Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Ôn tập chuyên đề dao động cơ học 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.66 KB, 11 trang )

Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

Ôn tập chuyên đề dao động cơ học – 01
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì động năng của vật
A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
D. không biến đổi theo thời gian.
Câu 2. Cho biết gia tốc của sự rơi tự do ở mặt trăng nhỏ hơn trên trái đất 6 lần. Chu kỳ của
con lắc thay đổi thế nào khi đưa con lắc từ trái đất lên mặt trăng:
A. Tăng 6 lần
B. Tăng √6 lần
C. Giảm 6 lần
D. Giảm √6 lần
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây về dao động cưỡng bức là sai?
A. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là
tổng hợp dao động riêng của nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
B. Sau một thời gian dao động còn lại chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Để trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng lên con lắc dao động một ngoại
lực không đổi.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C. Tần số của dao động giảm dần.
D. Biên độ của dao động giảm dần.
Câu 5. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 12cos(50t - π/2) (cm). Tính quãng
đường vật đi được trong thời gian π/12(s), kể từ lúc bắt đầu dao động.
A. 90 cm
B. 96 cm
C. 102 cm


D. 108 cm
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(5πt + π/6) (x tính


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm
đi qua vị trí có li độ x = + 1 cm:
A. 7 lần
B. 6 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
Câu 7. Chọn câu trả lời sai:
A. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng
B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f ≈ tần số riêng của hệ f0
C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường chỉ
phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá
trị cực đại
Câu 8. Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích q rồi kích thích
cho con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng
trường g. Để chu kì dao động của con lắc trong điện trường giảm so với khi không
có điện trường thì điện trường có hướng
A. thẳng đứng từ dưới lên và q > 0
B. nằm ngang và q < 0
C. nằm ngang và q = 0
D. thẳng đứng từ trên xuống và q < 0
Câu 9. Vật dao động điều hòa với chu ki 1,2 s. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp vận tốc
của vật bằng nửa vận tốc cực đại và giữ nguyên chiều chuyển động là

A. 0,6 s
B. 0,4 s
C. 0,3 s
D. 0,2 s
Câu 10. Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường lát
bê tông. Cứ cách 3 m, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của
nước trong thùng là 0,6 s. Để nước trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó
phải đi với vận tốc là:
A.

v = 10 m/s.

B. v = 10 km/h.


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

C. v = 18 m/s.
D. v = 18 km/h.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(4πt + π/3) cm. Tính tốc độ
trung bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát chuyển động
đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất
A. 25,71 cm/s.
B. 42,86 cm/s.
C. 6 cm/s.
D. 8.57 cm/s.
Câu 12. Một vật DĐĐH có chu kì T, biên độ A. Đoạn đường dài nhất vật đi đc trong thời
gian T/6 là:
A. A
B. A/2

C. A/√2
D. 0,886A
Câu 13. Một con lắc đơn gồm vật nặng và dây mềm không co giãn có chiều dài l = 1 m được
treo ở điểm O. Trên đường thẳng đứng qua O và phía dưới O một khoảng 0,5 m có
một chiếc đinh I sao cho dây treo sẽ vấp vào đinh khi dao động. Kéo con lắc lệnh
khỏi phương thẳng đứng một góc bé rồi thả cho dao động. Chu kỳ dao động của con
lắc là
A. 2 s
B. 3,4 s
C. 1,707 s
D. 3 s
Câu 14. Vật dao động điều hoà: Gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li
độ x = 0,5A và t2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí li độ x = 0,5A đến biên. Ta có:
A. t1 = t2
B. t1 = 2t2
C. t1= 0,5t2
D. t1= 4t2
Câu 15. Một vật dao động điều hoà biên độ 4 cm, tần số 5 Hz. Khi t = 0, vận tốc của vật đạt
giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ. Phương trình dao
động của vật là:


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

A. x = 4sin(10πt + π ) cm
B. x = 4sin(10πt - π/2) cm
C. x = 4sin(10πt + π/2) cm
D. x = 4sin(10πt) cm
Câu 16. Chọn câu sai:
A. Biên độ dao động cưỡng bức biến thiên theo thời gian

B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
C. Dao động cưỡng bức là điều hoà
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
Câu 17. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100 N/m, m = 100 g, lấy g = π2 = 10 m/s2. Từ
vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10π√3
cm/s hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là
A. 0,2
B. 0,5
C. 5
D. 2
Câu 18. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
A. dao động riêng.
B. dao động điều hòa.
C. dao động tắt dần.
D. dao động cưỡng bức.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng
(sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà
tác dụng lên hệ ấy.
D. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà
bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 20. Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294


C. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực
cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực
cưỡng bức.
Câu 21. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kỳ dao
động riêng của nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì
người đi phải đi với vận tốc là
A. 5 cm/s
B. 2 m/s
C. 20 cm/s
D. 72 km/h
Câu 22. Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100 N/m. Một đầu treo vào
một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500 g. Từ vị trí cân
bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10 cm rồi buông cho
vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu
kỳ là
A. π/(3√2) s
B. π/(5√2) s
C. π/(15√2) s
D. π/(6√2) s
Câu 23. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ
học?
A. Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực.
B. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa.
C. Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ.
D. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa.
Câu 24. Treo vật khối lượng 250 g vào lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kéo vật xuống thẳng
đứng đến khi lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, trục
thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian lúc thả vật, g = 10 m/s2. Thời
gian từ lúc thả vật đến khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất là

A. π/20 s
B. π/10 s
C. π/30 s
D. π/15 s


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

Câu 25. Một vật dao động điều hòa, tại thời điểm t = 0 vật ở vị trí biên. Cho f là tần số dao
động, Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường bằng quãng đường từ khi vật
bắt đầu dao động tới khi vật qua VTCB lần thứ nhất là:
A. 1/(4f)
B. 1/(3f)
C. 1/(12f)
D. 1/(6f)
Câu 26. Một vật dao động điều hoà,khi vận tốc của vật bằng 40 cm/s thì li độ của vật là 3
cm; khi vận tốc bằng 30 cm/s thì li độ của vật là 4 cm. Chu kì biến thiên của cơ
năng
A. π/5 s
B. 1/5 s
C. π/10 s
D. Đáp án khác
Câu 27. Treo một vật vào đầu dưới của một lò xo có đầu trên được giữ cố định. Khi vật cân
bằng lò xo giãn 2,0 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng, người ta thấy, chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo là 12 cm và 20
cm. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,81 m.s-2 . Trong một chu kỳ dao động của vật,
khoảng thời gian lò xo bị kéo giãn là
A. 63,0 ms.
B. 142 ms.
C. 284 ms.

D. 189 ms.
Câu 28. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8
cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc
rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn
hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là:
A. 2/30 s
B. 7/30 s
C. 1/30 s
D. 4/15 s
Câu 29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng thì lò xo giãn 3 cm. Kích thích cho
vật dao động tự do theo phương thẳng đứng với biên độ 6 cm, thì trong một chu kì


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

dao động T, thời gian lò xo bị nén là:
A. T/3 s
B. T/4 s
C. T/6 s
D. 2T/3 s
Câu 30. Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi
được quãng đường bằng A√3 là:
A. T/6
B. T/2
C. T/3
D. T/4
Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1
J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Gọi Q là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian

ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điểm Q chịu tác dụng của lực kéo 5√3 N là 0,1 s.
Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong 0,4 s:
A. 84 cm
B. 60 cm
C. 40 cm
D. 64 cm
Câu 32. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ S, khi vật đến vị trí biên âm thì
đột nhiên ta giữ cố định điểm chính giữa sợi dây lại, tìm kết luận đúng ?
A. Vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ S' < S
B. Vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ S' > S
C. Chưa đủ dữ kiện để kết luận
D. Vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ S' = S
Câu 33. Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ x = 4cos(5π/6 - 0,5πt), trong đó x
tính bằng cm và t giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x = 2√3 cm
theo chiều âm của trục tọa độ?
A. t = 3 s
B. t = 6 s
C. t = 4/3 s
D. t = 2/3 s


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

Câu 34. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và tần số f = 1 Hz. Chọn gốc thời
gian là lúc vật ở vị trí biên x = +5 cm. Viết phương trình dao động của vật:
A. x = 5cos(2πt) cm
B. x = 5cos(2πt + π/2) cm
C. x = 5cos(2πt - π/2) cm
D. x = 5cos(2πt + π) cm
Câu 35. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2πt + π/2) cm. Thời

gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc đi qua vị trí x = 2 cm theo chiều dương của trục
toạ độ lần thứ 1 là:
A. 0,583 s
B. 0,917 s
C. 0,833 s
D. 0,672 s
Câu 36. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình:
(li độ tính bằng cm, thời gian t tính bằng giây s) x1 = √3cos(20t -π/3) và x2 =
√3cos(20t +π/6). Vận tốc của vật được xác định theo công thức:
A. v = 20√6cos(20t + 5π/12) (cm/s)
B. v = 60cos(20t - π/3) (cm/s)
C. v = 20√3cos(20t - π) (cm/s)
D. v = 20√3cos(20t - π/3) (cm/s)
Câu 37. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8 s. Một con lắc dơn khác
có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là
:
A. T = 0,7 s
B. T = 1 s
C. T=1,4 s
D. T = 0,8 s
Câu 38. Một con lắc đơn có khối lượng m = 50 g, đặt trong điện trường đều có vectơ E thẳng
đứng hướng lên, độ lớn 5000 V/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kỳ dao động của
vật T = 2 s. Tích điện cho vật thì chu kỳ dao động của vật T’ = (π/2) s. Điện tích của
vật là :
A. 6.10-6 C
B. -6.10-6 C


