Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

NHẬN xét sự tồn tại của tỷ lệ VÀNG ở NHÓM RĂNG TRƯỚC của NGƯỜI KINH TUỔI từ 18 25 có KHỚP cắn LOẠI i năm 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.37 KB, 21 trang )

ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ Y HỌC
-------------------------

NHẬN XÉT SỰ TỒN TẠI CỦA TỶ LỆ VÀNG
Ở NHÓM RĂNG TRƯỚC CỦA NGƯỜI KINH
TUỔI TỪ 18-25 CÓ KHỚP CẮN LOẠI I NĂM
2016-2017
Học viên: Nguyễn Thị Như Ngọc
Người hướng dẫn khoa học: TS. Đàm Ngọc Trâm


TS ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUI
1. Chỉ tiêu: 1100
2. Thời gian: Theo qui định của bộ GD&ĐT
3. Giữ ổn định đề án tuyển sinh của Trường năm
2017:
- Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia để xét tuyển.
- Tổ hợp môn xét tuyển: Toán, Hóa, Sinh.
- Không sử dụng kết quả thi của các năm trước để
xét tuyển.


TS ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUI
3. Năm 2018 bổ sung:
- Tiêu chí phụ là môn Ngoại Ngữ (lấy kết quả thi
THPT Quốc gia).
- Tuyển thẳng: Thí sinh đạt giải nhất Quốc gia môn
Toán, Hóa, Sinh được tuyển thẳng các ngành. Các
giải nhì, ba được tuyển thẳng các ngành trừ Đa
khoa và RHM.



TS LIÊN THÔNG VÀ VB2
1. Thời gian: Dự kiến như năm 2017 – vào 10/2018
2. Chỉ tiêu: 350 (hệ liên thông) và 50 (hệ vb2).
3. Chưa có công văn/ thông tư chỉ đạo thay đổi gì từ
bộ GD&ĐT, Bộ Ytế


TỔ CHỨC ĐÀO TẠO


QUY MÔ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
2014 - 2015 2015 - 2016

2016-2017

Tổng số

7632

7708

7432

Chính quy

5676

5718


5579

Liên thông

1858

1850

1673

98

140

180

Văn bằng
2


Cơ sở vật chất phục vụ công tác ĐTĐH
Hệ thống giảng đường: 3230 m2, 1983 bộ bàn ghế,
4305 chỗ ngồi, 38 máy chiếu, 28 bộ trang âm.
THỜI ĐIỂM

GIẢNG
ĐƯỜNG

CHỖ NGỒI


GHI CHÚ

Tháng 11/2016

49

4970

Phá dỡ 07 giảng đường B3

Tháng 7/2017

42

4305

CHƯA XÂY XONG KHU GIẢNG
ĐƯỜNG MỚI

5750

04 giảng đường
360 chỗ

Khi hoàn thành khu
giảng đường mới
(tháng 11/2017)

46


Đề xuất: Khoán vật tư để sửa chữa nhỏ, sửa ngay những hỏng hóc cơ
bản, xử lý tại chỗ, không mất thời gian


CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ DẠY HỌC
 Tổng

số cơ sở thực hành được công nhận: 60
 Trong đó có 28 cơ sở thực hành chính, 32 cơ sở thực hành
(5728/QĐ-ĐHYHN, 15/12/2016)
 Hiện tại, Phòng QLĐTĐH đang gửi sinh viên đến 29 cơ sở thực
hành, trong học kì I tiêu biểu có:
STT Tên cơ sở

Số SV
TB/tuần

1

BV Bạch Mai

821

2

BV Việt Đức

271

3


BV Nhi TW

147

4

BV Sản TW

121

5

BV Đa khoa Xanh Pôn

118

Đại
học Ymục
HN tiêu CTĐT và kỳ107
Phương hướng:6 CănBVcứ
CĐR,
vọng của Nhà
trường với các nhóm ngành ĐT, tiếp tục mở rộng cơ sở thực hành và
sắp xếp học tại cơ sở thực hành hợp lý để đảm bảo chất lượng đầu ra.


VẬT LIỆU DẠY HỌC
Sách giáo khoa: 58 đơn vị (47 Khoa/BM (Trường) + 10
BM (Viện YHDP & Viện RHM)

40 BM có SGK (giáo trình) cho 40 môn học với 41 đầu
sách
- Nghiệm thu 2016: 02 (Tâm thần, Gây mê hồi sức)
- Chưa chỉnh sửa, bổ sung trong 5 năm: 10
- Chưa chỉnh sửa, bổ sung trong 6 - 10 năm: 20
- Chưa chỉnh sửa, bổ sung trong 11 - 15 năm: 7
- Chưa chỉnh sửa, bổ sung > 15 năm: 2
18 BM chưa biên soạn giáo trình
Đề nghị: Thực hiện theo đúng Quy định 75/QĐ-ĐHYHN 18/01/2017 về
việc: biên soạn, lựa chọn, thẩm định, xuất bản, phát hành, duyệt và
sử dụng giáo trình, tài liệu học tập của Trường Đại học Y Hà Nội.


