GI
Ụ V
T
X Y
TRƢ
C
G
TR C
----------------------------------
NGUYỄN THỊ HIỀN
HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
TẠI BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CƠNG TRÌNH
NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN
BÌNH THUẬN
U
V
T
C S QU
H
T
I - 2019
VÀ CƠNG TRÌNH
GI
Ụ V
T
X Y
TRƢ
C
G
TR C
----------------------------------
NGUYỄN THỊ HIỀN
kho¸: 2017-2019
HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
TẠI BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CƠNG TRÌNH
NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN
BÌNH THUẬN
huy
g h: Quả
thị v c
g tr h
số: 6 58 01.06
U
V
T
C S QU
G
IH
G Ẫ
PGS TS
H
ÙI
T
V C
H
HỌ :
H HÙ G
I – 2019
TR
C MƠ
Tác giả xi trâ trọ g cảm ơ các thầy c giáo hoa
Trườ g ại học iế trúc H
bả
uậ vă
sĩ ùi
vă
y
ội
o tạo Sau ại học
tạo iều kiệ v giúp ỡ tác giả ho
th h
ặc biệt tác giả xi trâ trọ g cảm ơ Thầy Phó Giáo sư Tiế
ạ h Hù g
hết ò g hướ g dẫ v ủ g hộ tác giả ể ho
th h uậ
y
Tác giả cũ g xi trâ trọ g cảm ơ tới L h ạo v các cá bộ a quả
dự á
ầu tư xây dự g các c g tr h
h Thuậ
g ghiệp v phát triể
qua tâm hỗ trợ, giúp ỡ v tạo iều kiệ cho tác giả việc thu
thập th g ti , t i iệu tro g quá tr h thực hiệ
Xi cảm ơ gia
uậ vă
h, bạ bè v các ồ g ghiệp
v giúp ỡ tác giả tro g suốt quá tr h học tập, ghi
vă
g th
chia sẻ, ộ g vi
cứu ể ho
th h uậ
y
Xi trâ trọ g cảm ơ !
H
ội, g y
TÁC
thá g
ăm 2 19
U
V
guyễn Thị
iền
CAM OA
Tác giả xi cam oa
số iệu, kết quả
ây
u tro g uậ vă
tro g bất kỳ c g tr h
c g tr h ghi
cứu của ri g tác giả
ác
tru g thực v chưa từ g ược c g bố
o
TÁC
U
V
guyễn Thị
iền
MỤC LỤC
DA
MỤC CÁC C Ữ CÁ V T TẮT ................................................................... 6
DA
MỤC
MỞ
ẦU ........................................................................................................................... 1
.......................................................................................................... 7
* ý do chọn đề tài ............................................................................................................ 1
* Mục đích nghiên cứu ..................................................................................................... 2
* ối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 2
* Phƣơng pháp nghiên cứu.............................................................................................. 2
*
nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................................... 3
* Cấu trúc luận văn........................................................................................................... 3
NỘI DUNG ........................................................................................................................ 4
C ƢƠ
DỰ
TR
: T ỰC TR
T
BA
QU
C
TÁC QU
DỰ Á
ỆP V PT T B
C
P Í ẦU TƢ XÂY
ẦU TƢ XÂY DỰ
T U
CÁC C
................................................ 4
1.1. Tình hình đầu tƣ xây dựng các cơng trình trên địa bàn Tỉnh Bình Thuận
trong những năm vừa qua ............................................................................................... 4
1.1.1. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bình Thuận trong những năm
qua........................................................................................................................................ 4
1.1.2. Tình hình đầu tư xây dựng các cơng trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
trong những năm gần đây............................................................................................... 13
1.1.3. Giới thiệu về ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các cơng trình Nơng nghiệp
và phát triển nơng thơn Bình Thuận. ............................................................................ 16
1.2. Thực trạng cơng tác quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng các cơng trình tại Ban
quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình ơng nghiệp và phát triển nơng
thơn Bình Thuận. ............................................................................................................ 21
1.2.1. Tổng quan về cơng tác quản lý chi phí tại Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
các cơng trình Nơng nghiệp và phát triển nơng thơn Bình Thuận............................ 21
1.2.2. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng qua các giai đoạn của dự án. ...................... 25
1.3. ánh giá cơng tác quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng các cơng trình tại Ban
quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình ơng nghiệp và phát triển nơng
thơn Bình Thuận. ............................................................................................................ 36
1.3.1. Những kết quả đã đạt được: ................................................................................. 36
1.3.2. Những tồn tại và hạn chế: .................................................................................... 37
1.3.3. Nguyên nhân của những tồn tại và hạn chế:..................................................... 38
C ƢƠ
: CƠ SỞ
ẦU TƢ XÂY DỰ
OA
C V P ÁP
VỀ QU
C
P Í
................................................................................................... 39
2.1. Cơ sở khoa học về dự án đầu tƣ xây dựng .......................................................... 39
2.1.1. Dự án đầu tư xây dựng và đặc điểm của dự án đầu tư xây dựng.................... 39
2.1.2. Chi phí đầu tư xây dựng cơng trình. ................................................................... 41
2.1.3. Sự hình thành chi phí đầu tư xây dựng cơng trình:......................................... 42
2.1.4. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình: .................................................... 43
2.1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng: ...................... 58
2.2. Cơ sở pháp lý về dự án đầu tƣ xây dựng ............................................................. 59
2.2.1. Văn bản Luật của Nhà nước ban hành về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. 59
2.2.2. Văn bản quy phạm pháp luật dưới Luật của Nhà nước ban hành về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng................................................................................................... 60
C ƢƠ
:
ẦU TƢ XÂY DỰ
CÁC CƠNG TRÌ
P ÁP
O
T
T
BA
QU
Ệ C
TÁC QU
DỰ Á
ỆP V PT T B
C
P Í
ẦU TƢ XÂY DỰ
T U
. ..................... 63
3.1. Quan điểm cơ bản để đề xuất một số giải pháp hồn thiện quản lý chi phí
đầu tƣ xây dựng của Ban quản lý dự án. .................................................................... 63
3.2. guyên tắc hồn thiện quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng................................... 64
3.3.
