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
B. Khối hộp là khối đa diện lồi.
C. Lắp ghép hai khối hộp bất kì thì được một khối đa diện lồi.
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Câu 46. [2H1.2-1] Khối đa diện đều loại 3; 4 có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
A. 6 ; 12 , 8 .


B. 4 , 6 , 4 .

C. 8 , 12 , 6 .

Câu 47. [2H1.2-2] Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 .
B. 4 .
C. 6 .

D. 8 , 6 , 12 .
D. 9

x2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng  ;1 và 1;   .

Câu 48. [2D1.1-2] Cho hàm số y 

B. Hàm số đồng biến trên  \ 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng  ;1 và 1;   .
D. Hàm số nghịch biến trên  \ 1 .
Câu 49. [1D2.5-3] Hai đội A và B thi đấu trận chung kết bóng chuyền nữ chào mừng ngày 20-10 (trận
chung kết tối đa 5 hiệp). Đội nào thắng 3 hiệp trước thì thắng trận. Xác suất đội A thắng mỗi
hiệp là 0, 4 (khơng có hịa). Tính xác suất P để đội A thắng trận.
A. P  0,125 .
B. P  0,317 .
C. P  0, 001 .
D. P  0, 29 .
Câu 50. [2D1.5-4] Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  x 4  2m 2 x 2  1 có ba điểm cực trị

là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
A. m  1 .
B. m  1;1 .
C. m  1; 0;1 .
D. m  0;1 .
----------HẾT----------

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 5/22 – BTN 39


ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ 039
1 2 3 4 5 6 7
C C C D A A D

8
B

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B C D A A C D C A B C B B B B A

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C D D D B D A D A A A D D B B D C A C A C C B B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.

[2D1-1-3] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Nhận
xét nào đúng về hàm số g  x   f 2  x  ?
y

2
1 O

x

1

A. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  ;   .
B. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  ;1 .
C. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  2;   .
D. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  ; 2  .
Lời giải
Chọn C.
Theo đồ thị ta có bảng biến thiên
x


f  x


f  x

1
0



1
0




2
0




Ta có: g  x   f 2  x   g   x   2 f  x  f   x 
 1  x  1
Suy ra g   x   0  
. Vậy hàm số g  x  đồng biến trên  2;   .
x  2
Câu 2.

[0D3-1-1] Tập xác định của hàm số y   x 2  2 x  3 là
A. 1;3 .

B.  ; 1   3;   . C.  1;3 .

D.  ; 1   3;  

Lời giải
Chọn C.
Điều kiện:  x 2  2 x  3  0  x   1;3
Tập xác định của hàm số là D   1;3 .
Câu 3.

[1H2-3-3] Cho hình lăng trụ ABC . ABC  . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC ,
ACC  , ABC  . Mặt phẳng nào sau đây song song với  IJK  ?

A.  BC A  .

B.  AAB  .

C.  BBC  .

D.  CC A  .

Lời giải
Chọn C.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 6/22 – BTN 39


A

C

K

K

J

B
J

C


A

I

I
B
Gọi I  , J  , K  lần lượt là giao điểm của AI , AJ , AK với BC , CC , C B .

AI
AJ 2

  IJ // I J  1
AI  AJ  3
AK AK  2
Xét tứ giác: AAK I  :

  KI // K I   2 
AI
AI  3
1 ,  2    IJK  //  BBC  .

Xét AI J  :

Câu 4.

[2D1-3-4] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  . Hàm số y  f   x  liên tục trên tập số
13
, f  2   6 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
4

nhất của hàm số g  x   f 3  x   3 f  x  trên  1; 2 bằng
y
4

thực và có đồ thị như hình vẽ. Biết f  1 

2

x
2 1 O 1

A.

1573
.
64

37
.
4
Lời giải

B. 198 .

Chọn D.
Từ đồ thị ta có bảng biến thiên
x

f  x



2

C.

1

D.