Vật liệu dạy học
Thống

kê sách thư viện:
Đầu sách giáo khoa: 173 (22.049 cuốn). Trong đó:
Tiếng Việt: 3.259 đầu sách (9.322 cuốn).
Tiếng nước ngoài: 4.900 đầu sách (5.598 cuốn).
Luận văn, luận án: 13.441 cuốn.
Sách điện tử: 240 bộ.
Số đầu báo, tạp chí: 41.
Đề nghị: Trên cơ sở các chương trình đào tạo đã được
phê duyệt, ban hành, quy mô đào tạo. Thư viện trang bị đủ
số đầu sách, số lượng sách theo đúng các quy định hiện
hành.


Vật liệu dạy học (tiếp)

Bài

giảng điện tử phục vụ elearning.
◦ 98 bài giảng CME, 1019 người học (2016-2017).
◦ 607 bài giảng elearning, 3845 người học.
Phương hướng: Căn cứ quy chế, quy định đào
tạo, CTĐT đã được ban hành xây dựng các quy
định, hướng dẫn cụ thể để tăng cường chất lượng
và hiệu quả sử dụng bài giảng điện tử phục vụ
công tác đào tạo.


Quản lý đào tạo
Rà

soát, cập nhật, bổ sung các văn bản, quy định,
quy chế quản lý công tác đào tạo:
◦ Quy chế tuyển sinh cho các hệ và các đối tượng
(Chính quy, Liên thông VLVH, VB2 chính quy).
◦ Quy chế, quy định quản lý đào tạo cho các ngành
đào tạo và đối tượng đào tạo: chính quy, LT VLVH,
VB2, AUF, ĐD CTTT.
◦ Rà soát các văn bản liên quan đến CTĐT để cập
nhật, chỉnh sửa bổ sung các CTĐT đáp ứng các
yêu cầu của kiểm định trong nước và quốc tế.


TỔ CHỨC DẠY HỌC
Đối


với các môn LS: Tiếp tục rà soát và làm việc với
các BM để mở rộng cơ sở thực hành.
Rà soát vật liệu dạy học, giảng viên, phương pháp
dạy học, phương pháp lượng giá – đánh giá theo
từng ngành đào tạo và chương trình đào tạo -> tăng
cường và nâng cao hiệu quả công tác giám sát dạy –
học.
Tăng cường phối hợp với các bộ môn, phòng, ban
liên quan để rút ngắn thời gian công bố kết quả và trả
điểm cho sinh viên nhất là điểm thi thực hành và thi
lâm sàng.


Công tác tốt nghiệp (1)
Đối tượng dự thi tốt nghiệp:
Chính quy:
+ 4 hệ bác sỹ: BSĐK, BS YHDP, BS RHM, BS
YHCT
+ 5 hệ cử nhân: Điều dưỡng, Dinh dưỡng,
XNYH, YTCC, Điều dưỡng CTTT khóa 4
Hệ liên thông : LT VLVH K15
Thời gian thi: (theo lịch chạy)
Cử nhân Điều dưỡng CTTT khóa 4: 11/2017
Hệ BS + CN chính quy: 23/5/2018 - 10/6/2018


Công tác tốt nghiệp
Môn thi tốt nghiệp:
- Lý luận chính trị
- Lý thuyết tổng hợp/Khóa luận TN

- Lâm sàng/Thực hành
Khóa luận tốt nghiệp: Quy định riêng về làm khóa luận của
từng đối tượng (Thông báo công khai trước năm học)


Nội dung ôn tập và thi tốt nghiệp (1)
HỆ
Nội dung
LT tổng hợp
- Hình thức cũ:
Tự luận, 6 câu,
có bốc thăm (*)
- Dự kiến năm
học 2017-2018:
Trắc nghiệm
Lâm sàng/ thực
hành tay nghề
(SV bốc thăm
khoa TN LS/TH)

HỆ BÁC SỸ
BSĐK
- Nội (2)
- Ngoại (2)
- Sản/Nhi (*)
- 1 môn cơ
sở: SLH /
SLB / DL (*)
- Nội
- Ngoại

- Sản
- Nhi

Chuyên ngành
YHCT

Địa điểm thi
TNLS/TH

Bệnh viện

Bệnh viện

 

 

 

YHCT
- Chuyên khoa (5
ND)
- 1 môn cơ sở:
SLH/SLB/DL (*)

