Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

Hoàn thiện công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng tại ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn bình thuận (luận văn thạc sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (905.22 KB, 95 trang )

GI

Ụ V

T

X Y

TRƢ

C

G

TR C

----------------------------------

NGUYỄN THỊ HIỀN

HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
TẠI BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CƠNG TRÌNH
NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN
BÌNH THUẬN

U

V

T


C S QU

H

T

I - 2019

VÀ CƠNG TRÌNH


GI

Ụ V

T

X Y

TRƢ

C

G

TR C

----------------------------------

NGUYỄN THỊ HIỀN

kho¸: 2017-2019

HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
TẠI BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CƠNG TRÌNH
NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN
BÌNH THUẬN

huy

g h: Quả

thị v c

g tr h

số: 6 58 01.06

U

V

T

C S QU

G

IH

G Ẫ


PGS TS

H

ÙI

T

V C

H

HỌ :

H HÙ G

I – 2019

TR


C MƠ
Tác giả xi trâ trọ g cảm ơ các thầy c giáo hoa
Trườ g ại học iế trúc H
bả

uậ vă

sĩ ùi



y

ội

o tạo Sau ại học

tạo iều kiệ v giúp ỡ tác giả ho

th h

ặc biệt tác giả xi trâ trọ g cảm ơ Thầy Phó Giáo sư Tiế

ạ h Hù g

hết ò g hướ g dẫ v ủ g hộ tác giả ể ho

th h uậ

y
Tác giả cũ g xi trâ trọ g cảm ơ tới L h ạo v các cá bộ a quả
dự á

ầu tư xây dự g các c g tr h

h Thuậ

g ghiệp v phát triể


qua tâm hỗ trợ, giúp ỡ v tạo iều kiệ cho tác giả việc thu

thập th g ti , t i iệu tro g quá tr h thực hiệ
Xi cảm ơ gia

uậ vă

h, bạ bè v các ồ g ghiệp

v giúp ỡ tác giả tro g suốt quá tr h học tập, ghi


g th

chia sẻ, ộ g vi

cứu ể ho

th h uậ

y
Xi trâ trọ g cảm ơ !
H

ội, g y
TÁC

thá g

ăm 2 19


U

V

guyễn Thị

iền


CAM OA
Tác giả xi cam oa
số iệu, kết quả

ây

u tro g uậ vă

tro g bất kỳ c g tr h

c g tr h ghi

cứu của ri g tác giả

ác

tru g thực v chưa từ g ược c g bố

o
TÁC


U

V

guyễn Thị

iền


MỤC LỤC
DA

MỤC CÁC C Ữ CÁ V T TẮT ................................................................... 6

DA

MỤC

MỞ

ẦU ........................................................................................................................... 1

.......................................................................................................... 7

* ý do chọn đề tài ............................................................................................................ 1
* Mục đích nghiên cứu ..................................................................................................... 2
* ối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 2
* Phƣơng pháp nghiên cứu.............................................................................................. 2
*


nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................................... 3

* Cấu trúc luận văn........................................................................................................... 3
NỘI DUNG ........................................................................................................................ 4
C ƢƠ
DỰ
TR

: T ỰC TR
T

BA

QU

C

TÁC QU

DỰ Á

ỆP V PT T B

C

P Í ẦU TƢ XÂY

ẦU TƢ XÂY DỰ
T U


CÁC C

................................................ 4

1.1. Tình hình đầu tƣ xây dựng các cơng trình trên địa bàn Tỉnh Bình Thuận
trong những năm vừa qua ............................................................................................... 4
1.1.1. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bình Thuận trong những năm
qua........................................................................................................................................ 4
1.1.2. Tình hình đầu tư xây dựng các cơng trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
trong những năm gần đây............................................................................................... 13
1.1.3. Giới thiệu về ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các cơng trình Nơng nghiệp
và phát triển nơng thơn Bình Thuận. ............................................................................ 16
1.2. Thực trạng cơng tác quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng các cơng trình tại Ban
quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình ơng nghiệp và phát triển nơng
thơn Bình Thuận. ............................................................................................................ 21
1.2.1. Tổng quan về cơng tác quản lý chi phí tại Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
các cơng trình Nơng nghiệp và phát triển nơng thơn Bình Thuận............................ 21
1.2.2. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng qua các giai đoạn của dự án. ...................... 25


1.3. ánh giá cơng tác quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng các cơng trình tại Ban
quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình ơng nghiệp và phát triển nơng
thơn Bình Thuận. ............................................................................................................ 36
1.3.1. Những kết quả đã đạt được: ................................................................................. 36
1.3.2. Những tồn tại và hạn chế: .................................................................................... 37
1.3.3. Nguyên nhân của những tồn tại và hạn chế:..................................................... 38
C ƢƠ

: CƠ SỞ


ẦU TƢ XÂY DỰ

OA

C V P ÁP

VỀ QU

C

P Í

................................................................................................... 39

2.1. Cơ sở khoa học về dự án đầu tƣ xây dựng .......................................................... 39
2.1.1. Dự án đầu tư xây dựng và đặc điểm của dự án đầu tư xây dựng.................... 39
2.1.2. Chi phí đầu tư xây dựng cơng trình. ................................................................... 41
2.1.3. Sự hình thành chi phí đầu tư xây dựng cơng trình:......................................... 42
2.1.4. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình: .................................................... 43
2.1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng: ...................... 58
2.2. Cơ sở pháp lý về dự án đầu tƣ xây dựng ............................................................. 59
2.2.1. Văn bản Luật của Nhà nước ban hành về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. 59
2.2.2. Văn bản quy phạm pháp luật dưới Luật của Nhà nước ban hành về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng................................................................................................... 60
C ƢƠ

:

ẦU TƢ XÂY DỰ

CÁC CƠNG TRÌ

P ÁP

O

T

T

BA

QU

Ệ C

TÁC QU
DỰ Á

ỆP V PT T B

C

P Í

ẦU TƢ XÂY DỰ
T U

. ..................... 63


3.1. Quan điểm cơ bản để đề xuất một số giải pháp hồn thiện quản lý chi phí
đầu tƣ xây dựng của Ban quản lý dự án. .................................................................... 63
3.2. guyên tắc hồn thiện quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng................................... 64
3.3.

