Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

MẪU câu GIAO TIẾP CHỦ đề THỜI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.55 KB, 1 trang )

tienganh.elight.edu.vn

eLight 

MẪU CÂU GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT
Lovely day, isn’t it! - Một ngày đẹp trời nhỉ!
Bit nippy today. - Hôm nay trời khá lạnh đấy
What strange weather we’re having! - Thời tiết này lạ thật!
It doesn’t look like it’s going to stop raining today. - Hôm nay có vẻ như chưa hết
mưa đâu
5. Never mind – it’s good for the garden. - Không sao đâu, mưa nhiều thì tốt cho cây cối
trong vườn mà.
6. At least my tomatoes will be happy. - Ít nhất thì vườn cà chua của tôi cũng sẽ thích
thời tiết này.
7. Well, I’ve heard it’s worse in the west. They’ve had terrible flooding. - Tôi nghe nói
miền Tây thời tiết còn tệ hơn nhiều. Vùng đấy gặp trận lũ tệ lắm.
8. I think it’ll clear up later. - Tôi nghĩ trời đang sáng dần lên rồi.
9. It’s going to rain by the looks of it. - Trời nhìn như sắp mưa ấy.
10. We’re in for frost tonight. - Đêm nay có lẽ trời sẽ lạnh lắm đấy.
11. They’re expecting snow in the north. - Họ cho rằng sẽ có tuyết ở miền Bắc.
12. I hear that showers are coming our way. - Tôi nghe nói sắp có mưa đá.
13. The sun’s trying to come out. - Mặt trời đang cố xuất hiện đấy
14. It’s been trying to rain all morning. - Trời đang cố mưa cả buổi sáng
15. It’s finally decided to rain. - Cuối cùng thì trời cũng quyết định mưa
-------------------------------------------------------------16. a hard frost: lạnh giá
17. blizzard / gale force conditions: bão tuyết
18. hailstones: mưa đá
19. prolonged rain: mưa kéo dài
20. blustery wind: gió mạnh
21. a drought: hạn hán
22. mild weather: thời tiết ôn hòa


23. sunny spells: nắng nhẹ
24. light drizzle: mưa phùn
1.
2.
3.
4.



×