Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

41 so gddt tinh tuyen quang lan 2 file word co loi giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.98 KB, 13 trang )

SỞ TUYÊN QUANG
LẦN 2

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 90 phút

Năm học: 2017 - 2018
Câu 1: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:
2
2
A. v max = −ω A
B. v max = ω A
C. v max = −ωA
D. v max = ωA .
Câu 2:Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ
l
m
k
g
A. T = 2π
.
B. T = 2π
.
C. T = 2π
.
D. T = 2π
.
g
k
m
l


Câu 3: Chọn phát biểu sai. Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần số f thì
A. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
B. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
C. động năng biến thiên điều hoà với tần số f.
D. thế năng biến thiên điều hoà với tần số 2f.
Câu 4: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị
trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động
năng và thế năng của vật là
1
1
A.
B. 3.
C. 2.
D.
2
3
Câu 5: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x 2 = 10 cos10t (x1 và x2 tính
bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 225 J.
B. 112,5 J.
C. 0,225 J.
D. 0,1125 J.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì
tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 10 cm.

Câu 7: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu
kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m 2 (có
khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m 1. Buông nhẹ để
hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo
có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là
A. 5,7 cm.
B. 3,2 cm.
C. 2,3 cm.
D. 4,6 cm.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi
1
chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng
thế năng
3

A. 14,64 cm/s.
B. 26,12 cm/s.
C. 21,96 cm/s.
D. 7,32 cm/s.
Câu 9: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.


B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng
pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 10: Chọn công thức đúng liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng, chu kỳ và tần số:
v

v
1 λ
1 λ
A. λ = vf =
B. λ = vT =
C. v = =
D. f = =
T
f
T f
T v
Câu 11: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2 cos(40πt − 2πx) mm. Biên
độ của sóng này là
A. π mm.
B. 4 mm.
C. 2 mm.
D. 40π mm.
Câu 12: Mức cường độ âm do một nguồn âm S gây ra tại một điểm M là L. Nếu tiến thêm một
khoảng d = 50m thì mức cường độ âm tăng thêm 10dB. Khoảng cách SM là
A. 7,312m.
B. 7,312km.
C. 73,12cm.
D. 73,12m.
Câu 13: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm
trên phương truyền sóng là u = 4 cos(20πt − π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ
truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 5 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 9 cm.

Câu 14: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng
với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N
nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc
độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước

A. 75 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 70 cm/s.
D. 72 cm/s.
Câu 15: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 16: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng
giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp
B. Chu kỳ
C. Tần số
D. Công suất
Câu 17: Khi tần số của dòng điện qua đoạn mạch xoay chiều chứa cuộn cảm thuần tăng lên 4 lần
thì cảm kháng của đoạn mạch
A. tăng lên 2 lần
B. tăng lên 4 lần
C. giảm đi 2 lần
D. giảm đi 4 lần
−4
10
Câu 18: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có C =
(F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có

π
giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos ( 100πt ) V. Khi
công suất tiêu thụ đạt giá trị cực đại thì điện trở có giá trị là:
A. 50 Ω.
B. 100 Ω.
C. 150 Ω.
D. 200 Ω.
Câu 19: Đặt điện u = U 0 cos ( 100πt ) ( t tính bằng s) vào hai đầu một cuôn dây thuần cảm có hệ
2
H . cảm kháng của của cuộn dây là
π
A. 150 Ω
B. 200 Ω
C. 50 Ω

số tự cảm L =

D. 100 Ω


Câu 20: Đặt điện áp u = 220 2 cos ( 100πt ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở

R = 100Ω , tụ điện có C =
trong đoạn mạch là

1
10−4
F và cuộn cảm thuần có L = H. Biểu thức cường độ dòng điện
π



π
π


A. i = 2, 2 2 cos 100πt + ÷ A
B. i = 2, 2 cos 100πt − ÷ A
4
4


π
π


C. i = 2, 2 cos 100πt + ÷ A
D. i = 2, 2 2 cos 100πt − ÷ A
4
4


π

Câu 21: Đặt điện áp u = U 0 cos  100πt − ÷ V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
12 