ề xuất một số giải pháp hồn thiện cơng tác quản lý chi phí đầu tƣ xây
dựng tại Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình ông nghiệp và phát
triển nông thôn Bình Thuận.......................................................................................... 65
3.3.2. Giải pháp hồn thiện quy trình, thủ tục quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng
trình.................................................................................................................................... 75
3.3.3. Giải pháp hoàn thiện hệ thống dữ liệu định mức, đơn giá............................... 75
3.3.4. Giải pháp về nhân lực nâng cao năng lực, hiệu quả của các cá nhân, tổ chức
tham gia quản lý chi phí đầu tư xây dựng..................................................................... 76
3.3.5. Giải pháp hoàn thiện cơ c u tổ chức bộ máy và nguồn nhân lực phục vụ
công tác quản lý chi phí xây dựng của Ban. ................................................................. 79
3.3.6. Các giải pháp hoàn thiện khác............................................................................. 80
T U
V
...................................................................................... 82
* ết luận.......................................................................................................................... 82
* iến nghị ....................................................................................................................... 83
T
ỆU T AM
O............................................................................................. 84
DA
MỤC CÁC C Ữ CÁ V
Viết tắt
T
Cụm từ viết tắt
hủ ầu tư
QLDA
Quả
dự á
UBND
Ủy ba
hâ dâ
PTNT
Phát triể
QL T
Quả
Ban QLDA
T
TX
TX
T TẮT
a quả
g th
thị
dự á
v Phát triể
ầu tư xây dự g các c g tr h
g th
Tổ g mức ầu tư xây dự g
ầu tư xây dự g
h Thuậ
g ghiệp
DA
Số hiệu
MỤC
H
Tên hình
Trang
hình
Hình 1.1
Bản đồ ranh giới hành chính tỉnh Bình Thuận
5
Hình 1.2
Biểu đồ tốc độ tăng trưởng kinh tế của tỉnh Bình Thuận
12
so với cả nước năm 2017
Hình 1.3
Hình 1.4
C c u t ch c của Ban
D
uy trình thanh quyết toán nội bộ của Ban
20
D
33
DA
Số hiệu
MỤC B
B ỂU
Tên bảng
Trang
bảng
Bảng 1.1 Bảng t ng hợp thơng tin hành chính tỉnh Bình Thuận
7
Bảng 1.2 Bảng t ng hợp nhân sự của Ban
22
Bảng 1.3
D
Danh sách các dự án Nông nghiệp và phát triển nông
26
thôn điều chỉnh t ng m c đầu tư
Bảng 1.4
Bảng so sánh dự toán cơng trình Khu sản xu t giống Chí
29
Cơng – Bình Thuận trước và sau điều chỉnh
Bảng 1.5
Bảng so sánh dự tốn cơng trình Cảng cá Phan Thiết–
29
Bình Thuận trước và sau điều chỉnh
Bảng 3.1
Bảng t ng hợp c c u t ch c mới của Ban
D
80
1
MỞ
ẦU
* ý do chọn đề tài
Quả
chi phí ầu tư xây dự g
một tro g hữ g c g việc qua
trọ g tro g quá tr h ầu tư xây dự g các dự á
dự g có i
qua rất mật thiết về việc quả
Quả
chi phí ầu tư xây
chất ượ g, tiế
ộ, ả h hưở g
trực tiếp ế hiệu quả ầu tư, hiệu quả ki h tế - x hội v sự phát triể bề
vữ g ối với dự á
ầu tư xây dự g
a Quả
g th
triể
dự g chuy
sách, vố
dự á
g ghiệp v Phát triể
ước go i gâ sách khi ược U
Với chức ă g quả
dự á
, a quả
g th
tỉ h
g th
dự á
c g tác quả
chi phí Tuy hi , c g tác quả
tại a Quả
dự á
ầu tư xây
sử dụ g vố
gâ
h Thuậ giao.
