Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Quản lý chất lượng xây dựng công trình tại dự án đầu tư xây dựng trung tâm nuôi dưỡng và phục hồi chức năng người tâm thần tỉnh vĩnh phúc (luận văn thạc sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 96 trang )

BỘ

O Ụ V

OT O

BỘ XÂY ỰN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI

M M NH THƢ

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
TẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG TÂM NUÔI
DƯỠNG VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG NGƯỜI TÂM
THẦN TỈNH VĨNH PHÚC

N

N THẠC

ẢN

Đ THỊ VÀ CƠNG TRÌNH

HÀ NỘ -2019


BỘ

O Ụ V



OT O

TRƯỜNG ĐẠI H C

BỘ XÂY ỰN
I N TRÚC HÀ N I

M MINH THƢ
KHÓA: 2017-2019

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG CƠNG
TRÌNH TẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG TÂM
NUÔI DƯỠNG VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG NGƯỜI
TÂM THẦN TỈNH VĨNH PHÚC

huyên ngành: Quản lý ô thị và ông trình
Mã số

LUẬN VĂN TH

: 60.58.01.06

SỸ QUẢN LÝ Ơ THỊ V

GIÁO VIÊN HƢỚN

ƠN TRÌNH

N HO HỌ :


TS. VŨ TUẤN ƢƠNG

H NỘ – 2019


ỜI CẢM ƠN

Trong quá trình học Thạc Sỹ Quản lý đơ thị và Cơng trình tại trƣờng
ại học Kiến trúc Hà Nội, tơi đã đƣợc tìm hiểu và nghiên cứu các môn học
liên quan về: Quản lý đô thị, Quản lý xây dựng, quản trị dự án...
Xuất phát từ kinh nghiệm trong q trình cơng tác nhiều năm, với vốn
kiến thức đƣợc học và qua tìm hiểu, nghiên cứu các nguồn tài liệu khác nhau,
tôi đã lựa chọn đề tài luận văn tốt nghiệp thạc sỹ tiêu đề “Quản lý chất lƣợng
xây dựng cơng trình tại dự án đầu tƣ xây dựng Trung tâm nuôi dƣỡng và phục
hồi chức năng ngƣời tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc” Vì thời gian nghiên cứu cũng
nhƣ kiến thức có hạn, trong khi vấn đề nghiên cứu rộng và phức tạp chắc chắn
không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận đƣợc sự góp ý chia sẻ
của các quý thầy cô cũng nhƣ quý đồng nghiệp và những ngƣời quan tâm đến
lĩnh vực đầu tƣ xây dựng để đề tài nghiên cứu đƣợc hoàn thiện hơn.
Tác giả luận văn xin bày tỏ lòng biết ơn đối với TS. Vũ Tuấn

ƣơng đã

tận tình giúp đỡ, hƣớng dẫn tác giả hoàn thiện luận văn này.
Xin chân thành cám ơn!
Vĩnh Phúc, tháng 04 năm 2019
Học viên

Đàm Minh Thƣ



LỜ

M O N

Tôi xin cam đoan Luận văn thạc sĩ này là cơng trình nghiên cứu khoa
học độc lập của riêng tôi, các số liệu khoa học, kết quả nghiên cứu của luận
văn là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng.
Tác giả luận văn

Đàm Minh Thƣ


MỤC LỤC
Lời cảm ơn
Lời cam đoan
Mục lục
anh mục các chữ viết tắt
anh mục sơ đồ, bảng biểu
anh mục hình ảnh
MỞ ẦU
* Lý do chọn đề tài................................................................................................................................... 1
* Mục đích nghiên cứu ............................................................................................................................ 2
* ối tƣợng, phạm vi và vấn đề nghiên cứu: ......................................................................................... 2
* Phƣơng pháp nghiên cứu: .................................................................................................................... 3
* Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài:............................................................................................ 3
HƢƠN I .............................................................................................................................................. 4
THỰ TR N CÔNG TÁC QUẢN LÝ HẤT LƢỢN XÂY ỰN CƠNG TRÌNH T
ÁN ẦU TƢ XÂY ỰN TRUNG TÂM NUÔI ƢỠN VÀ PHỤ HỒ




