Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Ôn tập chuyên đề dao động cơ học – 05

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.21 KB, 11 trang )

Ôn tập chuyên đề dao động cơ học – 05
Câu 1. Biên độ của sự tự dao động phụ thuộc vào:
A. Năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì.
B. Năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu.
C. Ma sát của môi trường.
D. Cả 3 điều trên.
Câu 2. Một con lắc đơn có dây treo dài 1m, quả nặng m = 0,5 kg dao động với biên độ góc
α = 60o. Lấy g = 10 m/s2. Sức căng của dây khi α = 45o là:
A. T = 5,607 N.
B. T = 11,15 N.
C. T = 2,23 N.
D. T = 7,05 N.
Câu 3. Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo giãn ra ∆lo = 25 cm. Từ vị trí cân bằng O, kéo vật
xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 20 cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều
hoà. Nếu vào thời điểm nào đó li độ của m là 5 cm thì vào thời điểm1/8 s ngay sau
đó, nếu vật đi theo chiều dương thì li độ của vật là:
A. x = -10,2 cm.
B. x = 10,2 cm.
C. x = 17,2 cm.
D. x = -17,2 cm.
Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 250 g và một lò xo nhẹ có
độ cứng 100 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng
với biên độ 5 cm. Tính thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì.
A. π/30 (s)
B. π/15 (s)
C. π/10 (s)
D. π/5 (s)
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình dao động x = 4cos(4πt) cm. Thời
gian chất điểm đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là:
A. t = 0,750 s.
B. t = 0,375 s.


C. t = 0,185 s.


D. t = 0,167 s.
Câu 6. Một con lắc có chu kì 0,1 s biên độ dao động là 4 cm tính khoảng thời gian ngắn
nhất để nó dao động từ li độ x1 = 2 cm đến li độ x2 = 4 cm:
A. 1/40 s
B. Một kết quả khác
C. 1/120 s
D. 1/60 s
Câu 7. Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 8. Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và một vật có khối lượng m =
250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật
qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được trong π/10 s đầu tiên là:
A. 12 cm
B. 6 cm
C. 24 cm
D. 9 cm
Câu 9. Một dao động điều hòa với biên độ 13 cm, t = 0 tại biên dương. Sau khoảng thời
gian t (kể từ lúc chuyển động) vật đi được quãng đường 135 cm. Vậy trong khoảng
thời gian 2t ( kể từ lúc chuyển động) vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
A. 263,65 cm
B. 260,24 cm
C. 276,15 cm
D. Đáp án khác.
Câu 10. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8 cm. Quãng đường ngắn nhất vật đi

được trong một phần tư chu kì là:
A. 5.65 cm
B. 4.68 cm
C. 2.34 cm
D. 4 cm
Câu 11. Một vật dao động điều hòa từ B đến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O. Trung
điểm của OB và OC theo thứ tự là M và N. Thời gian để vật đi theo một chiều từ M


đến N là:
A. T/4
B. T/2
C. T/3
D. T/6
Câu 12. Chất điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình: x =
Acos(ωt - π/2). Thời gian chất điểm đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là 0,5 s.
Sau khoảng thời gian t = 0,75 s kể từ lúc bắt đầu dao động chất điểm đang ở vị trí có
li độ:
A. x = 0
B. x = +A
C. x = -A
D. x = + A/2
Câu 13. Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao
động đó một ngoại lực có biểu thức f = F0cos(8πt + π/3) thì hệ sẽ
A. dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz.
B. dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng
bằng 0.
D. dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động.
Câu 14. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số lực cản tác dụng lên vật.
Câu 15. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với cơ năng E = 0,125
J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 0,25 m/s và gia tốc a = -6,25√3 m/s2. Gọi
T là chu kỳ dao động của vật. Động năng của con lắc tại thời điểm t = 7,25 T là:
A. 1/9 J.
B. 3/29 J.
C. 3/28 J.
D. 3/32 J.
Câu 16. Một con lắc đơn (l = 20 cm) treo tại nơi có g = 9,8 m/s2. Kéo con lắc khỏi phương
thẳng đứng góc α = 0,1 rad về phía bên phải, rồi truyền cho con lắc một vận tốc
bằng 14 cm/s theo phương vuông góc sợi dây về vị trí cân bằng. Biên độ dao động
của con lắc là:


A. 4√2 cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 2√2 cm
Câu 17. Có ba con lắc đơn có chiều dài dây treo giống nhau và ba quả cầu đặc cùng kích
thước làm bằng các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm và một bằng
gỗ nhẹ treo trên cùng một giá đỡ ở cạnh nhau (Bỏ qua sức cản không khí). Cả ba con
lắc cùng được kéo lệch ra khỏi vị trí cân bằng góc α rồi thả nhẹ thì
A. con lắc nhôm về đến vị trí cân bằng đầu tiên.
B. con lắc gỗ về đến vị trí cân bằng đầu tiên.
C. con lắc chì về đến vị trí cân bằng đầu tiên.
D. cả ba con lắc về đến vị trí cân bằng cùng nhau.
Câu 18. Hai con lắc đơn có hiệu chiều dài là 30 cm , trong cùng một khoảng thời gian con