ầu tư xây dự g c g tr h
v Phát triể
g th
g ghiệp v Phát
h Thuậ l m hủ ầu tư, thực hiệ các dự á
g h
h
ầu tư xây dự g c g tr h
g ghiệp
thu ược hữ g th h tựu tro g
ầu tư xây dự g c g tr h
chi phí ầu tư xây dự g
g ghiệp v Phát triể
h Thuậ vẫ tồ tại hữ g hạ chế hư: hạ chế về cơ cấu tổ
chức bộ máy, hữ g bất cập tro g việc xác ị h quyề hạ , trách hiệm của
các a quả
kỹ ă g
cá bộ quả
tác quả
chọ
dự á
a g
một thách thức khá ớ với các ơ vị quả
,
m việc theo hóm thấp và hạ chế về ă g ực, ki h ghiệm của
chi phí, sự thiếu hụt ực ượ g chuy
chi phí tro g báo cáo ầu tư, quả
h thầu v thi c g xây dự g, …dẫ
gia tư vấ phục vụ c g
chi phí tro g c g tác ựa
ế phải iều chỉ h tổ g mức ầu
tư xây dự g, iều chỉ h dự toá xây dự g, thời gia thực hiệ kéo d i ả h
hưở g ế thời gia dự kiế
tă g chi phí ầu tư,
ưa c g tr h v o sử dụ g khai thác, phát si h
m giảm hiệu quả của dự á
ầu tư Y u cầu ặt ra
trong quá trình tiế h h xây dự g các c g tr h cầ phải ảm bảo chất
ượ g, sử dụ g hiệu quả vố
ầu tư, tiết kiệm tối a các chi phí tránh thất
2
g phí hằm tiết kiệm
thốt
gâ sách
h
ước V vậy việc tí h ú g,
tí h ủ các oại chi phí xây dự g v áp dụ g các biệ pháp quả
xây dự g rất cầ
chi phí
ược coi trọ g Như g muố giải quyết một cách thấu áo,
phát huy hiệu quả ồ g vố bỏ ra ầu tư xây dự g c g tr h th cầ tiếp tục
ghi
cứu ho
chỉ h vấ
ề
y sao cho phù hợp với thực tế v xu hướ g
phát triể của ịa phươ g tro g hữ g giai oạ tới
Từ y u cầu tr , tác giả ựa chọ
chi phí ầu tư xây dự g tại a quả
g ghiệp v phát triể
g th
ề t i “ Ho
dự á
thiệ c g tác quả
ầu tư xây dự g các c g tr h
h Thuậ ” cho quá tr h ghi
cứu
uậ vă tốt ghiệp của m h
* Mục đích nghiên cứu
- Phâ tích, á h giá thực trạ g công tác quả
dự g tại a quả
phát triể
-
dự á
g th
ầu tư xây dự g các c g tr h
g ghiệp v
h Thuậ
ề xuất một số giải pháp ho
xây dự g tại a quả
v phát triể
chi phí ầu tư xây
dự á
g th
thiệ cơng tác quả
chi phí ầu tư
ầu tư xây dự g các c g tr h
g ghiệp
h Thuậ
* ối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
-
ối tượ g ghi
cứu:
g tác quả
chi phí ầu tư xây dự g cơng
trình.
- Phạm vi ghi
cứu: Tổ g mức ầu tư, tổ g dự toá các cơng trình
xây dự g n g ghiệp v phát triể
2 17 tầm h
g th
h Thuậ , thời gia 2 15 ÷
2 25
* Phƣơng pháp nghiên cứu
ề t i sử dụ g các phươ g pháp phâ tích tổ g hợp, so sánh, kết hợp
phươ g pháp chuy
gia.
3
* Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Ý ghĩa khoa học:
ghi
cứu ề xuất các giải pháp quả
ầu tư xây dự g c g tr h hằm quả
tại
a quả
triể
dự á
g th
chi phí ầu tư xây dự g c g tr h
ầu tư xây dự g các c g tr h
h Thuậ
chi phí
g ghiệp v phát
ược hiệu quả
- Ý ghĩa thực tiễ : Ho
thiệ c g tác quả
chi phí ầu tư xây
dự g c g tr h giúp cho cơ qua có thẩm quyề cũ g hư a quả
th m cơ sở khoa học ể quả
có
hiệu quả chi phí ầu tư xây dự g c g tr h
tro g giai oạ tiếp theo
* Cấu trúc luận văn
Ngoài các phầ
ở ầu,
ết uậ và kiế
ghị, T i iệu tham khảo v
Phụ ục, ội du g chí h của Luậ vă gồm ba chươ g:
a quả
g th
hươ g 1: Thực trạ g Cơng tác quả
dự á
chi phí ầu tư xây dự g tại
ầu tư xây dự g các c g tr h
g ghiệp v phát triể
h Thuậ
- hươ g 2: ơ sở khoa học v pháp
về c g tác quả
chi phí ầu
tư xây dự g các c g tr h.
- hươ g 3: Giải pháp ho
dự g tại a quả
phát triể
g th
dự á
thiệ Cơng tác quả
chi phí ầu tư xây
ầu tư xây dự g các c g tr h
h Thuậ
g ghiệp v
4
NỘI DUNG
C ƢƠ
: T ỰC TR
XÂY DỰ
T
C
C
TÁC QU
BA QU
DỰ Á
TR
C
P Í ẦU TƢ
ẦU TƢ XÂY DỰ
ỆP V PT T B
CÁC
T U
1.1. Tình hình đầu tƣ xây dựng các cơng trình trên địa bàn Tỉnh
Bình Thuận trong những năm vừa qua
1.1.1. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bình Thuận trong
những năm qua.
* Vị trí, đặc điểm địa hình và điều kiện tự nhiên: [14]
a. Vị trí:
h Thuậ
của phầ cị
tỉ h có d y ất bắt ầu chuyể hướ g từ am sa g tây
ại của Việt
am tr
1 o33'42" ế 11o33'18" vĩ ộ
Ðông. L tỉ h duy
hải cực
chịu ả h hưở g của ịa b
bả
ồ h h chữ S, có tọa ộ ịa
ắc, từ 1 7o23'41" ế 1 8o52'18" ki h ộ
am Tru g
ộ Việt
ồ g, phía
g
phía Tây giáp tỉ h ồ g ai, và phía Tây Nam giáp
gv
am giáp iể
am, ằm tro g khu vực
ki h tế trọ g iểm phía
h Thuậ giáp với tỉ h Lâm
từ
g. Tỉ h ỵ của
am Phía ắc của tỉ h
ắc giáp tỉ h i h Thuậ ,
Rịa-Vũ g T u, ở phía
h Thuậ
th h phố Phan
Thiết ằm cách Th h phố Hồ
hí
Trang 250 km v cách thủ
ội 1.520 km về phía ắc theo ườ g Quốc
ộ 1
h Thuậ có biể d i 192 km kéo d i từ mũi
Ná thuộc i h Thuậ
Vũ g T u.
