Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

LỜI GIẢI BÀI TẬP MARKET LEADER 4 UNIT 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.73 KB, 7 trang )

UNIT 13: Takeovers and Merger
Vocabulary
A.Match the terms on the left to the definitions on the right( Nối phù hợp với các
điều khoản bên trái với định nghĩa về bên phải)
1. Joint venture
2. MBO(management buyout)
larger company
3. Merger
4. Takeover/acquisition
company they work for
5. Bid
companies have invested together
6. Stake
over 50% of its shares

a.money risked or invested in the company
b.two or more companies joining to form a
c.offer money for shares in a company
d.when a company is top executives buy the
e.a business activity in which two or more
f.getting control of a company by buying

1-e : Liên doanh là một hoạt động kinh doanh trong đó hai hoặc nhiều hơn
2-d: MBO (quản lý mua lại) khi một công ty là giám đốc điều hành hàng đầu mua các
công ty mà họ làm việc cho
3-b: Sáp nhập hai hoặc nhiều công ty tham gia để tạo thành một công ty lớn hơn
4-f : Tiếp quản / mua lại khi kiểm soát một công ty bằng cách mua hơn 50% cổ phần của
mình
5-c: Thầu cung cấp tiền cho các cổ phiếu trong một công ty
6-a: Tiền góp vốn tiền đã liều hoặc đầu tư vào các công ty
B.Circle the noun which forms a word partnership with the verb(Nhóm danh từ đó


hình thành một quan hệ đối tác từ với động từ)
1. Take
2. Make
3. Launch
minh)
4. Target
ty )
5. Set up
liên doanh)

a stake/a bid/an acquisition(chịu cổ phần)
a meger/a stake/a bid(Đặt một giá thầu)
a bid/an alliance/a stake(bắt đầu một liên
a company/a bid/a takeover (Mục tiêu công
a share/a joint venture/a stake(Thiết lập một


6. Make
hiện một vụ mua lại)

a merger/a joint venture/an acquisition(Thực

C.Use the following words or phrases to complete the extracts(Sử dụng các từ hoặc
cụm từ sau để hoàn thành các đoạn trích)
Merger(sáp nhập)
takeover bid
(tiếp quản,đấu thầu) stake (tiền góp vốn) joint venture(liên doanh)
1.Banco Popolare Italiana has finallly received argreement from the Bank of Italy to
launch a takeover bid for Banca Antonveneta,in competition with ABN Amro of the
Netherlands.ABN Amro is offer is worth more than Banco Popolare is,but some analysts

think that Banco Popolare may already control more than 50% of Antonveneta is share
2.PC – Ware,the German IT services specialist,has increased its stake in its domestic
competitor Senas from 50% to 100%
3.Japan yesterday confirmed the creation of the world is biggest bank when shareholders
approved the merger of Mitsubishi Tokyo Financial Group and UFJ Holdings.The new
bank will be headed by MTFG is Nobuo Kuroyaanagi,aged 63.
4.The Swiss bank,UBS,is in talks with Beijing Securities to set up a China-based joint
venture.By working together on a number of projects,the two banks will be able to
compete more effectively against western rivals such as Goldman Sachs and Merrill
Lynch.
From the Financial Times

FINANCIAL TIMES
1.Banco Popolare Italiana đã nhận được thỏa thuận từ Ngân hàng Italy để khởi động một
nỗ lực tiếp quản Banca Antonveneta, cạnh tranh với các ngân hàng ABN Amro của
Netherlands(Hà Lan).ABN Amro cung cấp giá trị hơn Banco Popolare, nhưng một số nhà
phân tích cho rằng Banco Popolare đã có thể kiểm soát hơn 50% của Antonveneta là cổ
phiếu.
2.PC - Ware, các chuyên gia IT dịch vụ Đức, đã tăng cổ phần của mình trong đối thủ cạnh
tranh trong nước Senas từ 50% đến 100%
3.Nhật Bản ngày hôm qua đã xác nhận sự sáng tạo của thế giới là ngân hàng lớn nhất khi
các cổ đông chấp thuận việc sáp nhập của Mitsubishi Tokyo Financial Group và UFJ
Holdings.Ngân hàng mới sẽ được đứng đầu bởi MTFG là Nobuo Kuroyaanagi, 63 tuổi.
4. Ngân hàng Thụy Sĩ, UBS, đang đàm phán với chứng khoán Bắc Kinh để thiết lập một
liên doanh Trung Quốc có trụ sở làm việc cùng nhau trên một số dự án, hai ngân hàng sẽ


có thể cạnh tranh hiệu quả hơn với các đối thủ phương Tây như Goldman Sachs và
Merrill Lynch.