2
0



14245
.
64




f  2

f  x





Từ bảng biến thiên ta có: max f  x   6 và min f  x  

 1;2

 1;2

13
4

13 
Đặt t  f  x  , t   ; 6
4 
13 
Ta có: g  x   t 3  3t  h  t  , t   ; 6
4 
t  1
 13  1573
h 1  2 ; h  6   198 ; h   
h  t   3t 2  3  0  
 4  64
 t  1
Suy ra: max g  x   198 và min g  x   2
 1;2

 1;2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 7/22 – BTN 39


Vậy max g  x   min g  x  

 1;2

Câu 5.

1;2

1445
64

[1H2.3-1] Cho hình chóp S . ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SC . Tìm mệnh
đề đúng.
A. MN //  ABCD  .
B. MN   SCD  .
C. MN //  SAB  .
D. MN //  SBC  .
Lời giải
Chọn A.

S

M
N

A

D
B

C


Ta có: MN là đường trung bình của SAC
 MN // AC , mà AC   ABCD  .
Suy ra MN //  ABCD  .
Câu 6.

[2D1.5-3] Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng.
y

x

O

A. a  0, b  0, c  0, d  0 .

B. a  0, b  0, c  0, d  0 .

C. a  0, b  0, c  0, d  0 .

D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Lời giải

Chọn A.
y
O

x

- Dựa vào hình dạng đồ thị suy ra a  0 .
- Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 suy ra d  0 .
- Đồ thị hàm số có hai cực trị trái dấu

 y  3ax 2  2bx  c  0 có hai nghiệm trái dấu
 a.c  0 mà a  0  c  0
- Dựa vào đồ thị ta thấy điểm uốn của đồ thị hàm số có hồnh độ dương
b
 y  6ax  2b  0  x  
 0 mà a  0  b  0
3a

Câu 7.

[1D2.2-3] Cho một đa giác lồi  H  có 10 cạnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó
là ba đỉnh của  H  , nhưng ba cạnh không phải cạnh của  H  ?
A. 40 .

B. 100 .

C. 60 .
Lời giải

D. 50 .

Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 8/22 – BTN 39


Số tam giác bất kì có trong đa giác là C103  120 .
Số tam giác có 1 cạnh là cạnh của đa giác là 10. 10  4   60 .
Số tam giác có 2 cạnh là cạnh của đa giác là 10 .

Vậy số tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đều là 120   60  10   50 .
Câu 8.

[0H3.1-3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  2;1 , đường cao BH có phương
trình x  3 y  7  0 và trung tuyến CM có phương trình x  y  1  0 . Tìm tọa độ đỉnh C .
A.  1;0  .

B.  4; 5  .

C. 1; 2  .

D. 1; 4  .

Lời giải
Chọn B.
B

BH : x  3 y  7  0
CM : x  y  1  0

M

H
C
A
+ Đường thẳng AC qua A  2;1 và vng góc với BH có phương trình:

3  x  2   1 y  1  0  3x  y  7  0

+ Tọa độ điểm C là giao điểm của đường thẳng CM và AC .

 x  y  1
x  4
Suy ra tọa độ điểm C là nghiệm hệ: 
 C  4; 5  .

3 x  y  7
 y  5
Câu 9.

[2D1.1-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
1
y   x 3   m  1 x 2   4m  8 x  2 nghịch biến trên toàn trục số?
3
A. 9 .
B. 7 .
C. Vô số.
D. 8 .
Lời giải
Chọn A.
Tập xác định D   .
Ta có y    x 2  2  m  1 x  4m  8

để

hàm

số

a  0
Để hàm số nghịch biến trên tồn trục số thì y   0, x  

y   0

 m2  6m  7  0  7  m  1
Mà m   nên m  7; 6; 5; 4; ;3; 2; 1; 0;1 .
Vậy có 9 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 10. [2D1.2-3] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị
của hàm số y  f 2  x  có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu?
y
1
O

A. 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

3

x

B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
Trang 9/22 – BTN 39


C. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.

D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
Lời giải

Chọn B.
Xét hàm số y  f 2  x 
 f  x  0

Ta có y   2 f   x  . f  x  ; y   0  
 f  x   0
Dựa vào đồ thị hàm số f  x  ta có:
 x  x1   0;1

 f  x  0  x  1
.
 x  x   2;3
2

x  0
 f  x   0   x  1 .
 x  3
Bảng biến thiên

x

x1

0



f  x



f  x
y




0





0





x2

1

0
0



0





0






0



3

0



0






0





0




Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y  f 2  x  có 2 điểm cực đại và 3 điểm cực tiểu.
1
trên  0;3 bằng
x
8
C. .
3
Lời giải

Câu 11. [2D1.3-1] Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 
A.

