T ng hoỏ thit b in
Chơng 2: các phần tử thờng
dùng trong hệ thống TĐH
Các phần tử có tiếp điểm
Bộ khống chế chỉ huy
Rơle tốc độ
phanh điện từ
li hợp điện từ
Các phần tử không tiếp điểm
Khuyếch đại thuật toán (KĐTT)
Cảm biến
Các bộ biến đổi ADC
Các bộ biến đổi DAC
bộ khống chÕ chØ huy
CÊu t¹o
KÝ hiƯu
1) Tang trèng; 2) Trơc quay; 3) Vô lăng; 4, 5) Tiếp điểm động; 6) Thanh nối điện
7, 8, 9, 10) Tiếp điểm tĩnh; 11) Giá đỡ tiếp điểm; 12) Mặt vạch dấu
GV: Nguyn V Thanh
1
T ng hoỏ thit b in
rơle tốc độ
Cấu tạo rơle li tâm
Cấu tạo rơle cảm ứng
1) Trục quay; 2) Quả văng
3) Lò xo kéo; 4) Giá tiếp điểm
5) Tiếp điểm NO
1) Trục quay; 2) Nam châm vĩnh cửu
6) Tiếp điểm NC
3) Lồng sóc; 4) Lõi thép stato; 5) Cần tác động
6) Hệ thống tiếp điểm
phanh điện từ
Cấu tạo v nguyên lí hoạt động
1) Cuộn hút điện từ
2) Lò xo nhả
3) §èi träng
4) M¸ phanh gc
5) M¸ phanh Ðp
6) Trơc quay
GV: Nguyễn Vũ Thanh
2
T ng hoỏ thit b in
li hợp điện từ
Li hợp kiểu ma sát
1) Trục động cơ; 2) Bạc lót
3) Phần gông (điện cực âm)
4) Cuộn dây; 5) Tấm lót cách điện
6) Vành trợt cấp điện
7) Chổi than (điện cực dơng)
8, 9) Các đĩa ma sát
10) Phần ứng (giá ép)
11) Khung đỡ đĩa ma sát
12) Trục máy công tác
Li hợp kiểu bám
1) Phần ứng; 2) Trục động cơ; 3) Phần cảm; 4) Cuộn dây; 5) Chổi than;
6) Trục máy công tác; 7) Vành trợt
GV: Nguyn V Thanh
3
T ng hoỏ thit b in
khuếch đại thuật toán
Giới thiệu về KĐTT
Khuếch đại thuật toán là phần tử cơ bản để xây dựng mạch điều
khiển tơng tự. Khuếch đại thuật toán có nghĩa là nhờ mạch khuếch
đại này mà ta có thể tạo đợc các hàm điều khiển và thuật toán điều
khiển khác nhau
4
6
U8B
B
5
7
11
Các thông số cơ bản của KĐTT
Điện áp nguồn cấp 5 ữ 18 V
Dòng điện ra IR 3 mA
Công suất tiêu thụ P 60 mW
Vùng nhiệt độ làm việc -55OC ữ 125OC
Tần số làm việc cực đại khoảng hàng kHz
Hệ số khuếch đại K = 105 - 107
Điện trở đầu vào ZV 1M
Điện trở đầu ra ZR ≈ 100 Ω
GV: Nguyễn Vũ Thanh
4
T ng hoỏ thit b in
R2
Khuếch đại đảo dấu
4
R1
Vào
6
U8B
B
5
7
Ra
K =
R2
R1
11
U R = KUV
Khuếch đại
không đảo
R2
4
R1
6
U8B
B
5
7
Ra
K =1+
R2
R1
U R = KUV
Vào
11
Mạch trừ
R3 = R0 ; R2 = R1
E0 =
R0
( E2 − E1 )
R1
Mạch lặp
4
6
Uvao
U8B
B
5
7
Ura
K =1+
R2
R1
U R = KUV
11
GV: Nguyn V Thanh
5
T ng hoỏ thit b in
Mạch cộng đảo nhiều tín hiÖu
R2
X
R1
R3
Y
4
R4
Z
6
U8B
B
5
7
Ura
11
⎛ 1
1
1 ⎞
Ura = − R1 ⎜ X + Y +
Z
R
R3
R4
2
ứng dụng trong điều khiển
tự động
Ví dụ xây dựng cho bộ so sánh phản hồi
E = SP - PV
SP
+
E
PV
R0 = R1 = R2 = R3
E0 = ( E2 − E1 )
Do vËy nÕu xem
E0 = E; E2 = SP; E1 = PV
Thì ta đợc phơng
trình sau:
E = SP - PV
GV: Nguyễn Vũ Thanh
6
Tự động hố thiết bị điện
VÝ dơ x©y dùng cho bộ cộng với nhiều đầu vo
S = X + 2Y + 4Z
X
+
Y
+
2
C
+
Z
4
R2
X
áp dụng bộ cộng
đảo sau
R1
R3
Y
4
R4
Z
6
U8B
B
5
Ura
11
1
1
1
Ura = R1 X + Y +
Z
R
R3
R4
2
7
Để có đợc biểu thức nh mong muốn ta cần
giải các phơng trình sau:
R1
R
R
= 1; 1 = 2; 1 = 4
R2
R3
R4
Sau khi gi¶i phơng trình ta đợc sơ đồ sau:
X
Z
R1 10k
R3 4.7k
4
Y
R2 10k
R4 2.2k
2
A
3
1
TL084ACN
11
GV: Nguyễn Vũ Thanh
7
T ng hoỏ thit b in
Tuy nhiên kết quả lại cho ta số âm, do vậy để
đạt đợc kết quả nh mong muốn ta cần dùng
thêm một bộ đảo nữa.
