Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

48 quang xuong 1 thanh hoa file word co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.32 KB, 11 trang )

THPT QUÃNG XƯƠNG 1
NĂM HỌC 2016 - 2017
THI THỬ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 4 trang)

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ tên thí sinh: ……………………………….SBD: ………… Phòng thi: ………………

ĐỀtốc
246
Cho
độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; Hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s
Câu 1: Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc chiết quang A một chùm ánh sáng trắng hẹp coi như
một tia sáng dưới góc tới i khác không. Biết góc lệch của tia màu lục đạt giá trị cực tiểu, khi đó:
A. tia ló màu lục đối xứng với tia tới qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.
B. tia ló màu tím đối xứng với tia tới qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. .
C. góc lệch của tia màu lục nhỏ hơn góc lệch của tia màu đỏ .
D. tia màu đỏ bị phản xạ toàn phần.
Câu 2: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A. Quang điện.
B. Kích thích phát quang .
C. Chiếu sáng.
D. Sinh lí.
Câu 3: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung. C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. T=π LC .
B. T= 2πLC .
C. T= LC .


D. T=2π LC .
Câu 4: Trong phản ứng phân hạch hạt nhân, năng lượng mà phản ứng tỏa ra chủ yếu dưới dạng động
năng của
A. các prôtôn.
B. các nơtron.
C. các mảnh sản phẩm. D. các êlectron.
Câu 5: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mặt phẳng
B. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không
D. Trong chân không, sóng điện từ là sóng dọc
Câu 6: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn
mạch phụ thuộc vào
A. đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện xoay chiều .
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch .
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch .
D. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu.
Câu 7: Trong hiện tượng quang – phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng để
A. tạo ra dòng điện trong chân không .
B. làm cho vật phát quang .
C. thay đổi điện trở của vật .
D. làm nóng vật.
Câu 8: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, các vạch nằm trong vùng tử ngoại thuộc các dãy:
A. Ban-me và Lai-man.
B. Lai-man và Pa-sen .
C. Lai-man, Ban-me và Pa-sen.
D. Ban-me và Pa-sen.
Câu 9: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Điểm M có biên độ 2,5cm cách điểm
nút gần nó nhất 6cm. Bước sóng trên dây là
A. 36 cm.

B. 18 cm.
C. 108 cm.
D. 72 cm.
Câu 10: Đáp án phát biểu sai về sóng âm?
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí. .
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng. .
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ. .


D. Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không.
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng phủ
nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là
A. 1,52 mm.
B. 0,38 mm.
C. 1,14 mm.
D. 0,76 mm.
Câu 12: Điện từ trường được sinh ra bởi
A. tia lửa điện .
B. quả cầu tích điện không đổi đặt cố định .
C. tụ điện có điện tích không đổi đặt cô lập. .
D. dòng điện không đổi trong ống dây xác định.
Câu 13: Phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây ?
A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. Đều xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn
C. Đều là phản ứng có để điều khiển được
D. Đều xảy ra ở nhiệt độ rất cao
Câu 14: Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. độ lớn vận tốc tăng.
B. vận tốc và gia tốc cùng dấu.

C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc .
D. độ lớn gia tốc cùng giảm.
Câu 15: Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng
rộng rãi nhất là
A. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải.
B. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải .
C. dáp án dây có điện trở suất nhỏ.
D. tăng tiết diện dây dẫn.
Câu 16: Chiếu ánh sáng đơn sắc vào máy quang phổ lăng kính, nếu mở rộng khe của ống chuẩn trực
lên một chút thì vạch quang phổ sẽ
A. không thay đổi.
B. mở rộng ra.
C. xê dịch đi.
D. thu hẹp lại.
Câu 17: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không
đổi) thì tần số dao động điều hòa với biên độ nhỏ của con lắc sẽ
A. tăng vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao
C. giảm vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao
D. tăng vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 110 2 V. Hệ số
công suất của đoạn mạch là
A. 0,50
B. 0,87
C. 1,0
D. 0,71
10
Câu 19: Hạt 4 Be có khối lượng 10,0113u. Khối lượng của notron là m n = 1,0087u, khối lượng của
hạt proton là mp = 1,0073u, 1u = 931,5 Mev/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt là