28
.
9

B. 0 .

D. 2 .

Chọn C.
Hàm số xác định và liên tục trên nửa khoảng  0;3 .
1
 0, x   0;3  hàm số luôn đồng biến trên nửa khoảng  0;3 .
x2
8
Khi đó max y  y  3  .
 0;3

3

Ta có y   1 

Câu 12. [2D1.2-1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?

x
y





0
0



1
0






y

5


1


A. Hàm số có điểm cực tiểu x  0 .
C. Hàm số có điểm cực tiểu x  1 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

B. Hàm số có điểm cực đại x  5 .
D. Hàm số có điểm cực tiểu x  1 .
Trang 10/22 – BTN 39


Lời giải
Chọn D.
Vì y  đổi dấu từ  sang  khi đi qua điểm x  1 nên hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
Câu 13. [0D4.2-3] Biết tập nghiệm của bất phương trình x  2 x  7  4 là  a; b  . Tính giá trị của biểu
thức P  2a  b .
A. P  2 .

B. P  17 .

C. P  11 .
Lời giải

D. P  1 .

Chọn A.
Ta có:
x  2x  7  4  2x  7  x  4

7

x  
 7 
I   
2  SI    ; 4  .
 2 
 x  4
x  4
x  4
 S II   4;9  .

 II    2
1  x  9
 x  10 x  9  0

 7 
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình đề cho S  S I  S II    ;9  .
 2 
 7
Vậy P  2a  b  2.     9  2 .
 2
Câu 14. [2D1.2-3] Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá
trị của tham số m để hàm số y  f  x   m có ba điểm cực trị.
y
1

x

O


3

A. m  1 hoặc m  3 .
C. m  1 hoặc m  3 .

B. m  3 hoặc m  1 .
D. 1  m  3 .
Lời giải

Chọn A.
Ta có số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng với số điểm cực trị của hàm số y  f  x   m .
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị, suy ra hàm số y  f  x   m cũng
có 2 điểm cực trị.
Do đó, hàm số y  f  x   m có 3 điểm cực trị khi
 m  1
.
m  3

 fCD  m  f CT  m   0  1  m  3  m   0  

Vậy để hàm số y  f  x   m có 3 điểm cực trị thì m  1 hoặc m  3 .
Câu 15. [1D1.3-3] Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình sin 3 x  3sin 2 x  2sin x  0 trên
đường tròn lượng giác là
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 11/22 – BTN 39


A. 2 .


B. 1 .

C. 3 .
Lời giải

D. 5 .

Chọn C.
Ta có

sin x  0
 x  k

3
2
sin x  3sin x  2sin x  0  sin x  1

,k  .

 x   k 2
sin x  2  ptvn 

2

Suy ra số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên đường trịn lượng giác là 3 .
Câu 16. [1H3.2-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh 3a , SA vng góc với đáy,
SB  5a . Tính sin của góc giữa cạnh SC và mặt đáy  ABCD  .
A.


2 2
.
3

3 2
.
4

B.

C.

3 17
.
17

D.

2 34
.
17

Lời giải
Chọn D.

S

A

D


B

C
Ta có AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng  ABCD  .
.
Do đó,  SC ,  ABCD     SC , AC   SCA
Xét tam giác SAB vng tại A , ta có: SA  SB 2  AB 2  4a
SC  SA2  AC 2 


Vậy sin SCA

 4a 

2



 3a 2



2

 a 34 .

4a
2 34
SA



.
SC a 34
17

Câu 17. [2D1.1-1] Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên toàn trục số?
A. y  x 3  3 x 2  4 .
B. y   x 4  2 x 2  3 .
C. y  x3  3 x .