ề xuất một số giải pháp hồn thiện cơng tác quản lý chi phí đầu tƣ xây

dựng tại Ban quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các cơng trình ông nghiệp và phát
triển nông thôn Bình Thuận.......................................................................................... 65


3.3.2. Giải pháp hồn thiện quy trình, thủ tục quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng
trình.................................................................................................................................... 75
3.3.3. Giải pháp hoàn thiện hệ thống dữ liệu định mức, đơn giá............................... 75
3.3.4. Giải pháp về nhân lực nâng cao năng lực, hiệu quả của các cá nhân, tổ chức
tham gia quản lý chi phí đầu tư xây dựng..................................................................... 76
3.3.5. Giải pháp hoàn thiện cơ c u tổ chức bộ máy và nguồn nhân lực phục vụ
công tác quản lý chi phí xây dựng của Ban. ................................................................. 79
3.3.6. Các giải pháp hoàn thiện khác............................................................................. 80
T U

V

...................................................................................... 82

* ết luận.......................................................................................................................... 82
* iến nghị ....................................................................................................................... 83
T

ỆU T AM


O............................................................................................. 84


DA

MỤC CÁC C Ữ CÁ V

Viết tắt
T

Cụm từ viết tắt
hủ ầu tư

QLDA

Quả

dự á

UBND

Ủy ba

hâ dâ

PTNT

Phát triể


QL T

Quả

Ban QLDA
T

TX
TX

T TẮT

a quả

g th
thị
dự á

v Phát triể

ầu tư xây dự g các c g tr h

g th

Tổ g mức ầu tư xây dự g
ầu tư xây dự g

h Thuậ

g ghiệp



DA
Số hiệu

MỤC

H

Tên hình

Trang

hình
Hình 1.1

Bản đồ ranh giới hành chính tỉnh Bình Thuận

5

Hình 1.2

Biểu đồ tốc độ tăng trưởng kinh tế của tỉnh Bình Thuận

12

so với cả nước năm 2017
Hình 1.3
Hình 1.4


C c u t ch c của Ban

D

uy trình thanh quyết toán nội bộ của Ban

20

D

33


DA
Số hiệu

MỤC B

B ỂU

Tên bảng

Trang

bảng
Bảng 1.1 Bảng t ng hợp thơng tin hành chính tỉnh Bình Thuận

7

Bảng 1.2 Bảng t ng hợp nhân sự của Ban


22

Bảng 1.3

D

Danh sách các dự án Nông nghiệp và phát triển nông

26

thôn điều chỉnh t ng m c đầu tư
Bảng 1.4

Bảng so sánh dự toán cơng trình Khu sản xu t giống Chí

29

Cơng – Bình Thuận trước và sau điều chỉnh
Bảng 1.5

Bảng so sánh dự tốn cơng trình Cảng cá Phan Thiết–

29

Bình Thuận trước và sau điều chỉnh
Bảng 3.1

Bảng t ng hợp c c u t ch c mới của Ban


D

80


1

MỞ

ẦU

* ý do chọn đề tài
Quả

chi phí ầu tư xây dự g

một tro g hữ g c g việc qua

trọ g tro g quá tr h ầu tư xây dự g các dự á
dự g có i

qua rất mật thiết về việc quả

Quả

chi phí ầu tư xây

chất ượ g, tiế

ộ, ả h hưở g


trực tiếp ế hiệu quả ầu tư, hiệu quả ki h tế - x hội v sự phát triể bề
vữ g ối với dự á

ầu tư xây dự g

a Quả
g th

triể

dự g chuy
sách, vố

dự á

g ghiệp v Phát triể

ước go i gâ sách khi ược U

Với chức ă g quả

dự á

, a quả

g th
tỉ h

g th


dự á

c g tác quả

chi phí Tuy hi , c g tác quả

tại a Quả

dự á

ầu tư xây

sử dụ g vố



h Thuậ giao.

ầu tư xây dự g c g tr h

v Phát triể

g th

g ghiệp v Phát

h Thuậ l m hủ ầu tư, thực hiệ các dự á
g h


h

ầu tư xây dự g c g tr h

g ghiệp

thu ược hữ g th h tựu tro g

ầu tư xây dự g c g tr h

chi phí ầu tư xây dự g
g ghiệp v Phát triể

h Thuậ vẫ tồ tại hữ g hạ chế hư: hạ chế về cơ cấu tổ

chức bộ máy, hữ g bất cập tro g việc xác ị h quyề hạ , trách hiệm của
các a quả
kỹ ă g
cá bộ quả
tác quả
chọ

dự á

a g

một thách thức khá ớ với các ơ vị quả

,


m việc theo hóm thấp và hạ chế về ă g ực, ki h ghiệm của
chi phí, sự thiếu hụt ực ượ g chuy
chi phí tro g báo cáo ầu tư, quả

h thầu v thi c g xây dự g, …dẫ

gia tư vấ phục vụ c g
chi phí tro g c g tác ựa

ế phải iều chỉ h tổ g mức ầu

tư xây dự g, iều chỉ h dự toá xây dự g, thời gia thực hiệ kéo d i ả h
hưở g ế thời gia dự kiế
tă g chi phí ầu tư,