A. 653 MeV.
B. 6,53 MeV/nuclon.
C. 65,3 MeV.
D. 0,653 MeV/nuclon
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc
1  0, 45 m ; 2  0, 75 m . Giả sử bề rộng khe sáng nguồn S đủ lớn, quan sát trên màn sẽ
A. không có vị trí hai vân tối trùng nhau. .
B. không có vị trí vân giao thoa. .
C. không có vị trí hai vân sáng trùng nhau. .
D. không có vị trí vân sáng trùng vân tối.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy
biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện trở không đổi R 0. Gọi
cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là U. Khi giá trị R tăng thì


A. I tăng, U tăng
B. I giảm, U tăng
C. I giảm, U giảm
D. I tăng, U giảm
Câu 22: Một sóng ngang truyền trên mặt nước với bước sóng  , xét hai điểm M và N trên cùng một
phương truyền cách nhau một đoạn

10
(M gần nguồn sóng hơn N), coi biên độ sóng không đổi. Biết
3

phương trình sóng tại M có dạng u M =3cos10t  cm  . Vào thời điểm t, tốc độ dao động của phần tử M là 30
cm/s thì tốc độ dao động của phần tử N bằng bao nhiêu?
A. 15 (cm/s).
B. 15 2 (cm/s).


C. 15 3 (cm/s).

D. 30 (cm/s).


Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=Acosωt+φ

 . Biết cơ

năng dao động là 0,125J và vật có khối lượng m=1 kg  . Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 0, 25 m/s và
có gia tốc 6, 25 m / s 2 . Tần số góc của dao động bằng bao nhiêu?
A.

25
 rad/s  .
3

B. 25 3  rad/s  .

C. 25  rad/s  .

D. 50  rad/s  .

-15
Câu 24: Có thể coi hạt nhân nguyên tử như một quả cầu bán kính R=1,2.10 3 A  m  , trong đó A là

số khối. Mật độ điện tích của hạt nhân vàng
A. 8,9.1024 C/m3 .
Câu 25: Hạt Pôlôni


197
79

Au bằng bao nhiêu?

B. 2,3.1017 C/m3 .



210
84

C. 1,8.1024 C/m 3 .

P0  đứng yên phóng xạ hạt  tạo thành chì

D. 1,2.1015C/m3 .



206
82

Pb  . Hạt  sinh ra có động

năng 5,678 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Năng lượng mà mỗi
phân rã tỏa ra bằng bao nhiêu?
A. 6,659 MeV.
B. 5,880 MeV.

C. 4,275 MeV.
D. 9,255 MeV.
Câu 26: Mạch sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L và một bộ tụ gồm tụ C0 ghép
song song với tụ xoay C x có điện dung biến thiên từ C1 =10pF đến C 2 =310pF khi góc xoay biến thiên từ 00
đến 1500 . Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng từ λ1 =10m đến λ 2 =40m . Biết điện dung của tụ xoay là
hàm bậc nhất của góc xoay. Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ=20m thì góc xoay của bản tụ là
A. 450 .
B. 300 .
C. 750 .
D. 600 .
Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A, B cách nhau một khoảng
π�

10πt+ �
 cm  . Điểm M trên mặt
a dao động với phương trình lần lượt là u1 =4cos10πt  cm  và u 2 =4cos �
2�

nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, sao cho góc BAM bằng 600 dao động với biên độ bằng bao
nhiêu?
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 2 2 cm.
D. 4 2 cm.
Câu 28: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu
-13,6
 eV   n=1,2,3... . Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để
n2
bán kính quỹ đạo electron tăng 9 lần. Tỉ số giữa bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ
nhất mà nguyên tử có thể phát ra bằng

32
200
32
8
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
7
11
5
3
Câu 29: Laze A có bước sóng 400 nm với công suất 0,6 W. Laze B có bước sóng  với công suất
0,2W. Trong cùng một đơn vị thời gian số Phôtôn do laze A phát ra gấp 2 lần số phôtôn do laze B phát ra.
Một chất phát quang có khả năng phát ánh sáng màu đỏ và lục. Nếu dùng laze B kích thích chất phát quang
trên thì nó phát ra ánh sáng màu
A. đỏ.
B. vàng.
C. đỏ và lục.
D. lục.
Câu 30: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban dầu hai
chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của M gấp 5 lần chu kì dao động
thức E n =


của N. Khi hai chất điểm ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N
trong khoảng thời gian đó bằng bao nhiêu?