HỨ NĂN

N ƢỜ TÂM THẦN TỈNH VĨNH PHÚC ........................................................................................... 4
1.1. iới thiệu về ự án: ......................................................................................................................... 4
1.2. hủ đầu tƣ và các đơn vị liên quan: ................................................................................................ 8
1.3. iới thiệu một số hạng mục cơng trình đã thi cơng xây dựng xong và một số hạng mục cơng
trình đang triển khai thi cơng................................................................................................................... 9
1.3.1. ác hạng mục cơng trình đã thi cơng và bàn giao đƣa vào sử dụng. ......................................... 9
1.3.2. ác hạng mục đang triển khai thi cơng dự kiến hồn thành trong năm 2019. ........................ 12
1.4. Tổ chức bộ máy quản lý dự án ..................................................................................................... 15
1.4.1. Nội dung các công việc của một dự án đầu tƣ xây dựng. ......................................................... 15
1.4.2. Tổ chức bộ máy ban quản lý dự án ............................................................................................ 26
1.5. Phân tích thực trạng trong cơng tác quản lý chất lƣợng cơng trình trung tâm ni dƣỡng phục
hồi chức năng ngƣời tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc. ................................................................................... 28
1.5.1. Quản lý chất lƣợng trong giai đoạn chuẩn bị đầu tƣ ................................................................. 28
1.5.2. Quản lý chất lƣợng xây dựng trong giai đoạn thực hiện dự án. ............................................... 32


1.6. Tồn tại, hạn chế trong công tác quản lý chất lƣợng cơng trình trung tâm ni dƣỡng và phục
hồi chức năng ngƣời tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc. ................................................................................... 37
1.6.1. Tồn tại hạn chế trong công tác chuẩn bị dự án. ......................................................................... 37
1.6.2. Tồn tại, hạn chế trong công tác Quản lý chất lƣợng thi công. .................................................. 38
HƢƠN 2 ........................................................................................................................................... 40
Ơ SỞ KHOA HỌ VÀ Ơ SỞ PHÁP LÝ VỀ QUẢN LÝ ............................................................ 40
HẤT LƢỢN XÂY ỰN CƠNG TRÌNH .................................................................................. 40
2.1. ơ sở khoa học về quản lý chất lƣợng xây dựng cơng trình. ...................................................... 40
2.1.1. hái niệm Quản lý chất lƣợng sản phẩm................................................................................... 40

2.1.2. hái niệm chung về quản lý chất lƣợng xây dựng.................................................................... 44
2.1.3. Quản lý chất lƣợng xây dựng cơng trình.................................................................................... 46
2.1.4. Quản lý chất lƣợng trong giai đoạn khảo sát xây dựng............................................................. 47
2.1.5. Quản lý chất lƣợng giai đoạn thiết kế......................................................................................... 52
2.1.6. Quản lý chất lƣợng xây dựng trong q trình thi cơng. ............................................................ 55
2.2. ơ sở pháp lý về quản lý chất lƣợng cơng trình. .......................................................................... 62
2.2.1. Quy định về QL L của cơng trình xây dựng theo Luật Xây dựng. ........................................ 62
2.2.2. Quy định về QL L thơng qua các quy định của hính phủ .................................................... 64
2.2.3. Quản lý chất lƣợng thông qua các thông tƣ của bộ ngành........................................................ 65
2.2.4. Một số văn bản Nghị định, thơng tƣ khác có liên quan. .......................................................... 68
HƢƠN 3 ........................................................................................................................................... 69
CÁC

Ả PHÁP NHẰM HỒN TH ỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ HẤT LƢỢN XÂY ỰN