ưa c g tr h v o sử dụ g khai thác, phát si h

m giảm hiệu quả của dự á

ầu tư Y u cầu ặt ra

trong quá trình tiế h h xây dự g các c g tr h cầ phải ảm bảo chất
ượ g, sử dụ g hiệu quả vố

ầu tư, tiết kiệm tối a các chi phí tránh thất


2

g phí hằm tiết kiệm


thốt

gâ sách

h

ước V vậy việc tí h ú g,

tí h ủ các oại chi phí xây dự g v áp dụ g các biệ pháp quả
xây dự g rất cầ

chi phí

ược coi trọ g Như g muố giải quyết một cách thấu áo,

phát huy hiệu quả ồ g vố bỏ ra ầu tư xây dự g c g tr h th cầ tiếp tục
ghi

cứu ho

chỉ h vấ



y sao cho phù hợp với thực tế v xu hướ g

phát triể của ịa phươ g tro g hữ g giai oạ tới
Từ y u cầu tr , tác giả ựa chọ
chi phí ầu tư xây dự g tại a quả

g ghiệp v phát triể

g th

ề t i “ Ho
dự á

thiệ c g tác quả

ầu tư xây dự g các c g tr h

h Thuậ ” cho quá tr h ghi

cứu

uậ vă tốt ghiệp của m h
* Mục đích nghiên cứu
- Phâ tích, á h giá thực trạ g công tác quả
dự g tại a quả
phát triể
-

dự á

g th

ầu tư xây dự g các c g tr h

g ghiệp v


h Thuậ

ề xuất một số giải pháp ho

xây dự g tại a quả
v phát triể

chi phí ầu tư xây

dự á

g th

thiệ cơng tác quả

chi phí ầu tư

ầu tư xây dự g các c g tr h

g ghiệp

h Thuậ

* ối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
-

ối tượ g ghi

cứu:


g tác quả

chi phí ầu tư xây dự g cơng

trình.
- Phạm vi ghi

cứu: Tổ g mức ầu tư, tổ g dự toá các cơng trình

xây dự g n g ghiệp v phát triể
2 17 tầm h

g th

h Thuậ , thời gia 2 15 ÷

2 25

* Phƣơng pháp nghiên cứu
ề t i sử dụ g các phươ g pháp phâ tích tổ g hợp, so sánh, kết hợp
phươ g pháp chuy

gia.


3

* Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Ý ghĩa khoa học:


ghi

cứu ề xuất các giải pháp quả

ầu tư xây dự g c g tr h hằm quả
tại

a quả

triể

dự á

g th

chi phí ầu tư xây dự g c g tr h

ầu tư xây dự g các c g tr h

h Thuậ

chi phí

g ghiệp v phát

ược hiệu quả

- Ý ghĩa thực tiễ : Ho

thiệ c g tác quả


chi phí ầu tư xây

dự g c g tr h giúp cho cơ qua có thẩm quyề cũ g hư a quả
th m cơ sở khoa học ể quả



hiệu quả chi phí ầu tư xây dự g c g tr h

tro g giai oạ tiếp theo
* Cấu trúc luận văn
Ngoài các phầ

ở ầu,

ết uậ và kiế

ghị, T i iệu tham khảo v

Phụ ục, ội du g chí h của Luậ vă gồm ba chươ g:
a quả
g th

hươ g 1: Thực trạ g Cơng tác quả
dự á

chi phí ầu tư xây dự g tại

ầu tư xây dự g các c g tr h


g ghiệp v phát triể

h Thuậ

- hươ g 2: ơ sở khoa học v pháp

về c g tác quả

chi phí ầu

tư xây dự g các c g tr h.
- hươ g 3: Giải pháp ho
dự g tại a quả
phát triể

g th

dự á

thiệ Cơng tác quả

chi phí ầu tư xây

ầu tư xây dự g các c g tr h

h Thuậ

g ghiệp v



4

NỘI DUNG
C ƢƠ

: T ỰC TR

XÂY DỰ

T

C

C

TÁC QU

BA QU

DỰ Á

TR

C

P Í ẦU TƢ

ẦU TƢ XÂY DỰ


ỆP V PT T B

CÁC

T U

1.1. Tình hình đầu tƣ xây dựng các cơng trình trên địa bàn Tỉnh
Bình Thuận trong những năm vừa qua
1.1.1. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bình Thuận trong
những năm qua.
* Vị trí, đặc điểm địa hình và điều kiện tự nhiên: [14]
a. Vị trí:
h Thuậ
của phầ cị

tỉ h có d y ất bắt ầu chuyể hướ g từ am sa g tây

ại của Việt

am tr

1 o33'42" ế 11o33'18" vĩ ộ
Ðông. L tỉ h duy

hải cực

chịu ả h hưở g của ịa b

bả


ồ h h chữ S, có tọa ộ ịa

ắc, từ 1 7o23'41" ế 1 8o52'18" ki h ộ
am Tru g

ộ Việt

ồ g, phía

g

phía Tây giáp tỉ h ồ g ai, và phía Tây Nam giáp
gv

am giáp iể

am, ằm tro g khu vực

ki h tế trọ g iểm phía

h Thuậ giáp với tỉ h Lâm

từ

g. Tỉ h ỵ của

am Phía ắc của tỉ h

ắc giáp tỉ h i h Thuậ ,
Rịa-Vũ g T u, ở phía


h Thuậ

th h phố Phan

Thiết ằm cách Th h phố Hồ



Trang 250 km v cách thủ

ội 1.520 km về phía ắc theo ườ g Quốc

ộ 1

h Thuậ có biể d i 192 km kéo d i từ mũi

Ná thuộc i h Thuậ
Vũ g T u.