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294


C. -6.10-5 C
D. 6.10-5 C
Câu 39. Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động
mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8 m/s2. Cho
biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5 m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất
khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ :
A. 24 km/h
B. 30 km/h
C. 72 km/h
D. 40 km/h
Câu 40. Một hệ dao động có tần số riêng f0 = 2,5 Hz. Khi hệ chịu tác dụng của một ngoại lực
có biểu thức F = F0sin(8πt) N thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số:
A. 4 Hz
B.

2 Hz

C. 6 Hz
D. 2,5 Hz
Câu 41. Vật m=100 g dao động điều hòa trên trục 0x quanh gốc tọa độ, cứ sau 1/40 s thì vật
lại ở cách gốc tọa độ một khoảng như cũ.Khi ở li độ x = 4,20 cm và có tốc độ
3,5168 m/s. Lấy π = 3,14. Chọn gốc tọa độ là lúc vật chuyển động chậm dần qua li
độ x = +3,5 cm. Phương trình dao động của vật này là:
A.
B.
C.
D.
Câu 42. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 12,25 cm, dao động tại một nơi trên mặt
đất có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với biên độ góc α0 = 7,20. Lực cản môi
trường nhỏ không đáng kể. Tại thời điểm ban đầu, con lắc đi qua vị trí có li độ góc α

= - α0/2 theo chiều dương. Li độ góc của con lắc biến thiên theo phương trình
A.


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

B.
C.
D.
Câu 43. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân
bằng của vật. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là
1 s. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có gia tốc = - 0,1 m/s2 và vận tốc v0
= -π√3 cm/s. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos(πt - 5 π/6) (cm).
B. x = 2cos(πt + π/6) (cm).
C. x = 2cos(πt + π/3) (cm).
D. x = 4cos(πt - 2π/3) (cm).
Câu 44. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa với phương
trình x = 6 sin(5πt + π/3) (cm) (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo, hướng lên).
Khoảng thời gian vật đi từ t = 0 đến thời điểm đạt độ cao cực đại lần thứ hai là
A. 1/15 s
B. 19/30 s
C. 11/15 s
D. 13/30 s
Câu 45. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động tại điểm A với chu kì 2 s. Đem con lắc tới
vị trí B, ta thấy con lắc thực hiện 100 dao động hết 199 s. Gia tốc trọng trường tại B
so với gia tốc trọng trường tại A đã :
A. tăng 1%
B. tăng 0.5 %
C. giảm 1%

D. giảm 0,5%
Câu 46. Lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn với một
vật nhỏ có khối lượng 800 g. Kích thích vạt dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với biên độ 10 cm. Gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Thời gian quả cầu đi từ
vị trí thấp nhất đến vị trí mà tại đó lò xo không biến dạng là:
A. 0,1. π s
B. 0,2. π s


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

C. 0,2 s
D. 0,1 s
Câu 47. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 4√2cos(5 πt + π/4) cm. Quãng
đường vật đi được từ thời điểm t1 = 1/60 s đến thời điểm t2 = 6 s là:
A. 339,41 cm
B. 340,83 cm
C. 1,17 cm
D. 338,24 cm
Câu 48. Một con lắc lò xo m = 400 g, k = 25 N/m dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Từ
vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 8 cm rồi thả nhẹ, khi vật cách vị trí cân bằng một
đoạn 4 cm thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao đông
mới của vật là
A. 7,0 cm
B. 5,3 cm
C. 4,0 cm
D. 6,2 cm
Câu 49. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m = 1 kg, lò xo nhẹ có độ cứng k =
100 N/m. Đặt giá B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B
chuyển động đi xuống với gia tốc a = 2 m/s2 không vận tốc đầu. Chọn trục tọa độ

thẳng đứng, chiều dương trên xuống, gốc tọa độ ở VTCB của vật, gốc thời gian lúc
vật rời giá B. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(10t - 1,91) cm
B. x = 6cos(10t - 2π/3) cm
C. x = 6cos(10t - 1,91) cm
D. x = 4cos(10t + 2π/3) cm
Câu 50. Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà có vận tốc cực đại VM. Lò xo có độ cứng
k = 25 N/m vật nặng có khối lượng m = 120 gam. Thời gian nhỏ nhất giữa hai lần
liên tiếp con lắc có vận tốc V = VM/2 là :
A. 0,284 s
B. 0,073 s
C. 0,145 s
D. 3,676 s



×