CƠNG TRÌNH T
HỒ

Ự ÁN ẦU TƢ XÂY ỰN TRUNG TÂM NUÔI ƢỠN VÀ PHỤ

HỨ NĂN N ƢỜ TÂM THẦN TỈNH VĨNH PHÚC ...................................................... 69

3.1. Mục tiêu và quản điểm hồn thiện cơng tác quản lý chất lƣợng xây dựng cơng trình. ............. 69
3.1.1. Mục tiêu........................................................................................................................................ 69
3.1.2. Quan điểm. ................................................................................................................................... 70
3.2. iải pháp quản lý chất lƣợng xây dựng cơng trình đối với chủ đầu tƣ ( Ban QL

) và các đơn

vị liên quan. ............................................................................................................................................ 70

3.2.1. iải pháp quản lý chất lƣợng xây dựng cơng trình đối với chủ đầu tƣ.................................... 71
3.2.2. iải pháp nhằm hoàn thiện quản lý chất lƣợng trong công tác khảo sát xây dựng. ............... 72
3.2.3. Giải pháp nhằm hoàn thiện quản lý chất lƣợng trong công tác thiết kế xây dựng. ................. 73
3.3. iải pháp nhằm hoàn thiện QL L thi công xây dựng................................................................. 73


3.3.1. ề xuất trình tự quản lý chất lƣợng thi cơng xây dựng cơng trình........................................... 73
3.3.2. ề xuất quy trình quản lý chất lƣợng xây dựng trong quá trình thi cơng cơng trình .............. 74
ẾT LUẬN VÀ

ẾN N HỊ .............................................................................................................. 83

* ết luận................................................................................................................................................ 83
* iến nghị. ............................................................................................................................................. 84
PHẦN TÀI L ỆU THAM HẢO


DANH MỤC CÁC CHỮ IẾT TẮT
Chữ viết tắt
B H& T

Tên đầy đủ
Bộ ế hoạch và ầu tƣ

BQLDA- TX

Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng

BTC


Bộ Tài chính

BXD
TX

Bộ xây dựng
ầu tƣ xây dựng

H N

Hội đồng nhân dân.

HTKT

Hạ tầng kỹ thuật.

KTNN

iểm toán nhà nƣớc

KTTT

inh tế thị trƣờng

KT-XH

inh tế - Xã hội

N -CP


Nghị định - hính phủ

NSNN

Ngân sách nhà nƣớc

Q

Quyết định

QLDA

Quản lý dự án

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TKKT- TDT

Thiết kế kỹ thuật - Tổng dự tốn

TT

Thơng tƣ

UBND

Ủy ban nhân dân


XDCB
PHCN
T

Xây dựng cơ bản
Phục hồi chức năng
hủ đầu tƣ


DANH MỤC BẢNG, BIỂ
ố hiệu
bảng biểu

Tên bảng biểu

Sơ đồ 1.1

Sơ đồ trình tự giai đọan chuẩn bị đầu tư

Sơ đồ 1.2

Sơ đồ trình tự giai đo n thực hi n dự n

Sơ đồ 1.3

Sơ đồ cơ cấu tổ chức của ban QLDA

Sơ đồ 1.4

Sơ đồ quản lý chất lượng khảo s t thi t k


Sơ đồ 1.5

Sơ đồ QLCL thi cơng xây dựng

Sơ đồ 2.1

Sơ đồ trình tự xây dựng h th ng chất lượng S

Sơ đồ 2.2

Sơ đồ n i dung xây dựng h th ng QLCL

Sơ đồ 3.1

Sơ đồ mơ hình gi m s t chất lượng thi công xây
dựn.

Sơ đồ 3.2

Sơ đồ gi m s t chất lượng t i hi n trư ng.