A. 50 cm.
B. 25 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
Câu 31: Một vật giao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm
t  1,5s vật qua vị trí có li độ x=2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
5π �
� π�

cm
2πt+ �
 .
 cm  .
A. x=8cosπt+
B. x=4cos �


6 �
� 6�

� π�
� π�
cm
2πt- �
 .
 cm  .
C. x=8cosπtD. x=4cos �



� 6�
� 3�
Câu 32: Ba điểm O, A, B thuộc nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn phát âm đẳng
hướng có công suất không đổi, coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60
dB, tại B là 20 dB. Nếu đặt nguồn âm tại A thì mức cường độ âm tại B bằng
A. 58 dB.
B. 28 dB.
C. 40 dB.
D. 20 dB.
Câu 33: Đặt điện áp u  120 2 cos100 t  V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự RLC, cuộn
dây không thuần cảm. Biết điện áp hiệu dụng trên R là 40 3 V. Điện áp của đoạn mạch chứa cuộn dây và tự


. Độ lệch pha giữa điện áp của toàn mạch và dòng điện là
6




A. .
B. .
C. .
D.
.
6
3
4
2
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t , (trong đó: U 0 không đổi,  thay đổi được) vào hai


sớm pha hơn điện áp toàn mạch là

đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm). Khi   1 thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần
lượt là 100(V); 25(V) và 100(V). Khi   21 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng
A. 125 V.
B. 101 V.
C. 62,5 V.
D. 50,5 V.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc O. Tại thời điểm ban đầu
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, đến thời điểm t1 
của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu, đến thời điểm t2 
đầu của vật bằng
A. 8 cm/s.

B. 12 cm/s.


 s  thì vật vẫn chưa đổi chiều và động năng
6

5
 s  vật đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ ban
12
C. 24 cm/s.

D. 16 cm/s.

Câu 36: Đặt điện áp u=120 2cos100πt  V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện
1
1

 mF  và cuộn cảm thuần L=  H  khi thay đổi giá trị của biến trở thì ứng với hai giá trị của biến trở

π
là R1 và R2 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với
C=

dòng điện trong mạch tương ứng là φ1 ,φ 2 với φ1 =2φ 2 . Giá trị công suất P bằng bao nhiêu?
A. 120 W.

B. 240 W.

C. 60 3 W.

Câu 37: Một cuộn dây điện trở thuần r=100 3Ω và độ tự cảm L=

D. 120 3 W.
3
 H  mắc nối tiếp với đoạn mạch
π

X rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120  V  , tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch là 0,3 A và dòng điện chậm pha 300 so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên
đoạn mạch X là
A. 20 3 W.

B. 5, 4 3 W.

C. 9 3 W.

D. 18 3 W.


Câu 38: Đặt điện áp u=U 0 cos100πt vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm RLC nối tiếp (cuộn


dây thuần cảm), M là điểm nối giữa R và L. Điện áp tức thời của đoạn mạch AM (chứa R) và MB (chứa L và
C) tại thời điểm t1 là 60 (V) và 15 7 (V) và tại thời điểm t 2 là 40 3 (V) và 30 (V). Hiệu điện thế hiệu
dụng 2 đầu đoạn mạch là
A. 100 V.

