Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

59 chuyen phan boi chau nghe an mon vat ly lan 1 nam 2017 file word co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.85 KB, 13 trang )

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 KỲ THI THPT QUỐC GIA 2017
MÔN VẬT LÝ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU (NGHỆ AN)
Câu 1: Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật
A. lặp lại vị trí 2 lần liên tiếp

B. thực hiện một dao động toàn phần

C. lặp lại véc tơ vận tốc 2 lần liên tiếp

D. lặp lại vị trí và véc tơ gia tốc 2 lần liên tiếp

Câu 2: Một hệ dao động có tần số riêng f o thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của
một ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f trong môi trường có lực cản. Khi ổn định, hệ sẽ
dao động với tần số
A. (f+fo)/2

B. f

C. f+fo

D. fo

Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình x = 15 cos(l0πt), trong đó x tính
bằng cm; t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,1 s

B. 0,05 s

C. 0,4 s


D. 0,2 s

C. độ cao của âm

D. đồ thị dao động âm

Câu 4: Một trong bốn đặc trưng sinh lí của âm là
A. cường độ âm

B. tần số âm

Câu 5: Một đoạn mạch gồm điện trờ thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào
hai đâu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc ω thỏa mãn 3 R ωC = 1. Hệ số công
suất của đoạn mạch bằng
A.

2
9

B.

1
9

C.

1
10

D.


3
10

Câu 6: Sóng cơ có tần sổ 16 Hz truyền trong một môi trườngvới tốc độ 4 m/s. Bước sóng
trong môi trường đó bằng
A. 6,4 m

B. 0,25 m

C. 4 m

D. 64 m

Câu 7: Trong các đoạn mạch sau đây, đoạn mạch nào có hệ số công suất lớn nhất?
A. Mạch LC nối tiếp

B. Mạch RL nối tiếp

C. Mạch RC nối tiểp

D. Mạch RLC nối tiếp khi cộng hưởng

Câu 8: Bước sóng là
A. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên môt phương truyền sóng
C. khoảng cách giữa hai diêm gân nhau nhất dao động cùng pha
D. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha
Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp
một diện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io, cường


Trang 1


độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là
uR và hai đầu cuộn cảm là uL,. Hệ thức đúng là
A. i =

u
R + ( ωL )
2

2
2
2
B. u = u L + u R

2

2

2

u   u 
D.  R ÷ +  L ÷ = 1
 I 0 R   I 0 ωL 

C. u = i.R + i.ω.L
Câu 10: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng
A. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi


B. cùng biên độ và cùng pha

C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi

D. cùng tần sổ và cùng biên độ

Câu 11: Tốc độ của một vật dao động điều hoà cực đại
A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng
B. tại thời điểm ban đầu
C. sau khi bắt đầu chuyển động một phần tư chu kì
D. tại vị trí biên
Câu 12: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x=6cos(10t), trong đó x
tính bằng cm, t tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng
A. 6 cm

B. 0,6 cm

C. 12 cm

D. 24 cm

Câu 13: Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không đổi, bước sóng tăng

B. tần số giảm, bước sóng tăng

C. tần số không đổi, bước sóng giảm

D. tần số tăng, bước sóng tăng


Câu 14: Chọn phát biểu đúng
A. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua cuộn cảm
B. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ “đi qua” tụ điện
C. Trong 1s dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz đổi chiều 50 lần
D. Dòng điện xoay chiều có thể dùng để mạ điện
Câu 15: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng tần số góc 10 rad/s, có
biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Tốc độ cực đại của vật không thể là
A. 15 cm/s.

B. 50 cm/s

C. 60cm/s

D. 30 cm/s

Câu 16: Để tạo ra suất điện động xoay chiều hình sin, người ta cho khung dây quay đều
ur
trong từ trường đều B xung quanh trục
ur
A. vuông góc với mặt phẳng khung và trục quay vuông góc với B .
ur
B. vuông góc với mặt phẳng khung và trục quay song song với B .
ur
C. thuộc mặt phẳng khung và trục quay song song với B .
Trang 2


ur
D. thuộc mặt phẳng khung và trục quay vuông góc với B .

Câu 17: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tốc độ cực đại là v o và gia tốc cực đại là
ao. Chu kì dao động của vật bằng
A.

v0
a0

B.

2πv 0
a0

C.