lắc I thực hiện 10 dao động, con lắc II thực hiện 20 dao động. Chiều dài của con lắc
thứ I là:
A. 10 cm
B. 40 cm
C. 50 cm
D. 7,5 cm
Câu 19. Cho một con lắc đơn có chiều dài l, một đầu treo vào điểm cố định, một đầu gắn với
vật nặng có khối lượng m. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB góc αo = 45o rồi thả không
vận tốc ban đầu. Góc lệch của dây treo khi động năng bằng 3 thế năng là:
A. 22o
B. 22,5o
C. 23o
D. Không tính được
Câu 20. Một con lắc lò xo có khối lượng m = √2 kg dao động điều hoà theo phương nằm
ngang. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,6 m/s. Lúc vật qua vị trí x = 3√2 cm thì
động năng bằng thế năng. Biên độ và chu kì của hệ là:
A. A = 3 cm, T = π /5 s
B. A = 6√2 cm, T = 2π /5 s
C. A = 6 cm, T = π/5 s
D. A = 6 cm, T = 2π/5 s
Câu 21. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng
lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là:
A. 4,5%
B. 6%


C. 9%
D. 3%
Câu 22. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có tần số dao động riêng là 0,5 Hz; khi vật ở vị trí
cân bằng lò xo dãn 2 cm. Cho vật dao động điều hòa trên đoạn quỹ đạo 8 cm. Thời

gian lò xo bị nén trong 3 chu kì là
A. 1 s
B. 5 s
C. 4 s.
D. 2 s.
Câu 23. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua vị trí
cân bằng O theo chiều dương. Sau thời gian t1 = π/15 (s) vật chưa đổi chiều chuyển
động và vận tốc còn lại một nửa. Sau thời gian t2 = 3π/10 (s) vật đã đi được 12 cm.
Vận tốc ban đầu vo của vật là
A. 30 cm/s
B. 25 cm/s
C. 20 cm/s
D. 40 cm/s
Câu 24. Một vật ddđh với biên độ 8 cm, cứ sau khoảng thời gian 0.5 s thì động năng lại bằng
thế năng. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1/3 giây là:
A. 8 cm
B. 4√3 cm
C. 6 cm
D. 4√2 cm
Câu 25. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5, chu ki T = 1 (s). Thời gian ngắn nhất để
vật đi từ vị trí M(xM= -4) đến vị trí N (xN=3) là
A. 1/3 s
B. 1/6 s
C. 1/4 s
D. 1/12 s
Câu 26. Một xe máy chay trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có
một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s.
Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là :
A. 6 km/h
B. 21,6 km/h

C. 0,6 km/h
D. Đáp số khác
Câu 27. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể


có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần
hoàn có tần số góc ωF . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi
thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên
độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng:
A. 40 gam.
B. 10 gam.
C. 120 gam.
D. 100 gam.
Câu 28. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A
và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi
được là:
A. A
B. 3A/2
C. A√3
D. A√2
Câu 29. Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4 (s). Phải
điều chỉnh chiều dài của dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng?
A. Tăng 0,2%
B. Giảm 0,2%
C. Tăng 0,4%
D. Giảm 0,4%
Câu 30. Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x = 2,5cos(10πt + π/2) cm.
Tìm tốc độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động:
A. 50(m/s)
B. 50(cm/s)

C. 5(m/s)
D. 5(cm/s)
Câu 31. Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác
dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6 Hz thì
biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7
Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2:
A. A1 = A2
B. A1 > A2
C. A2 > A1
D. Chưa đủ điều kiện để kết luận
Câu 32. Một vật dao động theo phương trình x = 20cos(5πt/3 – π/6) cm. Kể từ lúc t = 0 đến
lúc vật qua li độ –10 cm theo chiều âm lần thứ 2013 thì lực hồi phục sinh công âm
trong khoảng thời gian là


A. 2013,08 s
B. 1207,88 s
C. 1207,4 s
D. 2415,8 s
Câu 33. Một dao động điều hòa có phương trình x = 5cos (πt/3 - π/2) cm. Biết tại thời điểm
t1(s) li độ x = 4 cm. Tại thời điểm t1 + 3 (s) có li độ là:
A. - 4,8 cm
B. - 4 cm
C. + 4 cm
D. + 3,2 cm
Câu 34. Một điểm M chuyển động đều với tốc độ 0,60 m/s trên một đường tròn có đường
kính 0,40 m. Hình chiếu của điểm M lên một đường kính của đường tròn dao động
điều hòa với biên độ và tần số góc lần lượt là:
A. A = 0,40 m và ω = 3,0 rad/s
B. A = 0,20 m và ω = 3,0 rad/s