D. y   x3  3x 2  3 x  2 .
Lời giải

Chọn C.
Ta thấy hàm số y  x3  3 x có đạo hàm y   3x 2  3  0x   .
Vậy hàm số y  x3  3 x đồng biến trên  .
Câu 18. [1H3.3-1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng, SA vng góc với mặt phẳng đáy.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BA   SAD  .
B. BA   SAC  .
C. BA   SBC  .
D. BC   SCD  .
Lời giải
Chọn A.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 12/22 – BTN 39



S

A

D

C
B
Ta có SA   ABCD   SA  AB . Đồng thời AB  AD  AB   SAD  .
Câu 19. [0H3.2-1] Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường trịn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 .
A. I  1; 2  ; R  4 .

B. I 1; 2  ; R  2 .

C. I  1; 2  ; R  5 .

D. I 1; 2  ; R  4 .

Lời giải
Chọn B.
2

2

x 2  y 2  2 x  4 y  1  0  x 2  2 x  1  y 2  4 y  4  4   x  1   y  2   22
Vậy đường trịn  C  có tâm I 1; 2  ; R  2 .
Câu 20. [2D1.1-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 

mx  10

nghịch biến trên
2x  m

khoảng  0; 2  ?
A. 4 .

B. 5 .

C. 6 .
Lời giải

D. 9 .

Chọn C.
Điều kiện: x 

Ta có y  

m
.
2

m2  20

2x  m

m 2  20  0

   m  0
  2

  m

2
  2

2

 y  0

. Để hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  thì   m
 2   0; 2 

  20  m  20

  m  0
 m   20; 4   0; 20
 m  4






Vậy các giá trị nguyên của m là 4; 0;1; 2;3; 4 . Có 6 giá trị nguyên của m .
Câu 21. [2D1.4-1] Đồ thị của hàm số y 
A. 4 .

B. 2 .

x2

có bao nhiêu đường tiệm cận?
3 x
C. 3 .
D. 1 .
Lời giải

Chọn B.
Hàm số y  f  x  

ax  b
cx  d

c  0

có lim f  x  
x 

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 
Vậy đồ thị hàm số y 

a
và lim
f  x   .
d
c
x
c

a
d

và tiệm cận đứng là x 
.
c
c

x2
có TCN y  1 và TCĐ là x  3 .
3 x

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 13/22 – BTN 39


1
Câu 22. [2D1.2-1] Hàm số y   x 4  2 x 2  2 có bao nhiêu điểm cực trị?
4
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có y    x3  4 x

D. 3.

Suy ra y   0   x  x 2  1  0  x  0 .
Vậy hàm số có 1 cực trị.
Câu 23. [0D4.1-2] Hàm số y 
thức P  M 2  m 2 .

1
A. P  .
4

x
có giá trị lớn nhất là M , giá trị nhỏ nhất là m . Tính giá trị biểu
x 1
2

B. P 

1
.
2

C. P  2 .

D. P  1 .

Lời giải
Chọn B.

1 2
 x  1 1 1
x
1
Ta có y  2
2 2
  y .
x 1

x 1
2
2
2
1
x
1
y  2
  x  1.
2
x 1 2
1
x
1
y  2
   x  1 .
2
x 1
2
1
1
1
Suy ra M  ; m    P  M 2  m 2  .
2
2
2
Câu 24. [0D3.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  mx  4  0 có nghiệm.
A. 4  m  4 .
B. m  4 hoặc m  4 .
C. m  2 hoặc m  2 .

D. 2  m  2 .
Lời giải
Chọn B.
m  4
Phương trình x 2  mx  4  0 có nghiệm khi   0  m 2  16  0  
.
 m  4
Câu 25. [2D1.2-2] Hàm số y  x 3  9 x 2  1 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Tính x1  x2 .
A. 6 .

B. 106 .

C. 0 .
Lời giải

D. 107 .

Chọn A.
x  0
Ta có y   3x 2  18 x  y  0  
.
x  6
Do phương trình bậc 2 có hai nghiệm nên y  đổi dấu qua 2 nghiệm này.
Vậy hàm số có hai điểm cực trị là x1  0; x2  6  x1  x2  6 .
Câu 26. [1D1.2-2] Số nghiệm của phương trình
A. 4.