π

trở, cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i = I 0cos  100πt + ÷ A. Hệ số
12 


công suất của đoạn mạch bằng:
A. 1,00
B. 0,50
C. 0,71
D. 0,87
Câu 22: Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa
đến mộtkhu tái định cư. Các kỹ sư tính toán được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U
thì số hộ dân đượcnhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ có hao phí
trên đường dây là đáng kể;các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà
máy này cung cấp đủ điện năng cho
A. 164 hộ dân
B. 324 hộ dân
C. 252 hộ dân.
D. 180 hộ dân
0, 4
H mắc nối tiếp tụ C. Đặt vào đầu hai đầu
Câu 23: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây có L =
π
2.10−4
mạch hiệu điện thế u = U 0 cos ( ωt ) V. Khi C = C1 =
F thì U C = U Cmax = 100 5V , khi
π
π
C = C2 = 2,5C1 thì i trễ pha
so với u hai đầu mạch. Tìm U0:
4
A. 50 V
B. 50 5V
C. 100 V

D. 100 2V
Câu 24: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C.
D. không phụ thuộc vào L và C
Câu 25: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
1
4π 2 L
f2
4π 2 f 2
A. C = 2 .
B. C = 2 .
C. C =
.
D. C = 2 2 .
4π f L
f
4π L
L
Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 -5 H và tụ
điện có điện dung 2,5.10-6 F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,57.10-5 s.
B. 1,57.10-10 s.
C. 3,14.10-5 s.
D. 6,28.10-10 s.
Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có
điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện



i = 0,12 cos 2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch
bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 3 14 V.
B. 5 14 V.
C. 12 3 V.
D. 6 2 V.
Câu 28: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc.
D. có tính chất hạt.
Câu 29: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A. Tia X.
B. Ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại.
Câu 30: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
D. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 31:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ;
khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0, 6
µm .Tại các điểm M và N trên màn ở cùng phía đối với vân sáng chính giữa cách vân này lần
lượt là 0,6 cm và 1,55 cm .Từ M đến N có bao nhiêu vân sáng và bao nhiêu vân tối ?
A. 10 vân sáng và 10 vân tối
B. 9 vân sáng và 10 vân tối
C. 10 vân sáng và 9 vân tối
D. 9 vân sáng và 9 vân tối
Câu 32:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm ; khoảng
cách từ 2 khe đến màn là 2 m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 µm . Vân sáng

thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng :
A. 1,20 mm
B. 1,66 mm
C. 1,92 mm
D. 6,48mm
Câu 33:Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 µm , khi truyền trong
thuỷ tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ

A. 700 nm.
B. 600 nm.
C. 650 nm.
D. 500 nm.
Câu 34:Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức
xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng
một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn
MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 35: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng.
Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành
A. năng lượng phân hạch.
B. cơ năng.
C. điện năng.
D. hoá năng.
Câu 36:Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M là
A. 47,7.10-11m.
B. 21,2.10-11m.

C. 84,8.10-11m.
D. 132,5.10-11m.
Câu 37: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng −13, 6 eV. Để chuyển lên
trạng thái dừng có mức năng lượng −3, 4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có
năng lượng
A. 4 eV.
B. −10, 2 eV.
C. 17 eV.
D. 10,2 eV.


Câu 38: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số h = 6,625.10-34 J.s và
vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của
đồng là
A. 6,625.10-19 J.
B. 6,265.10-19 J.
C. 8,526.10-19 J.
D. 8,625.10-19 J.
Câu 39:Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 µm đến
0,76 µm . (1 eV = 1,6.10-19 J). Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 1,63 eV đến 2,11 eV.
B. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.
C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.
D. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.
Câu 40:Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế
bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625.10 -34J.s,
c = 3.108 m/s và me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 2,29.104 m/s.
B. 9,24.103 m/s
C. 9,61.105 m/s