Sơ đồ 3.3

Sơ đồ quy trình gi m s t chất lượng t i dự n

Sơ đồ 3.4

Sơ đồ Quy trình quản lý chất lượng thi công


Trang


HÌNH ẢNH MINH HỌA
ố hiệu
bảng biểu

Tên bảng biểu

Hình 1.1

Vị trí nghiên cứu dự n

Hình 1.2

Ph i cảnh tổng thể dự n

Hình 1.3

Ph i cảnh nhà điều hành

Hình 1.4

Ph i cảnh nhà gi o dục và phục hồi chức năng

Hình 1.5

Ph i cảnh nhà sinh ho t chung

Hình 1.6


Ph i cảnh nhà tang lễ

Hình 1.7

Ph i cảnh h tầng kỹ thuật

ình 3.1

Chu trình Deming và cải ti n chất lượng sản
phẩm của m t s Qu c gia

Trang


1

MỞ ẦU
* ý do chọn đề tài
Tỉnh Vĩnh Phúc là tỉnh nằm trong vùng đồng bằng châu thổ Sông
Hồng thuộc trung du miền núi phía bắc, diện tích tự nhiên khoảng 1.231 km2,
dân số khoảng 1.114.488 ngƣời, phía bắc giáp 2 tỉnh Thái Nguyên và Tuyên
Quang, phía tây giáp tỉnh Phú Thọ, phía nam giáp Sơn Tây và Phúc Thọ- Hà
Nội, phía

ơng

iáp Sóc Sơn và

ơng


nh Hà Nội. Vĩnh phúc tiếp giáp với

sân bay quốc tế Nội Bài là điểm đầu của quốc lộ 18 đi cảng Cái Lân ( tỉnh
Quảng Ninh), đồng thời có đƣờng sắt Hà Nội Lào
Bài - Lào

ai,

ƣờng Cao tốc Nội

ai đi qua, đƣờng quốc lộ 2A chạy dọc tỉnh, đồng thời có Sơng

Hồng, Sơng Lơ, Sơng Cà Lồ, Sơng Phó

áy. Hệ thống sơng Hồng là tuyến

giao thông đƣờng thủy quan trọng cho tàu bè đi lại. Vị trí địa lý của tỉnh Vĩnh
Phúc là một trong những tỉnh thuận lợi để giao lƣu, trao đổi với bên ngoài, tạo
ra nhiều cơ hội to lớn cho các doanh nghiệp nƣớc ngoài đầu tƣ vào tỉnh, nhƣ
các doanh nghiệp nƣớc ngoài đầu tƣ vào Vĩnh Phúc, các doanh nghiệp các
nƣớc nhƣ Nhật Bản, Hàng Quốc, ài Loan..... các doanh nghiệp nhƣ Toyo ta,
Hon Da, Piazo, Bang Joo.... tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh tế
- xã hội và khai thác các tiềm năng hiện có của tỉnh.[13]
Thu ngân sách nhà nƣớc Tỉnh Vĩnh Phúc và nộp ngân sách nằm trong
tốp 10 cả nƣớc năm 2017, Nộp ngân sách 1,3 triệu tỷ đồng vƣợt thu gần
70.000 tỷ đồng so với kế hoạch. Tổng thu ngân sách Nhà nƣớc trên địa bàn
ngành xây dựng và công nghiệp tỉnh đạt 33.718 tỷ đồng, năm 2017.[13]
Song song với việc phát triển kinh tế xã hội thì vốn đầu tƣ xây dựng cơ
bản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc trong những năm gần đây cũng luôn ở mức

cao, số lƣợng dự án đầu tƣ xây dựng ở tất cả các cấp nhiều, nguồn vốn đa
dạng. Trong số đó, những năm qua, tỉnh Vĩnh Phúc đã thực hiện khá nhiều dự
án, cơ sở hạ tầng, các cơng trình phúc lợi xã hội nhƣ cơng trình trung tâm văn