H
i h 183 km về phía
ế b i bồi
h
am, cách Nha
á
hẹt giáp Cà
hâu thuộc ịa phậ tỉ h
Rịa -
5
Hình 1.1: Bản đồ ranh giới hành chính tỉnh Bình Thuận [14]
b. Đặc điểm địa hình và điều kiện tự nhiên:
ịa h h
h Thuậ chủ yếu
hẹp, ịa h h hẹp ga g kéo theo hướ g
ồi úi thấp, ồ g bằ g ve biể
hỏ
g bắc - tây nam, phân hoá thành 4
dạ g ịa h h chí h gồm ất cát v cồ cát ve biể chiếm 18,22%, ồ g
bằ g phù sa chiếm 9,43%, vù g ồi gò chiếm 31,65% v vù g úi thấp chiếm
40,7% diệ tích ất tự hi
ằm tro g vù g khí hậu hiệt ới gió mùa cậ xích ạo, hiều ắ g,
hiều gió, kh g có mùa
hóa th h 2 mùa rõ rệt
g và khơ hạ
hất cả ước
mùa mưa và mùa khơ.
hí hậu ơi ây phâ
ùa mưa thườ g bắt ầu
từtháng 5 ế tháng 10, mùa khô từ tháng 11 ế tháng 4 ăm sau
hư g tr
thực t mùa mưa chỉ tập tru g v o 3 thá g 8, 9 v thá g 1 , v vậy mùa kh
thực tế thườ g kéo d i
h Thuậ có 1
oại ất với 2 tổ ất khác hau, có kiểu rừ g gỗ á
rộ g, kiểu rừ g rụ g á, kiểu rừ g hỗ giao á kim chiếm ưu thế, kiểu rừ g
6
hỗ giao v tre ứa thuầ
khố g sả
oại
cạ h ó,
h Thuậ có hiều tích tụ
a dạ g về chủ g oại hư v g, wo fram, ch , kẽm, ước khố g
v các phi khố g khác Tro g ó, ước khố g, sét, á xây dự g có giá trị
thươ g mại v c
g ghiệp
S g gòi tại
mưa th
h Thuậ
ều gắ , ượ g ước kh g iều hòa, mùa
ước s g chảy mạ h, mùa ắ g
s g ớ
ms
g bị kh hạ
Tỉ h có bố
s g Lũy, sơng Lịng Sơng, sơng Cái và Sơng Cà Ty.
Sơng Lịng Sơng phát guy
h Thuậ , chảy theo chiều
Pho g v Pha L
h m S
từ d y úi ra h giới hai tỉ h i h Thuậ ắc- am dọc theo ra h giới hai quậ Tuy
g
y d i khoả g 4 cây số (từ guồ ra ế
cửa biể )
S g Lũy phát guy
giới quậ Hòa
từ cao guy
Tuy
a, s g chảy theo hướ g
ế biể , s g chảy theo hướ g Tây-
ức Từ guồ
ế ra h
ắc- am, d i 4 cây số; rồi rẽ ra
g v d i hơ 2 cây số, ò g s g
hẹp, qua h co, v o mùa mưa thườ g gây ụt ội
Sông Cái phát guồ từ cao guy
Lâm
ồ g chảy qua ịa phậ
Thiệ Giáo, rồi chảy theo hướ g ắc- am v d i khoả g 4 cây số
Sông Cà Ty phát guồ từ cao guy
phía Tây v chảy theo hướ g
g-Nam, dài 27 cây số
c. Đặc điểm hành chính:
Hiệ
ay tỉ h
Pha Thiết ( ăm 2
oại IV
có 1
v
h Thuậ có 15
9), 1
thị oại III
thị gồm 1
thị oại II
th h phố
thị x La Gi ( ăm 2 17), 1
thị trấ Pha Rí ửa ( ăm 2 11) v 12
thị oại V
thị
các thị trấ ;
ơ vị h h chí h cấp huyệ bao gồm 1 th h phố, 1 thị x v 8 huyệ ,
ược phâ chia th h 127 ơ vị h h chí h cấp x gồm có 12 thị trấ , 19
phườ g v 96 x :
7
Bảng 1.1: Bảng t ng hợp thơng tin hành chính tỉnh Bình Thuận [14]
Ðơn vị
hành chính
cấp uyện
Thành
phố
Phan
Thiết
Thị xã
La Gi
uyện
Bắc
Bình
uyện
ức
Linh
uyện
Hàm
Tân
uyện
Hàm
Thuận
Bắc
uyện
Hàm
Thuận
Nam
uyện
Phú
Q
uyện
Tánh
Linh
uyện
Tuy
Phong
Diện tích
(km²)
206,45
182,82
2.125,6
534,91
738,81
1.282,47
1.059.44
16,4
1.174,22
795
Dân
số(ngƣời)
272.457
131.602
112.818
141.331
72.751
171.446
100.224
30.971
105.726
133.840
Mật độ dân
số
(ngƣời/km²)
1320
702
53
178
98
133
95
1896
90
250
Số đơn vị
hành chính
14
phườ g
và 4 xã
5
phườ g
và 4 xã
2 thị
trấ v
16 xã
2 thị
trấ v
11 xã
2 thị
trấ v
8 xã
2 thị
trấ v
15 xã
1 thị
trấ v
12 xã
3 xã
1 thị
trấ v
13 xã
2 thị
trấ v
10 xã
ăm đƣợc
cơng nhận
1999
2005
1906
---
---
1983
1983
1977
---
---
d. Đặc điểm dân cư:
Tí h ế 2 15 dâ số của tỉ h ạt 1 266 228 gười 49% dâ số số g ở
thị v 51% dâ số số g ở
g th
â cư tỉ h phâ b kh g ồ g ều giữa các huyệ , thị x , th h phố
Tập tru g
g hất tại Th h phố Pha Thiết dâ số (2 15): 272 457 chiếm
gầ 1/4 dâ số to
các huyệ
ắc
tỉ h, tiếp ế
Pha Rí ửa, Thị x La Gi Thưa thớt tại
h, Tánh Linh, Hàm Tân.