C. A = 0,40 m và ω = 1,5 rad/s
D. A = 0,20 m và ω = 1,5 rad/s
Câu 35. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm, chu kì 0,05 s. Chọn gốc thời gian lúc
vật có li độ x = - 3√3 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 6cos(40πt - π/3) cm
B. x = 6cos(40πt + 5π/6) cm
C. x = 6cos(40πt - 2>π/3) cm
D. x = 6cos(40πt + π/3) cm
Câu 36. Một vật dao động điều hoà với tần số f = 5 Hz. Taị thời điểm t = 1,7 s, vật có li độ x
= 5 cm và đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng với tốc độ là 50π√3 (cm/s).
Phương trình dao động của vật là :
A. x = 5√2cos(10πt ̶ π/6) cm
B. x = 10cos(10πt ̶ 2π/3) cm
C. x = 10cos(10πt + π/3) cm
D. x = 10cos(10πt + 2π/3) cm
Câu 37. Một vật dao động điều hoà có li độ x = 2cos(2 πt - 2π/3) cm, trong đó t tính bằng
giây (s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2009 mà vật qua vị trí x = -1 cm và có vận tốc âm
là:
A. t = 2009,67 s
B. t = 2009,33 s
C. t = 1003,67 s
D. t = 2008,67 s


Câu 38. Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động
mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8 m/s2. Cho
biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5 m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất
khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ :
A. 24 km/h
B. 30 km/h

C. 72 km/h
D. 40 km/h
Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T = 1 s. Chọn trục
toạ độ thẳng đứng hướng xuống, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Sau khi vật bắt đầu
dao động được 2,5 s, thì nó đi qua vị trí x = -5√2 cm theo chiều âm với tốc độ 10π√2
cm/s. Vậy phương trình dao động của vật là:
A. x = 10sin(2πt + 3π/4) (cm).
B. x = 10sin(2πt + π/2) (cm).
C. x = 10sin(2πt - π/4) (cm).
D. x = 10sin(2πt + π/4) (cm).
Câu 40.
Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau:

Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng:
A. x = 5cos(πt/2) (cm)
B. x = cos(πt/2 – π/2) (cm)
C. x = 5cos(πt/2 + π) (cm)
D. x = cos(πt/2 – π) (cm)
Câu 41. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3) cm. Quãng đường
lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian Δt = 1/6 (s):
A. 4√3 cm
B. 3√3 cm
C. √3 cm


D. 2√3 cm
Câu 42. Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng
A. làm cho động năng của vật tăng lên.
B. làm cho tần số dao động không giảm đi.
C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động của

vật.
D. làm cho li độ của dao động không giảm xuống.
Câu 43. Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90 cm, khối lượng vật nặng bằng 60 g, dao
động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết độ lớn lực căng cực đại của
dây treo lớn gấp 4 lần độ lớn lực căng cực tiểu của nó. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc bằng
A. 2,7 J.
B. 1,35 J.
C. 0,27 J.
D. 0,135 J.
Câu 44. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng m = 400 g và một lò xo có độ cứng k = 100
N/m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho nó vận tốc đầu 10√5 cm/s
(hướng xuống dưới). Cơ năng của hệ dao động là:
A. 4 J
B. 0,03 J
C. 2,75 J
D. 0,275 J.
Câu 45. Treo con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo có độ cứng k
= 10 N/m vào trần một toa tàu hoả. Biết đường ray được ghép từ các thanh ray dài
12 m, giữa các thanh ray có khe hở, tàu chuyển động đều. Để con lắc dao động
mạnh nhất thì tàu phải chạy với tốc độ là:
A. 3 m/s
B. 12 m/s
C. 6 m/s
D. 9 m/s
Câu 46. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa với phương
trình x = 6sin(5 πt + π/3) cm (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo, hướng lên).
Khoảng thời gian vật đi từ t = 0 đến thời điểm đạt độ cao cực đại lần thứ hai là:
A. t = 13/30 s
B. t = 1/6 s

C. t = 7/30 s
D. t = 11/30 s
Câu 47. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả


nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi
vật đi qua vị trí có tọa độ x = 2,5√2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Tính
từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là
A. 5,5 s
B. 5 s
C. 2π√2/15 s
D. π√2/12 s
Câu 48. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng K = 100 N/m, dao
động trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một khoảng 3 cm rồi
truyền cho vật vận tốc bằng 30π√3 cm/s theo chiều hướng ra xa vị trí cân bằng để
vật bắt đầu dao động điều hoà, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, lấy π2 =
10. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động điều hoà đến khi lò
xo bị nén cực đại là:
A. 3/20 s
B. 1/10 s
C. 2/15 s
D. 1/15 s
Câu 49. Một CLLX lí tưởng độ cứng k treo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới gắn với
vật nặng có khối lượng m. Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là ∆lo. Cho con lắc
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 2∆lo tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Thời gian lò xo bị nén trong 1 chu kì là:
A.
B.
C.
D.

Câu 50. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g đang dao động điều
hòa theo phương ngang, mốc thế năng tính tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0
đến t2 = 1/24 s, động năng của con lắc tăng từ 0,09375 J đến giá trị cực đại rồi giảm
về 0,0625 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,0625 J. Lấy π2 = 10. Biên
độ dao động của con lắc là
A. 8,0 cm.
B. 7,0 cm.
C. 5,0 cm.


D. 3 cm.



×