X
R1 10k
R3 4.7k
R4 2.2k
2
4
Z
R1 10k
4
Y
R2 10k
1
A
3
R4 10k
2
1
A
3
C
TL084ACN
11
TL084ACN
11
Xét ví dụ sơ đồ ®iỊu khiĨn tù ®éng sau
SP
+
E
PV
10
_
R6 91k
R1 10k
4
R5 10k
4
R4 10k
SP
R3 10k
2
E
A
3
1
PV
TL084ACN
11
TL084ACN
11
R2
10k
GV: Nguyễn Vũ Thanh
A
3
1
2
8
T ng hoỏ thit b in
tuyến tính hoá đờng cong
phi tuyến
Ví dụ tuyến tính hoá đoạn đờng cong phi tuyến sau
Y
X
Tạo hm ở góc phần t thứ nhất
UR
R1
UV
R2
VR2
UR
Ung
UV
-UN
Ung
VR1
Tạo hm ở gãc phÇn t− thø hai
R0
UR
UV
UV
R0
R2 U
ng
+
-UN
GV: Nguyễn Vũ Thanh
D
R1
VR2
UR
VR1
9
T ng hoỏ thit b in
Tạo hm ở góc phần t thứ ba
UR
UV
UV
R
R
+
R2
-UN
R
D
R1
R
+
VR2
Ung
UR
VR1
Tạo hm ở góc phần t thứ t
R
D
R1
UV
R
VR2
R2
-
UR
+
Ung
-UN
VR1
UR
UV
Ung
GV: Nguyễn Vũ Thanh
10
T ng hoỏ thit b in
Tạo vùng không tác động
-UN
VR1
R0
D1
UR
R1
UV
D2
VR2
UV
UR
+
+UN
Tạo ®Ỉc tÝnh b·o hoμ
-UN
D1
R0
UV
R1
+
D0
+UN
DO
VR1
R0
VR2
UV
R1
+
UR
UR
UR
UV
GV: Nguyễn Vũ Thanh
11
T ng hoỏ thit b in
Cảm biến l gì ?
Các bộ biến đổi DAC
Bộ biến đổi số sang tơng tự, có nhiệm vụ
biến đổi một tín hiệu số nhị phân sang
dạng tín hiệu tơng tự điện áp hoặc dòng
điện.
GV: Nguyn Vũ Thanh
12
Tự động hố thiết bị điện
bé biÕn ®ỉi DAC dùa trên cơ sở
đầu vo trọng số nhị phân
Bộ biến đổi ny dựa trên cơ sở l bộ cộng
đảo nhiều tín hiệu dùng khuyếch đại thuật
toán.
Khi thay thế các giá trị điện trở lần lợt R, 2R, 4R
ta sẽ đợc kết quả sau. Các giá trị điện trở ny
tạo ra tơng ứng các trọng số khác nhau của dÃy
số nhị phân.