B. 2.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập


sin 3 x
 0 trên đoạn  0;   là
1  cos x
C. 3.
D. Vô số.
Lời giải
Trang 14/22 – BTN 39


Chọn C.
Điều kiện xác định của phương trình là cos x  1  x  k 2  k    .
Với điệu kiện trên phương trình tương đương sin 3x  0  3 x  k  x  k


k  
3

k
   0  k  3 , vì k   nên k  0;1; 2;3
3

2
Suy ra các nghiệm x   0;   là x  0 ; x  ; x 
; x  .
3
3

2
Đối chiếu với điều kiện, ta được các nghiệm cần tìm: x  ; x 

; x  .
3
3

Do x   0;   nên 0 

Câu 27. [1H3.4.3] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , I là trung điểm của AB ,
hình chiếu của S lên mặt đáy là trung điểm H của CI , góc giữa SA và đáy là 45 . Khoảng
cách giữa SA và CI bằng
A.

a
.
2

B.

a 3
.
2

a 77
.
22

C.

D.

a 7

.
4

Lời giải
Chọn C.
S

K

B

H

C

D

I

E

A
Ta có AH là hình chiếu của AS trên mặt phẳng  ABC  nên góc giữa đường thẳng SA và mặt

  45 .
phẳng  ABC  bằng   SA, AH   SAH
2

2
2

2
2
a 7
 AB   CI   a   a 3  7 a
Mặt khác AH  AI  IH  




 AH 
.









16
4
 2   2  2  4 
2

2

2

  a 7 . tan 45  a 7 .

Trong tam giác SHA , vng tại H , ta có SH  AH . tan SAH
4
4
Trong mặt phẳng  ABC  dựng hình bình hành CIAD .
Vì AI  CI nên CIAD là hình chữ nhật.
Do AD //CI nên khoảng cách d giữa hai đường thẳng CI và SA bằng khoảng cách giữa
đường thẳng CI và mặt phẳng  SAD  .
Gọi E là trung điểm của AD , ta có AD  EH , AD  SH  AD   SEH  (1)
Gọi K là hình chiếu của H trên SE , ta có HK  SE và HK  AD (do (1)).
Suy ra HK   SAD  .
Vậy d  d  H ,  SAD    HK 

HS .HE
SH 2  EH 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập



a 7 a
.
4 2  a 77 .
22
7a 2 a 2

16
4

Trang 15/22 – BTN 39



Câu 28. [2D1.2.2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3 x 2  mx  1 có hai điểm cực trị.
A. m  3 .
B. m  3 .
C. m  3 .
D. m  3 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có y   3x 2  6 x  m có   9  3m .
Điều kiện để hàm số đã cho có hai điểm cực trị là y  có hai nghiệm phân biệt     0
 9  3m  0  m  3 .

Câu 29. [1H1.1.3] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x  y  1  0 và đường
2

2

tròn  C  :  x  3   y  1  1 . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ

v   4; 0  cắt đường tròn  C  tại hai điểm A  x1 ; y1  và B  x2 ; y2  . Giá trị x1  x2 bằng
A. 5 .

B. 8 .

C. 6 .
Lời giải

D. 7 .

Chọn D.

Xét điểm M  0;1  d : x  y  1  0 . Gọi M   Tv  M  , ta có
 
 xM   0  4
 xM   4
.
MM   v  

 yM   1  0
 yM   1

Hay M   4;1 .
Đường thẳng d  là ảnh của d qua phép tịnh tiến Tv song song hoặc trung với d nên nhận

n  1;1 làm vectơ pháp tuyến. Phương trình d  là x  4  y  1  0 . Hay.
 x  y  5  0
Tọa độ các giao điểm A , B của d  và  C  là nghiệm của hệ 
2
2
 x  3   y  1  1
y  5  x
 y  5  x
y  5 x


 2
  x  3 .
2
2
 x  3   4  x   1
 x  7 x  12  0

 x  4

Vậy x1  3 , x2  4 (hoặc ngược lại). Do đó x1  x2  7.

1
  x  2m  6 xác định trên  1;0  .
xm
B. 6  m  1 .
C. 3  m  1 .
D. 3  m  1 .
Lời giải

Câu 30. [0D2.1.3] Tìm m để hàm số y 
A. 6  m  1 .
Chọn D.

x  m  0
x  m
Điều kiện để hàm số đã cho xác định là 

 m  x  2m  6 .
  x  2m  6  0
 x  2m  6
Điều kiện này có nghĩa khi m  2m  6  m  6 .
Khi đó tập xác định của hàm số là D   m; 2m  6 .
 m  6
 m  6


Hàm số xác định trên khoảng  1;0  khi và chỉ khi  1; 0   D  m  1

  m  1
0  2 m  6
 m  3


 3  m  1 .