D. 1,34.106 m/s


Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

D
Câu
11
C
Câu
21
D
Câu
31
B

A
Câu
12
C
Câu
22
A
Câu

32
C

C
Câu
13
B
Câu
23
D
Câu
33
D

B
Câu
14
A
Câu
24
C
Câu
34
C

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5 Câu 6
D
Câu
15

B
Câu
25
D
Câu
35
C

A
Câu
16
A
Câu
26
C
Câu
36
A

Câu 7

Câu 8

Câu 9

D
Câu
17
B
Câu

27
A
Câu
37
D

C
Câu
18
B
Câu
28
B
Câu
38
A

B
Câu
19
B
Câu
29
C
Câu
39
B

GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:

Giá trị cực đại của vận tốc v max = ωA
 Đáp án D
Câu 2:
Chu kì dao động của con lắc lò xo T = 2π

m
k

 Đáp án A
Câu 3:
Động năng và thế năng biến thiên điều hòa với tần số 2f
 Đáp án C
Câu 4 :
Khi gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc cực đại thì a = ω2 x =
Tỉ số giữa động năng và thế năng của vật
Ed E − Et A2 − x 2
=
=
=3
Et
Et
x2
 Đáp án B
Câu 5:
Với hai chất điểm đao động cùng pha, ta có A = A1 + A 2
1
2
2
Cơ năng của chất điểm E = mω ( A1 + A 2 ) = 0,1125J
2

 Đáp án D
Câu 6:
Từ giả thuyết của bài toán, ta có:
 20 = ωA
2
2

ω = 4rad.s −1
1
 10   40 3 
2

+
=
1




÷
 10 

40 3
 ÷
= 1  20   20ω ÷
 A = 5cm

 ωA ÷ +  ω2 A ÷
÷
 




ω2 A
A
⇒ x =
2
2

Câu
10
B
Câu
20
C
Câu
30
A
Câu
40
C


 Đáp án A
Câu 7:
Vật m2 sẽ tác ra khỏi vật m 1 tại vị trí cân bằng của hệ, bởi
vì tại vị trí này:
+ Vật m1 có tốc độ cực đại và bắt đầu giảm
+ Vật m2 sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều với tốc độ
bằng tốc độ cực đại

Lò xo có độ dài cực đại là đầu tiên ứng với khoảng thời
T
gian
4
Khoảng cách giữa hai vật
T
∆x = ωA − A = 4, 6cm
4
 Đáp án D
Câu 8:
+ Vị trí động năng bằng 3 lần thế năng
E d = 3E t
A
⇒ 4E t = E ⇒ x = ±

2
E d + E t = E
1
Tương tự vị trí động năng bằng
thế năng ta thu được
3
3
x=±
A
2
Tốc độ trung bình tương ứng
 3 1
A
− ÷
2 2

S

v tb = =
= 21,96 cm/s
T
t
12
 Đáp án C
Câu 9:
Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó là cùng pha
 Đáp án B
Câu 10:
Công thức liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v và chu kì sóng f
λ = Tv = vf
 Đáp án B
Câu 11:
Biên độ của sóng 2 mm
 Đáp án C
Câu 12:
Mối liên hệ giữa mức cường độ âm và khoảng cách từ điểm đang xét đến nguồn âm



 P 
L = 10 log 
2 ÷
 I0 4πr 
 P  
r

L = 10 log 
⇒
⇒ 10 = 20 log
⇒ r = 73,12m
2 ÷


r − 50
P
 I0 4πr  
L + 10 = 10 log  I 4π r − 50 2 ÷
) ÷
 0 (

 Đáp án C
Câu 13 :
Bước sóng của sóng


λ = Tv =
v=
60 = 6cm
ω
20π
 Đáp án B
Câu 14 :
+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N
+ Nhập số liệu: Mode → 7
2π∆xf
∆xf 450

450
∆ϕ =
= 2kπ ⇒ v =
=
f ( x) =
cm/s
, với X được gán bằng k
v
k
k
k
+ Khoảng giá trị của v :
70 ≤ v ≤ 80 ⇒ v = 75 cm/s
 Đáp án A
+ Xuất kết quả: =