GV: Nguyễn Vũ Thanh
13
T ng hoỏ thit b in
Giả sử điện áp ở mức cao của đầu ra số l
5V, mức thấp l 0V. Thì với sơ đồ mạch trên
ta đợc kết quả sau.
bộ biến đổi DAC dùng điện trở
mắc hình thang
Trong đó D0 lμ LSB;
D3 lμ MSB
GV: Nguyễn Vũ Thanh
14
T ng hoỏ thit b in
D3
D1
D0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0.625
0
0
1
0
1.25
0
0
1
1
1.875
0
1
0
0
2.5
0
1
0
1
3.125
0
1
1
0
3.75
0
1
1
1
4.375
1
0
0
0
5
1
0
0
1
5.625
1
0
1
0
6.25
1
0
1
1
6.875
1
1
0
0
7.5
1
1
0
1
8.125
1
1
1
0
8.75
1
Giả sử điện áp ở
mức cao của đầu
ra số l 5V, mức
thấp l 0V,
Rf = 2R. Thì với
sơ đồ mạch trên
ta đợc kết quả
sau.
D2
OUT
1
1
1
9.375
Các bộ biến đổi ADC
Bộ biến đổi tơng tự sang số, có nhiệm vụ
biến đổi một tín hiệu tơng tự dới dạng
điện áp hoặc dòng điện sang dạng tín hiệu
số nhị phân.
GV: Nguyễn Vũ Thanh
15
Tự động hố thiết bị điện
Bé biÕn ®ỉi ADC song song
Mạch ADC song song
3 bít.
So sánh liên tiếp với các
điện áp chuẩn.
Đầu ra bộ so sánh đợc
đa qua mạch tạo mà u
tiên
Ma trận điốt
có nhiệm vụ
tạo mà nhị
phân.
Phần tư Ex-OR
lμm nhiƯm vơ
lùa chän cỈp
tÝn hiƯu
GV: Nguyễn Vũ Thanh
16
Tự động hoá thiết bị điện
LÊy Vref = 5V, ta đợc VR = 0.625
Điện áp vo Vin = 0 5V
Ta đợc bảng tín hiệu sau
D2
D1
D0
Vin
0
0
0
0
0
0
1
0.625
0
1
0
1.25
0
1
1
1.875
1
0
0
2.5
1
0
1
3.125
1
1
0
3.75
1
1
1
4.375
Mối quan hệ giữa tín hiƯu t−¬ng tù vμ tÝn hiƯu sè
GV: Nguyễn Vũ Thanh
17
Tự động hố thiết bị điện
Bé biÕn ®ỉi ADC bËc thang
Đầu ra bộ đếm
nhị phân đợc
đa vo bộ DAC.
Đầu ra bộ DAC
đợc so sánh với
Vin
Dừng đếm, xoá đếm
Kích hoạt bộ chốt
SRG
Mối quan hệ giữa tín hiệu tơng tự vμ tÝn hiÖu sè
GV: Nguyễn Vũ Thanh
18
Tự động hố thiết bị điện
Bé biÕn ®ỉi ADC xÊp xỉ liên tiếp
Theo nguyên tắc:
Luôn gán 1 cho bít có
trọng số cao nhất.
So sánh kết quả DAC
với Vin.
Nếu VDAC > Vin thì xoá 1
gán 0 cho bít có trọng
số cao.
Nếu VDAC < Vin thì giữ
nguyên.
Nếu VDAC Vin trong
phạm vi cho phép thì
giá trị số này đợc
chuyển sang SRG
8
111
7
6
110
110
110
101
5
4
100
100
101
100
100
100
100
011
3
2
010
010
010
1
0
000
111
110
101
100
011
010
001
000
GV: Nguyễn Vũ Thanh
19
Tự động hố thiết bị điện
Bé biÕn ®ỉi ADC so sánh liên tục
Theo nguyên tắc:
Tín hiệu VDAC luôn
bám theo tín hiệu Vin.
Việc đổi hớng bám
đợc thực hiện nhờ bộ
CTR. Mỗi khi Vin
VDAC đổi dấu, thì
hớng bám đợc thay
đổi.
Giá trị nhị phân đầu ra
bộ CTR luôn đợc cËp
nhËt.
8
111
7
6
5
4
3
2
1
0
101
101
011
011
001
111
110
101
100
011
010
001
000
GV: Nguyễn Vũ Thanh
20
Tự động hố thiết bị điện
Bé biÕn ®ỉi ADC dïng điện áp
răng ca
Về nguyên lí khá giống với ADC bậc
thang. ở đây thay bậc thang bằng răng
ca v trong mạch kh«ng cã bé DAC
GV: Nguyễn Vũ Thanh
21
Tự động hố thiết bị điện
Bé biÕn ®ỉi ADC (ΔΣ) delta SiGma
Đây l công nghệ biến đổi ADC tiên tiến
GV: Nguyễn Vũ Thanh
22