2

hóa, các cơng trình y tế, giáo dục.... các dự án, các cơng trình đầu tƣ đƣợc
đƣa vào khai thác sử dụng, phát huy hiệu quả kinh tế cao, tuy nhiên trong q
trình đƣa cơng trình vào sử dụng vẫn cịn tồn tại nhiều cơng trình chất lƣợng
xây dựng chƣa đƣợc đảm bảo, quá trình đƣa vào sử dụng một thời gian ngắn
đã xuống cấp; vì vậy cơ quan quản lý Nhà nƣớc cần có những điều chỉnh kịp
thời để quản lý chặt chẽ các dự án đầu tƣ xây dựng để đảm bảo chất lƣợng
xây dựng.
Dự án đầu tƣ xây dựng trung tâm nuôi dƣỡng và phục hồi chức năng
ngƣời tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc đang đƣợc triển khai trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc, để thấy rõ những tồn tại, khiếm khuyết trong công tác quản lý chất
lƣợng xây dựng tại dự án cụ thể, từ đó đề ra các giải pháp khắc phục cho dự
án nói chung và cơng tác quản lý chất lƣợng xây dựng nói chung, Học viên đã
chọn đề tài “Quản lý chất lƣợng xây dựng dự cơng trình tại dự án đầu tƣ xây
dựng Trung tâm nuôi dƣỡng và phục hồi chức năng ngƣời tâm thần tỉnh Vĩnh
Phúc” làm đề tài nghiên cứu cho luận văn tốt nghiệp Thạc sỹ chuyên ngành
Quản lý đô thị và cơng trình của mình.
* Mục đích nghiên cứu
Hệ thống hóa các vấn đề lý thuyết và thực tiễn liên quan đến vấn đề
quản lý chất lƣợng xây dựng dự án đầu tƣ xây dựng.
ánh giá thực trạng về cơng tác quản lý chất lƣợng xây dựng tại cơng
trình Trung tâm nuôi dƣỡng và phục hồi chức năng tỉnh Vĩnh Phúc và tình
hình chung về quản lý chất lƣợng xây dựng các dự án tỉnh Vĩnh Phúc.
ề ra một số giải pháp nâng cao chất lƣợng xây dựng công trình tại dự

án Trung tâm ni dƣỡng và phục hồi ngƣời tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc.
* Đối tƣợng, phạm vi và vấn đề nghiên cứu:
ối tƣợng nghiên cứu: Nội dung cơng tác quản lý chất lƣợng xây dựng
cơng trình, Dự án đầu tƣ xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.


3

Phạm vi nghiên cứu: Công tác quản lý chất lƣợng xây dựng cơng trình.
* Phƣơng pháp nghiên cứu:
Luận văn nghiên cứu trên cơ sở phƣơng pháp duy vật biện chứng,
phƣơng pháp tổng hợp và phân tích để tiếp cận giải quyết các vấn đề nghiên
cứu, phƣơng pháp điều tra tổng hợp số liệu ghiên cứu. Trong đó có vận dụng
cơ sở lý luận của khoa học quản lý, quản lý nhà nƣớc và các quy định của
pháp luật hiện hành áp dụng đối với dự án để phân tích, lý giải. Kết hợp
nghiên cứu định tính với nghiên cứu định lƣợng qua việc sử dụng các thông
tin, số liệu, tài liệu thu thập, tập hợp từ các nguồn khác nhau.
*

nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài:

Ý nghĩa về mặt khoa học: Hệ thống cơ sở lý luận và các quy định hiện
hành, kinh nghiệm thực tiễn liên quan đến quản lý chất lƣợng xây dựng tại dự
án Trung tâm nuôi dƣỡng và phục hồi chức năng ngƣời tâm thần tỉnh Vĩnh
Phúc, từ đó xác định các vấn đề chủ yếu cốt lõi liên quan chất chất lƣợng xây
dựng cơng trình tại các dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Ý nghĩa về thực tiễn: Phân tích thực trạng cơng tác quản lý chất lƣợng
xây dựng cơng trình tại dự án, tìm ra những điểm cịn yếu, thiếu sót, tồn tại, từ
đó đề xuất các giải pháp khắc phục áp dụng cho dự án Trung tâm nuôi dƣỡng
và phục hồi chức năng tỉnh Vĩnh Phúc và vận dụng cho các dự án khác.