ó 34 dâ tộc cù g si h số g ở
tộc i h; tiếp ế
h Thuậ , tro g ó
các dâ tộc hăm, Ra Glai, Hoa (tập tru g hiều ở
phườ g ức ghĩa - th h phố Pha Thiết), ơ Ho, Tày, hơ
Ro, Nùng,
ườ g.
g hất
dân
8
* Về tình hình phát triển kinh tế xã hội: [14]
h Thuậ có vị trí thuậ
th g trọ g yếu ắc 28 v các tuyế
am
ợi ể phát triể ki h tế ằm tr
trục giao
h Thuậ có Quốc ộ 1 , Quốc ộ 55, Quốc ộ
ườ g ế các tru g tâm huyệ , x , vù g úi v các vù g
ki h tế qua trọ g khác, có vù g biể rộ g, ườ g bờ biể d i tạo iều kiệ
cho ki h tế biể v du ich biể phát triể
trọ g tro g việc giao thươ g bu
iề
am ước ta Thi
tươ g ối pho g phú v
hi
h Thuậ có vai trị hết sức qua
bá , du ịch giữa thị trườ g
ưu
i cho
a dạ g ể phát triể
ghiệp, c g ghiệp chế biế , khai thác v
h Thuậ
iề Tru g v
guồ t i guy
g h ki h tế biể ,
ặc biệt
g âm
dịch vụ du ịch
L một tỉ h ve biể , khí hậu qua h ăm ắ g ấm, hiều b i biể sạch
ẹp, cả h qua tự hi
v thơ mộ g, giao th g thuậ
ợị
vù g có iều
kiệ giao ưu ki h tế, vă hoá, khoa học kỹ thuật với tro g ước v quốc tế, là
tru g tâm ki h tế - chí h trị - vă hóa v khoa học kỹ thuật, du ịch biể của
khu vực
am Tru g
Tru g ộ
ộ m tro g tươ g ai, cị
ể áp ứ g hu cầu phát triể
ó,
tru g tâm của cả vù g
h Thuậ hiệ
a g rất chú
trọ g ầu tư v o cơ sở hạ tầ g, các quầ thể du ịch ghỉ mát - thể thao - leo
núi - du thuyề - câu cá - á h gôn- ghỉ dưỡ g – chữa bệ h hư ườ g xá,
bệ h việ , các khu
thố g h
Thuậ
thị mới, các khách sạ
ớ , hiều khu resort cao cấp, hệ
ghỉ ve biể , cả g biể v..v.. Thi
guồ t i guy
ki h tế biể ,
tươ g ối pho g phú v
hi
ưu
i cho
a dạ g ể phát triể
g âm ghiệp, c g ghiệp chế biế , khai thác v
h
g h
ặc biệt
dịch vụ du ịch
- Tiềm năng du lịch :
L một tỉ h ve biể khí hậu qua h ăm ắ g ấm, hiều b i biể sạch
ẹp, cả h qua tự hi
thơ mộ g, giao th g thuậ
biể có hiều iều kiệ thuậ
ợi
hiều khu vực ve
ợi ể k u gọi ầu tư, xây dự g phát triể du
9
ịch ở các ĩ h vực hư du ịch thể thao, ghỉ dưỡ g biể , du thuyề , câu cá,
sâ go f, chữa bệ h… v các hoạt ộ g vui chơi giải trí hấp dẫ khác
cạ h ó
h Thuậ cị có rất hiều di tích ịch sử, vă hoá v da h am
thắ g cả h ổi tiế g khác hư Trườ g
T
ục Tha h,
ú, khu du ịch hồ H m Thuậ -
Thầy Thím, chùa Ha g vv
ưu trú, với tr
a
ũi
i, Tháp
Theo thố g k
iệ - Khe Gà, Núi
hăm P Sah I ư, di h
ế hết ăm 2007 có 131 cơ sở
4 575 phị g ghỉ, tro g ó có 77 cơ sở/3 157 phò g ghỉ
ược xếp hạ g từ 1 – 4 sao, bao gồm:
- Tiềm năng thuỷ sản:
h Thuậ có gư trườ g rộ g 52
km2, biể
h Thuậ
trong hữ g gư trườ g ớ của cả ước, trữ ượ g hải sả từ 22
g
tấ , pho g phú về chủ g oại với hiều oại hải sả
giá trị ki h tế cao hư t m, iệp, sị
s g ve biể có khả ă g phát triể
ha
ác vù g ve biể v
sả
hư cá mú, t m hùm Tr
h g hải quốc tế,
ợi ể phát triể
ảo có thể phát triể
biể
mai vv
iệ tích ve
g, huyệ
ảo Phú Qu rất gầ
am v
ườ g
gư trườ g Trườ g Sa, thuậ
g h chế biế hải sả , phát triể dịch vụ h g hải, du ịch
h Thuậ phát triể
thanh long... tro g ó tha h o g
g
ặc sả qu hiếm có
u i cá ồ g bè các oại hải ặc
a dạ g, to
g ghiệp, với các oại cây trồ g chí h
khoả g 14
ế 24
