Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Trắc nghiệm và tự luận chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.15 KB, 9 trang )

Trắc nghiệm Hóa 11 Chương 2 N – P 1/9
Chương II: NITƠ-PHOTPHO.
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cặp công thức của liti nitru và nhôm nitrua là:
A. LiN
3
và Al
3
N B. Li
3
N và AlN C. Li
2
N
3
và Al
2
N
3
D. Li
3
N
2
và Al
3
N
2
Câu 2: Trong các nận xét dưới đây, nhận xét nào là không đúng?
A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.
B. Số hiệu nguyên tử của nitơ bằng 7.
C. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác.
D. Cấu hình của nguyên tử nitơ là 1s


2
2s
2
2p
3
và nitơ là nguyên tố p.
Câu 3: Trong các nận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?
A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
B. Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hoá học.
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
D. Số oxi hoá của nitơ trong các hợp chất và ion
−−+
23442
,,,, NONONHONAlN
lần lượt là -3, +4, -3, +5, +3.
Câu 4: Trong dd, amoniac là một bazơ yếu là do:
A. amoniac tan nhiều trong nước.
B. phân tử amoniac là phân tử phân cực.
C. khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion
−+
OHNH ,
4
.
D. khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion
+
H
của nước tạo ra các ion
−+
OHNH ,
4

.
Câu 5: Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO
3
tác dụng với kim loại.
A. NO
B. NH
4
NO
3
C. NO
2
D. N
2
O
5
Câu 6: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đay để tạo ra hợp chất khí?
A. Li, Al, Mg B. H
2
, O
2
C. Li, H
2
, Al D. O
2
, Ca, Mg
Câu 7: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Tất cả muối amoni đều tan trong nước.
B. Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn cho ion NH
+
4

không màu và chỉ tạo ra môi trường axit.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt.
D. Muối amoni phản ứng với dd kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoni.
Câu 8: Cho sơ đồ các phản ứng hoá học sau:
Khí X + H
2
O

dd X
X + H
2
SO
4


Y
Y +
NaOH

đặc


X + Na
2
SO
4
+ H
2
O
X + HNO

3


Z
Z
 →
0
t
T + H
2
O
X,Y, Z, T tương ứng với nhóm chất nào sau đây?
A. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
3
.
C. NH
3
, (NH

4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
2
.
B. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, N
2
O.
D. NH
3
, N

2
, NH
4
NO
3
, N
2
O.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 1,2g kim loại X vào dd HNO
3
dư thu được 0,224 lít khí nitơ ở đkc (giả thuyết phản ứng chỉ tạo
ra khí N
2
). Vậy X là:
A. Zn B. Cu C. Mg D. Al
Câu 10: Cho sơ đố sau: N
2
 A  B  C  D  NH
4
NO
3
Chất A, B, C, D lần lượt là:
A. NO, NO
2
, HNO
3
, NH
3
B. N
2

O
5
, HNO
3
, NH
4
Cl, NH
3
C. Mg
3
N
2
, NH
3
, HCl, NH
4
Cl D. NH
3
, NO, NO
2
, HNO
3
Câu 11: Câu 2 : Cho 12g kim loại M hóa trị 2 tác dụng với dung dịch HNO
3
thu được 2,24 lít khí N
2
(đkc). Kim loại M là:
A. Zn B. Ca C. Cu D. Mg
Câu 12: Cho các phản ứng
(1) Fe

3
O
4
+ HCl 
(2) CuO + HNO
3

(3) 2 Cu(NO
3
)
2
 2CuO + 4NO
2
+ O
2
(4) Fe + 2H
+
 Fe
2+
+ H
2
(5) Ba
2+
+ SO
4
2-
 BaSO
4
(6) Zn(OH)
2

+ 2H
+
 Zn
2+
+ 2H
2
O
(7) SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O  2HBr + H
2
SO
4
(8) Fe(OH)
3
+ HCl 
(9) Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-
 Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O

(10) 3NH
3
+ 3H
2
O + Fe
3+
 3NH
4
+
+ Fe(OH)
3
Trắc nghiệm Hóa 11 Chương 2 N – P 2/9
1)Phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử
A. (1),(4),(6) B. (2),(4),(7) C. (3),(4),(8) D. (3), (4), (9)
Câu 13: Tổng số hệ số các chất trong phương trình hóa học của phản ứng:
Ca + HNO
3loãng
 Ca(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
A. 13 B. 20 C. 22 D. 19
Câu 14: Trộn 100ml dd NaNO