Start: giá trị đầu của X
End: giá trị cuối của X
Step: bước nhảy của X

Câu 15 :
Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
 Đáp án B
Câu 16 :
Điện áp có dùng giá trị hiệu dụng
 Đáp án A
Câu 17 :

Cảm kháng của đoạn mạch ZL = L2πf ⇒ f tăng 4 lần thì ZL tăng 4 lần
 Đáp án B
Câu 18 :
Công suất tiêu thụ điện năng trong mạch
UR
U2
P= 2
=
Z2
R + ZC2
R+ C
R
14 2 43
y


Để

Pmax

thì

y

phải

nhỏ

nhất,


với

ZC2
≥ 2 ZC2 ⇒ y min ⇔ R = ZC = 100Ω
R
 Đáp án B
Câu 19:
Cảm kháng của cuộn dây ZL = Lω = 200 Ω
 Đáp án B
Câu 20 :
+ Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch
1

= 200Ω
 ZC =



 ZL = Lω = 100Ω
+ Phức hóa, cường độ dòng điện trong mạch
u
220 2∠
i= =
= 2, 2∠45
Z 100 + ( 100 − 200 ) i

hai

số


hạng

R



ZC2
R

ta

luôn



y=R+

+ Nhập số liệu: Mode → 2

+ Xuất kết quả: Shift → 2 → 3 → =

π

Vậy i = 2, 2 cos 100πt + ÷A
4

 Đáp án C
Câu 21:
Hệ số công suất của đoạn mạch
3

 π π
cos ϕ = cos  − − ÷ =
 12 12  2
 Đáp án D
Câu 22 :
Gọi P là công truyền tải của máy phát điện, P0 là công suất tiêu thụ của mỗi hộ dân, ta có:
P = ∆P1 + 36P0

P = ∆P2 + 144P0
Với công suất truyền tải là không đổi, khi U tăng 2 lần thì I giảm đi 2 lần, kết quả là hao phí trên
đường dây giảm đi 4 lần
P = ∆P1 + 36P0
P = 180P0

⇒

∆P1
P=
+ 144P0
∆P1 = 144P0

4

Tương tự khi ta tăng điện áp lên 3U thì hao phí giảm 9 lần và số hộ tiêu thụ điện năng là n, thõa
mãn
144P0
P = ∆P3 + nP0 ⇔ 180P0 =
+ nP0 ⇒ n = 164
9
 Đáp án A

Câu 23 :
+ Khi C = C1 ⇒ điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là cực đại, ta có



R 2 + Z2L
 U Cmax = U
= 100 5V(1)

R

2
2
 Z = R + ZL
 C
ZL

2
2
Ta chuẩn hóa ZC = 1 ⇒ Z L = R + Z L (2)
ZC
= 0, 4 thì
+ Khi C = C2 = 2,5C1 ⇒ ZC2 =
2,5
ZL − 0, 4
= 1 ⇒ R = Z L − 0, 4
R
Thay vào phương trình (2), ta thu được
 Z = 0,8
2

Z2L + ( Z L − 0, 4 ) = ZL ⇒  L
R = 0, 4
Thay vào (1)
R 2 + Z2L
0, 42 + 0,82
U Cmax = U
= 100 5 ⇔ U
= 5U ⇒ U 0 = 100 2V
R
0, 4
 Đáp án D
Câu 24:
Chu kì của mạch LC
T = 2π LC ⇒ phụ thuộc vào cả L và C
 Đáp án C
Câu 25 :
Ta có:
1
1
f=
⇒C= 2 2
4π Lf
2π LC
 Đáp án D
Câu 26 :
Chu kì dao động riêng của mạch
T = 2π LC = 2π 10 −5.2,5.10 −6 = 3,14.10 −5 s
 Đáp án C
Câu 27 :
+ Trong mạch dao động LC ta có :

1 2 1
L
LI0 = CU 02 ⇒ U 0 =
I 0 = LωI0 = 12V
2
2
C
+ Dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu tụ luôn vuông pha với nhau nên ta có :
2