H

i h 183 km về phía

ế b i bồi

h

am, cách Nha
á


hẹt giáp Cà

hâu thuộc ịa phậ tỉ h

Rịa -


5

Hình 1.1: Bản đồ ranh giới hành chính tỉnh Bình Thuận [14]
b. Đặc điểm địa hình và điều kiện tự nhiên:
ịa h h

h Thuậ chủ yếu

hẹp, ịa h h hẹp ga g kéo theo hướ g

ồi úi thấp, ồ g bằ g ve biể

hỏ

g bắc - tây nam, phân hoá thành 4

dạ g ịa h h chí h gồm ất cát v cồ cát ve biể chiếm 18,22%, ồ g
bằ g phù sa chiếm 9,43%, vù g ồi gò chiếm 31,65% v vù g úi thấp chiếm
40,7% diệ tích ất tự hi
ằm tro g vù g khí hậu hiệt ới gió mùa cậ xích ạo, hiều ắ g,
hiều gió, kh g có mùa
hóa th h 2 mùa rõ rệt


g và khơ hạ

hất cả ước

mùa mưa và mùa khơ.

hí hậu ơi ây phâ

ùa mưa thườ g bắt ầu

từtháng 5 ế tháng 10, mùa khô từ tháng 11 ế tháng 4 ăm sau

hư g tr

thực t mùa mưa chỉ tập tru g v o 3 thá g 8, 9 v thá g 1 , v vậy mùa kh
thực tế thườ g kéo d i
h Thuậ có 1

oại ất với 2 tổ ất khác hau, có kiểu rừ g gỗ á

rộ g, kiểu rừ g rụ g á, kiểu rừ g hỗ giao á kim chiếm ưu thế, kiểu rừ g


6

hỗ giao v tre ứa thuầ
khố g sả

oại


cạ h ó,

h Thuậ có hiều tích tụ

a dạ g về chủ g oại hư v g, wo fram, ch , kẽm, ước khố g

v các phi khố g khác Tro g ó, ước khố g, sét, á xây dự g có giá trị
thươ g mại v c

g ghiệp

S g gòi tại
mưa th

h Thuậ

ều gắ , ượ g ước kh g iều hòa, mùa

ước s g chảy mạ h, mùa ắ g

s g ớ

ms

g bị kh hạ

Tỉ h có bố

s g Lũy, sơng Lịng Sơng, sơng Cái và Sơng Cà Ty.


Sơng Lịng Sơng phát guy
h Thuậ , chảy theo chiều
Pho g v Pha L

h m S

từ d y úi ra h giới hai tỉ h i h Thuậ ắc- am dọc theo ra h giới hai quậ Tuy

g

y d i khoả g 4 cây số (từ guồ ra ế

cửa biể )
S g Lũy phát guy
giới quậ Hòa

từ cao guy

Tuy

a, s g chảy theo hướ g

ế biể , s g chảy theo hướ g Tây-

ức Từ guồ

ế ra h

ắc- am, d i 4 cây số; rồi rẽ ra

g v d i hơ 2 cây số, ò g s g

hẹp, qua h co, v o mùa mưa thườ g gây ụt ội
Sông Cái phát guồ từ cao guy

Lâm

ồ g chảy qua ịa phậ

Thiệ Giáo, rồi chảy theo hướ g ắc- am v d i khoả g 4 cây số
Sông Cà Ty phát guồ từ cao guy

phía Tây v chảy theo hướ g

g-Nam, dài 27 cây số
c. Đặc điểm hành chính:
Hiệ

ay tỉ h

Pha Thiết ( ăm 2
oại IV
có 1
v

h Thuậ có 15
9), 1

thị oại III


thị gồm 1

thị oại II

th h phố

thị x La Gi ( ăm 2 17), 1

thị trấ Pha Rí ửa ( ăm 2 11) v 12

thị oại V

thị

các thị trấ ;

ơ vị h h chí h cấp huyệ bao gồm 1 th h phố, 1 thị x v 8 huyệ ,
ược phâ chia th h 127 ơ vị h h chí h cấp x gồm có 12 thị trấ , 19

phườ g v 96 x :


7

Bảng 1.1: Bảng t ng hợp thơng tin hành chính tỉnh Bình Thuận [14]
Ðơn vị
hành chính
cấp uyện

Thành

phố
Phan
Thiết

Thị xã
La Gi

uyện
Bắc
Bình

uyện
ức
Linh

uyện
Hàm
Tân

uyện
Hàm
Thuận
Bắc

uyện
Hàm
Thuận
Nam

uyện

Phú
Q

uyện
Tánh
Linh

uyện
Tuy
Phong

Diện tích
(km²)

206,45

182,82

2.125,6

534,91

738,81

1.282,47

1.059.44

16,4


1.174,22

795

Dân
số(ngƣời)

272.457

131.602

112.818

141.331

72.751

171.446

100.224

30.971

105.726

133.840

Mật độ dân
số
(ngƣời/km²)


1320

702

53

178

98

133

95

1896

90

250

Số đơn vị
hành chính

14
phườ g
và 4 xã

5
phườ g

và 4 xã

2 thị
trấ v
16 xã

2 thị
trấ v
11 xã

2 thị
trấ v
8 xã

2 thị
trấ v
15 xã

1 thị
trấ v
12 xã

3 xã

1 thị
trấ v
13 xã

2 thị
trấ v

10 xã

ăm đƣợc
cơng nhận

1999

2005

1906

---

---

1983

1983

1977

---

---

d. Đặc điểm dân cư:
Tí h ế 2 15 dâ số của tỉ h ạt 1 266 228 gười 49% dâ số số g ở
thị v 51% dâ số số g ở

g th


â cư tỉ h phâ b kh g ồ g ều giữa các huyệ , thị x , th h phố
Tập tru g

g hất tại Th h phố Pha Thiết dâ số (2 15): 272 457 chiếm

gầ 1/4 dâ số to
các huyệ

ắc

tỉ h, tiếp ế

Pha Rí ửa, Thị x La Gi Thưa thớt tại

h, Tánh Linh, Hàm Tân.