2
3M với 200ml dd NH
4
Cl 2M rồi tiến hành đun nóng. Thể tích N
2
thu được (đkc):
A. 5,4lít B. 6,72lít C. 4,48lít D. 2,24lít
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Cu + HNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
Hệ số cân bằng của chất khử và số mol chất oxi hóa là:
A. 8 và 3 B. 3 và 2 C. 3 và 8 D. 2 và 3
Câu 16: Khi nhiệt phân muối KNO
3
thu được sản phẩm:
A. K, NO
2
Và O
2
B. KNO
2
và O
2
C. K

2
O, NO
2
và O
2
D. KNO
2
, N
2
và O
2
Câu 17: Ở nhiệt độ thường, Nitơ phản ứng được với:
A. Liti B. Magie C. Clo D. Hydro
Câu 18: Chất nào sau đây có thể hòa tan AgCl
A. ddHNO
3
B. ddH
2
SO
4đặc
. C. dd NH
3
. D. dd HCl
Câu 19: Chất nào là anhidrit của axit nitric
A. N
2
O
3
B. NO
2

C. N
2
O
5
D. NO
Câu 20: Cho 5,2g kim loại M có hóa trị 2 tác dụng với ddHNO
3
thu được 0,448 lít khí N
2
O (đkc). Kim loại M là:
A. Cu B. Mg C. Ca D. Zn
Câu 21: Trong công nghiệp N
2
được sản xuất bằng phương pháp
A. Đun nóng dd NH
4
NO
2
bão hòa. B. Chưng cất phân đọan không khí lỏng
C. Dùng phótpho đốt hết oxi không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng đun nóng.
Câu 22: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Vì có liên kết ba nên phân tử Nitơ khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường
B. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử
C. Nitơ không duy trì sự hô hấp và là khí độc
D. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion N
2
O
4
, NH
4

+
, NO
3
-
, NO
2
-
lần lượt là: +4, -4, +5, +3
Câu 23: Cho kim loại M tác dụng hoàn toàn với dd HNO
3loãng
, phản ứng kết thúc không thấy khí thoát ra, dd tạo thành cho
tác dụng dd NH
3dư
đầu tiên có kết tủa tạo thành sau đó kết tủa tan dần rồi mất hẳn.Vậy kim loại M là :
A. Al B. Mg C. Ca D. Zn
Câu 24: Tính chất đặc trưng của amoniac là:
1) Hòa tan tốt trong nước. 2) Nặng hơn không khí
3) Phản ứng được với kiềm 4) Phản ứng được với axit 5) Khử H
2
.
Những tính chất nêu đúng:
A. 1,4 B. 2,3,5 C. 1,2,4,5 D. 1,3
Câu 25: Nitơ phản ứng trực tiếp với oxi ở nhiệt độ
A. 3000
0
C B. 2000
0
C C. 1000
0
C D. 5000

0
C
Câu 26: Thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói) là hỗn hợp gồm
A. KNO
3
và P B. KNO
3
, C và S C. KNO, C và S D. KClO, P và C
Câu 27: Trong dung dịch, amoniac là một bazo yếu vì:
A. Khi tan trong nước chỉ một phần các phân tử amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH
4
+
và OH
-
.
B. Phân tử amoniac có cực
C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH
4
+
và OH
-
.
D. Amoniac tan nhiều trong nước.
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Cu + HNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ NO + H

2
O. Số mol HNO
3
bị khử và số mol HNO
3
tạo muối là
A. 1 và 8 B. 8 và 1 C. 2 và 6 D. 6 và 2
Câu 29: Dãy nào gồm những chất vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
A. N
2
O
3
, N
2
, NO
2
, NO B. NH
3
, N
2
O
5
, HNO
3
, NO
2
C. NH
3
, N
2

O
5
, N
2
, NO
2
D. N
2
O
5
, N
2
, NO
2
, NO
Câu 30: Khi hòa tan 30,0g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO
3
1,00M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đkc).
Khối lượng của CuO tron hỗn hợp ban đầu là:
A. 1,20 g B. 2,52g C. 1,88g D. 4,25g
Câu 31: Để nhận biết ion NO
3
-
trong dung dịch muối người ta cho H
2
SO

và Cu vào dung dịch muối, đun nóng. Hiện
tượng quan sát được là:
A. Có khí màu nâu bay ra. B. Tạo dung dịch màu xanh đồng thời có khí