YHDP
- SK môi
trường (2)
- Dịch tễ (2)
- SK nghề

nghiệp (1)
- Dinh dưỡng
(1)
- Dịch tễ
- Sức khỏe
nghề nghiệp
- Sức khỏe môi
trường
- Dinh dưỡng
Viện YHDPYTCC
 

RHM
- Chuyên
khoa (5 ND)
- Môn cơ sở:
Giải phẫu

Chuyên
ngành RHM

Bệnh
viện/Viện
RHM
 


Ôn tập và thi tốt nghiệp (2)
HỆ
Nội dung

Lý thuyết tổng
hợp

ĐIỀU DƯỠNG
- Điều dưỡng cơ
bản (2)

- Hình thức cũ:
- CSSKNL Ngoại
Tự luận, 6 câu, có khoa (1)
bốc thăm (*)
- CSSKNL Nội
- Dự kiến năm
khoa (1)
học 2017-2018:
- ĐD truyền nhiễm
Trắc nghiệm
(1)
Lâm sàng/ thực
hành tay nghề
(SV bốc thăm
khoa TN LS/TH)

Địa điểm thi
TNLS/TH

XNYH
- Vi sinh
- KST
- Huyết học

- Hóa sinh

HỆ CỬ NHÂN
D.DƯỠNG
- Dinh dưỡng
cơ sở (2)
- Dinh dưỡng
điều trị (2)

YTCC
- Dịch tễ học
(2)
- SK môi
trường (2)

- Dinh dưỡng
cộng đồng và
- Khoa học xét VHXH (1)
nghiệm
- Khoa học
thực phẩm - CSSK trẻ em (1)  
ATTP (1)
- Ngoại
- Vi sinh
Chuyên ngành
thưc hành Dinh
- Nội
- KST
dưỡng
- Nhi

- Huyết học
- Tr. nhiễm
- Hóa sinh

- Tổ chức QLYT (1)

(Khoa Điều
dưỡng - HS phụ
trách)

- SKMT

Bệnh viện

- GPB

-

GPB

(Khoa KTYH
phụ trách) 
Khoa KTYH

ĐDCTTT
100% làm
khóa luận
bằng tiếng
anh


- Giáo dục sức
khỏe (1)
- GDSK

- Nội

- SKNN

- Ngoại

- Dịch tễ

- Nhi

- TC-QLYT

- HSCC

- D. dưỡng
Bệnh viện/ Viện Viện YHDPYHDP-YTCC
YTCC

Bệnh viện


MỘT SỐ VIỆC CẦN TRIỂN KHAI
 Thực

hiện đúng tiến độ kế hoạch học tập năm học 2017 –
2018. Xây dựng đề án tuyển sinh cho năm học 2018,

công khai tỷ lệ sinh viên có việc làm đúng ngành nghề ĐT
sau khi tốt nghiệp.

 Thực

hiện đầy đủ và đúng các nội dung, địa điểm dạy
học, phương pháp lượng giá, tài liệu học tập theo CTĐT
đã được phê duyệt và ban hành. Chú trọng, nâng cao
hiệu quả, chất lượng giảng dạy lâm sàng, thực hành và
giảng dạy thực địa cho sinh viên.

 Tổ

chức tốt cho sinh viên đi thực tế cộng đồng

 Tổ

chức học và thi cho các sinh viên nợ cách năm theo


MỘT SỐ VIỆC CẦN TRIỂN KHAI
Các

bộ môn gửi kế hoạch giảng dạy lý thuyết, lịch
giảng lâm sàng, lịch thi (theo biểu mẫu) cho Phòng
QLĐTĐH. Cập nhật lịch giảng, lịch thi chi tiết lên
chuyên trang ĐTĐH (Phòng gửi đường link cho
các GV BM).

Công


bố công khai các Chuẩn đầu ra, CTĐT cho
người học và xã hội.

Lên

kế hoạch và tổ chức việc học lại, thi lại
cho SV nợ môn nhất là những SV nợ cách
năm.


MỘT SỐ VIỆC CẦN TRIỂN KHAI
Tổ

chức tốt công việc nhập học cho SV năm thứ
nhất.

Thực

hiện đúng quy định giờ học trên giảng
đường.

Tổ

chức tốt kỳ thi tốt nghiệp cho BS và CNYK

Phương hướng: Theo chỉ đạo của BGH Phòng QLĐT ĐH
chủ động phối hợp với các phòng/ban liên quan thí điểm
triển khai điểm danh bằng vân tay tại một số GĐ, labô ngay
từ năm học này. Ban hành quyết định về việc thi lý thuyết

tốt nghiệp bằng hình thức trắc nghiệm trên máy tính.


Xin trân trọng cảm ơn!



×