ó 34 dâ tộc cù g si h số g ở
tộc i h; tiếp ế

h Thuậ , tro g ó

các dâ tộc hăm, Ra Glai, Hoa (tập tru g hiều ở

phườ g ức ghĩa - th h phố Pha Thiết), ơ Ho, Tày, hơ
Ro, Nùng,

ườ g.

g hất


dân


8

* Về tình hình phát triển kinh tế xã hội: [14]
h Thuậ có vị trí thuậ
th g trọ g yếu ắc 28 v các tuyế

am

ợi ể phát triể ki h tế ằm tr

trục giao

h Thuậ có Quốc ộ 1 , Quốc ộ 55, Quốc ộ

ườ g ế các tru g tâm huyệ , x , vù g úi v các vù g

ki h tế qua trọ g khác, có vù g biể rộ g, ườ g bờ biể d i tạo iều kiệ
cho ki h tế biể v du ich biể phát triể
trọ g tro g việc giao thươ g bu
iề

am ước ta Thi

tươ g ối pho g phú v

hi


h Thuậ có vai trị hết sức qua

bá , du ịch giữa thị trườ g
ưu

i cho

a dạ g ể phát triể

ghiệp, c g ghiệp chế biế , khai thác v

h Thuậ

iề Tru g v

guồ t i guy

g h ki h tế biể ,

ặc biệt

g âm

dịch vụ du ịch

L một tỉ h ve biể , khí hậu qua h ăm ắ g ấm, hiều b i biể sạch
ẹp, cả h qua tự hi

v thơ mộ g, giao th g thuậ


ợị

vù g có iều

kiệ giao ưu ki h tế, vă hoá, khoa học kỹ thuật với tro g ước v quốc tế, là
tru g tâm ki h tế - chí h trị - vă hóa v khoa học kỹ thuật, du ịch biể của
khu vực

am Tru g

Tru g ộ

ộ m tro g tươ g ai, cị

ể áp ứ g hu cầu phát triể

ó,

tru g tâm của cả vù g
h Thuậ hiệ

a g rất chú

trọ g ầu tư v o cơ sở hạ tầ g, các quầ thể du ịch ghỉ mát - thể thao - leo
núi - du thuyề - câu cá - á h gôn- ghỉ dưỡ g – chữa bệ h hư ườ g xá,
bệ h việ , các khu
thố g h
Thuậ


thị mới, các khách sạ

ớ , hiều khu resort cao cấp, hệ

ghỉ ve biể , cả g biể v..v.. Thi

guồ t i guy

ki h tế biể ,

tươ g ối pho g phú v

hi

ưu

i cho

a dạ g ể phát triể

g âm ghiệp, c g ghiệp chế biế , khai thác v

h
g h

ặc biệt

dịch vụ du ịch
- Tiềm năng du lịch :
L một tỉ h ve biể khí hậu qua h ăm ắ g ấm, hiều b i biể sạch

ẹp, cả h qua tự hi

thơ mộ g, giao th g thuậ

biể có hiều iều kiệ thuậ

ợi

hiều khu vực ve

ợi ể k u gọi ầu tư, xây dự g phát triể du


9

ịch ở các ĩ h vực hư du ịch thể thao, ghỉ dưỡ g biể , du thuyề , câu cá,
sâ go f, chữa bệ h… v các hoạt ộ g vui chơi giải trí hấp dẫ khác
cạ h ó

h Thuậ cị có rất hiều di tích ịch sử, vă hoá v da h am

thắ g cả h ổi tiế g khác hư Trườ g
T

ục Tha h,

ú, khu du ịch hồ H m Thuậ -

Thầy Thím, chùa Ha g vv
ưu trú, với tr


a

ũi

i, Tháp

Theo thố g k

iệ - Khe Gà, Núi

hăm P Sah I ư, di h

ế hết ăm 2007 có 131 cơ sở

4 575 phị g ghỉ, tro g ó có 77 cơ sở/3 157 phò g ghỉ

ược xếp hạ g từ 1 – 4 sao, bao gồm:
- Tiềm năng thuỷ sản:
h Thuậ có gư trườ g rộ g 52

km2, biể

h Thuậ

trong hữ g gư trườ g ớ của cả ước, trữ ượ g hải sả từ 22
g

tấ , pho g phú về chủ g oại với hiều oại hải sả


giá trị ki h tế cao hư t m, iệp, sị
s g ve biể có khả ă g phát triể
ha

ác vù g ve biể v

sả

hư cá mú, t m hùm Tr

h g hải quốc tế,
ợi ể phát triể

ảo có thể phát triể
biể

mai vv

iệ tích ve

g, huyệ

ảo Phú Qu rất gầ

am v

ườ g

gư trườ g Trườ g Sa, thuậ


g h chế biế hải sả , phát triể dịch vụ h g hải, du ịch
h Thuậ phát triể

thanh long... tro g ó tha h o g
g

ặc sả qu hiếm có

u i cá ồ g bè các oại hải ặc

a dạ g, to

g ghiệp, với các oại cây trồ g chí h

khoả g 14

ế 24

u i t m bá thâm ca h khoả g 1

iểm giao ưu ắc

Nông - âm ghiệp
ha ất

g, dịm, b

một

tỉ h có hơ 2


g

ươ g thực, iều, cao su,

sả phẩm ổi tiế g, sả

ượ g h g ăm

tấ

- Về Công nghiệp:
h Thuậ phát triể khá ổ

ị h, tă g trưở g b h quâ h g ăm

khoả g 16 - 17%; c g ghiệp chế biế xuất khẩu sử dụ g guy
của ịa phươ g có xu hướ g phát triể