4

NỘI D NG
CHƢƠNG I
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT ƢỢNG XÂY
DỰNG CƠNG TRÌNH TẠI DỰ ÁN ĐẦ TƢ XÂY DỰNG TRUNG
TÂM NUÔI DƢỠNG VÀ PHỤC HỒI CHỨC N NG NGƢỜI TÂM
THẦN TỈNH ĨNH PHÚC
1.1. Giới thiệu về Dự án:
1.1.1. Địa điểm xây dựng dự án:
hu đất xây dựng Trung tâm nuôi dƣỡng và phục hồi chức năng ngƣời
tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc thuộc 2 xã Hƣớng

ạo và xã Kim Long, huyện Tam

ƣơng, tỉnh Vĩnh Phúc. Tổng diện tích khu đất là 49.018m2 (4,9.018ha).
Trong đó: diện tích đất nằm trên xã Hƣớng

ạo là 48.627m2 (4,8.627ha), xã

Kim Long là 391m2.[15]
Vị trí khu đất nhƣ sau:
+ Phí Bắc giáp tuyến đƣờng quy hoạch đi Quốc lộ 2B
+ Phía ơng giáp đất giãn dân và đấu giá QS

xã im Long

+ Phía Tây giáp khu khai thác đất cơng ty Thăng Long

+ Phía Nam giáp khu dân cƣ xã Kim Long.


5

ình 1.1. Vị trí nghiên cứu dự n [13].


6

1.1.2.

uy mô, nội dung, tổng mức đầu tƣ, tiến độ dự án:

a. Quy mô đầu tƣ.
- Dự án đầu tƣ đƣợc quy hoạch xây dựng mới, trên cơ sở quy hoạch đã
đƣợc phê duyệt.
- Tổng diện tích khu đất nghiên cứu: 48.800m2
- Tổng diện tích xây dựng: 11.377 m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng: 11.788 m2
- Tổng diện tích sân đƣờng – cây xanh: 37.423 m2
- Mật độ xây dựng: 23 %
- Tầng cao trung bình (1-2 tầng)
- Hệ số sử dụng đất: 0,24 lần

ình 1.2. Ph i cảnh tổng thể dự n [15]


7


* Quy mô xây dựng và giải pháp kỹ thuật
- Nhà điều hành: Tổng diện tích sàn xây dựng theo thiết kế: 860,6m2.
Nhà có quy mơ 02 tầng, chiều cao các tầng 3.6m;
- Nhà trị liệu tấn công can thiệp sớm (nam): Tổng diện tích sàn xây
dựng theo thiết kế: 1.176m2. Chiều cao tầng 3,9m, nhà 2 tầng.
- Nhà trị liệu tấn cơng can thiệp sớm (nữ): Tổng diện tích sàn xây dựng
theo thiết kế: 1.176m2. Chiều cao tầng 3,9m, nhà cao 2 tầng.
- Nhà ở giáo dục phục hồi chức năng (nam):Tổng diện tích sàn xây
dựng theo thiết kế: 1.176m2. Chiều cao tầng 3,9m, nhà 2 tầng.
- Nhà ở giáo dục phục hồi chức năng (nữ):Tổng diện tích sàn xây dựng
theo thiết kế: 1.176m2. Chiều cao tầng 3,9m.
- Nhà ở hỗ trợ tái hòa nhập cộng đồng (nam): Tổng diện tích sàn xây
dựng: 1.478m2. Chiều cao tầng 3,9m.
- Nhà ở hỗ trợ tái hòa nhập cộng đồng (nữ): Tổng diện tích sàn xây
dựng: 1.478m2. Chiều cao tầng 3,9m.
- Nhà giáo dục phục hồi chức năng (điều trị): Tổng diện tích sàn xây
dựng: 528m2. Chiều cao tầng 3,9m. .
- Nhà sinh hoạt chung: Tổng diện tích sàn xây dựng: 652m2. Chiều cao
tầng 3,9m và 5,7m.
- Nhà giặt là: Tổng diện tích sàn xây dựng: 307,6m2. Chiều cao tầng
4,2m.
- Nhà tang lễ: Tổng diện tích sàn xây dựng: 286,6m2. Chiều cao tầng
4,2m.
- Nhà bếp ăn:

ổng diện tích sàn xây dựng: 314m2. Chiều cao tầng

3,6m và 4,2m.
- Nhà bảo vệ, thăm nuôi, y tế: Tổng diện tích sàn xây dựng: 194,6m2.
Chiều cao tầng 3,6m.