B. 100 2 V.

C. 50 2 V.

D. 100 2 V.

Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=100  N/m  gắn với vật nặng m có
khối lượng 100(g). Ban đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo bị nén 4 cm, đặt vật m’ (có khối lượng gấp 3 lần
khối lượng của vật m) tại vị trí cân bằng O của vật m. Buông nhẹ vật m sau đó hai vật va chạm hoàn toàn
mềm (luôn dính chặt vào nhau). Bỏ qua mọi ma sát, lấy xấp xỉ π 2 =10 . Quãng đường vật m đi được sau
41
 s  kể từ khi thả bằng bao nhiêu?
60
A. 17 cm.
B. 13 cm.
C. 12 cm.
Câu 40: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có
sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M,N và P là ba điểm trên dây có vị
trí cân bằng cách B lần lượt là 4cm, 6cm và 38cm. Hình vẽ mô tả hình
dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t2  t1 


D. 25 cm.

11
(đường 2). Tại
12 f

thời điểm t1 , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở
M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2 , vận tốc
của phần tử dây ở P là
A. 20 3 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 20 3 cm/s.

D. 60 cm/s.

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC
GIA – ĐỀ SỐ 3 HKII
NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 4 trang)

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ tên thí sinh: ……………………………….SBD: ………… Phòng thi: ………………

ĐỀtốc
246
Cho

độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; Hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s
Câu 1: Đáp án A.
Khi tia màu lục có góc lệch cực tiểu thì tia ló đối xứng với tia tới qua mặt phẳng phân giác của góc
chiết quang.
Khi bị tán sắc qua lăng kính tia đỏ lệch ít nhất nên tia ló màu lục có góc lệch lớn hơn tia màu đỏ.
Câu 2: Đáp án.
C.
Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy nên không có tác dụng thắp sáng.
Câu 3: Đáp án.
D.
Câu 4: Đáp án.
C.
Trong phản ứng phân hạch hạt nhân, năng lượng mà phản ứng tỏa ra chủ yếu dưới dạng động năng của
các mảnh sản phẩm.
Câu 5: Chọn D
Câu 6: Đáp án A.


Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch
tan  

L. 

1
C phụ thuộc vào đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện xoay chiều.

R
Câu 7: Đáp án.
B.
Câu 8: Đáp án A.

Câu 9: Đáp án.
D.
Câu 10: Đáp án.
D.
Câu 11:
Đáp án.
B. Trong giao thoa với ánh sáng trắng thì hai bên vân sáng trung tâm có các
dải quang phổ liên tục “tím ở trong, đỏ ở ngoài” gọi là quang phổ. Quang phổ bậc 2 và bậc 1 cách nhau một
khe đen nhưng quang phổ bậc 3 thì chồng lên quang phổ bậc 2. Bề rộng vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc
hai và bậc ba là x  xd 2  xt 3 

D
 2d  3t   0,38mm .
a

Câu 12:
Đáp án A.
Điện từ trường được sinh ra khi có điện trường biến thiên hoặc từ trường biến thiên.
+ Xung quanh quả cầu tích điện không đổi đặt cố định chỉ có điện trường tĩnh.
+ Xung quanh dòng điện không đổi trong ống dây thì có từ trường nhưng không biến thiên.
+ Tụ điện có điện tích không đổi nên điện trường không biến thiên.
Câu 13. Đáp án A. Đều là phản ứng tỏa năng lượng.
Câu 14: Đáp án C.
Câu 15:
Đáp án A.
Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng rộng rãi
nhất là tăng điện áp đầu đường dây truyền tải.
Điện áp đầu đường đây truyền tải tăng lên n lần thì công suất hao phí giảm đi n 2 lần.
Câu 16: Đáp án B.
GM

2 => gia tốc trọng trường giảm
Câu 17. Đáp án B. Gia tốc trọng trường g tại độ cao h bất kì: g 
 R  h
theo độ cao.
Mà tần số dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của g
=> khi lên cao tần số dao động điều hòa của con lắc đơn giảm
Câu 18. áp án D.
Hệ số công suất của mạch cos  