Câu 31. [2D1.3-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y  5  4 x trên đoạn  1;1 bằng
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 16/22 – BTN 39


A. 9 .

B. 3 .

2
D.  .
3

C. 1 .
Lời giải

Chọn B.
y  5  4 x  y 

2
 0 , với mọi x   1;1 . Suy ra max y  y  1  3 .
 1;1

5  4x

1
Câu 32. [2D1.1-1] Hàm số y   x 4  2 x 2  2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
4
A.  2;0  .
B.  0;   .
C.  2;   .
D.  0;1 .

Lời giải
Chọn D.
x  0
y    x  4 x ; y   0   x  4 x  0   x  2 .
 x  2
Bảng biến thiên
x
0

2
y
0
0


6
3

3


y



2
0
6




2


Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 .



Câu 33. [2D1.3-2] Với giá trị nào của m thì hàm số y  x3  6 x 2  9 x  m có giá trị lớn nhất trên đoạn

 0; 2

bằng 4 ?

A. m  8 .

B. m  4 .

C. m  0 .


D. m  

80
.
27

Lời giải
Chọn A.
x 1  N 
Ta có y   3x 2  12 x  9 ; y   0  
.
 x  3  L 
y  0   m , y 1  m  4 và y  2   m  2 .

Suy ra max y  y 1  m  4 .
 0;2

Theo giả thiết, m  4  4  m  8 .

x2  x  2
Câu 34. [2D1.4-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  2
có ba
x  2x  m
đường tiệm cận.
A. m  1 .
B. m  1 và m  8 . C. m  1 và m  8 . D. m  1 và m  8 .
Lời giải
Chọn D.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập


Trang 17/22 – BTN 39


1
1 
x2  x  2
x
Ta có lim y  lim 2
 lim
x 
x  x  2 x  m
x 
2
1 
x
cận ngang y  1 .

2
x 2  1 . Suy ra, đồ thị hàm số có một đường tiệm
m
x2

Để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận thì phương trình x 2  2 x  m  0 phải có hai nghiệm

1  m  0

m  1
phân biệt khác 1 và 2  12  2.1  m  0
.


m


8


2
 2   2.  2   m  0
Câu 35. [0D3.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  m x 2  1  m  4  0 có
bốn nghiệm phân biệt.
A. m  6 .
B. m  6 .
C. m   .
D. m  6 hoặc m  2 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có x 2  m x 2  1  m  4  0   x 2  1  m x 2  1  m  3  0 . 1
Đặt t  x 2  1 , điều kiện t  1 .
Khi đó, phương trình ban đầu trở thành t 2  mt  m  3  0  2  .
Đặt X  t  1 , khi đó  2  trở thành X 2   m  2  X  4  0  3 .

1

có bốn nghiệm phân biệt   2  có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1   3 có hai nghiệm

 m  6
  0



dương phân biệt  m  2  0   m  2  m  6 .
4  0
m  2



Câu 36. [2D1.4-3] Cho tam giác đều ABC có cạnh 8 cm . Dựng hình chữ nhật MNPQ với cạnh MN
nằm trên cạnh BC và hai đỉnh P , Q lần lượt nằm trên cạnh AC , AB của tam giác. Tính BM
sao cho hình chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất.
A. BM  2cm .

C. BM  4cm .

B. BM  8 3cm .

D. BM  4 2 cm .

Lời giải
Chọn A.
A

Q

B

M

P

N


C

Đặt BM  x ,  0  x  4  ta có MN  8  2 x ( cm ) và MQ  BM .tan 60o  x 3 ( cm ).
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là S  x 3  8  2 x  ( cm 2 ).
Khi đó S 

3
3 82
.  2 x  8  2 x   
.
hay S  8 3 .
2
2 4

Vậy S max  8 3 khi 2 x  8  2 x  x  2 ( cm ).
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 18/22 – BTN 39


×