ha h

iệu ợi thế

ột số sả phẩm tă g khá hư

thuỷ sả chế biế , may mặc, vật iệu xây dự g, ước khoá g, h g thủ c g


10


mỹ ghệ

hiều sả phẩm truyề thố g của ịa phươ g tă g ha h về sả

ượ g v số ượ g xuất khẩu hư: h g hải sả ,

g sả chế biế , h g may

mặc, sa khoá g
guồ khoá g sả tươ g ối a dạ g với trữ ượ g ớ
khố g sả

chí h

khố g, sét

á Gra it, sét

e to it,

m gạch gói, sa khố g ặ g, muối c g ghiệp

guồ t i guy


hư cát thuỷ ti h,

ác oại
ước suối
ầu khí


gầ bờ biể , có tiềm ă g khai thác với các mỏ trữ ượ g

hư Sư Tử e , Sư Tử Trắ g, Sư Tử âu, Sư Tử V g, Rubi
- Kết c u hạ tầng kinh tế - kỹ thuật:
ược cải thiệ

á g kể, cụ thể: hệ thố g giao th g

áp ứ g hu cầu phát triể ki h tế

ược cải tạo

ác tuyế giao th g chí h hư Quốc ộ

1 , Quốc ộ 55, Quốc ộ 28; ga h h khách - du ịch

ươ g

á

a g xây

dự g ại; cả g Pha Thiết, La Gi, Pha Rí ửa, Phú Qu ; cả g tổ g hợp
iệ ( he G ) a g ầu tư xây dự g Hiệ
iệ ; guồ cu g cấp iệ
quy hoạch
tro g ăm 2

ay các ịa b


ũi

tro g tỉ h ều có

ược bảo ảm từ ưới iệ quốc gia Tru g ươ g

h Thuậ có 2 tru g tâm iệ tha Vĩ h Tâ v Sơ

ỹ,

8 sẽ bắt ầu triể khai xây dự g khu tổ hợp iệ tha tại Vĩ h

Tâ với c g suất 4 4

W Hệ thố g cấp ước

ược cải tạo, mở rộ g

cu g cấp ủ ước cho

thị, khu du ịch, khu c g ghiệp Hệ thố g th g

ti

ược â g cấp, mở rộ g v hiệ

i

ạc thườ g xuy

hữ g ăm gầ

tro g v

ây tỉ h

go i ước ế

h Thuậ cũ g

u

thu hút hiều h

ầu tư ki h doa h, ạt hiệu quả cao, góp phầ

cho ề ki h tế của tỉ h g y c g s i ộ g
h Thuậ

ại hoá
ầu tư
m

ể kh g gừ g phát triể , tỉ h

xác ị h phải xây dự g một m i trườ g ầu tư - kinh doanh

thực sự hấp dẫ , có sức cạ h tra h, ồ g thời cầ phải chuẩ bị tốt v
cao chất ượ g guồ




â g

ực, ha h chó g cải thiệ hệ thố g kết cấu hạ

tầ g, thực hiệ tốt chí h sách thu hút ầu tư, th g thoá g, mi h bạch v bảo
ảm tí h hất quá

Với chủ trươ g hội hập, mở rộ g qua hệ hợp tác, thâ


11

thiệ , cởi mở,

h Thuậ

g y c g phát triể , tốc ộ xây dự g

ha h chó g, kh g gia kiế trúc, quy hoạch
á g kể Hệ thố g hạ tầ g

thị

tă g

có hiều thay ổi

thị g y c g ược qua tâm ầu tư xây dự g


bước ầu áp ứ g cho sự ghiệp phát triể v phục vụ ời số g của hâ dâ
tr

ịa b
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế:
ột số th h tựu cơ bả về phát triể ki h tế ược thể hiệ bằ g hữ g

co số hư sau: Tro g 2 ăm qua (2 16-2 17), tốc ộ tă g trưở g của

h

Thuậ khá hơ tốc ộ tă g trưở g chu g của cả ước, tổ g sả phẩm ội tỉ h
(GR P) b h quâ h g ăm tă g 7,25%
GR P tă g b h quâ h g ăm

ớc 3 ăm 2 16- 2017- 2018,

7,33% (chỉ ti u ề ra tro g 5 ăm 2 16 -

2020 là 7-7,5%) GR P b h quâ

ầu gười ăm 2 17 ạt 1 978,4 US

(tươ g ươ g 44,95 triệu ồ g), ước ăm 2 18 ạt 2 222,2 US , tươ g
ươ g 5 ,49 triệu ồ g (chỉ ti u ề ra ế
ơ cấu ki h tế chuyể dịch ú g hướ g

ăm 2 2
ế


31

– 3.200 USD).