u i t m bá thâm ca h khoả g 1
iểm giao ưu ắc
Nông - âm ghiệp
ha ất
g, dịm, b
một
tỉ h có hơ 2
g
ươ g thực, iều, cao su,
sả phẩm ổi tiế g, sả
ượ g h g ăm
tấ
- Về Công nghiệp:
h Thuậ phát triể khá ổ
ị h, tă g trưở g b h quâ h g ăm
khoả g 16 - 17%; c g ghiệp chế biế xuất khẩu sử dụ g guy
của ịa phươ g có xu hướ g phát triể
ha h
iệu ợi thế
ột số sả phẩm tă g khá hư
thuỷ sả chế biế , may mặc, vật iệu xây dự g, ước khoá g, h g thủ c g
10
mỹ ghệ
hiều sả phẩm truyề thố g của ịa phươ g tă g ha h về sả
ượ g v số ượ g xuất khẩu hư: h g hải sả ,
g sả chế biế , h g may
mặc, sa khoá g
guồ khoá g sả tươ g ối a dạ g với trữ ượ g ớ
khố g sả
chí h
khố g, sét
á Gra it, sét
e to it,
m gạch gói, sa khố g ặ g, muối c g ghiệp
guồ t i guy
ớ
hư cát thuỷ ti h,
ác oại
ước suối
ầu khí
gầ bờ biể , có tiềm ă g khai thác với các mỏ trữ ượ g
hư Sư Tử e , Sư Tử Trắ g, Sư Tử âu, Sư Tử V g, Rubi
- Kết c u hạ tầng kinh tế - kỹ thuật:
ược cải thiệ
á g kể, cụ thể: hệ thố g giao th g
áp ứ g hu cầu phát triể ki h tế
ược cải tạo
ác tuyế giao th g chí h hư Quốc ộ
1 , Quốc ộ 55, Quốc ộ 28; ga h h khách - du ịch
ươ g
á
a g xây
dự g ại; cả g Pha Thiết, La Gi, Pha Rí ửa, Phú Qu ; cả g tổ g hợp
iệ ( he G ) a g ầu tư xây dự g Hiệ
iệ ; guồ cu g cấp iệ
quy hoạch
tro g ăm 2
ay các ịa b
ũi
tro g tỉ h ều có
ược bảo ảm từ ưới iệ quốc gia Tru g ươ g
h Thuậ có 2 tru g tâm iệ tha Vĩ h Tâ v Sơ
ỹ,
8 sẽ bắt ầu triể khai xây dự g khu tổ hợp iệ tha tại Vĩ h
Tâ với c g suất 4 4
W Hệ thố g cấp ước
ược cải tạo, mở rộ g
cu g cấp ủ ước cho
thị, khu du ịch, khu c g ghiệp Hệ thố g th g
ti
ược â g cấp, mở rộ g v hiệ
i
ạc thườ g xuy
hữ g ăm gầ
tro g v
ây tỉ h
go i ước ế
h Thuậ cũ g
u
thu hút hiều h
ầu tư ki h doa h, ạt hiệu quả cao, góp phầ
cho ề ki h tế của tỉ h g y c g s i ộ g
h Thuậ
ại hoá
ầu tư
m
ể kh g gừ g phát triể , tỉ h
xác ị h phải xây dự g một m i trườ g ầu tư - kinh doanh
thực sự hấp dẫ , có sức cạ h tra h, ồ g thời cầ phải chuẩ bị tốt v
cao chất ượ g guồ
hâ
â g
ực, ha h chó g cải thiệ hệ thố g kết cấu hạ
tầ g, thực hiệ tốt chí h sách thu hút ầu tư, th g thoá g, mi h bạch v bảo
ảm tí h hất quá
Với chủ trươ g hội hập, mở rộ g qua hệ hợp tác, thâ
11
thiệ , cởi mở,
h Thuậ
g y c g phát triể , tốc ộ xây dự g
ha h chó g, kh g gia kiế trúc, quy hoạch
á g kể Hệ thố g hạ tầ g
thị
tă g
có hiều thay ổi
thị g y c g ược qua tâm ầu tư xây dự g
bước ầu áp ứ g cho sự ghiệp phát triể v phục vụ ời số g của hâ dâ
tr
ịa b
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế:
ột số th h tựu cơ bả về phát triể ki h tế ược thể hiệ bằ g hữ g
co số hư sau: Tro g 2 ăm qua (2 16-2 17), tốc ộ tă g trưở g của
h
Thuậ khá hơ tốc ộ tă g trưở g chu g của cả ước, tổ g sả phẩm ội tỉ h
(GR P) b h quâ h g ăm tă g 7,25%
GR P tă g b h quâ h g ăm
ớc 3 ăm 2 16- 2017- 2018,
7,33% (chỉ ti u ề ra tro g 5 ăm 2 16 -
2020 là 7-7,5%) GR P b h quâ
ầu gười ăm 2 17 ạt 1 978,4 US
(tươ g ươ g 44,95 triệu ồ g), ước ăm 2 18 ạt 2 222,2 US , tươ g
ươ g 5 ,49 triệu ồ g (chỉ ti u ề ra ế
ơ cấu ki h tế chuyể dịch ú g hướ g
ăm 2 2
ế
31
– 3.200 USD).