8

- Các hạng mục hạ tầng kỹ thuật và phụ trợ[15]
b. Tổng mức đầu tƣ của dự án:
- Tổng mức đầu tƣ của dự án: 145.232.000.000 đồng
( Bằng chữ: Một trăm bốn mƣơi lăm tỷ, hai trăm ba mƣơi hai triệu
đồng).
- Trong đó:
+ Chi phí xây lắp:

101.025.000.000 đ

+ Chi phí thiết bị:

1.619.000.000 đ

+ hi phí B PMB:

16.580.000.000 đ

+ Chi phí quản lý dự án:

1.601.000.000 đ

+ hi phí tƣ vấn đầu tƣ:

5.940.000.000 đ


+ Chi phí khác:

4.789.000.000 đ

+ Chi phí dự phịng:

13.978.000.000 đ

c. Tiến độ thực hiện dự án:
- iai đoạn chuyển bị đầu tƣ: 2016
- iai đoạn lập dự án, phê duyệt dự án: 2017
- iai đoạn triển khi thi công xây dựng: 2018-2019.
- Hồn thành bàn giao đƣa cơng trình vào sử dụng: 2020
1.2. Chủ đầu tƣ và các đơn vị liên quan:
1.2.1. Chủ đầu tƣ:
- Chủ đầu tƣ của dự án là Sở Lao động Thƣơng binh và Xã hội tỉnh
Vĩnh Phúc, Sở Lao động thƣơng binh và Xã hội đƣợc UBND tỉnh giao làm
chủ đầu tƣ dự án.[15]
1.2.2. Đơn vị quản lý dự án:
ơn vị quản lý dự án là Ban QL
công nghiệp, quản lý dự án công trình trên.
Ban QLDA gồm 15 ngƣời:

TX các cơng trình dân dụng và


9

iám đốc ban QL


: 01 ngƣời.

Phó giám đốc BQL

: 02 ngƣời.

Cán bộ kỹ thuật BQL
Kế toán ban QL

: 10 ngƣời.

: 02 ngƣời.

1.2.3. Tƣ vấn khảo sát thiết kế:
-

ơn vị khảo sát, lập dự án đầu tƣ xây dựng cơng trình: Công ty Cổ

phần kiến trúc

ô thị là đơn vị tƣ vấn chính, đơn vị có kinh nghiệm lâu năm,

có đủ năng lực tƣ vấn lập dự án, đã từng tham gia một số cơng trình trọng
điểm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.[15]
1.2.4. Đợn vị thẩm định dự án:
Sở Kế hoạch và đầu tƣ tỉnh Vĩnh Phúc.
1.2.5. Đợn vị thẩm định thết kế bản vẽ kỹ thuật thi công:
Sở Xây dựng Vĩnh Phúc.
1.2.6. Đơn vị tƣ vấn Đấu thầu:
Công ty Cổ phần tƣ vấn Xây dựng ơ bản Vĩnh Phúc.

1.2.7. Đơn vị tƣ vấn giám sát:
Công ty Cổ phần ầu tƣ xây dựng 126.
1.2.8. Đơn vị thi công:
Công ty TNHH Xây dựng Ninh Bình.
1.3. Giới thiệu một số hạng mục cơng trình đã thi cơng xây dựng
xong và một số hạng mục cơng trình đang triển khai thi cơng.
1.3.1. Các hạng mục cơng trình đã thi cơng và bàn giao đƣa vào sử
dụng.
a. Nhà điều hành:


10

Hình 1.3. Nhà điều hành [15]
- Tổng diện tích sàn xây dựng theo thiết kế: 860,6m2.
- Số tầng 02 tầng,
- hiều cao các tầng 3.6m.