2πa 0
v0

D.

a0
v0

Câu 18: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà
A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
Câu 19: Đặt một điện áp u = 120 2 cos100πt ( V ) vào hai đầu điện trở thuần R = 40Ω thì
nhiệt lượng tỏa ra trong 1 phút là:
A. 21,6kJ


B. 43,2 kJ

C. 0,72 kJ

D. 0,36 kJ

Câu 20: Với chiều dương là chiều tính điện áp, dòng điện xoay chiều chạy qua tụ điện
A. ngược pha với điện áp giữa hai bản tụ điện
B. cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ điện
C. trễ pha hơn điện áp giữa hai bản tụ điện một góc 90°
D. sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ điện một góc 90°
Câu 21: Máy phát điện xoay chiều một pha mà phần ứng có p cặp cực, rô to quay với tốc độ
n vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là
A. f=np

B. f=np/60

C. f=n/p

D. f=p/n

Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp là dựa vào hiện tượng
A. tác dụng của từ trường lên cuộn dây có dòng điện
B. cảm ứng điện từ
C. tự cảm
D. tác dụng của lực từ lên dòng điện
Câu 23: Sóng ngang không truyền được ở môi trường
A. chất khí và chất rắn


B. chất rắn và chất lỏng

C. chất khí

D. chất rắn

Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, khối lượng của vật nhỏ là m. Tần số
dao động điều hòa cùa vật nặng là
A.

m
k

Trang 3

B. 2π

k
m

C.

k
m

D.

1 k
2 m



Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang, lò xo có độ cứng 40 N/m, vật nhỏ có khối lượng 100
g. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2, lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ vật sao cho lò xo bị
nén 5 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động tắt dần. Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả đến
lúc véc tơ gia tốc của nó đổi chiều lần thứ 3 là
A. 18,5 cm

B. 19 cm

C. 21cm

D. 12,5 cm

Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Bỏ qua lực cản
không khí, lấy g= 10 m/s2; π2 =10. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng, trong một chu kì thời gian lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là 2/15 s. Tốc độ cực đại
của vật nặng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 120 cm/s

B. 75 cm/s

C. 100 cm/s

D. 65 cm/s

Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường bằng
10 m/s . Bỏ qua lực cản không khí. Đưa dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,15
rad rồi thả nhẹ. Tốc độ của quả nặng tại vị trí dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc
0,12 rad là
A. 18 cm/s


B. 24 cm/s

C. 30 cm/s

D. 6 cm/s

Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ bên: Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng không đổi bằng U, tần số không đổi.
Khi độ tự cảm của cuộn dây là L 1 thì điện áp hiệu dụng UMB = 120V, điện áp hai đầu đoạn
mạch sớm pha hơn dòng điện một góc ϕ1 . Khi độ tự cảm của cuộn dây là L 2 thì điện áp hiệu
0
dụng U MB = 135V , điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn dòng điện một góc ϕ2 = 90 − ϕ1 .

Điện áp U gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 195 V

B. 202 V

C. 172 V

D. 185 V

Câu 29: Một sóng cơ truyền trên phương Ox theo phương trình u = 2cos(10t -4x), trong đó u
là li độ tại thời điểm t của phần tử M có vị trí cân bằng cách gốc O một đoạn x (x tính bằng
m; t tính bằng s). Tốc độ sóng là
A. 4 m/s.

B. 5 m/s.


C. 2 m/s.

D. 2,5 m/s.

Câu 30: Sóng dừng ổn định trên một sợi dây với khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 80
cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng liên tiếp là 0,05 s. Tốc độ truyền
sóng trên dây bằng
A. 8 m/s

Trang 4

B. 6,4 m/s

C. 4m/s

D. 3,2 m/s


Câu 31: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30Ω , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos ωt ( V ) thì dung
kháng là 60Ω và 30Ω . Tại thời điểm mà điện áp tức thời u = −120 2V thì cường độ dòng
điện tức thời bằng
A. 2 2A

B. 4 A

C. −4A

D. −2 2A


Câu 32: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 6 cm, chu kì bằng ls. Tại thời
điểm ban đầu vật có li độ -3 cm đang đi về vị trí cân bằng. Kể từ thời điểm ban đầu đến lúc
mà giá trị đại số của gia tốc của vật đạt cực tiểu lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của vật trong
khoảng thời gian đó là
A. 24,43 cm/s

B. 24,35 cm/s

C. 24,75 cm/s

D. 24,92 cm/s

Câu 33: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với một tụ điện. Bỏ qua điện trở
thuần của các cuộn dây của máy phát. Khi rô to quaỵ với tốc độ 15 vòng/s thì cường độ dòng
điện hiệu dụng chạy qua tụ điện là 1,8 A. Khi rô to quay với tốc độ 20 vòng/s thì cường độ
dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ điện là
A. 1,02 A