Language review
A.Look at these headlines.Which of the feature described in the Language box do
they show?(Some headlines show more than one feature.)
1. Renault on brink of two alliances
2. US law firm agree merger deal
3. Austin Reed rejects offer as unwelcom
4. Gazprom and Rosneft agree merger
5. Titan in
6. Chromogenex
7. Sara Lee to dispose of 60 smallest units
8. AOL deal call rival is web plans into question
C.Certain words are use more commoonly in headlines,often because they are
shorter or more drametic than their alternatives.Macth the italicised words in the
headlines on the left to their meanings on the right.
1. ANZ mulls further link in China
a.offer to buy a company
2. Blockbuster drops hostile bid for Hollywood
b.connection
3. EU wrong to block US merger
c.about,concerning
4. TomOnline seeks merger for growth
d.announce
5. Boeing scores victory over Airbus with AirCanada deale.disagree
6. Lodi deals ABN big blow in Italy takeover fight
f.agreement
7. Golman chairm under fire over NYSE deal
g.support
8. Coors and Molson unveil $6bn merger
h.look for
9. Mannesmann investors split over bid

i.disagreement
10. Treasury seeks peace deal in takeover row
j.obstruct
11. Takeover backing for Union Fenosa
k.bad new
VOCABULARY
A. Complete the text with the best word.(hoàn thành bài text với từ đúng nhất)
Strategic alliances (các liên minh chiến lược)
As companies seek to extend their reach, share risks, reduce costs or import knowledge,
many of them decide to form strategic alliances. Considering that such alliances often
fail, one may wonder whether this is due in part to a poor understanding of the
management skills required to make them work.
(Khi các công ty tìm cách mở rộng tầm với của họ, chia sẻ rủi ro, giảm chi phí hoặc nhập
khẩu kiến thức, nhiều người trong số họ quyết định hình thành liên minh chiến lược. Xét
rằng liên minh này thường thất bại, người ta có thể tự hỏi liệu điều này một phần là do
thiếu hiểu biết về các kỹ năng quản lý cần thiết để cho họ làm việc)


According to a recent report, alliance managers have to be impartial. They must not be
fiercely Committed to one company or brand They must be able to tolerate different
ways of doing things, and they also need to be willing to take risks and let things happen.
(Theo một báo cáo gần đây, các nhà quản lý liên minh phải vô tư(không thiên vị). Họ
không phải quyết liệt cam kết cho một công ty hay thương hiệu . Họ phải có khả năng
chịu đựng những cách khác nhau để làm điều đó, và họ cũng cần phải sẵn sàng chấp
nhận rủi ro và để cho sự việc xảy ra.)
The report points out that the challenges posed by alliances are different from mergers
because they are temporary, involve shared owrership and have fewer formal structures
and little hierarchy.
(Báo cáo chỉ ra rằng những thách thức đặt ra bởi các liên minh khác nhau là từ sáp
nhập vì họ chỉ là tạm thời, liên quan đến quyền sở hữu được chia sẻ và có ít cơ cấu chính

thức và ít phân cấp).
Furthermore, many alliances are between past or present competitors, so it is crucial to
build trust. Accessibility, face-to-face contact and personal example are needed and there
is no place for hidden agendas
(Hơn nữa, nhiều liên minh là đối thủ cạnh tranh giữa quá khứ hay hiện tại, do đó, nó là
rất quan trọng để xây dựng lòng tin. Khả năng tiếp cận, ví dụ đối mặt với hợp đồng và cá
nhân là cần thiết và không có chỗ cho những buổi họp không công khai).
It is aiso vital to knew how to develop a cadre of employees, both specialists and
managers, who are capable of working in various complex yet temporary alignments.
This, according to the report, will become a key Source of competitive advantage
(Nó cũng rất quan trọng để biết làm thế nào để phát triển một đội ngũ nhân viên, cả
chuyên gia và các nhà quản lý, người có khả năng làm việc trong nhiều bộ phận phức
hợp khác nhau. Điều này, theo báo cáo, sẽ trở thành một nguồn quan trọng của lợi thế
cạnh tranh)
B. Indicate where the missing words belong. (Chỉ ra nơi các từ còn thiếu)
1. PoS, the Dutch shipping and energy group, yesterday cheered investors by almost
earnings before interest and tax as it continued to absorb the cost of Danish rival Kron.


=> PoS, the Dutch shipping and energy group, yesterday cheered investors by almost
doubling earnings before interest and tax as it continued to absorb the cost of buying
Danish rival Kron.
PoS, Tập đoàn vận chuyển và năng lượng của Hà Lan, hôm qua đã cổ vũ các nhà đầu tư
bởi gần như tăng gấp đôi thu nhập trước lãi vay và thuế như nó vẫn tiếp tục hấp thụ các
chi phí mua đối thủ Đan Mạch Kron.
2. Lindcom has agreed to buy Kersta’s in PanMobil for 120m euros in cash, which gives
it majority of the country’s largest mobile phone company
=> Lindcom has agreed to buy Kersta’s stake in PanMobil for 120m euros in cash,
which gives it majority control of the country’s largest mobile phone company
Lindcom đã đồng ý mua cổ phần Kersta trong PanMobil cho 120 triệu euro tiền mặt,