ăm 2 17, tro g giá trị tă g

th m, tỷ trọ g hóm ngành nơng - lâm - thủy sả giảm cị 32,25% ( ăm
2 15 chiếm 36,28%, chỉ ti u ế
xây dự g tă g

29,8% ( ăm 2 15 chiếm 29,19%, chỉ ti u ế

chiếm 31,4 - 31,8%); dịch vụ tă g
ti u ế

ăm 2 2 chiếm 21,4-21,8%), c g ghiệp ăm 2 2

37,96% ( ăm 2 15 chiếm 34,53%, chỉ

ăm 2 2 chiếm 46,6 - 47,0%).

Huy ộ g GR P v o gâ sách b h quâ h g ăm tro g 2 ăm
2016-2 17 ạt 11,1% (chưa tí h các khoả thu trực tiếp từ dầu khí v thuế
xuất hập khẩu) Uớc thực hiệ 3 ăm 2 16-2 18 ạt 1 ,5% (chỉ ti u trong 5
ăm 2 16-2020 là 9,5-10%).
Tổ g sả phẩm tro g tỉ h (GRDP) ăm 2 17 ạt 55 3 6,4 tỷ ồ g,
tă g 7, 8% so với cù g kỳ ăm 2 16 v cao hơ mức tă g trưở g G P của
cả


ước

ăm 2 17

6,81%. ơ cấu ki h tế chuyể

dịch

ú g hướ g,


12

nhóm ngành nơng - lâm - thuỷ sả tă g th m 6,42% so với cù g kỳ ăm
trước, tro g khi mức tă g th m của cả ước

2,9 %; c

g ghiệp - xây

dự g tă g 7,27% so với cù g kỳ ăm trước, mức tă g th m của cả ước
8,

%; dịch vụ tă g th m

7,67% so với cù g kỳ ăm trước, mức tă g

của cả ước ối với hóm g h

y


7,44%

Hình 1.2: Tốc độ tăng trưởng kinh tế của tỉnh Bình Thuận so với cả nước năm
2017[14]

Sả
832 g

ượ g ươ g thực ăm 2 17 ạt 832,43 g
tấ (chỉ ti u ế

ăm 2 2

811 g

tấ , ăm 2 18 ước ạt

tấ ) Sả

thác ăm 2 17 ạt 212 621 tấ , ăm 2 18 ước ạt 213 g
ăm 2 2

2

g

ượ g hải sả khai
tấ (chỉ ti u ế


tấ )

im gạch xuất khẩu ăm 2 17 ạt 592 triệu US , ăm 2 18 ước ạt
64 triệu US (chỉ ti u ế

ăm 2 2

6

triệu US ); tro g ó kim gạch

xuất khẩu h g hóa ăm 2 17 ạt 385,8 triệu US , ăm 2 18 ước ạt 4
triệu US (chỉ ti u ế

ăm 2 2

38 triệu US )


13

Hoạt ộ g du ịch tiếp tục phát triể , khách du ịch quốc tế v

ội ịa

ều tă g qua từ g ăm Tổ g ượ g khách ế tỉ h du ịch, ghỉ dưỡ g ăm
2 17

5 132 g


ượt gười, ước thực hiệ

ăm 2 18

gười, tă g b h quâ 11,4%/ ăm so với ăm 2 15

5 75

g

ượt

oa h thu từ hoạt ộ g

du ịch tiếp tục tă g trưở g ở mức cao, ăm 2 17 ạt 1 812 tỷ ồ g, ước
ăm 2 18 ạt 12 85 tỷ ồ g, tă g b h quâ 18,9%/ ăm so với ăm 2 15
Tro g ăm qua, các g h ki h tế của tỉ h phát triể khá ồ g ều,
khai thác g y c g tốt hơ

hữ g tiềm ă g ợi thế của tỉ h; thu gâ

sách ạt khá, chi gâ sách ịa phươ g có hiều cố gắ g; các guồ

ực

cho ầu tư phát triể tiếp tục ược huy ộ g hiều hơ , hệ thố g kết cấu hạ
tầ g thiết yếu ược ẩy mạ h ầu tư; hoạt ộ g khoa học c
giáo dục, vă hóa, th

g ti truyề th


sách a si h x hội ược thực hiệ

g ghệ, y tế,

g có chuyể biế tiế bộ; các chí h

ầy ủ, kịp thời; ời số g của các tầ g

ớp hâ dâ từ g bước ược cải thiệ
1.1.2. Tình hình đầu tư xây dựng các cơng trình trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận trong những năm gần đây.
Trong thời gia gầ

ây, tốc ộ phát triể ki h tế của

ha h, ời số g của hâ dâ

g y c g ược â g cao hơ

ây tỉ h bắt ầu khuyế khích các h
phầ

ớ sẽ ưu ti

từ v i chục ế 1
dự á v o

h


ầu tư chiế

ha v thậm chí

m ở khu vực

ược, có

tưở g mới

một v i trăm ha

y rồi ví dụ hư Tập o
hi

có một số

T S, FL , hay một
ưu

i,

h Thuậ

một tro g hữ g g h mũi họ ma g tí h ột phá

ều tă g cao Tí h ế thá g 8/2 18, to

ịch ược chấp thuậ


ỗi dự á có thể

ới ây

của ịa phươ g H g ăm số ượt du khách ế tham qua v
h Thuậ

Thời gia gầ

ầu tư thực hiệ các khu phức hợp,

doa h ghiệp ớ ở ubai Phát huy ợi thế về thi
xác ị h du ịch

h Thuậ rất

ghỉ dưỡ g tại

tỉ h có 388 dự á du

ầu tư cị hiệu ực, với tổ g diệ tích ất 6 183 ha v


14

tổ g vố

ă gk

ầu tư


54 72 tỷ ồ g (tro g ó có 23 dự á

go i), một số dự á có quy m
phục vụ du ịch phát triể

ớ từ 2

ơ sở vật chất, dịch vụ

ha h cả về số ượ g v chất ượ g với 417 cơ sở

ưu trú, tổ g số 13 12 phò g v hơ 3

că hộ, biệt thự cho khách du ịch

thuê. Với gư trườ g rộ g ớ khoả g 52
ă g rất ớ về khai thác hải sả
cả ước, có guồ