Trắc nghiệm Hóa 11 Chương 2 N – P 3/9
C. Tạo kết tủa màu xanh lam và khí màu nâu đỏ. D. Tạo ra dung dịch màu vàng.
Câu 32: Cho sơ đồ ion gọn sau : Cu + NO
3
-
+ H
+
 Cu
2+
+ NO + H
2
O. Hệ số các chất, ion trong phương trình lần lượt là:
A. 1, 1, 2, 1, 1, 1 B. 3, 2, 4, 3, 2, 8 C. 3, 2, 8, 3, 2, 4 D. 4, 2, 3 ,4, 2, 3
Câu 33: Dãy muối nitrat nào sau đây khi bị nhiệt phân thu được hỗn hợp gồm: kim loại + NO
2
+ O
2
:
A. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
3
, Pb(NO
3
)
2

, Zn(NO
3
)
2
B. AgNO
3
, Au(NO
3
)
3
, Hg(NO
3
)
2
, Pt(NO
3
)
2
C. NaNO
3
, Au(NO
3
)
3
, Hg(NO
3
)
2
, Pt(NO
3

)
2
D. Ca(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Pb(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
Câu 34: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO
3

với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H
+
][OH
-
] = 10
-14
)
A. 0,15. B. 0,03. C. 0,30. D. 0,12.

Câu 35: Cho cân bằng hoá học: N
2

(k)
+ 3H
2

(k)

ƒ
2NH
3

(k)
; phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học
không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nhiệt độ.
C. thêm chất xúc tác Fe. D. thay đổi nồng độ N
2
.
Câu 36: Trộn 4 lít N
2
với 16 lít H
2
cho vào bình phản ứng. Sau khi phản ứng đạt cân bằng thấy bình phản ứng có V(lít)
hỗn hợp các khí. Tìm V, biết H = 20%. Các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
A. 18,4 B. 19,2 C. 19,6 D. 16,8
Câu 37: Trộn 10 lít N
2
với 15 lít H

2
cho vào bình phản ứng. Sau khi phản ứng đạt cân bằng thấy bình phản ứng có V(lít)
hỗn hợp các khí. Tìm V, biết H = 25%. Các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
A. 23,75 B. 20 C. 22,5 D. 20
Câu 38: Trộn 10 lít N
2
với 15 lít H
2
cho vào bình phản ứng. Sau khi phản ứng đạt cân bằng thấy bình phản ứng có 22 lít
hỗn hợp các khí. Tìm hiệu suất phản ứng. Các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
A. 30 % B. 20 % C. 22,5 % D. 25%
Câu 39: Trộn 5 lít N
2
với 15 lít H
2
cho vào bình phản ứng. Sau khi phản ứng đạt cân bằng thấy bình phản ứng có 17 lít
hỗn hợp các khí. Tìm V, biết H = 25%. Các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
A. 30 % B. 20 % C. 22,5 % D. 25%
Câu 40: Trộn 5 lít N
2
với 15 lít H
2
cho vào bình phản ứng. Sau khi phản ứng đạt cân bằng thấy bình phản ứng có 17 lít
hỗn hợp các khí. Tìm V, biết H = 25%. Các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
A. 30 % B. 20 % C. 22,5 % D. 25%
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 5,4g một kim loại trong dung dịch HNO
3
dư thu được 6,72 lít NO (đktc). Kim loại trên là:
A. Mg B. Cu C. Fe D. Al
Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 9,6g một kim loại trong dung dịch HNO

3
dư thu được 2,24 lít N
2
O (đktc). Kim loại trên là:
A. Mg B. Cu C. Fe D. Al
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 16,8g Fe trong dung dịch HNO
3
dư , chỉ thu được 20,16 lít X (đktc). Khí trên là:
A.
2
N O
B.
NO
C.
2
N
D.
2
NO
Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 9,6g một kim loại trong dd HNO
3
dư thu được 2,24 lít N
2
O (đktc). Số mol HNO
3
bị khử là:
A. 0,4 B. 0,2 C. 0,1 D. 0,8
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 69 một kim loại trong dung dịch HNO
3
dư thu được 6,72 lít N