R U R 110 2
2



 0, 71
Z U
220
2

Câu 19. Đáp án B.
Năng lượng liên kết riêng của hạt là






Zm p   A  Z  mn �
 4.1, 0073  6.1, 0087  10, 0113 c 2  6,53MeV
mc 2


� m c
Wlk / A 


A
A
10
Câu 20:
Đáp án.
B.
Nếu mở rộng khe S ra, thì ở O vẫn là vân sáng, đồng thời độ rộng của vân sáng tăng lên dần. Nếu độ
rộng này đủ lớn thì nó có thể chiếm chỗ luôn của vân tối liền kề với nó, khi đó, trên màn được chiếu sáng
hoàn toàn và hệ vân biến mất.
Câu 21. Đáp án B.
Gọi U’, I’ là giá trị hiệu dụng điện áp hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện chạy qua cuộn thứ
cấp. Ta có I’/I = U/U’.
Câu 22:
Đáp án A.
2d 20
2

 6 
Độ lệch pha giữa M và N là:  
.

3
3
Tốc độ tại N là 15 cm/s.
Câu 23:

Đáp án A.
2


Áp dụng công thức năng lượng dao động và công thức độc lập theo thời gian.

1
2E
E  m 2 A2 � A 
 0,5

2
m

.
� 2
2
25
�V  a
 1 �   14, 433 
 rad / s 
2 2

A2 2 . 2
3
�A 
Câu 24:
Đáp án A.
Mật độ diện tích của hạt nhân là lượng điện tích trong 1 đơn vị thể tích.
 Z .e

79.e
n

 8,876.1924 C / m 3
3
4
.
V
15 3
. . 1, 2.10
197
3
Câu 25: Đáp án.
B.
Vì Po đứng yên phóng xạ nên động năng của hạt alpha được xác định theo hệ thức:



K 



APb
5, 768.210
.E � E 
 5,88MeV .
APo
206

Câu 26:

Đáp án.
B.
Vì điện dung của tụ xoay là hàm bậc nhất theo góc xoay và góc xoay bắt đầu từ 00 nên ta có:.
C  Cmin
C  max
.  Cmin  2  10 .
 max
Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần và 2 tụ ghép song song nên bước sóng xác định theo hệ thức:

  2 .3.108 L.  C x  C0  .
Suy ra

C1  C0
1
70  10

� C3  70 pF �  
 300 .
3
C3  C0
2

Câu 27:
Đáp án.
D.
Vì d1  AB và góc BAM  600 nên d 2  AB .
Biên độ giao thoa tại M:
�  d  d   �

AM  2. A.cos � 1 2 

� 2.4 cos  4 2cm .
2 �
4
� 
Câu 28:
Đáp án.
B.
Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất: n  2 .
Khi bán kính tăng 9 lần ta có: rn '  9.r2  9.4.r0  36r0 � n '  6 .
Khi chuyển từ mức 6 về thì vạch có bước sóng lớn nhất khi 2 mức năng lượng ở sát nhau, vạch này
nằm trong vùng hồng ngoại 65 và vạch nhìn thấy có bước sóng nhỏ nhất là 62 .
1 1
65 E6  E2  62  22 200



Ta có
.
62 E6  E5  1  1
11
6 2 52
Câu 29:
Đáp án A.
PA nA B
hc
 . � B  600nm  0, 6 m .
Công suất của chùm sáng P  n.
từ đó suy ra tỉ số
PB nB A


Khi phát quang thì  p  kt (  p -  phát; kt -  kích thích) nên nếu dùng bước songs 0, 6 m để kích
thích thì khi phát quang vật sẽ phát ra màu đỏ.
Câu 30:
Đáp án.
C.
t

0
Lúc
, vì 2 vật có cùng biên độ, cùng đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương nên M trùng N. Khi hai vật đi ngang qua nhau, vì chu kì của M


lớn hơn nên M đi chậm hơn nên theo hình vẽ ta có:  N   M    1 .
Và theo bài cho ta có:

 N N .t TM


 5  2 .
 M M .t TN

10
 � A
 20cm � S N  30cm

Từ (1) và (2) ta có:  M 
sin
6
6

Câu 31:
Đáp án.
B.
thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là nửa chu kì:
T  2.0,5  1s �   2 rad/s.
Quãng đường đi được trong 2s (2 chu kí) là:.
S  2.4 A  32 � A  4cm .
Góc quay đến thời điểm t  1,5s : .
  .t  2 .1,5  3 rad.
Câu 32:
Đáp án.
D.
2

Theo công thức tính mức cường độ âm L  10 lg

I
�r � r
I
ta có LA  LB  10 log A  10 log �B �� B  100
I0
IB
�rA � rA

.
Khi dời nguồn đến A, khoảng cách từ B đến nguồn là rB '  rB  rA  99rA  0,99rB .