ăm 2 17, tro g giá trị tă g
th m, tỷ trọ g hóm ngành nơng - lâm - thủy sả giảm cị 32,25% ( ăm
2 15 chiếm 36,28%, chỉ ti u ế
xây dự g tă g
29,8% ( ăm 2 15 chiếm 29,19%, chỉ ti u ế
chiếm 31,4 - 31,8%); dịch vụ tă g
ti u ế
ăm 2 2 chiếm 21,4-21,8%), c g ghiệp ăm 2 2
37,96% ( ăm 2 15 chiếm 34,53%, chỉ
ăm 2 2 chiếm 46,6 - 47,0%).
Huy ộ g GR P v o gâ sách b h quâ h g ăm tro g 2 ăm
2016-2 17 ạt 11,1% (chưa tí h các khoả thu trực tiếp từ dầu khí v thuế
xuất hập khẩu) Uớc thực hiệ 3 ăm 2 16-2 18 ạt 1 ,5% (chỉ ti u trong 5
ăm 2 16-2020 là 9,5-10%).
Tổ g sả phẩm tro g tỉ h (GRDP) ăm 2 17 ạt 55 3 6,4 tỷ ồ g,
tă g 7, 8% so với cù g kỳ ăm 2 16 v cao hơ mức tă g trưở g G P của
cả
ước
ăm 2 17
6,81%. ơ cấu ki h tế chuyể
dịch
ú g hướ g,
12
nhóm ngành nơng - lâm - thuỷ sả tă g th m 6,42% so với cù g kỳ ăm
trước, tro g khi mức tă g th m của cả ước
2,9 %; c
g ghiệp - xây
dự g tă g 7,27% so với cù g kỳ ăm trước, mức tă g th m của cả ước
8,
%; dịch vụ tă g th m
7,67% so với cù g kỳ ăm trước, mức tă g
của cả ước ối với hóm g h
y
7,44%
Hình 1.2: Tốc độ tăng trưởng kinh tế của tỉnh Bình Thuận so với cả nước năm
2017[14]
Sả
832 g
ượ g ươ g thực ăm 2 17 ạt 832,43 g
tấ (chỉ ti u ế
ăm 2 2
811 g
tấ , ăm 2 18 ước ạt
tấ ) Sả
thác ăm 2 17 ạt 212 621 tấ , ăm 2 18 ước ạt 213 g
ăm 2 2
2
g
ượ g hải sả khai
tấ (chỉ ti u ế
tấ )
im gạch xuất khẩu ăm 2 17 ạt 592 triệu US , ăm 2 18 ước ạt
64 triệu US (chỉ ti u ế
ăm 2 2
6
triệu US ); tro g ó kim gạch
xuất khẩu h g hóa ăm 2 17 ạt 385,8 triệu US , ăm 2 18 ước ạt 4
triệu US (chỉ ti u ế
ăm 2 2
38 triệu US )
13
Hoạt ộ g du ịch tiếp tục phát triể , khách du ịch quốc tế v
ội ịa
ều tă g qua từ g ăm Tổ g ượ g khách ế tỉ h du ịch, ghỉ dưỡ g ăm
2 17
5 132 g
ượt gười, ước thực hiệ
ăm 2 18
gười, tă g b h quâ 11,4%/ ăm so với ăm 2 15
5 75
g
ượt
oa h thu từ hoạt ộ g
du ịch tiếp tục tă g trưở g ở mức cao, ăm 2 17 ạt 1 812 tỷ ồ g, ước
ăm 2 18 ạt 12 85 tỷ ồ g, tă g b h quâ 18,9%/ ăm so với ăm 2 15
Tro g ăm qua, các g h ki h tế của tỉ h phát triể khá ồ g ều,
khai thác g y c g tốt hơ
hữ g tiềm ă g ợi thế của tỉ h; thu gâ
sách ạt khá, chi gâ sách ịa phươ g có hiều cố gắ g; các guồ
ực
cho ầu tư phát triể tiếp tục ược huy ộ g hiều hơ , hệ thố g kết cấu hạ
tầ g thiết yếu ược ẩy mạ h ầu tư; hoạt ộ g khoa học c
giáo dục, vă hóa, th
g ti truyề th
sách a si h x hội ược thực hiệ
g ghệ, y tế,
g có chuyể biế tiế bộ; các chí h
ầy ủ, kịp thời; ời số g của các tầ g
ớp hâ dâ từ g bước ược cải thiệ
1.1.2. Tình hình đầu tư xây dựng các cơng trình trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận trong những năm gần đây.
Trong thời gia gầ
ây, tốc ộ phát triể ki h tế của
ha h, ời số g của hâ dâ
g y c g ược â g cao hơ
ây tỉ h bắt ầu khuyế khích các h
phầ
ớ sẽ ưu ti
từ v i chục ế 1
dự á v o
h
ầu tư chiế
ha v thậm chí
m ở khu vực
ược, có
tưở g mới
một v i trăm ha
y rồi ví dụ hư Tập o
hi
có một số
T S, FL , hay một
ưu
i,
h Thuậ
một tro g hữ g g h mũi họ ma g tí h ột phá
ều tă g cao Tí h ế thá g 8/2 18, to
ịch ược chấp thuậ
ỗi dự á có thể
ới ây
của ịa phươ g H g ăm số ượt du khách ế tham qua v
h Thuậ
Thời gia gầ
ầu tư thực hiệ các khu phức hợp,
doa h ghiệp ớ ở ubai Phát huy ợi thế về thi
xác ị h du ịch
h Thuậ rất
ghỉ dưỡ g tại
tỉ h có 388 dự á du
ầu tư cị hiệu ực, với tổ g diệ tích ất 6 183 ha v
14
tổ g vố
ă gk
ầu tư
54 72 tỷ ồ g (tro g ó có 23 dự á
go i), một số dự á có quy m
phục vụ du ịch phát triể
ớ từ 2
ơ sở vật chất, dịch vụ
ha h cả về số ượ g v chất ượ g với 417 cơ sở
ưu trú, tổ g số 13 12 phò g v hơ 3
că hộ, biệt thự cho khách du ịch
thuê. Với gư trườ g rộ g ớ khoả g 52
ă g rất ớ về khai thác hải sả
cả ước, có guồ
ha
-5
ầu tư ước
ây
km2,
h Thuậ cị có tiềm
một tro g hữ g gư trườ g ớ của
ợi hải sả pho g phú
iệ tích các b i bồi, b i triều ve
s g v cậ bờ biể có thể u i t m bá thâm ca h
ảo Phú Qu có thể u i
cá ồ g bè v các oại hải sả khác
có 4 tru g tâm ghề cá
gồm: Pha Thiết, La Gi, Pha Rí
ế
ay, tỉ h
ửa v huyệ
ảo Phú Qu ; cơ cấu ghề
khai thác hải sả chuyể dịch ú g hướ g, thuyề c g suất ớ tă g[14].