trong đó cung cấp cho nó kiểm soát phần lớn các công ty điện thoại di động lớn nhất của
đất nước
3. The stock market has accused KNG of denying other shareholders the premium
attached to takeover bids, which becomes mandatory once an individual exceeds 25% of
a company’s share capital
=> The stock market regulator has accused KNG of denying other shareholders the
premium attached to takeover bids, which becomes mandatory once an individual
shareholder exceeds 25% of a company’s share capital
Việc quản lý thị trường chứng khoán đã cáo buộc KNG phủ nhận các cổ đông khác phí
bảo hiểm gắn liền với hồ sơ dự thầu tiếp quản, mà trở thành bắt buộc khi một cổ đông cá
nhân vượt quá 25% vốn cổ phần của một công ty
4. Gale, the telecommunications company bidding to buy group Gigacom for 9.5bn euros,
has declared that negotiations ruled out the possibility of a share.
=> Gale, the telecommunications company bidding to buy rival group Gigacom for 9.5bn
euros, has declared that negotiations ruled out the possibility of a share swap.
Cơn lốc, các công ty viễn thông đấu thầu để mua lại đối thủ nhóm Gigacom 9,5 tỷ euro,
đã tuyên bố rằng các cuộc đàm phán loại trừ khả năng hoán đổi cổ phiếu.
LANGUAGE REVIEW


A. Short, dramatic-sounding words are often used in headlines. Match the words in
italics in the authentic headlines on the left with the more neutral synonyms on the
right.( Ngắn, kịch tính từ có âm thường được sử dụng trong các tiêu đề. Phù hợp với các từ
in nghiêng trong các tiêu đề xác thực bên trái với các từ đồng nghĩa trung tính hơn bên
phải.)
1 Ameritrade nets rival for $3bn
(Ameritrade lưới đối thủ với $ 3 tỷ để mua
)
2 De Pouzilhac quits as Havas chief(De Pouzilhac bỏ như Havas trưởng ra đi, từ bỏ)
3 EA profits plunge as rivals take lead (EA lợi nhuận sụt giảm khi các đối thủ trì đi xuống

đột ngột bởi một số lượng lớn)
4 ECB chiefs at odds on consumer spending (Trưởng ECB đi ngược về chi tiêu của người
tiêu dùng trong bất đồng)
5 Hollywood snubs new DVD format(Hollywood snubs định dạng DVD mới để bỏ qua, từ
chối xem xét)
6 Japanese group eyes US nuclear operator (nhóm Nhật Bản đã để mắt tới vận hành hạt
nhân của Mĩ để bày tỏ quan tâm đến một cái gì đó)
7 Regulator probes investors’ links (Regulator thăm dò liên kết các nhà đầu tư để điều tra)
8 Surging iPod sales help boost earnings at Apple (Tăng iPod thu nhập bán hàng giúp tăng
tại Apple để tăng giá trị hoặc số lượng của một cái gì đó)
9 G8 heads on brink of climate agreement (Thủ trưởng G8 trên bờ vực của sự thỏa thuận
khí hậu là về để đạt được, để được ở gần một cái gì đó)
10Worldwide revenues soar for digital age industries (Doanh thu trên toàn thế giới tăng cao
cho các ngành công nghiệp thời đại số để đi lên nhanh chóng đến một cấp độ cao)
a) in disagreement (trong bất đồng)
b) to consider, to express interest in something (để xem xét, để bày tỏ quan tâm đến một cái
gì đó)
c) to acquire (để có được)
d) to leave, to give up ( để lại, bỏ)
e) to be about to reach, to be near something (là về để đạt được, để được ở gần một cái gì
đó)
f) to go down suddenly by a large amount (đi xuống đột ngột bởi một số lượng lớn)
g) to go up rapidly to a high level ( đi lên nhanh chóng đến một cấp độ cao)
h) to Ignore, to refuse to consider (để bỏ qua, từ chối xem xét)
i) to increase the value or amount of something (để tăng giá trị hoặc số lượng của một cái
gì)
j) to investigate (để điều tra)
đáp án: 1c 2d 3f 4a 5h 6b 7j 8i 9e 10g
B. Rewrite these headlines as complete sentences, as in the example. (Viết lại những
tiêu đề như câu hoàn chỉnh, như trong ví dụ.)



1 Grandico nets rival for $2.5bn (Grandico lướt đối thủ với $ 2,5 tỷ)
Grandico has acquired a rival compamy for 2.5 billion dollar
2 Sales rebound calms Rolon slowdown fears (Phục hồi doanh thu ROLON lo ngại suy
thoái)
Sales have bouned back at Rolon, calming anxiety about a potential slowdown
3 Bookings down 10% at Swiftair after bombings (Đặt vé giảm 10% tại Swiftair sau
bombings)
Swiftair has announced that bookings have fallen by 10 per cent following the bombings
4 ADP Technologies poised to revive Eltron rescue deal (ADP Technologies sẵn sàng để
làm sống lại Eltron cứu thỏa thuận)
ADP Technologies is about to try to revive the deal meant to rescue Eltron.



×