.
2


LB '  LB  10 log

2

�r �
IB'
�1 �
 10 log �B � 10 log �
� � LB '  20, 087dB .
IB
�0,99 �
�rB ' �

Câu 33:
Đáp án A.
Áp dụng định lý hàm sin ta có:
120
40 3


�   300  rad.
sin  150    sin 
6
.
.

Câu 34:

Đáp án.


C.

2
+ Khi   1 ta có U  100 2   25  100   125V ;

U
Z L1 U L1 1
R Z

� Z L1  ; C1  C1  1 � Z C1  R .
R
UR 4
4 R
UR
Z
R
R
Z C 2  C1  .Suy ra mạch đang có cộng hưởng:
2
2
2
125 R

.  62,5V .
R 2

+ Khi   21 ta có: Z L 2  2.Z L1 

U 125


U L  I max .Z L 2
R
R
Câu 35:
Đáp án.
D.
Lúc đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, động năng của
I max 


1 2
vật đạt cực đại và bằng cơ năng: Ed max  .kA .
2
ở thời điểm t1 , vật chưa đổi chiều chuyển động và động năng giảm 4
lần nên ta có E  Et  Ed ;




1 2
  �  
2
kA
1 2 1 2 2
3 . Suy ra góc quay

rad/s.
3
t
1

kA  kx1 
� x1  A
3.
2
2
4
2
6
5 5
A

� x2  .
Đến thời điểm t2 vật quay được 1 góc:  2  .t2  2.
12
6
2
A
Quãng đường vật đi được: S  A   12cm � A  8cm . Vậy v0  vmax  A.  8.2  16 cm/s .
2
Câu 36:
Đáp án.
C.
Ta có cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện lần lượt bằng: Z L  100; Z C  40 .
Khi thay đổi giá trị của biến trở thì ứng với hai giá trị của biến trở là R1 và R2 thì mạch tiêu thụ cùng
một công suất P ta có R1.R2   Z L  Z C   60 2  1 .
2

Giả thiết cho ta biết được mối quan hệ về pha 1  2 2 .
Lấy tan hai vế ta được: tan 1  tan 22 � tan 1 


2 tan 2
.
1  tan 2 2

60
60
60
60
R2

Mà theo định nghĩa ta có tan 1 
và tan  2 
, thay vào biểu thức (*) ta có
.
R1
R2
602
R1
1 2
R2
2.

2
2
Bằng biến đổi đại số ta có R2  60  2 R1 R2  2  .

Từ (1) và (2) ta có R2  60 3    . Thay giá trị của R1 và R2 vào chúng ta tính được cường độ dòng
2
điện chạy trong mạch, rồi từ đó tính được công suất tiêu thụ P  R2 I  60 3  W  .


Câu 37:

Đáp án.

C.

Theo công thức tính độ lệch pha thì tan rL 

ZL

 3 � rL  rad.
r
3

L r 2  ZL2
U
3

rL


 0,866 �  cos . Suy ra U x vuông góc
U
U
2
6
với U rL . Do vậy ta có U x  U 2  U 2 rL  60V � U Rx  U x cos


 30 3V

6

.
Công suất của đoạn mạch X: P  U RX .I  9 3 W .
Câu 38:

Đáp án C.
2

Ta có u AM và uMB

2

�u
� �u �
vuông pha nhau nên � AM � � MB � 1 .
U 0 AM � �
U 0 MB �


2
�� 60 �

15 7 �
��

� �
� 1
U 0 AM � �


U
 80V

�U 0 MB �
��
� � 0 AM
Do đó ta có hệ �
.
2
2
U 0 MB  60V

�40 3 � � 30 �



� 1

�U
� �
U
� 0 AM � � 0 MB �


Điện áp cực đại đặt vào hai đầu đoạn mạch được tính bởi U 0  U 02R   U 0 L  U 0 C   U 02AM  U 02MB
2