B. 3,2 A

C. 1,35 A

D. 2,4 A

Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng và tần số không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện
dung của tụ điện thay đổi được. Khi điện dung C = C 1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu
tụ điện có cùng giá trị, khi C =C1 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc 30 o,
khi C=C2 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc 75 o. Khi C=Co thì điện áp

hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là U cmax, đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu R
lúc này là 90 V. Ucmax gần giá trị nào nhất sau đây
A. 175 V

B. 215 V

C. 185 V

D. 195 V

Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp, cùng biên độ a, cùng tần số, cùng
pha. Coi biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra là không đổi. Khoảng cách giữa hai điểm đứng
yên liên tiếp trên đoạn AB là 2 cm. H là trung điểm của AB, M thuộc đoạn AB cách H một
đoạn 7 cm về phía B, N thuộc đường vuông góc với AB tại M thỏa mãn AN-BN=4 cm. Trên
đoạn MN có số điểm dao động với biên độ 1,6a là
A. 4 điểm

B. 2 điểm

C. 3 điểm

D. 5 điểm

Câu 36: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng và tần
số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
Trang 5


thay đổi được. Khi L = L1 và L = L 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như

nhau. Biết L1 + L 2 = 0,8H . Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng U L vào L như hình vẽ. Tổng
giá trị L3 + L4 gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 1,57 H

B. 0,98 H

C. 1,45H

D. 0,64 H

Câu 37: Một nguồn âm là nguồn điểm O phát âm công suất không đổi, truyền đẳng hướng.
Coi môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo mức cường độ âm di chuyên từ A đến B trên
đoạn thẳng AB (với OA = 3 m) với tốc độ không đổi bằng 1,2 m/s. Máy đo được mức cường
độ âm tại A và B đều bằng L1, tại C mức cường độ âm cực đại là Lmax với Lmax-L1=3 dB . Thời
gian máy di chuyển từ A đến B gần giá trị nào nhất sau
A. 1,75 s

B. 3,75 s

C. 4,75 s

D. 2,75 s

Câu 38: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó R là biến trở, cuộn dây thuần cảm. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi
giá trị của biến trở là 15 Ω hoặc 60 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 300 W. Khi R
= Ro thì công suất của đoạn mạch cực đại là Pmax. Giá trị Pmax gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 330 W

B. 360 W


C. 440 W

D. 400 W

Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn A, B phát sóng giống hệt nhau. Coi biên độ sóng không
đổi, bước sóng bằng 4 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn AB = 20 cm. Hai điểm C,D trên mặt
nước mà ABCD là hình chữ nhật với BC = 15 cm. H là trung điểm của AB. Trên đoạn HD có
số điểm đứng yên bằng
A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 40: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 12 cm. Quãng đường ngắn nhất
vật đi được trong l s là 60 cm. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là
A. 64 cm/s

Trang 6

B. 68 cm/s

C. 56 cm/s

D. 60 cm/s



Đáp án
1-B
11-A
21-A
31-D

2-B
12-C
22-B
32-A

3-D
13-A
23-C
33-B

4-C
14-B
24-D
34-C

5-C
15-A
25-A
35-D

6-B
16-D
26-B
36-C


7-D
17-B
27-A
37-B

8-A
18-C
28-D
38-B

9-D
19-A
29-D
39-C

10-C
20-D
30-C
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật thực hiên một dao động toàn
phần hoặc thời gian ngắn nhất để lặp lại trạng thái của vật
Câu 2: Đáp án B
Khi ổn định hệ sẽ dao động với tần số là tấn số của ngoại lực cưỡng bức =f
Câu 3: Đáp án D
Chu kì dao động của vật là T =


2π 2π
=
= 0, 2s
ω 10π

Câu 4: Đáp án C
Đặc trưng sinh lí của âm là độ cao,độ to và âm sắc
Câu 5: Đáp án C
3RωC = 1 ⇒ ZC = 3R ⇒ cos ϕ =

R
R 2 + ZC2

=

R
R 2 + ( 3R )

2

=

1
10

Câu 6: Đáp án B
λ=

v 4
=

= 0, 25m
f 16

Câu 7: Đáp án D
cos φ =

R
R 2 + ( ZL − ZC )