2
(đktc). Kim loại trên là:
A. K B. Ca C. Ba D. Na
Câu 46: Hòa tan 24,8g hỗn hợp Fe và Cu trong dung dịch HNO
3
dư thu được 6,72 lít NO(đktc). Khối lượng của Fe là:
A. 11,2g B. 5,6g C. 16,8g D. 19,2g
Câu 47: Hòa tan 14,1g hỗn hợp Al và Mg trong dd HNO
3
dư thu được 0,05 mol N
2
O và 0,1 mol N
2
. Khối lượng của Al là:
A. 2,7g B. 5,4g C.8,1g D. 10,2g
Câu 48: Hòa tan 27,4g hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch HNO
3
dư thu được 0,4 mol NO và 1,2 mol NO
2
. Khối lượng
của Al là:
A. 16,2g B. 5,4g C.8,1g D. 10,2g
Câu 49: Hòa tan 27,4g hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch HNO
3
dư thu được 0,4 mol NO và 1,2 mol NO
2
. Khối lượng
của Al là:
A. 16,2g B. 5,4g C.8,1g D. 10,2g
Câu 50: Hòa tan 24,6g hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch HNO

3
dư thu được 0,2 mol NO và 0,6 mol NO
2
. Khối lượng
của Al là:
A. 16,2g B. 5,4g C.8,1g D. 10,2g
Câu 51: Từ 34 tấn NH
3
sản xuất được 160 tấn HNO
3
63%. Hiệu suất điều chế HNO
3
nhận giá trị nào ?
A. 80% B. 50% C. 60% D. 85%
Câu 52: Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro là RH
3
. Trong oxi cao nhất của R có 56.34% oxi về khối lượng . R là:
Trắc nghiệm Hóa 11 Chương 2 N – P 4/9
A. S B. N C. P D. Cl
Câu 53: Nhiệt phân hoàn toàn 9.4gam một muối nitrat kim loại thu được 4gam một chất rắn. Công thức muối đã dùng:
A. NH
4
CO
3
B. KNO
3
C. Cu(NO
3
)
2

D. NH
4
NO
2
Câu 54: Đung nóng 66,2gam Pb(NO
3
)
2
sau phản ứng thu được 55.4 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng la:
A. 30% B. 70% C. 80% D. 50%
Câu 55: Hòa tan hết 12 gam hợp kim sắt và đồng bằng dung dịch axitnitric đặc, nóng được 11,2 lít NO
2
(đktc). Hàm lượng
sắt trong hợp kim là:
A. 71.3% B. 28.8% C. 46.6% D. 52.6%
Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 16.2 gam một kim loại hóa trị chưa rõ bằng dung dịch HNO
3
được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp A
nặng 7.2 gam gồm NO và N
2
. Kim loại đã cho là :
A. Cr B. Fe C. Al D. Mg
Câu 57: Tiến hành hai thí nghiệm sau:
TN1: Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch gồm HNO
3
1M được V
1
lít khí NO
TN2: Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch gồm HNO
3

1M và H
2
SO
4
0,5M được V
2
lít khí NO (các khí đo cùng
t
o
, P)
Chọn câu trả lời đúng:
A. V
1
=V
2
B. V
1
>V
2
C. V
2
>V
1
D. V
2
>=V
1
Câu 58: Nitơ thể hiện tính:
A. Khử B. Oxi hóa C. Trung tính D. A và B
Câu 59: Phản ứng nào sau đây chứng minh

2
NO
có tính khử:
2 2
3 3 2 2 2
2 3 2 2
2 2 4
A. 2NO + O 2NO
B. Cu + 4HNO Cu(NO ) + 2NO + 2H O
C. NO + 2NaOH NaNO + NaNO + H O
D. 2NO N O




Câu 60: Phản ứng nào sau đây chứng minh
2
NO
vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa :
2 2
3 3 2 2 2
2 3 2 2
2 2 4
A. 2NO + O 2NO
B. Cu + 4HNO Cu(NO ) + 2NO + 2H O
C. NO + 2NaOH NaNO + NaNO + H O
D. 2NO N O





Câu 61: Phản ứng nào sau đây chứng minh
3
NH
có tính bazơ:
A.
3 2 2
2NH N + 3H - Q
ˆ ˆ†
‡ ˆˆ
B.
3 4
NH + HCl NH Cl