2

I

I

i= = 0
 i   u 
3
2 2 2
+
=
1

→u =
U 0 = 3 14V
 ÷ 
÷
I
U

2
 0  0
 Đáp án A
Câu 28 :
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng


 Đáp án B
Câu 29 :
Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại
 Đáp án C
Câu 30 :
Bước sóng giảm dần ứng với sự tăng dần của năng lượng, thứ tự đúng sẽ là: tia hồng ngoại, ánh
sáng tím, tử ngoại và cuối cùng là Rơn – ghen
 Đáp án A
Câu 31 :
Dλ 2.0, 6.10−6
=
= 1mm
Khoảng vân giao thoa i =
a
1, 2.10−3
x M 0, 6.10−2
=
= 6 ⇒ M là vân sáng bậc 6
i
1.10−3
x
1,55.10−2
+ Xét tỉ số N =

= 15,5 ⇒ N M là vân tối bậc 16
i
1.10−3
Vậy trên MN có 9 vân sáng 10 vân tối
 Đáp án B
Câu 32:
Vị trí của vân sáng bậc 3

2.0, 64.10−6
x3 = 3
=3
= 1,92mm
a
2.10−3
 Đáp án C
Câu 33:
Bước sóng trong môi trường chiết suất n
0, 75
λ=
= 0,5µm
1,5
 Đáp án D
Câu 34 :
Giá trị các khoảng vân giao thoa
Dλ1 2.450.10−9
Dλ 2 2.600.10−9
−4
i1 =
=
=

9.10
m
i
=
=
= 12.10−4 m
,
2
a
0,5.10−3
a
0, 5.10−3
+ Với bức xạ λ1 xét các tỉ số :
 x M 5,5.10−3
=
= 6,1

9.10−4
 i1

−3
 x N = 22.10 = 24, 4

9.10−4
 i1
⇒ Đoạn M, N chứa các vân sáng từ bậc 7 đến bậc 24 của bức xạ λ1
+ Với bức xạ λ2 xét các tỉ số :
+ Xét tỉ số



 x M 5,5.10 −3
=
= 4, 6

12.10−4
 i2

−3
 x N = 22.10 = 18,3
−4

 i 2 12.10
⇒ Đoạn M, N chứa các vân sáng từ bậc 5 đến bậc 18 của bức xạ λ1
Điều kiện để hai vân sáng của hệ trùng nhau
k
λ
600 4
x1 = x 2 ⇔ 1 = 2 =
=
k 2 λ1 450 3
Vậy có 5 vị trí trùng nhau
 Đáp án C
Câu 35:
Pin quang điện biến đổi quang năng thành điện năng
 Đáp án C
Câu 36 :
Bán kính quỹ đạo M
rM = n 2 r0 = 32.5,3.10 −11 = 4, 77.10 −10 m
 Đáp án A
Câu 37:

Áp dụng tiên đề về hấp thụ năng lượng của Bo
E n − E m = ε ⇔ −3, 4 − ( −13, 6 ) = 10, 2eV

 Đáp án D
Câu 38:
Công thoát của đồng
hc 6, 625.10−34.3.108
A=
=
= 6, 625.10−19 J
−6
λ0
0,3.10
 Đáp án A
Câu 39:
Các photon có năng lượng nằm trong khoảng
hc
hc
6,625.10−34.3.108
6, 625.10−34.3.108
≤ε≤


ε

⇔ 2, 62.10−19 J ≤ ε ≤ 5, 23.10−19 J
−6
−6
λ max
λ min

0, 76.10
0,38.10
−19
Với 1eV = 1, 6.10 J ⇒ 1, 63MeV ≤ ε ≤ 3, 27MeV
 Đáp án B
Câu 40:
Vận tốc electron cực đại ứng với kích thích bằng bức xạ có bước sóng ngắn nhất, ta có:
hc hc 1
2hc  1 1 
5
=
+ mv 2 ⇒ v =
 − ÷ = 9, 6.10 m/s
λ2 λ0 2
m  λ 2 λ1 
 Đáp án C




×