2

Câu 8: Đáp án a
Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì hoặc là khoảng cách giữa 2
điểm gần nhất cùng pha trên một phương truyền sóng => A
Câu 9: Đáp án D
π

u R = I0 .R cos ( ωt + φ ) ; u L = I0ω.L.cos  ωt + φ + ÷
2

2

2

u   u 
⇒  R ÷ +  L ÷ = cos 2 α + sin 2 α = 1
 I0 R   I0 ω.L 
Trang 7



Câu 10: Đáp án C
2 nguồn kết hợp là 2 nguồn có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian
Câu 11: Đáp án A
Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực là lúc đi qua vị trí cân bằng v = ωA
Câu 12: Đáp án C
Độ dài quỹ đạo của vật là L=2A=12cm
Câu 13: Đáp án A
Sóng âm truyền từ không khí vào nước có tần số không đổi,vận tốc tăng
f=

v
⇒ λ tăng
λ

Câu 14: Đáp án B
ZC =

1
⇒ f càng lớn thì ZC càng nhỏ,ít cản trở dòng điện qua nó.
2πfC

Câu 15: Đáp án A
A1 − A 2 ≤ A1 ≤ A1 + A 2 ⇒ 2 ≤ A ≤ 14 ⇒ 20 ≤ v max ≤ 140
Câu 16: Đáp án D

ur
Để tạo ra suất điện động hình sin ,người ta cho khung dây quay đều trong từ trường đều B
ur
xung quanh trục thuộc mặt phẳng khung và trục quay vuông góc với B .


Câu 17: Đáp án B
v 0 = ωA;a 0 = ω2 A ⇒ T =

2π 2πv 0
=
ω
a0

Câu 18: Đáp án C
F = −kx ⇒ có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ

Câu 19: Đáp án A
Nhiệt lượng tỏa ra trong 1 phút là Q = I 2 Rt =

U2
1202
t=
60 = 21600J = 21, 6kJ
R
40

Câu 20: Đáp án D
Dòng điện xoay chiều qua tụ điện sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ điện một góc 90°
Trang 8


Câu 21: Đáp án A
Tần số do máy phát ra: f = n.p với
p là số cặp cực của cuộn dây.
n là tốc độ vòng quay của khung trong một giây

Câu 22: Đáp án B
Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 23: Đáp án C
Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng
không truyền được trong chất khí
Câu 24: Đáp án D
Tần số của vật dao động điều hòa là f =

ω
1 k
=
2π 2π m

Câu 25: Đáp án A

Gọi O' và O" là 2 vị trí cân bằng mới của vật khi dao động.Khi vật đi qua vị trí cân bằng mới
thì gia tốc đổi chiều
k
µ.mg
= 20 ( rad / s ) ;OO ' = OO" =
= 0,5 ( cm )
m
k
µ.mg
A1 = A −
= 4,5cm
k
µ.mg
µ.mg
A 2 = A1 −

= 3,5cm; A 3 = A 2 −
= 2,5cm
k
k
S = 2A1 + 2A 2 + A 3 = 18,5cm
ω=

Câu 26: Đáp án B

Trang 9


g
= 5π ( rad / s ) ; F = −kx; Fdh = −k ( x + ∆l )
∆l

ω=

⇒ x ( x + ∆l ) < 0 ⇒ −∆l < x < 0
t=

2

s ⇒ ∆φ =
15
3

xét trong 1 nửa chu kì
∆φ =


π
A sin π
8 3
⇒ ∆l =
⇒A=
cm
3
3
3

⇒ v max = ωA ≈ 72, 6cm / s
Câu 27: Đáp án A

( α0l )

v = A 2 − x 2ω =

2

− ( αl ) .
2

g
= 0,18m / s = 18cm/ s
l

Câu 28: Đáp án D
Khi L = L1 : ZMB = Z1; L = L 2 : ZMB = Z 2
tan φ1.tan φ2 = 1 ⇔


Khi

L = L1 : U MB =

L = L 2 : U MB =



Z2
+1
Z1
Z1
+1
Z2

=

Z1Z2
= 1 ⇔ R 2 = Z1Z2
2
R
U.Z1
R 2 + Z12

U.Z2
R 2 + Z22

=

=


U
R2
+1
Z12

U
R2
+1
Z22

=

=

U
= 120
Z2
+1
Z1

U
= 135
Z1
+1
Z2

120
Z
64

Z
⇒ 1 =
⇒ U = 120 2 + 1 ≈ 180V
135
Z2 81
Z1

Câu 29: Đáp án D
4x =

2πx
π
λω
⇒ λ = ( m) ⇒ v =
= 2,5 ( m / s )
λ
2


Câu 30: Đáp án C
Khoảng cách giữa 5 nút liên tiếp là 80cm => có 4 bụng sóng ⇒ λ =

80
= 40 ( cm ) = 0, 4 ( m )
2

Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng liên tiếp là 0,05s =>T=0,1s