ha

-5

ầu tư ước

ây

km2,


h Thuậ cị có tiềm

một tro g hữ g gư trườ g ớ của

ợi hải sả pho g phú

iệ tích các b i bồi, b i triều ve

s g v cậ bờ biể có thể u i t m bá thâm ca h

ảo Phú Qu có thể u i

cá ồ g bè v các oại hải sả khác

có 4 tru g tâm ghề cá

gồm: Pha Thiết, La Gi, Pha Rí

ế

ay, tỉ h

ửa v huyệ

ảo Phú Qu ; cơ cấu ghề

khai thác hải sả chuyể dịch ú g hướ g, thuyề c g suất ớ tă g[14].
ặc biệt,

h Thuậ


bước ầu phát huy hiệu quả m h h khai thác

xa bờ, gắ với dịch vụ hậu cầ , thu mua, sơ chế biế , bảo quả sả phẩm tr
biể , xây dự g m h h tổ o
T h h h
tổ g vố

kết khai thác hải sả

ầu tư xây dự g cụ thể: Tro g 6 thá g ầu ăm 2 18,

ầu tư xây dự g cơ bả thực hiệ từ guồ vố

ước thuộc tỉ h quả
Tro g ó:
hoạch (vố

guồ vố câ

gâ sách h

ước 1 528,4 tỷ ồ g, ạt 55,8% kế hoạch ăm
ối gâ sách tỉ h 1 34 tỷ ồ g, ạt 54,2% kế

gâ sách tập tru g 724 tỷ ồ g, vố xổ số kiế thiết 31 tỷ

ồ g); guồ vố

gâ sách tru g ươ g


494,4 tỷ ồ g, ạt 59,6% kế

hoạch (vố các chươ g tr h mục ti u v chươ g tr h mục ti u quốc gia
236,9 tỷ ồ g, trái phiếu hí h phủ 257,5 tỷ ồ g) [14].
* T h h h triể khai các dự á trọ g iểm về
triể

g th
-

ựá

tro g hữ g ăm gầ

ây: [16]

h tiếp ước iể Lạc - H m Tâ : Tổ g mức ầu tư

tỷ ồ g, ầu tư từ guồ vố Tru g ươ g hỗ trợ v
vố

g ghiệp và phát

ăm 2 18: 4 tỷ ồ g ( guồ vố

từ ầu ăm 2 18 ế cuối thá g 4

gâ sách tỉ h


gâ sách tỉ h)

377

ế hoạch

hối ượ g thực hiệ

132 triệu ồ g, giải gâ 626 triệu ồ g


15

Lũy kế giá trị khối ượ g thực hiệ từ khởi c g ế cuối thá g 4/2 18
247,2 tỷ ồ g, giải gâ 247,1 tỷ ồ g
- ự á phò g chố g ũ ụt, chủ ộ g ứ g phó biế
cải tạo m i trườ g s g

Ty:

ổi khí hậu gắ với

ập xo g báo cáo ề xuất chủ trươ g ầu

tư oạ kè 4 m với tổ g mức ầu tư dự kiế

44 839 triệu ồ g

ế hoạch


2 18 chưa bố trí vố
hu eo ậu trá h trú b o cho t u cá ảo Phú Qu : Tổ g mức ầu tư

dự á

544,69 tỷ ồ g; kế hoạch 2 18 gâ sách tru g ươ g bố trí 273,756

tỷ ồ g

hối ượ g thực hiệ tro g thá g 4/2 18

1 ,13 tỷ ồ g, giải gâ

72,87 tỷ ồ g Lũy kế giá trị khối ượ g thực hiệ từ khởi c g ế cuối
thá g 4/2 18

181,9 tỷ ồ g, giải gâ 18 ,1 tỷ ồ g

- hu sả xuất giố g thủy sả tập tru g hí

g -

h Thuậ : Tổ g

mức ầu tư 98,553 tỷ ồ g thời gia thực hiệ dự á từ ăm 2 14 ế thá g
4 ăm 2 19 Hiệ tại khối ượ g thực hiệ
ồ g cho chi phí xây dự g Số cị

ược 95%, giải gâ


ại sẽ giải gâ

ược 88,6 tỷ

ế khi kết thúc dự á v o

tháng 4/2019.
â g cấp

-

ả cá Pha Thiết – tỉ h

132,584 tỷ ồ g Hiệ

ho

h Thuậ : Tổ g mức ầu tư

th h v tha h quyết toá xo g,

ưa c g

tr h v o khai thác sử dụ g từ ăm 2015.
- Hiệ to

tỉ h

xây dự g hơ 27 c g tr h thủy ợi ớ


ó có hữ g c g tr h ki
Quao, hồ

cố với du g tích hơ 4 triệu m3 hư: hồ S g

Giây, hồ Lò g S g

tr h ược xây dự g

7

hỏ, tro g

Tổ g ă g ực phục vụ tưới của các c g

ha

v o việc chố g sa mạc hóa, phát triể

g tác thủy ợi
g ghiệp v

góp phầ quyết ị h
g th

tr

ịa b

tỉ h[16].

h
triể

chu g các dự á trọ g iểm của tỉ h, của ộ

g th

ược triể khai tích cực sớm, tuy hi

g ghiệp v Phát
khối ượ g thực hiệ


×