11

b. Nhà giáo dục và phục hồi chức năng.

Hình 1.4. Nhà gi o dục và phục hồi chức năng[15]

- Nhà ở giáo dục phục hồi chức năng (nam, nữ) gồm 2 khối nhà:
- Tổng diện tích sàn xây dựng một khối theo thiết kế: 1.176m2.
- Chiều cao tầng 3,9m.



12

1.3.2. Các hạng mục đang triển khai thi công dự kiến hồn thành
trong năm 2019.
a. Nhà sinh hoạt chung

Hình 1.5. Nhà sinh hoạt chung [15]

- Nhà sinh hoạt chung:
- Tổng diện tích sàn xây dựng: 652m2.
- Chiều cao tầng 5,7m.


13

b. Nhà tang lễ

Hình 1.6. Nhà tang lễ [15]

- Nhà tang lễ:
- Tổng diện tích sàn xây dựng: 286,6m2.
- Chiều cao tầng 4,2m.


14

c. Các cơng trình hạ tầng kỹ thuật, điện nƣớc, đƣờng, vỉa hè.

Hình 1.7. Lát vỉa hè



15

1.4. Tổ chức bộ máy quản lý dự án
1.4.1. Nội dung các công việc của một dự án đầu tƣ xây dựng.
a. ông tác khảo sát:
Quản lý chất lƣợng xây dựng cơng trình ngay từ giai đoạn khảo sát,
thiết kế là bƣớc rất quan trọng để tạo ra cơng trình xây dựng đạt chất lƣợng.
Hiện nay các đơn vị khảo sát, tƣ vấn thiết kế thƣờng lập dự án theo kinh
nghiệm ƣớc tính suất đầu tƣ, chƣa đƣợc thực sự chú trọng đến tính hiệu quả
của dự án. Số lƣợng các đơn vị tƣ vấn nhiều nhƣng đa số năng lực và kinh
nghiệm cịn yếu. Thời gian thực hiện cơng tác lập dự án, công tác khảo sát
thiết kế gấp không đủ để nghiên cứu đề ra các giải pháp và hồ sơ có chất
lƣợng cao.
BQL

đại diện hủ đầu tƣ giám sát thực hiện công việc khảo sát, tổ

chức tƣ vấn, chuyên gia góp ý hoặc thẩm tra nhiệm vụ khảo sát xây dựng khi
cần thiết và đƣợc thể hiện trong bảng kế hoạch đấu thầu khi lựa chọn đơn vị
tƣ vấn và trình lên cơ quan có thẩm quyền. Lựa chọn đơn vị khảo sát thƣờng
thơng qua hình thức đấu thầu rộng rãi hoặc chỉ định thầu. BQL

chỉ định

thầu dựa trên năng lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng bao gồm nhân
lực, thiết bị khảo sát tại hiện trƣờng, phịng thí nghiệm, ... đáp ứng năng lực
để thực hiện công việc khảo sát theo đúng quy định và phù hợp với quy mô
của dự án.
BQL


quản lý việc thực hiện khảo sát phải đƣợc lập phù hợp với quy

mơ cơng trình, loại hình khảo sát xây dựng, bƣớc thiết kế và đáp ứng hệ thống
tiêu chuẩn khảo sát cơng trình xây dựng hiện tại. Trong đó: Nhiệm vụ khảo
sát xây dựng do nhà thầu thiết kế xây dựng cơng trình lập là cơ sở lập hồ sơ
mời thầu khảo sát xây dựng. Trong hồ sơ dự thầu khảo sát, nhà thầu khảo sát
có trách nhiệm lập phƣơng án kỹ thuật khảo sát xây dựng theo quy định.


×