ặc biệt,
h Thuậ
bước ầu phát huy hiệu quả m h h khai thác
xa bờ, gắ với dịch vụ hậu cầ , thu mua, sơ chế biế , bảo quả sả phẩm tr
biể , xây dự g m h h tổ o
T h h h
tổ g vố
kết khai thác hải sả
ầu tư xây dự g cụ thể: Tro g 6 thá g ầu ăm 2 18,
ầu tư xây dự g cơ bả thực hiệ từ guồ vố
ước thuộc tỉ h quả
Tro g ó:
hoạch (vố
guồ vố câ
gâ sách h
ước 1 528,4 tỷ ồ g, ạt 55,8% kế hoạch ăm
ối gâ sách tỉ h 1 34 tỷ ồ g, ạt 54,2% kế
gâ sách tập tru g 724 tỷ ồ g, vố xổ số kiế thiết 31 tỷ
ồ g); guồ vố
gâ sách tru g ươ g
494,4 tỷ ồ g, ạt 59,6% kế
hoạch (vố các chươ g tr h mục ti u v chươ g tr h mục ti u quốc gia
236,9 tỷ ồ g, trái phiếu hí h phủ 257,5 tỷ ồ g) [14].
* T h h h triể khai các dự á trọ g iểm về
triể
g th
-
ựá
tro g hữ g ăm gầ
ây: [16]
h tiếp ước iể Lạc - H m Tâ : Tổ g mức ầu tư
tỷ ồ g, ầu tư từ guồ vố Tru g ươ g hỗ trợ v
vố
g ghiệp và phát
ăm 2 18: 4 tỷ ồ g ( guồ vố
từ ầu ăm 2 18 ế cuối thá g 4
gâ sách tỉ h
gâ sách tỉ h)
377
ế hoạch
hối ượ g thực hiệ
132 triệu ồ g, giải gâ 626 triệu ồ g
15
Lũy kế giá trị khối ượ g thực hiệ từ khởi c g ế cuối thá g 4/2 18
247,2 tỷ ồ g, giải gâ 247,1 tỷ ồ g
- ự á phò g chố g ũ ụt, chủ ộ g ứ g phó biế
cải tạo m i trườ g s g
Ty:
ổi khí hậu gắ với
ập xo g báo cáo ề xuất chủ trươ g ầu
tư oạ kè 4 m với tổ g mức ầu tư dự kiế
44 839 triệu ồ g
ế hoạch
2 18 chưa bố trí vố
hu eo ậu trá h trú b o cho t u cá ảo Phú Qu : Tổ g mức ầu tư
dự á
544,69 tỷ ồ g; kế hoạch 2 18 gâ sách tru g ươ g bố trí 273,756
tỷ ồ g
hối ượ g thực hiệ tro g thá g 4/2 18
1 ,13 tỷ ồ g, giải gâ
72,87 tỷ ồ g Lũy kế giá trị khối ượ g thực hiệ từ khởi c g ế cuối
thá g 4/2 18
181,9 tỷ ồ g, giải gâ 18 ,1 tỷ ồ g
- hu sả xuất giố g thủy sả tập tru g hí
g -
h Thuậ : Tổ g
mức ầu tư 98,553 tỷ ồ g thời gia thực hiệ dự á từ ăm 2 14 ế thá g
4 ăm 2 19 Hiệ tại khối ượ g thực hiệ
ồ g cho chi phí xây dự g Số cị
ược 95%, giải gâ
ại sẽ giải gâ
ược 88,6 tỷ
ế khi kết thúc dự á v o
tháng 4/2019.
â g cấp
-
ả cá Pha Thiết – tỉ h
132,584 tỷ ồ g Hiệ
ho
h Thuậ : Tổ g mức ầu tư
th h v tha h quyết toá xo g,
ưa c g
tr h v o khai thác sử dụ g từ ăm 2015.
- Hiệ to
tỉ h
xây dự g hơ 27 c g tr h thủy ợi ớ
ó có hữ g c g tr h ki
Quao, hồ
cố với du g tích hơ 4 triệu m3 hư: hồ S g
Giây, hồ Lò g S g
tr h ược xây dự g
7
hỏ, tro g
Tổ g ă g ực phục vụ tưới của các c g
ha
v o việc chố g sa mạc hóa, phát triể
g tác thủy ợi
g ghiệp v
góp phầ quyết ị h
g th
tr
ịa b
tỉ h[16].
h
triể
chu g các dự á trọ g iểm của tỉ h, của ộ
g th
ược triể khai tích cực sớm, tuy hi
g ghiệp v Phát
khối ượ g thực hiệ