C.
3 2 2 2
3
2NH + O 2N + 3H O + Q
2

D.
3 2 2
2NH + 3Cl 6HCl + N→
Câu 62: Phản ứng nào sau không thể hiện tính khử của
3
NH
:
A.
3 2 2
2NH N + 3H - Q

ˆ ˆ†
‡ ˆˆ
B.
3 2 4 4 2 4
2NH + H SO (NH ) SO→

C.
3 2 2 2
3
2NH + O 2N + 3H O + Q
2

D.
3 2 2
2NH + 3Cl 6HCl + N→
PHẦN TỰ LUẬN CHƯƠNG 2

Phần 1: Khí Nitơ và Amoniac
Câu 1: Cần lấy bao nhiêu lít khí nitơ và khí hidro để điều chế được 67,2 lít khí amoniac? Biết rằng thể tích của các khí đều
được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
Câu 2: Trong một bình kín dung tích 10 lít chứa 21,0 gam nitơ. Tính áp suất của khí trong bình biết nhiệt độ của khí trong
bình bằng 25
0
C.
Câu 3: Nén một hỗn hợp khí gồm 2,0 mol nitơ và 7,0 mol hidro trong một bình phản ứng có sẵn chất xútc tác thích hợp và
nhiệt độ của bình được giữ không đổi ở 450
0
C. Sau phản ứng thu được 8,2 mol một hỗn hợp khí.
a) Tính phần trăm sồ mol nitơ đã phản ứng.
b) Tính V (ở đkc) khí amoniac được tạo thành.

Câu 4: Cho lượng dư khí amoniac đi từ từ qua ống sứ chứa 3,20 gam CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn A và một hỗn hợp khí. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20,0 ml dd HCl 1,00M.
a) Viết pthh của các phản ứng.
b) Tính V khí nitơ (ở đkc) được tạo thành sau phản ứng.
Trắc nghiệm Hóa 11 Chương 2 N – P 5/9
Câu 5: Viết pthh xảy ra trong các trường hợp sau:
a) Cho khí amoniac lấy dư tác dụng với đồng(II) oxit khi đun nóng.
b) Cho khí amoniac lấy dư tác dụng với khí clo.
c) Cho khí amoniac tác dụng với oxi không khí khi có platin làm chất xút tác ở nhiệt độ 850-900
0
C.
Câu 6: Nén hỗn hợp gồm 4 lít khí nitơ và 14 lít khí hidro trong bình phản ứng ở nhiệt độ khoảng trên 400
0
C, có chất xúc
tác. Sau phản ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp khí ( ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).
a) Tính thể tích khí amoniac thu được
b) Xác định hiệu suất của phản ứng
Câu 7: Cho 500 ml dd amoniac có hoà tan 4,48 lít khí NH
3
ở đkc tác dụng với 450 ml dd H
2
SO
4
1M.
a) Viết pthh
b) Tính nồng độ mol các ion trong dd thu được. Coi các chất điện li hoàn toàn thành ion và bỏ qua sự thuỷ phân của
NH
+
4


Câu 8: Cần lấy bao nhiêu lít N
2
và H
2
(đo ở đkc) để điều chế được 51g NH
3
biết hiệu suất phản ứng đạt 25%.
Câu 9: Trộn 3 lít NO với 10 lít không khí. Tính thể tích NO
2
tạo thành và thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng. Biết O
2

chiếm 1/5 thể tích không khí , phản ứng xảy ra hoàn toàn , thể tích các khí được đo trong cùng đk nhiệt độ và áp suất.
Câu 10: Có 8,4 lít NH
3
ở đkc. Tính số mol H
2
SO
4
đủ để

phản ứng hết với lượng khí này tạo ra (NH
4
)
2
SO
4
.
Câu 11: Dẫn 1 lít hỗn hợp NH
3