 602  802  100V => U=50 2 V=> Chọn C
Câu 39:

Đáp án A.
Khi


tới

VTCB

ngay

trước

khi

va

chạm

vật

m



vận

tốc

v1max  1 A1 


k
A1
m1

100
.4  40 10  40 cm / s .
0,1
Gọi vận tốc hai vật ngay sau va chạm mềm là v2 , áp dụng định luật bảo toàn động lượng

m1v1   m1  m2  v2 � v2 

m1v1
m.40 10

 10 10  10 cm / s .
m1  m2
m  3m

Do va chạm xảy ra ngay tại VTCB nên vận tốc đó cũng chính là vận tốc cực đại lúc sau:
A2 

Vmax

2

10
10

 2cm
5

100
.
0,1  0,3

Chu kì dao động trước va chạm T1  2

m1
0,1
 2
 0, 2 s .
k
100

m1  m2
0,1  0,3
 2
 0, 4 s .
k
100
41 T1 19
T
T T
  T2  1  T2  2  2 .
Thời gian chuyển động t 
60 4 12
4
2 12
A
2
Quãng đường vật đi được là S  A1  4 A2  2 A2  2  4  4.2  2.2   17  cm .

2
2
T
(Vì trong thời gian 1 đầu tiên vật chuyển động với chỉ vật m1 ).
4
Câu 40:
Đáp án.
D.

- Từ đồ thị ta có  12 �   24cm .
2
- Vì M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4cm, 6 cm và 38 cm nên nếu
Chu kì dao động sau va chạm T2  2

gọi A là biên độ của bụng thì A chính là biên độ của N (vì BN  6 


).
4



AN  A


2 BM
2 .4
3
 A sin


A.
Ta có: �AM  A sin

12
2


2 PM
2 .38 1
 A sin
 A
�AP  A sin

12
2

- Mặt khác, vì M và N thuộc cùng một bó sóng, nên M và N cùng pha. P thuộc bó sóng thứ 4 kể từ bó
sóng chứa M nên P ngược pha với M. Vậy M và N cùng pha và ngược pha với P. Khi đó ta có

3
A

xM AM
2



xN
AN
A




�V
V
 AP

� P   max P  
VM
Vmax M
 AM





x 

�M
��
1
A

v 
2
�P

3
A
2


3
xM
2
.
1
vM
3


- Như vậy, để tính được vP tại thời điểm t2 thì ta sẽ tính vM tại thời điểm t2 . Ta sẽ sử dụng đường tròn
để tính vận tốc vM tại thời điểm t2 , muốn tính được thì ta phải biết tại thời điểm t1 thì vM có giá trị là bao
nhiêu (âm hay dương), đang tăng hay giảm. Đồ thị sẽ cho ta xác định được điều này.
- Nhìn dồ thị ta thấy, tại thời điểm t1 , hình dạng sợi dây là (1), nếu phần tử tại M đang đi xuống thì sau
t  t2  t1 

11 11T

, tức là sau gần 1 chu kí hình dạng sóng không thể là (2). Vậy M phải đi lên, tức là
12 f
12

tại thời điểm t1 M đang đi lên với vận tốc vM  60 cm/s và đang giảm.
2

Tại

thời
2


t1

điểm

ta

có:

xN  AM � xM 

2

2

3
3
xN 
AM
2
2



�3�
� vM �
�xM � � vM �
� vM max  2 vM  120  cm / s  .
� � �
� 1 � �
� 1  �

�2 �

�AM � �vM max �
�vM max �
� �
uuuuur
11
11
11
.2 f 
- Tại thời điểm t2  t1 
thì vecto vM max quét được thêm góc
, sử dụng đường
12 f
12 f
6
tròn ta có .

.
3
� �
 60 3  cm / s  .
- Tại thời điểm t2 thì vM  vM max .cos � � 120.
2
�6 �
- Từ đó suy ra vP  

1
1
vM  

.60 3  60  cm / s  .
3
3



×