Trang 10



λ
= 4( m / s)
T

v=

Câu 31: Đáp án D
I0 =

U0
= 4( A)
Z

tan φ =

Z L − ZC
π
= −1 ⇒ Cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch 1 góc
R
4

Khi u = −120 2 ⇒ φu = π ⇒ φi =



⇒ i = I0 cos
= −2 2 ( A )
4
4


Câu 32: Đáp án A
a = −ω2 x
giá trị đại số của a cực tiểu thì x=A
quãng đường vật đi được S =
thời gian vật đi được t =

A
+ A + 2.4.A = 57cm
2

T
7
+ 2T = s
3
3

s
tốc độ trung bình là v = ≈ 24, 43cm / s
t
Câu 33: Đáp án B
I=

ωNBS ω2 NBSC
=
2ZC
2




I 2 ω22 n 22
=
=
I1 ω12 n12

( ω = np )

⇒ I 2 = 3, 2A
Câu 34: Đáp án C
U C1 = U C2 ⇒

1
1
2Z
R
R
2
+
= 2 L 2 ⇒
+
=
( 1)
ZC1 ZC2 R + Z L
ZC1 ZC2 ZL + R
R ZL

ZC1 − ZL
Z − ZL
= tan 300 ; C2
= tan 750

R
R

( 1) ⇔

1
ZL
+ tan 300
R

Trang 11

+

1
ZL
+ tan 750
R

=

2
ZL R
+
R ZL



ZL
≈ 0, 767

R


ZC0 =

R 2 + ZL2
UR
U
; UR =
=
2
ZL
R2
R 2 + ( ZL − ZC0 )
1+ 2
ZL

U Cmax =

U R 2 + ZL2
U
Z2
Z
R
= U 1 + L2 ⇒ C max = L +
R
R
UR
R ZL


⇒ U C max ≈ 186,35V
Câu 35: Đáp án D
λ = 4cm; AN − BN = λ; AM − MB = 3,5λ
=>Trên MN có 3 cực đại,3 cực tiểu với N là cực đại,M là cực tiểu
Giữa 1 cực đại và 1 cực tiểu sẽ có 1 điểm dao động với biên độ 1,6a
=> có 5 điểm dao động với biên độ 1,6a
Câu 36: Đáp án C
UC =

UZC
R 2 + ( ZL1 − ZC )

⇒ ZC =
UL =

2

=

UZC
R 2 + ( Z L2 − ZC )

2

ZL1 + ZL2 ω ( L1 + L 2 )
=
= ω.0, 4
2
2
UZL


R 2 + ( ZL − ZC )

2

L tới vô cùng U L ≈ U = U1
U L3 = U L4 =

UZL3
R 2 + ( ZL3 − ZC )

2

=

UZL4
R 2 + ( ZL4 − ZC )

2

= 1,5U

2
2
2
2
⇒ 1,52  R 2 + ( ZL3 − ZC )  − ZL3
= 1,52  R 2 + ( Z L4 − ZC )  − ZL4
=0






⇒ ZL3 + ZL4 =

1,52.2.ZC
1,52.2.0, 4

L
+
L
=
= 1, 44 ( H )
3
4
1,52 − 1
1,52 − 1

Câu 37: Đáp án B
Mức cường độ âm tại A,B bằng nhau nên OA=OB;Mức cường độ âm tại c cực đại nên C là
trung điểm của AB
L max − L1 = 10 lg
⇒ OC =

I max
I
I
OA 2
− 10 lg = 10 lg max = 10 lg

=3
I0
I0
I
OC 2

OA
≈ 2,12m ⇒ AB = 2 OA 2 − OC2 = 4, 24m ⇒ v ≈ 3,53s
0,15
10

Câu 38: Đáp án B
Trang 12


P=

U 2 .R 1

R12 + ( ZL − ZC )

2

=

⇒ U = 150V ⇒ Pmax =

U 2 .R 2

R 22 + ( ZL − ZC )


2

⇒ ZL − ZC = R1R 2 = 30Ω

U2
= 375V
2 ZL − ZC

Câu 39: Đáp án C
BD = AB2 + AD2 = 25cm
Điểm đứng yên trên đoạn HD thỏa mãn
1
1
1


d1 − d 2 =  k + ÷λ ⇒ DA − DB ≤  k + ÷λ ≤ HA − HB ⇔ −3 ≤ m ≤ −
2
2
2


có 3 điểm đứng yên trên HD
Câu 40: Đáp án A
60cm = 5A = 4A + A ⇒ t = T +

Trang 13

T

4A
⇒ T = 0, 75s ⇒ v tb =
= 64 ( cm / s )
3
T



×