và O
2
với tỉ lệ mol 1:1 qua ống đựng xúc tác Pt đun nóng. Khí nào không phản ứng hết, còn
thừa bao nhiêu lít? (Thể tích các khí được đo trong cùng đk.).
Câu 12: Cho 1,5 lít NH
3
đo ở đkc đi qua ống đựng 16g CuO nung nóng thu được một chất rắn X.
a) Viết pt phản ứng giữa NH
3
và CuO biết rằng trong phản ứng số oxi hoá của nitơ tăng lên bằng 0.
b) Tính khối lượng CuO đã bị khử.
c) Tính thể tích dd HCl 2M đủ để tác dụng với X.
Câu 13: Viết các phản ứng xảy ra khi cho khí NH
3
tác dụng với từng chất khí sau:
a) Hidro florua b) Hidro bromua c) Hidro sunfua
Câu 14: Tính thể tích O
2
đã dùng để oxi hoá 6 lít NH
3
biết rằng phản ứng sinh ra cả 2 khí N
2
và N
2
O với tỉ lệ nol là 1:4 (thể
tích các khí được đo trong cùng đk).
Câu 15: Dẫn 1,344 lít NH
3
vào bình chứa 0,672 lít Cl
2

(thể tích các khí đo ở đkc).
a) Tính % theo thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng.
b) Tính khối lượng muối NH
4
Cl tạo ra.
Câu 16: Hoà tan 4,48 lít NH
3
(đkc)

vào lượng nước vừa đủ 100 ml dd. Cho vào dd này 100 ml dd H
2
SO
4
1M. Tính nồng độ
mol/l của các ion NH
+
4
, SO

2
4
và muối amoni sunfat trong dd thu được.
Câu 17: Cần trộn lẫn dd NH
3
1M với dd H
2
SO
4
1M theo tỉ lệ về thể tích như thế nào để tạo ra:
a) Dd muối axit. b) Dd muối trng hoà.

Tính nồng độ mol/l của ion NH
+
4
và muối trong mỗi dd thu được.
Câu 18: : Viết ptpt và pt ion thu gọn của phản ứng giữa dd NH
4
Br với: (coi Ca(OH)
2
điện li mạnh cả 2 nấc)
a) dd KOH b) dd Ca(OH)
2
c) dd AgNO
3
Câu 19: Viết ptpt và pt ion thu gọn của phản ứng giữa dd (NH
4
)
3
PO
4
với: (coi Ba(OH)
2
điện li mạnh cả 2 nấc)
a) dd NaOH b) dd Ba(OH)
2
c) dd CaCl
2
Câu 20: Cho dd NH
3
đến dư vào 20 ml dd Al
2

(SO
4
)
3
. Lọc lấy kết tủa và cho vào 10 ml dd NaOH 2M thì kết tủa vừa tan hết.
a) Viết ptpt và pt ion rút gọn của các phản ứng xảy ra.
b) Tính nồng độ mol/l của dd Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 21: Cho 6,4g Cu vào 300 ml dung dịch NaNO
3
1M và HCl 2M. Viết PTPU và tìm thể tích NO sinh ra ở đktc.
Câu 22: Đun nóng hỗn hợp gồm 200g CaO và 200g NH
4
Cl. Từ lượng khí NH
3
tạo ra điều chế được 224 ml dd NH
3
30%
(D= 0,892g/ml). Tính hiệu suất của phản ứng.
Câu 23: Cho dd Ba(OH)
2
đến dư vào 50 ml dd A có chứa các ion NH
+
4
, SO


2
4
và NO
3
-
. Có 11,65g một chất kết tủa được
tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đkc) một chất khí bay ra.
a) Viết ptpt và pt ion thu gọn của các phản ứng xảy ra.
b) Tính nồng độ mol/l của mỗi muối trong dd A
Câu 24: : Từ 10 m
3
hỗn hợp N
2
và H
2
lấy theo tỉ lệ 1:3 về thể tích có thể sản xuất được bao nhiêu m
3
amoniac? biết hiệu
suất chuyển hoá đạt 95% ( các khí được đo trong cùng đk).
Câu 25: : Hỗn hợp N
2
và H
2
có tỉ khối so với không khí bằng 0,293. Tính % theo thể tích của hỗn hợp.
Câu 26: Biết rằng cứ từ 2m
3
(đkc) hỗn hợp N
2
và H

2
có tỉ lệ 1:3 về thể tích thu được một lượng amoniac đủ để điều chế
3,914 lít dd NH
3
(D= 0,923g/ml). Tính hiệu suất của quá trình chuyển hoá).
Câu 27: Từ khí NH
3
người ta điều chế được HNO
3
qua 3 giai đoạn.

×